Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

Tuyen tap cau hoi trac nghiem sinh 7 Ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.43 KB, 59 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7 – KÌ I Câu 1. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cấu tạo trong của thỏ gồm : A. .Bộ xương - Hệ cơ , các cơ quan dinh dưỡng B. Da, hệ cơ quan dinh dưỡng C. Bộ xương hệ cơ , các cơ quan dinh dưỡng , thần kinh và giác quan D. Các cơ quan dinh dưỡng , thần kinh và giác quan. Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao ? A. Thân nhiệt ổn định.. B. Thân nhiệt không ổn định.. Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Châu chấu di chuyển bằng cách nào? A. Nhảy. B. Bay. C. Bò. D. Tất cả các ý đều đúng Câu 4. Chim di chuyển bằng cách : A. a. bay đập cánh. B. b. bay lượn C. c. đi và chạy D. d. các loài chim khác nhau có cách di chuyển khác nhau Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Trong số các nhóm ĐV dưới đây, nhóm ĐV nào thuộc ngành chân khớp? A. Tôm sống, nhện, châu chấu. B. Chấu chấu, cá chép, nhện C. Tôm sống, ốc sên, châu chấu. Câu 6. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Trùng giày di chuyển được là nhờ: A. Nhờ có roi. B. Có vây bơi. C. Lông bơi phủ khắp cơ thể..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Hệ thần kinh và giác quan của thỏ phát triển hơn các lớp trước liên quan mọi cử động phúc tạp của thỏ là do : Câu 8. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nhóm động vật biển nào sau đây ở nước ta là nhóm động vật quý hiếm? A. Ngao, sò, ốc, trai ngọc B. Trai ngọc, bào ngư, bò biển, cá heo. C. Trai ngọc, bào ngư, ốc, sò. Câu 9. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Trong số các lớp của châu chấu thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất? A. Lớp giáp xác. B. Lớp hình nhện C. Lớp sâu bọ. Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Vì sao trên đồng ruộng lại gặp 7 loài rắn cùng sống mà không hề cạnh tranh nhau? A. Do có nhiều thức ăn B. Các loài rắn cùng sống tận dụng được nguồn thức ăn C. Loài rắn này tạo ra thức ăn cho loài rắn khác Câu 11. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Trong các cách bắt mồi sau, cách bắt mồi nào phù hợp với bộ thú ăn sâu bọ ? Câu 12. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Ở bọ cạp bộ phận nào có chứa nọc độc? A. Đôi kìm lớn B. Bốn đôi chân bò C. Đuôi Câu 13. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Trong số các đặc điểm của chân khớp thì các đặc điểm nào quyết định nhất đến sự phân bố rộng rãi của chân khớp?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Có lớp vỏ kitin. B. Đôi cánh dài, đẹp. C. Chân khớp và phân đốt linh hoạt D. Có lớp vỏ kitin.Chân khớp và phân đốt linh hoạt Câu 14. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) trong các câu sau về nơi sống của giun đất: A. Sống ở khắp nơi B. Sống ở tầng đất trên cùng C. Thích sống nơi đủ độ ẩm , tơi xốp D. Sống nơi đủ độ ẩm Câu 15. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C ,D hoặc E) để trả lời câu hỏi sau: Trong những động vật sau con nào thuộc lớp giáp xác? A. Cua biển, nhện B. Tôm sông, tôm sú. C. Cáy, mọt ẩm D. Rận nước, sun E. Tất cả các ý đều đúng. Câu 16. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ kanguru đại diện bộ thú túi Câu 17. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Cá chép sống ở môi trường nào? A. Môi trường nước lợ B. Môi trường nước ngọt C. Môi trường nước mặn Câu 18. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phần đầu ngực của nhện , bộ phận nào làm nhiệm vụ bắt mồi và tự vệ ? A. Đôi kìm có tuyến độc B. Đôi chân xúc giác C. Bốn đôi chân bò D. Núm tuyến tơ Câu 19. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cơ quan đường bên ở cá chép có tác dụng gì? A. Biết được các kích thích do áp lực nước. B. Biết được tốc độ nước chảy..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Nhận biết các vật cản trong nước. D. Biết được các kích thích do áp lực nước. Biết được tốc độ nước chảyNhận biết các vật cản trong nước Câu 20. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau. Cơ thể của Sứa có dạng? A. Hình trụ B. Hình dù C. Hình cầu D. Hình que Câu 21. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Những động vật như thế nào được xếp vào lớp giáp xác? A. Mình có một lớp vỏ bằng ki tin B. Đẻ trứng, ấu trùng lột xác qua nhiều lân C. Phần lớn đều sống bằng nước, thở bằng mang D. Tất cả các ý đều đúng. Câu 22. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Xương chi sau từ trên xuống dưới gồm những xương nào ? A. Xương đùi, xương ống chân, xương bàn chân, xương ngón chân B. Xương ống chân, xương đùi, xương bàn chân, xương ngón chân C. Xương bàn chân, xương ngón chân, xương ống chân, xương đùi. Câu 23. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Nhóm động vật nào sau đây có giá trị văn hoá? A. Trâu, cá cảnh, chó B. Chim cảnh, cá cảnh, chó C. Lợn, trâu , cá cảnh, dê Câu 24. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tuyến bài tiết của tôm nằm ở đâu? A. Mang tôm B. Gốc đôi râu thứ hai phần đầu ngực C. Phần bụng D. Các phần phụ Câu 25. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Bộ ăn sâu bọ có đặc điểm gì?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 26. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Hệ thần kinh của châu chấu thuộc dạng nào? A. Lưới. B. Chuỗi hạch. C. T ế bào rải rác. Câu 27. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Thân cá chép có hình gì? A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật.. Câu 28. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Trong số các nhóm ĐV dưới đây, nhóm ĐV nào thuộc ngành chân khớp? A. Tôm sống, nhện, châu chấu. B. Chấu chấu, cá chép, nhện C. Tôm sống, ốc sên, châu chấu. Câu 29. