Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KT 15 phut van 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.04 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm</b> <b>KIỂM TRA 15 phút</b>


<b>Họ và tên: ……… </b> <b>Môn: Tiếng Việt</b>


<b>Lớp: ………</b>


I. Phần trắc nghiệm: (3điểm), Khoanh tròn các câu trả lời đúng nhất.


<b>Câu 1: Từ là: A. Là tiếng có một âm tiết.</b> B. Là từ ghép và từ láy
C. Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa dùng để tạo câu. C. Là từ đơn và từ phức.


<b>Câu 2: Từ ghép và từ láy có điểm gì giống nhau?A. Có quan hệ láy âm giữa các tiếng B. Có quan hệ với nhau về nghĩa.</b>
C. Do hai tiếng trở lên tạo thành. D. Cả câu A và câu C đúng.


<b>Câu 3: Các từ bánh chưng, bánh giầy, nem công, chả phượng, sơn hào, hải vị thuộc loại từ:</b>
A. Từ đơn B. Từ láy. C. Từ ghép. D. Từ phức.


<b>Câu 4: Từ mượn tiếng Việt là:</b>
A. Từ do nhân dân sáng tạo ra.
B. Những từ hay hơn từ Việt vốn có.


C. Những từ làm phong phú thêm cho vốn từ tiếng Việt.


D. Những từ vay mượn từ tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật hiện tượng mà tiếng Việt chưa có.
<b>Câu 5: Để bảo vệ sự trong sáng của tiếng Việt nên dùng từ mượn như thế nào?</b>


A. Dùng nhiều để làm giàu thêm tiếng Việt.
B. Phổ biến từ mượn rộng rãi.


C. Dùng tùy theo ý thích của người nói, người viết.



D. Không dùng tùy tiện chỉ khi nào tiếng ta thiếu hãy dùng.
<b>Câu 6: Cách nào sau đây không giúp giải thích nghĩa của từ?</b>


A. Đọc nhiều lần từ cần giải thích. B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giài thích D. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.


<b>II. Tự luận: (7 điểm)Câu 1: (3 điểm).A. Nghĩa của từ là gì? (1,5 điểm).B. Hãy giải thích nghĩa của các từ sau: </b>
( 1,5điểm).a. Kinh ngạc. b. Tập quán.


<b>Câu 2:(4 điểm): a. Đặt một câu có từ láy miêu tả tiếng cười, gạch dưới từ láy đó.(2 điểm)</b>


b. Đặt câu với từ ghép chỉ quan hệ từ thân thuộc theo bậc, gạch chân với từ ghép đó.(2 điểm)


………


<b>Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm</b> <b>KIỂM TRA 15 phút</b>


<b>Họ và tên: ……… </b> <b>Môn: Tiếng Việt</b>


<b>Lớp: ………</b>


I. Phần trắc nghiệm: (3điểm), Khoanh tròn các câu trả lời đúng nhất.


<b>Câu 1: Từ là: A. Là tiếng có một âm tiết.</b> B. Là từ ghép và từ láy
C. Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa dùng để tạo câu. C. Là từ đơn và từ phức.
<b>Câu 2: Từ ghép và từ láy có điểm gì giống nhau?</b>


A. Có quan hệ láy âm giữa các tiếng B. Có quan hệ với nhau về nghĩa.
C. Do hai tiếng trở lên tạo thành. D. Cả câu A và câu C đúng.



<b>Câu 3: Các từ bánh chưng, bánh giầy, nem công, chả phượng, sơn hào, hải vị thuộc loại từ:</b>
A. Từ đơn B. Từ láy. C. Từ ghép. D. Từ phức.


<b>Câu 4: Từ mượn tiếng Việt là:</b>


A.Từ do nhân dân sáng tạo ra. B.Những từ hay hơn từ Việt vốn có.
C.Những từ làm phong phú thêm cho vốn từ tiếng Việt.


D.Những từ vay mượn từ tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật hiện tượng mà tiếng Việt chưa có.
<b>Câu 5: Để bảo vệ sự trong sáng của tiếng Việt nên dùng từ mượn như thế nào?</b>


ADùng nhiều để làm giàu thêm tiếng Việt. B.Phổ biến từ mượn rộng rãi.


C.Dùng tùy theo ý thích của người nói, người viết. D.Không dùng tùy tiện chỉ khi nào tiếng ta thiếu hãy dùng.
<b>Câu 6: Cách nào sau đây không giúp giải thích nghĩa của từ?</b>


A. Đọc nhiều lần từ cần giải thích. B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giài thích D. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích.


<b>II. Tự luận: (7 điểm)Câu 1: (3 điểm).A. Nghĩa của từ là gì? (1,5 điểm).B. Hãy giải thích nghĩa của các từ sau: </b>
( 1,5điểm).a. Kinh ngạc. b. Tập quán.


<b>Câu 2:(4 điểm): a. Đặt một câu có từ láy miêu tả tiếng cười, gạch dưới từ láy đó.(2 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 6 </b>
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm.


Câu 1 2 3 4 5 6


Phương án



đúng C A C D D A


II. Tự luận: (7 điểm).
<b>Câu 1: (3 điểm).</b>


A. Nghĩa của từ là gì: Là nội dung mà từ biểu thị. (1 điểm)
B. Giải thích đúng nghĩa của mỗi từ (1 điểm).


a. Kinh ngạc: Thái độ rất ngạc nhiên trước hiện tượng kì lạ và bất ngờ. (0.5 điểm).


b. Tập quán: Thói quen của cộng đồng được hình thành từ lâu đời trong đời sống, được mọi người làm theo. (3.5
điểm).


<b>Câu 2: (4 điểm): Mỗi câu 2 điểm.</b>


a. Đặt một câu có từ láy miêu tả tiếng cười:
- Nam khúc khích cười khi nghe tôi kể chuyện.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×