Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi lich su lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.65 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG KTHKI MÔN : LS ĐL I LỊCH SỬ: Câu 1: Hãy nói tên các nhân vật lịch sử ở cột A với tên các sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng. B A Phong Tộ trào Đông du. a. Nguyễn1.Trường 2. Châu Đọc bản Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh b. Phan Bội c. Bác Hồnước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. 3. Thuyết Cuộc phản công ở kinh thành Huế. d. Tôn Thất 4. Đề nghị canh tân đất nước. Trả lời. a 4. b 1. c 2. d 3. Câu 2: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX có những thay đổi về kinh tế đã tạo nên những giai cấp, tầng lớp mới nào? a. Nông dân. b. Địa chủ phong kiến. c. Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, trí thức d. Viên chức, tư sản, trí thức. 2. Ngày 19 - 8 hằng năm là ngày kỉ niệm: a. Nam Bộ kháng chiến b. Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam c. Cách mạng tháng Tám thành công d. Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 3. Ta quyết định mở chiến dịch biên giới Thu – Đông nhằm mục đích gì? a. Giải phóng một phần biên giới Việt – Trung b. Phá tan âm mưu khóa chặt biên giới Việt – Trung cùa địch c. Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, khai thông đường liên lạc quốc tế. d. Tất cả các ý trên. 4. Biện pháp nào dưới đây đã được Bác Hồ lãnh đạo nhân dân ta thực hiện để chống “giặc đói”? a. Lập hủ gạo cứu đói. b. Xin viện trợ nước ngoài. c. Trồng cây lương thực có năng suất cao. d. Đẩy mạnh khai hoang, tăng gia sản xuất. Câu 3: Đánh dấu x vào  trước ý đúng Biện pháp để đẩy lùi “giặc dốt” là: a  Mở các lớp bình dân học vụ, mở thêm trường học cho trẻ em. b  Đưa người ra nước ngoài học tập..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c  Mời chuyên gia nước ngoài đến giảng dạy. Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước y ùđúng a)Thời gian dieãn ra phong traøo Xoâ vieát Ngheä – Tónh laø: A. 1930 – 1931 B. 1936 – 1939 C. 1939 – 1945 D. 1937 - 1945 b) Aâm mưu của thực dân Pháp khi tấn công lên Căn cứ địa Việt Bắc là: A. Chiếm Căn cứ địa Việt Bắc. B. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta. C. Chiếm đèo Bông Lau và tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta. D. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta. Chiếm Căn cứ địa Việt Bắc. c) Biện pháp để đẩy lùi “giặc dốt” là: A. Đưa người ra nước ngoài học tập B. Mời chuyên gia nước ngoài đến giảng dạy. C. Mở các lớp bình dân học vụ, mở thêm trường học cho trẻ em. D. Mở thêm trường học cho trẻ em. d) Kỉ niệm ngày Cách mạng tháng Tám ở nước ta là: A. 18 – 8 B. 19 – 8 C. 23 – 8 D. 25 – 8 Câu 2: Em hãy điền những từ thích hợp vào chỗ trống Trong những năm 1930-1931, nhân dân Nghệ – Tĩnh đã … đấu tranh … Quyết liệt giành được quyền … làm chủ ……xây dựng cuộc sống mới … văn minh ..tiến bộ ở nhiều vùng nông thôn rộng lớn. Ngày 12- 9 là ngày kỉ niệm xô viết Nghệ – Tĩnh. ( Từ ngữ cần điền: , làm chủ, văn minh,đấu tranh) Câu 3: Nối ô ở cột A với ô ở cột B sao cho phù hợp. A. B. 1. 19-8-1945. A. 23-8-1945. B. 25-8-1945. C Giành chính quyền ở Hà Nội. 2 3. Giành chính quyền ở Sài Gòn GGoønGoøn Giành chính quyền ở Huế.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 C. 2 B. 3 A. Câu 4: Câu nào đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô Đ. Nguyễn Trường Tộ mong muốn làm cho đất nước giàu mạnh. S. Vua quan nhà Nguyễn cũng muốn có những thay đổi trong nước. Đ. Những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ không được vua quan nhà Nguyễn chấp nhận. S. Nguyễn Trường Tộ mong muốn đất nước khỏi lạc hậu. Câu 5: Đánh dấu x vào ô. trước ý đúng nhất.. Lí do phải hợp nhất ba tổ chức cộng sản là: Để tăng thêm sức mạnh cho cách mạng Việt Nam. Đoàn kết toàn dân chống kẻ thù chung, giải phóng dân tộc. Có một đảng Cộng sản duy nhất, đủ uy tín để liên lạc với CM thế giới. Đ. Taát caû caùc yù treân.. TỰ LUẬN:. Câu 1: Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa vào ngày, tháng, năm nào? Tại đâu? ( 2/9/1945 tại quảng trường Ba Đình Hà Nội.) Câu 2: Thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc nhằm âm mưu gì? Kết quả ra sao? ( Thực dân pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta để mau chống kết thúc chiến tranh. Kết quả: Việt Bắc đã trở thành “mồ chôn giặc pháp”.) Câu 3: Những khó khăn nhân dân ta phải gánh chịu sau cách mạng tháng tám năm 1945 là gì? ( Các nước đế quốc và các thế lực phản động cấu kết với nhau bao vây và chống phá cách mạng.Lũ lụt hạn hán làm cho nông nghiệp đình đốn, một nửa số ruộng không thể cày cấy được.Nạn đói cuối năm 1944 đầu năm 1945 đã cướp đi sinh mạng của hơn hai triệu người.Hơn 90% đồng bào ta không biết chữ.) Câu 4. Chiến thắng Việt Bắc thu-đông có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng chiến choáng Phaùp?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (Thu – đông năm 1947 ,thực dân Pháp tấn công lên Việt Bắc hòng tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.Nhưng Việt Bắc đã trở thành mồ chôn giặc Pháp Câu 5. Nêu kết quả và ý nghĩa của chiến thắng Biên giới thu – đông 1950 ) ( Thu đông 1950,ta chủ động mỡ chiến dịch Biên giới và đã giành thắng lợi,Căn cứ địa Việt Bắc được củng cố và mở rộng.Từ đây ,ta nắm quyền chủ động trên chiến trường.) I. Địa Lí. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Nối mỗi mỗi từ ở cột A với một từ ở cột B cho phù hợp. B. Nơi phânsản bố A. Tên khoáng Hà Tĩnh a.1.Dầu mỏ Quảng Ninh b.2.Sắt Lào Cai c.3.Than Biển Đông d.4.A-pa-tít Trả lời. a 4. b 1. c 2. d 3. Câu 2: Điền từ ngữ vào chỗ trống (……) cho phù hợp: - Dân cư nước ta tập trung … đông đúc tại các đồng bằng và ven biển. Vùng núi dân cư … thưa thớt …………………. Câu 3: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1.Nước ta có khí hậu gì? a. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. b. Khí hậu ôn đới gió mùa. c. Khí hậu hàn đới gió mùa. d. Khí haäu nhiệt đới 2.Nước ta có bao nhiêu dân tộc? a. 52 daân toäc b. 53 daân toäc c. 54 daân toäc d. 55 dân tộc 3.Đất Phe-ra- lit ở nước ta phân bố chủ yếu ở đâu? a. Ở đồng bằng b. Ở vùng đồi núi và đồng bằng c. Ở vùng đồi núi d. Ở vùng trung du.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 4: Nối ngành công nghiệp ở cột A với sản phẩm ở cột B cho phù hợp A Ngaønh coâng nghieäp. BSaûn phaåm. 1. Khai thác khoáng sản 2. Chế biến lương thực,thực phẩm 3. Deät, may maëc 4. Luyeän kim 1 b. a. Gạo,đường,bánh kẹo,rượu,bia, … b.Than,daàu moû, quaëng saét,… c. Gang thép,đồng,thiếc,… d. Các loại vải,quần áo,…. 2 a. 3 d. 4 c. Câu5: Hãy Điền vào ô vuông chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai S. Mạng lưới sông ngồi nước ta thưa thớt.. Đ. Sông ngồi nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa.. Đ. Sông ở miền Trung ngắn và dốc.. S Sông ở nước ta chứa ít phù sa. Câu 8:Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm Trồng trọt la øngành sản xuất chính trong … nông nghiệp … .Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở các …đờng bằng…; cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng …núi và cao nguyên… Trâu ,bò được nuôi nhiều ở vùng …núi ; lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng . TỰ LUẬN Câu 1: Hãy nêu vị trí ,giới hạn và hình dạng nước ta ? Nước ta nằm trên bán đảo Đông Dương,thuộc khu vực Đông Nam Á.Đất nước ta gồm phần đất liền có đường bờ biển giống hình chữ S và vùng biển rộng lớn thuộc Biển Đông với nhiều đảo và quần đảo. Câu 2: Thương mại gồm các hoạt đọng nào? Thương mại có vai trò gì ? Thương mại gồm các hoạt động mua bán hàng hóa ở trong nước và với nước ngoài.Nước ta chủ yếu xuất khẩu các khoáng sản ( dầu mỏ ,than,… ), hàng tiêu dùng,nông sản và thủy sản; nhập khẩu các máy móc,thiết bị,nguyên liệu,nhiên liệu và vật liệu. Nhờ có nhiều điều kiện thuận lợi,ngành du lịch của nước ta ngày càng phát triển. Câu 3: Em hãy nêu vai trò của biển nước ta đối với sản xuất và đời sống. ( Nhờ có biển mà khí hậu nước ta trở nên điều hòa hơn. Biển là nguồn tài nguyên lớn, cho ta nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên, muối, cá tôm. Biển là đường giao thông quan trọng, ven biển có nhiều bãi tắm và phong cảnh đẹp, là nơi du lịch và nghỉ mát hấp dẫn.) Câu 4: Em hãy nêu những hậu quả do dân số đông và tăng nhanh ở nước ta ? ( Dân số đông và tăng nhanh gây nhiều khó khăn đối với việc đảm bảo các nhu cầu trong cuộc sống của người dân.).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×