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Thức ăn của tôm là thức ăn gì? Câu 30. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Hình thức dinh sưỡng của trùng roi xanh là: A. Vừa tự dưỡng, vừa dị dưỡng. B. Tự dưỡng C. Kí sinh Câu 31. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: - Hệ tiêu hoá của thỏ gồm các bộ phận giống như những động vật có xương sống ở trên cạn , nhưng có biến đổi thích nghi đời sống “ gậm nhấm ” cây cỏ , củ thể hiện : Câu 32. Hãy lựa chọn phương án đúng cho số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cau hỏi sau: Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn? A. Giun đũa B. Giun kim C. Giun móc câu D. Giunchỉ Câu 33. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C để trả lời.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> câu hỏi sau. Lớp Lưỡng cư được phân làm mấy bộ? A. ba bộ. B. bốn bộ. C. hai bộ. Câu 34. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Trai thường được sống ở đâu? Câu 35. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi gỡ bỏ ống tiêu hoá và cơ quan sinh dục của giun đất ra, ta thấy : A. Thực quản B. Túi nhận tinh C. Cơ quan thần kinh D. Ruột tịt Câu 36. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hệ thần kinh cá chép cấu tạo như thế nào? A. Hệ thần kinh hình ống nằm ở phía lưng trong cung đốt sống gồm bộ não và tuỷ sống B. Não trước chưa phát triển, tiểu não khá phát triển C. Hành khứu giác, thuỳ thị giác rất phát triển D. Tất cả các ý đều đúng Câu 37. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ thú mỏ vịt thuộc bộ thú huyệt A. Đẻ trứng B. Thú mẹ chưa có núm vú C. Con sơ sinh liếm sữa do mẹ tiết ra D. Tất cả đều đúng Câu 38. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C để trả lời cho câu hỏi sau. Sứa là loài động vật không xương sống ăn? A. Thịt B. Cây thuỷ sinh C. Động vật nguyên sinh và dong tảo biển Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể qua đường: A. Máu B. Tiêu hoá C. Hô hấp D. Da.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 40. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau. Hải quỳ có lối sống? A. cá thể B. Tập trung một số cá thể C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi. Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B , C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điẻm của bộ dơi là gì?: Câu 42. Tai thỏ thính, vành rộng cử động được có tác dụng : A. B. b. C. c. D. d.. a. che chở và giữ nhiệt cho cơ thể thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù đào hang dễ dàng. Câu 43. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Để bảo vệ đa dạng sinh học cần có biện pháp gì? A. Cấm đốt phá, khai thác rừng bừa bãi B. Cho phép người dân săn bắn các loài động vật hoang dại Câu 44. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Nhóm động vật nào sau đây có giá trị văn hoá? A. Trâu, cá cảnh, chó B. Chim cảnh, cá cảnh, chó C. Lợn, trâu , cá cảnh, dê Câu 45. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì ? A. Miệng có mỏ xừng. B. Trên thực quản có chỗ phình to là diều. C. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. Không có miệng và mỏ xừng. Câu 46. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Bộ gặm nhấm có đặc điểm gì? Gặm nhấm là bộ thú có số lượng loài lớn, có bộ răng thích nghi với chế độ gặm nhấm. Câu 47. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Trong số các lớp của châu chấu thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất? A. Lớp giáp xác. B. Lớp hình nhện C. Lớp sâu bọ. Câu 48. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Động vật đới nóng thường có tập tính như thế nào? A. Khả năng đi xa, khả năng nhịn khát B. Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ C. Ngủ trong mùa đông Câu 49. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau Cấu tạo dạ dày ếch có đặc điểm nào tiến hoá hơn so với cá chép ? A. Nhỏ hơn. B. To hơn. C. To và phân biệt với ruột D. To hơn nhưng chưa phân biệt rõ với ruột. Câu 50. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào? A. Mang. B. Hệ thống ống khí. C. Hệ thống túi khí. D. Phổi. Câu 51. Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm. A. Một lớp tế bào. B. Hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng C. Ba lớp tế bào xếp xít nhau. D. Gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng. Câu 52. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Câu nào không phải đặc điểm chung của ngành thân mềm? Câu 53. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Hươu xạ chạy nhanh vì có: A. Chân to,cao. B. Chân cao,có guốc. C. Chân cao,có vuốt sắc. Câu 54. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cấu tạo ngoài của cá chép như thế nào? A. Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có 2 đôi râu. B. Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có 2 đôi râu. C. Cá có vây: vây chẵn và vây lẻ. D. Tất cả các nhận định sau đều đúng:-Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có 2 đôi râu.-Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có 2 đôi râu.-Cá có vây: vây chẵn và vây lẻ Câu 55. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Cách sinh sản của trùng roi: A. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể. B. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể. C. Tiếp hợp Câu 56. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm cấu tạo của phổi chim bồ câu là gì ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Có nhiều vách ngăn, có hệ thống ống khí thông với các túi khí. B. Phổi không có mao mạch phát triển. C. Không có vách ngăn. D. Có vách ngăn,mao mạch không phát triển. Câu 57. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A. B. C để trả lời cho câu hỏi sau. Động vật nguyên sinh sống ký sinh có đặc điểm. A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh. B. Cơ quan di chuyển tiêu giảm, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm. C. : Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh. Câu 58. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa gì? Câu 59. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Ngành động vật có cơ quan phân hóa phức tạp nhất là: A. Động vật nguyên sinh B. Ruột khoang C. Thân khớp D. Động vật có xương sống Câu 60. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng dịnh phát biểu sau đây là đúng. A. Động vật nguyên sinh sống tự do hay ký sinh đều có đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể là một tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể sống. B. Động vật nguyên sinh sống tự do hay ký sinh đều có đặc điểm chung về cấu tạo là một hoặc hai tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể độc lập. Câu 61. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đối tượng nào sau đây thuộc lớp sâu bọ phá hại cây trồng mà phải phòng trừ tiêu diệt ? A. Châu chấu. B. Ong mật. C. Bọ ngựa. D. Ruồi..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 62. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cơ quan tiêu hoá của giun đất phân hoá thành: A. Miệng, hầu, thực quảnB. Diều, dạ dày C. Ruột, ruột tịt, hậu môn D. Tất cả các ý đều đúng Câu 63. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Giun đất có: A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực C. 1 lỗ cái, 1lỗ đựcD. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực Câu 64. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cấu tạo trong của trai gồm : Câu 65. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm cấu tạo nào giúp động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng? A. Chân dài B. Chân cao, móng rộng đệm thịt dày C. Chân dàiChân cao, móng rộng đệm thịt dày Câu 66. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Em hãy mô tả sự di chuyển của Thỏ? A. Chạy bằng 4 chân. B. Chạy chậm chạp. C. Nhảy đồng thời 2 chân. D. Bò trên mặt đất. Câu 67. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Thế nào là động vật quý hiếm? A. Là những động vật có giá trị về thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghiệp, làm cảnh, xuất khẩu. B. Là những động vật sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có dấu hiệu giảm sút..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C. Là những động vật có giá trị ở vùng nhiệt đới đang bị tiêu diệt nhiều. D. Là những động vật có giá trị về thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghiệp, làm cảnh, xuất khẩuLà những động vật sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có dấu hiệu giảm sút. Câu 68. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A,B,C để trả lời cho câu hỏi sau. Thuỷ tức sinh sản hữu tính thường sảy ra ở.? A. Mùa đông ít thức ăn. B. Mùa hè có nhiều thức ăn C. Cả mùa hè lẫn mùa đông Câu 69. Khoanh tròn vào đầu câu đúng về đặc điểm sinh sản của giun đất. A. Đã phân tính có đực, có cái B. Khi sinh sản cần có đực có cái C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo D. Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo Câu 70. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hệ tiêu hoá của ếch gồm những cơ quan nào ? A. miệng có lưỡi phóng bắt mồi B. Dạ dày lớn ruột ngắn. C. Có gan mật tuyến tuỵ. D. Phổi và dạ dày Câu 71. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: - Hệ tiêu hoá của thỏ gồm các bộ phận giống như những động vật có xương sống ở trên cạn , nhưng có biến đổi thích nghi đời sống “ gậm nhấm ” cây cỏ , củ thể hiện : A. Răng cửa cong sắc thường xuyên mọc dài B. córăng nanh , răng hàm kiểu nghiền C. Ruột dài manh tràng lớn D. Tất cả đều đúng Câu 72. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Cá chép sống trong môi trường nào?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. Nước ngọt. B. Nước mặn. C. Nước lợ. Câu 73. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm cấu tạo nào giúp động vật thích nghi với môi trường đới lạnh? A. Bộ lông dày B. Lớp mỡ dưới da dày C. Thân hình to khoẻ D. Bộ lông dàyLớp mỡ dưới da dày Câu 74. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nơi kí sinh của trùng sốt rét là: A. Máu người B. Ruột động vật. C. Phổi người. D. Khắp mọi nơi trong cơ thể. Câu 75. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Môi trường sống của trùng roi xanh là: A. Ao hồ, đầm ruộng. B. Biển. C. Cơ thể sống. Câu 76. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tập tính của sâu bọ là gì ? A. Gia tăng tính thích nghi. B. Đáp ứng của sâu bọ với kích thích bên ngoài hay bên trong cơ thể. C. Những hoạt động sống đặc trưng đáp ứng lại tác nhân của ngoại cảnh. D. Thể hiện hoạt động sống. Câu 77. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cơ thể nhện chia làm mấy phần ? A. Hai phần : Đầu - ngực và bụng B. Hai phần : Đầu và bụng C. Hai phần : Đầu và thân D. Ba phần : Đầu, ngực và bụng Câu 78. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B , C hoặc D để trả lời câu hỏi sau : Một số đại diện của ngành thân mềm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 79. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Động vật đới lạnh có tập tính gì? A. Ngủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rét B. Di chuyển bằng cách quăng thân C. Có khả năng nhịn khát Câu 80. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm cấu tạo chi sau chim bồ câu như thế nào ? A. Bàn chân có 5 ngón, có mảng dính giữa các ngón B. Bàn chân có 4 ngón, có mảng dính giữa các ngón. C. Có 5 ngón: 3 ngón trước và 2 ngón sau. D. bàn chân dài: 3 ngón trước, 1 ngón sau đều có vuốt. Câu 81. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Hệ thống ống khí ở sâu bọ rất phát triển: A. Đúng. B. Sai. Câu 82. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Rửa tay trước khi ăn có liên quan gì đén bệnh giun đũa? A. loại trừ trứng giun B. loại trừ nấm mốc C. loại trừ đất bụi Câu 83. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Vỏ tôm cứng mà tôm vẫn tăng trưởng được nhờ đâu? Câu 84. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Giun đất có hệ thần kinh dạng: A. Hệ thần kinh dạng lưới B. Hệ thần kinh dạng ống C. Hệ thần kinh dạng chuỗi Câu 85. Hãy khoanh tròn vào các câu sai trong các câu sau: A. Khi bơi cá uốn mình, khúc đuôi mang vây đuôi đẩy nước làm cá tiến lên phía trước.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> B. Đôi vây ngực và đôi vây bụng, giữ thăng bằng cho cá, giúp cá bơi hướng lên hoặc hướng xuống, rẽ phải, rẽ trái, dừng lại hoặc bơi đứng C. Vây lưng cũng có tác dụng giúp cá rẽ trái hoặc rẽ phải D. Vây lưng và vây hậu môn làm tăng diện tích dọc thân cá, giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả Câu 86. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hệ thần kinh đặc trưng của động vật có xương sống là: A. Thần kinh lưới B. Thần kinh ống C. Thần kinh chuỗi D. Thần kinh hạch Câu 87. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Loại động vật nào sau đây ký sinh trên da người ? A. Bọ cạp B. Cái ghẻ C. Ve bò D. Nhện đỏ Câu 88. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Ở động vật có xương sống, một vòng tuần hoàn có ở. A. Lưỡng cưB. Bò sát C. Cá Câu 89. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Hệ thần kinh và giác quan của thỏ phát triển hơn các lớp trước liên quan mọi cử động phúc tạp của thỏ là do : A. Não trước , não giữa phát triển B. Não trung gian tiểu não phát triển C. Bán cầu não và tiểu não phát triển Câu 90. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc ) để trả lời câu hỏi sau: Động vật đới lạnh có tập tính gì? A. Ngủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rét B. Di chuyển bằng cách quăng thân C. Có khả năng nhịn khát Câu 91. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> lời câu hỏi sau: Nơi kí sinh của trùng kiết lị là: A. Ruột người B. Bạch cầu C. Hồng cầu D. Máu Câu 92. Hãy lựu chọn phướng án đúng trong số các phương án A, B , C hoặc D để trả lời câu hỏi sau : Mực săn mồi như thế nào ? Câu 93. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Những lợi ích của đa dạng sinh học động vật ở Việt Nam là gì? A. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu B. Cung cấp sản phẩm cho công nghiệp C. Có giá trị trong hoạt động du lịch D. Cung cấp sản phẩm cho nông nghiệp E. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệuCó giá trị trong hoạt động du lịchCung cấp sản phẩm cho nông nghiệpCung cấp sản phẩm cho công nghiệp Câu 94. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Cá voi xanh thường sống ở đâu? Câu 95. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Xương chi trước của của chim có đặc điểm gì ? A. Xương ống, xương bàn, xương ngón đều dài. B. Xương ống dài, xương bàn, xương ngón ngắn C. Xương ống ngắn, xương bàn, xương ngón dài. Câu 96. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Não sâu bọ có: A. Hai phần: Não trước, não giữa. B. Hai phần: Não giữa, não sau. C. Ba phần: Não trước, não giữa, não sau..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 97. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc ) để trả lời câu hỏi sau: Động vật đới lạnh thông thường có màu sắc như thế nào? A. Màu trắng (Mùa đông) Màu vàng. B. Màu lông nhạt giống màu cát. C.. Câu 98. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C để trả lời các câu hỏi sau. Thằn lằn bóng đuôi dài di chuyển như thế nào? A. Di chuyển theo kiểu nhảy cóc. B. Di chuyển theo kiểu vừa nhảy vừa bò. C. Di chuyển theo kiểu thân và đuôi tỳ vào đất cử động uốn thân phối hợp các chi tiến lên phia trước. Câu 99. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm của nhóm chim chạy là gì? A. Thích nghi với tập tính chạy nhảy trên thảo nguyên và hoang mạc khô nóng B. Cánh ngắn,yếu,chân cao,to khoẻ có từ hai đến ba ngón, ăn thịt C. Đại bộ phận chim chạy ăn hạt D. Chân có màng bơi Câu 100. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Kỹ thuật mổ giun đất là: A. Mổ ở mặt lưng, gỡ nội quan trong khay mổ thông thường B. Mổ ở mặt bụng , gỡ nội quan trong khay mổ thông thường C. Mổ ở mặt lưng, gỡ nội quan trong khay mổ ngập nước D. Mổ ở mặt bụng, gỡ nội quan trong khay mổ ngập nước Câu 101. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cơ quan vận chuyển chính ở cá chép là gì?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. Khúc đuôi và vây đuôi B. Vây lưng và vây hậu môn. C. Hai vây ngực và hai vây bụng D. Hai vây ngực. Câu 102. Hãy chọn phương án trả lời sai trong các câu sau: A. Khi mở vỏ trai, cắt cơ khép trước, cơ khép sau B. Khi mở vỏ không cần cắt khép vỏ trước và cơ khép vỏ sau C. Khi trai chết vỏ thường mở ra Câu 103. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Trùng roi di chuyển bằng cách? A. Xoáy roi vào nước B. Sâu đo C. Uốn lượn Câu 104. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cắt bỏ não trước của cá chép thì: A. Cá chết ngay B. Tập tính cá vẫn không thay đổi. Vẫn bơi lội kiếm ăn, gặp nguy hiểm vẫn biết lẩn trốn C. Cá chết ngay và cá bị mù D. Cá bị mù và mọi cử động của cá bị rối loạn Câu 105. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm cấu tạo nào giúp động vật thích nghi với môi trường đới lạnh? A. Bộ lông dày B. Lớp mỡ dưới da dày C. Thân hình to khoẻ D. Bộ lông dàyLớp mỡ dưới da dày Câu 106. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Mắt kép cho phép sâu bọ nhìn được màu. ở ong mật, mắt còn có khả điều tiết và thấy tia tử ngoại (hơn mắt người). A. Đúng. B. Sai..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 107. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi nào các đôi vây chẵn gấp sát vào thân? A. Bơi nhanh C. Bơi đứng một chỗ. B. Bơi chậm D. Giảm vận tốc.. Câu 108. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tập tính sống của thú? A. Sống cố định B. Sống theo đàn hoặc đơn độc C. Sống di chuyển D. Sống bám Câu 109. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Bộ xương chim gồm các phần xương nào sau đây ? A. Xương đầu, xương thân, xương chi B. Xương đầu, xương cánh, xương chân C. Xương đầu, xương cánh, xương thân D. Chỉ a là đúng Câu 110. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hệ tuần hoàn cá chép gồm những bộ phận nào? A. Động mạch và tĩnh mạch B. Tim có hai ngăn C. Mao mạch D. Tất cả các ý đều đúng Câu 111. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cơ quan vận chuyển chính ở cá chép là gì? A. Khúc đuôi và vây đuôi B. Vây lưng và vây hậu môn. C. Hai vây ngực và hai vây bụng D. Hai vây ngực. Câu 112. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tập đoàn trùng roi là? A. Nhiều tế bào liên kết lại.. B. Một cơ thể thống nhất C. Một tế bào.. Câu 113. Hãy lựa chọn phương án A,B. Trong các con vật sau, con vật nào thuộc bộ ăn sâu bọ ? Câu 114. Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng nhất. A. Hệ thần kinh giun đât, giun đỏ phát triển B. Giun đỏ, đỉa có hệ thần kinh, giác quan phát triển C. Hệ thần kinh và giác quan của giun đất, đỉa phát triển D. Hệ thần kinh của giun đỏ, đỉa phát triển Câu 115. Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng và hoạt động di chuyển của trai sông: A. Lối sống của trai thích hoạt động B. Trai sông ít hoạt động C. Khi di chuyển trai bò lê D. Phần đầu của trai phát triển Câu 116. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Làm thế nào để bảo vệ động vật quý hiếm? A. Đẩy mạnh việc bảo vệ môi trường sống của động vật quý hiếm. B. Cấm săn bắt, buôn bán trái phép động vật quý hiếm. C. Đẩy mạnh việc chăn nuôi và xây dựng khu dự trữ thiên nhiên. D. Tất cả các phương án đều đúng Câu 117. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc ) để trả lời câu hỏi sau: Động vật đới lạnh thông thường có màu sắc như thế nào? A. Màu trắng (Mùa đông) Màu vàng. B. Màu lông nhạt giống màu cát. C.. Câu upload.123doc.net. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Vai trò của lớp chim đối với đời sống con người như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. Chim ăn sâu bọ, gặp nhấm, cung cấp thực phẩm, làm cảnh, lông chim làm chăn, đệm, đồ trang trí. Chim được dùng để săn mồi và phục vụ du lịch B. Chim ăn quả, ă hạt, ăn cá C. Chim được dùng để vận chuyển Câu 119. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Nguyên nhân nào dẫn đến suy giảm đa dạng sinh học? A. Nạn phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi B. Sự săn bắn buôn bán động vật hoang dại C. Nạn phá rừng, khai thác gỗ bừa bãiSự săn bắn buôn bán động vật hoang dại Câu 120. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi có đặc điểm chung là gì? A. Giác quan hệ thần kinh phát triển B. Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể C. Ống tiêu hoá đã phân hoá ở đỉa D. Ống tiêu hoá giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi chưa phân hoá Câu 121. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm cấu tạo nào giúp động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng? A. Chân dài B. Chân cao, móng rộng đệm thịt dày C. Chân dàiChân cao, móng rộng đệm thịt dày Câu 122. Hãy lựa chọn phương án đúng cho số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cau hỏi sau: Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất. A. Giun đũa B. Giun móc câu C. Giun kim D. Giun chỉ Câu 123. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Một số đại diện sau đại diện nào thuộc lớp sâu bọ ? A. Tôm, cua, rận nước, mọt ẩm.B. Châu chấu, nhện, bọ cạp. C. Châu chấu, bọ ngựa, ve sầu. D. Bọ ngựa, nhện, cua. Câu 124. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cơ quan đường bên ở cá chép có tác dụng gì? A. Biết được các kích thích do áp lực nước. B. Biết được tốc độ nước chảy. C. Nhận biết các vật cản trong nước. D. Biết được các kích thích do áp lực nước. Biết được tốc độ nước chảyNhận biết các vật cản trong nước Câu 125. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Động vật đới nóng thường có màu lông như thế nào? A. Màu trắng như tuyết B. Màu lông nhạt giống màu cát. C. Màu. đen Câu 126. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Hình thức sinh sản của trùng biến hình là: A. Phân đôi theo chiều ngang B. Tiếp hợp. C. Phân đôi theo chiều dọc. Câu 127. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là: A. Dị dưỡng B. Tự dưỡng C. Tự dưỡng và dị dưỡng Câu 128. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Dựa vào điểm nào để thấy lớp sâu bọ đa dạng ? A. Số lượng loài lớn. B. Số lượng loài lớn, môi trường đa dạng, lối sống, và tập tính phong phú. C. Môi trường sống đa dạng..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 129. Nhóm chim nào sau đây có tập tính di cư: A. a. cò, vạc, gà, cu gáy, sáo. B. b. diệc xám, mòng két, ngỗng trời, sếu. C. c. chim én, cò, vạc, gà D. d. cả a, b, c đều đúng. Câu 130. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau là đúng hay sai Giun kim kí sinh ở ruột già nên thường ra hậu môn để đẻ trứng. Vì ngứa ngáy, trẻ đưa tay ra gãi, và do thói quen mút tay liền đưa luôn trứng vào miệng tạo điều kiện khép kín vòng đời của giun . Do đó trẻ em thường bị nhiễm giun kim. A. Đúng B. Sai Câu 131. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đai sinh dục của giun đất nằm ở : A. Đốt thứ 13, 14, 15 B. Đốt thứ 14, 15, 16 C. Đốt thứ 15, 16, 17 D. Đốt thứ 16, 17, 18 Câu 132. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Phần phụ của chân khớp có đặc điểm gì? A. Phần đốt. B. Không phần đốt. Câu 133. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Các cơ quan dinh dưỡng : Câu 134. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm chung của lớp chim là gì ? A. Mình có lông vũ bao phủ B. Có mỏ sừng C. Phổi có mạng ống khí,túi khí và tim bốn ngăn,máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi D. Trứng lớn có vỏ đá vôi E. Chim là động vật biến nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> F. Đều có mỏ di chuyển bằng hai chân Câu 135. Hãy lựu chọn phướng án đúng trong số các phương án A, B , C hoặc D để trả lời câu hỏi sau : ốc sên tự vệ bằng cách nào ? Câu 136. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Động vật nào có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng? A. ong mật B. kiến C. Bướm D. ong mật, kiến, bướm Câu 137. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ? A. Có di chuyển tích cực.B. Hình thành bào xác.. C. Có chân giả.. Câu 138. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C để trả lời cho câu hỏi sau. Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm. A. Cơ quan di chuyển chuyển hoá là một mắt xích trong chuỗi thức ăn của tự nhiên, tự tổng hợp được chất hữu cơ nuôi cơ thể. B. Cơ quan di chuyển phát triển,dinh dưỡng kiểu động vật và là mắt xích trong chuỗi thức ăn của tự nhiên. C. Cơ quan di chuyển kém phát triển, có kiểu dinh dưỡng, tự dưỡng và dị dưỡng. Câu 139. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C để trả lời các câu hỏi sau. Thời gian kiếm mồi của thằn lằn bóng như thế nào? A. Bắt mồi về ban đêm B. Bắt mồi về ban ngày C. Bắt mồi cả ban ngày và ban đêm. Câu 140. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Một số đại diện nào sau đây có lợi đồng thời làm thuốc chữa bệnh ? A. Muỗi, tằm. B. Tằm, ong mắt đỏ. C. Tằm, ong mật. Câu 141. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> lời câu hỏi sau: Động vật đới nóng thường có màu lông như thế nào? A. Màu trắng như tuyết B. Màu lông nhạt giống màu cát. C. Màu. đen Câu 142. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Động vật nào có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng ? A. Ong mật. B. Kiến. C. Bướm. D. Tất cả các ý đều đúng Câu 143. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Thân cá chép có hình gì? A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật.. Câu 144. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Sự trao đổi khí của trùng roi với môi trường qua bộ phận: A. Màng cơ thể. B. Nhân. C. Điểm mắt. D. Hạt dự trữ. Câu 145. Nguyên nhân của hiện tượng di cư của chim là: A. a. do mùa đông ở phương bắc giá rét, chim không tìm được thức ăn B. b. do chim có khả năng bay lượn trên không C. c. do chim đi tìm bạn D. d. cả a, b, c đều đúng. Câu 146. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Lồng ngực của chim gồm có những xương nào ? A. Xương sườn khớp với xương mỏ ác. B. Xương mỏ ác rộng có mấu lưỡi hái. C. Không có xương sườn, xương mỏ ác nhỏ. D. Có xương sườn, xương mỏ ác lớn..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 147. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cấu tạo ngoài của cá chép như thế nào? A. Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có hai đôi râu B. Thân phủ vảy xương, bên ngoài vảy có lớp da mỏng (chứa các tuyến nhầy) C. Cá có vây: vây chẵn (vây ngực và vây bụng), vây lẻ (vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi) D. Tất cả các ý đều đúng Câu 148. Tập tính sinh sản của chim gồm: A. a. giao hoan, giao phối B. b. làm tổ, đẻ trứng C. c. ấp trứng,nuôi con D. d. cả a, b, c đều đúng. Câu 149. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Bộ phận diều của chim bồ câu có tác dụng: A. Tiết ra dịch tiêu hóa để tiêu hóa thức ăn. B. Tiết ra dịch vị. C. Tiết ra dịch tị. D. Chứa và làm mền thức ăn trước khi đưa vào dạ dày. Câu 150. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau Cơ quan hô hấp của ếch là gì ? A. Mang.. B. Da.. C. Phổi.. Câu 151. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Điều không đúng khi nói về châu chấu là: A. Cơ thể có vỏ kitin bao bọc B. Cơ thể dài không chia đốt C. Cơ thể chia làm 3 phần : Đầu , ngực , bụng D. Di chuyển bằng chân và bằng cánh Câu 152. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> câu hỏi sau: Tôm kiếm ăn vào lúc nào trong ngày? Câu 153. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Cá sấu bơi được là nhờ: A. Có các vây chẵn. B. Chi năm ngón có màng da. C. Có vây lẻ. Câu 154. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần ? A. 2 phần. B. 3 phần. C. 4 phần. D. 5 phần. Câu 155. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Hình dạng thân và đuôi cá chép có tác dụng gì đối với đời sống của nó? A. Giúp cá bơi lội dễ dàng, giảm sức cản của nước. B. Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng. Câu 156. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chức năng chính phần đầu ngực tôm là gì? Câu 157. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Cấu tạo tế bào cơ thể trùng roi có? A. 1 nhân B. 2 nhân C. 3 nhân Câu 158. Hãy chọn đáp án đúng trong số các đáp án A, B, C để trả lời cho câu hỏi sau. Môi trường sống của Lưỡng cư ở đâu? A. Vừa ở nước vừa ở cạn. B. Ở trên cạn nơi khô ráo C. Ở trên cây Câu 159. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi sinh sản hai giun đất chập phần đầu vào nhau vì: A. Giun đất lưỡng tính khi sinh sản hai giun đất chập phần đầu vào nhau.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> để trao đổi tinh dịch B. Cơ quan sinh dục ở phía trước cơ thể C. Chập đầu vào nhau là tập tính của giun đất để trao đổi tinh dịch sẽ dược thực hiện qua cơ quan sinh dục ở phía đuôi D. Tất cả các ý đều đúng Câu 160. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Máu chảy qua tim là loại máu gì? A. Máu động mạch B. Máu tĩnh mạch C. Máu pha Câu 161. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Các phần cơ thể của thân mềm được dùng làm dược liệu là gì? Câu 162. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Ốc sên phá hại cây trồng như thế nào? Câu 163. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Cho biết số đôi chân ngực của lớp hình nhện. A. 3 Đôi. B. 4 đôi. C. 5 đôi.. Câu 164. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A,B,C để trả lới cho câu hỏi sau. Thuỷ tức tiêu hoá con mồi nhờ loại tế bào. A. Tế bào hình sao. B. Tế bào hình túi có gai cảm giác C. Tế bào có hai roi và không bào tiêu hoá. Câu 165. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) trong các câu sau: A. Rươi, giun đất, giun đỏ, đỉa đại diện cho 1 lớp B. Rươi, giun đất, đỉa đại diện cho 3 lớp khác nhau C. Giun đất đại diện cho 3 lớp khác nhau D. Vắt, đỉa, giun đỏ đại diện cho 3 lớp.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 166. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng lại được xếp vào lớp thú ? Câu 167. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau Đặc điểm cấu tạo của miệng ếch thích nghi cho việc bắt mồi như thế nào ? A. Miệng rông B. Có lưỡi dài. C. Lưỡi có thể bật ra ngoài để dính vào con mồi. Câu 168. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Những ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học là gì ? A. Sử dụng đấu tranh sinh học mang lại hiệu quả, tiêu diệt được những loài sinh vật có hại. B. Sử dụng đấu tranh sinh học tiêu diệt được những loài sinh vật có hại, nhưng không gây ô nhiễm môi trường. C. Sử dụng đấu tranh sinh học rẻ tiền và dễ thực hiện. D. mang lại hiệu quả, tiêu diệt được những loài sinh vật có hại. tiêu diệt được những loài sinh vật có hại, nhưng không gây ô nhiễm môi trường. Câu 169. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Vỏ traivỏ ốc cấu tạo 3 lớp : có lớp sừng bọc ngoài , lớp đá vôi ở giữa và lớp sà cừ óng ánh ở trong cùng Câu 170. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi nào các đôi vây chẵn gấp sát vào thân? A. Bơi nhanh C. Bơi đứng một chỗ. B. Bơi chậm D. Giảm vận tốc.. Câu 171. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) trong các câu sau:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> A. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định B. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh C. Rươi sống nước lợ tự do D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển Câu 172. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Động vật nguyên sinh di chuển bằng chân giả là: A. Trùng biến hình. B. Trùng roi C. Tập đoàn vôn vốc Câu 173. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nước ta đã áp dụng các biện pháp đấu tranh sinh học nào ? A. Dùng thuốc trừ sâu. B. Dùng thuốc vi sinh và nuôi thả ong mắt đỏ. C. Cấm săn bắt các loài ếch, nhái, rắn và chim. D. Nhập nội sâu bọ có ích từ nước ngoài. Câu 174. Phía ngoài cơ thể thỏ được bao phủ bởi : A. a. bộ lông vũ B. b. bộ lông mao C. c. lớp vảy sừng D. d. lớp vảy xương Câu 175. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm: A. Khí quản, 2 phế quản, 2 lá phổi. C. Khí quản.D. Cả a, b, c đều đúng. B. 2 lá phổi.. Câu 176. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cách mổ tôm theo mấy bước? A. 3 bước B. 5 bước C. 4 bước D. 7 bước Câu 177. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Để bảo vệ mùa màng tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào? A. Giai đoạn bướm B. Giai đoạn sâu non C. Giai đoạn nhộng..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 178. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng. A. San hô sống bám khi sinh sản mọc chồi, cơ thể con không tách rời ra mà dính với cơ thể mẹ. B. san hô sống bám khi sinh sản mọc chồi, cơ thể con phát triển hoàn chỉnh tách rời cơ thể mẹ sống độc lập. Câu 179. Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng nhất. A. Vỏ trai là 1 lớp dày B. Vỏ trai gồm 3 lớp: Đá vôi, sừng, xà cừ C. Vỏ trai gồm 3 lớp, Lớp sừng bên ngoài, lớp đá vôi ở giữa, lớp xà cừ trong cùng D. Vỏ trai hoàn toàn là lớp sừng Câu 180. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Cách bắt mồi nào phù hợp với lối sống thú ăn thịt ? Câu 181. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Biện pháp nào bảo vệ động vật quý hiếm có hiệu quả ? A. Thực thi luật môi trường. B. Tuyên truyền giác ngộ quần chúng. C. Bắt phạt nghiêm ngặt. D. Cấm mua bán trao đổi động vật E. Nâng cao đời sống của nhân dân. F. Tất cả đều đúng. Câu 182. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Động vật đới lạnh có tập tính gì? A. Ngủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rét B. Di chuyển bằng cách quăng thân C. Có khả năng nhịn khát Câu 183. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C để trả lời các câu hỏi sau..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Thằn lằn bóng có tập tính gì? A. Trú đông trong các hốc đất khô dáo. B. Trú đông trong các hốc đất tối và ẩm ướt. C. Không trú đông Câu 184. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hệ tuần hoàn của châu chấu có chức năng gì ? A. Phân phối chất dinh dưỡng đến các tế bào. B. Cung cấp ôxi cho các tế bào. C. Cung cấp ôxi do hệ thống ống khí đảm nhiệm. D. Tất cả các ý đều đúng Câu 185. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Nhện có những tập tính nào? A. Chăng lưới, bắt mồi. B. Sinh sản, kết kén. C. Tất cả các ý đều đúng Câu 186. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm nhận biết giun đất là: A. Cơ thể dài trên 20cm, phân đốt, thân to bằng chiếc đũa, lưng sẫm có màu biếc tím B. Cơ thể dài trên 20cm, thân to bằng chiếc đũa, lưng sẫm có màu trắng hồng C. Cơ thể hình trụ dài, không phân đốt, lưng sẫm có màu biếc tím Câu 187. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Cá chép sống trong môi trường nào? A. Nước ngọt. B. Nước mặn. C. Nước lợ. Câu 188. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cấu tạo ngoài của cá chép như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> A. Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có 2 đôi râu. B. Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có 2 đôi râu. C. Cá có vây: vây chẵn và vây lẻ. D. Tất cả các nhận định sau đều đúng:-Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có 2 đôi râu.-Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có 2 đôi râu.-Cá có vây: vây chẵn và vây lẻ Câu 189. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Thú sinh sản như thế nào? A. Đẻ trứng B. Giao hoan, giao phối, đẻ, nuôi con, dạy con. C. Đẻ con, nuôi con bằng sữa, ấp trứng Câu 190. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Trùng roi có đặc điểm giống thực vật : A. Có diệp lục. B. Có hạt dự trữ. C. Có điểm mắt. Câu 191. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Cá voi ăn bằng cách nào? Câu 192. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C ,D, E hoặc F) để trả lời câu hỏi sau: Các biện pháp đấu tranh sinh học là biện pháp nào dưới đây ? A. Sử dụng thiên địch trực tiếp tiêu diệt những loài sinh vật có hại. B. Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sinh vật gây hại. C. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm diệt sinh vật gây hại. D. Sử dụng thiên địch. E. Gây vô sinh để diệt động vật gây hại. F. Tất cả đều đúng Câu 193. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. A. Trai sông thuộc lớp chân dìu B. Trai sông thuộc lớp 2 mảnh vỏ hay lớp chân dìu C. Phần đầu trai lớn.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> D. Khi trai di chuyển bò rất nhanh Câu 194. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Khi di chuyển tôm có thể bơi giật lùi bằng cách nào? Câu 195. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi phá huỷ hành tuỷ của cá chép thì: A. Cá chết ngay B. Tập tính cá vẫn không thay đổi C. Cá bị mù D. Mọi cử động của cá bị rối loạn Câu 196. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Dơi bay được là nhờ cái gì ? A. Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ B. Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da C. Hai chi sau to khỏe Câu 197. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: - Lớp thú hiện nay có khoảng 4600 loài , 26 bộ . ở Việt Nam đã phát hiện được 275 loài A. Đúng B. Sai Câu 198. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Mực thường sống ở đâu? Câu 199. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hệ thần kinh của ếch gồm những bộ phận nào ? A. não trước và thuỳ thị giác phát triển B. Tiểu não kém phát triển. C. Hành tuỷ và tuỷ sống. D. Cơ quan thụ cảm và cơ quan phản ứng Câu 200. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Đặc điểm thích nghi với chế độ gậm nhấm của bộ răng thỏ là gì ? A. Hai răng của dài cong , vắt chéo , chìa ra ngoài , chỉ có men rắn ở phía trước B. Răng hàm có bề mặt rộng mặt răng có những nếp men ngang thấp C. Giữa răng cửa và răng hàm có khoảng trống , răng thỏ thường xuyên mọc dài D. Tất cả các phương án đề đúng Câu 201. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Sự thích nghi phát tán của trai. A. Ấu trùng theo dòng nước B. Ấu trùng bám trên mình ốc C. Ấu trùng bám vào da cá di chuyển đến vùng khác D. Ấu trùng bám trên tôm Câu 202. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tác dụng của lông tơ trong hoạt động sống của chim bồ câu là gì ? A. Giữ nhiệt cho cơ thể. B. Làm thân chim nhẹ. C. Làm cho lông không thấm nước. D. Không giữ nhiệt cho cơ thể Câu 203. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Lông vũ được chia làm hai loại là những loại nào ? A. Lông đuôi và lông cánh. B. Lông ống và lông tơ. C. Lông bao và lông bâu. D. Lông cánh và lông bao Câu 204. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nạn chuột xuất hiện phá hại đồng ruộng mùa màng có phải là sự cố về đấu tranh sinh học không và do nguyên nhân nào ? A. Do thiếu thuốc chuột B. Do mèo bị bắt làm thực phẩm C. Do rắn bị bắt làm đặc sản D. Do chim cú mèo diều hâu bị săn bắn.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> E. Tất cả đều đúng. Câu 205. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Câu có nội dung đúng khi nói về vai trò của động vật thuộc lớp hình nhện là câu nào? A. Động vật lớp hình nhện đều gây hại cho người. B. Động vật lớp hình nhện đều có lợi cho con người. C. Phần lớn động vật lớp hình nhện có lợi cho con người. D. Phần lớn động vật lớp hình nhện gây hại cho con người. Câu 206. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau là đúng hay sai. Các loài giun tròn thường kí sinh ở nởi giàu chất dinh dưỡng trong cơ thể người và đọng thực vật như : ruột non, tá tràng, mạch bạch huyết, rễ lúa. Chính vì thế chúng gây ra cho vật chủ các tác hại sau: lấy tranh thức ăn, gây viêm nhiễm nơi kí sinh và còn tiết ra các chất độc có hại cho cơ thể vật chủ. A. Đúng B. Sai Câu 207. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Thú móng guốc di chuyển như thế nào? A. Di chuyển chậm chạp B. Di chuyển bình thường C. Di chuyển nhanh D. Di chuyển bằng bò Câu 208. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Dơi di chuyển như thế nào? Câu 209. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Tìm thấy giun khoang có kích thước lớn ở: A. Chỗ đất tơi xốp B. Chỗ đất tơi xốp, ẩm C. Chỗ đất ngập nước Câu 210. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Cách di chuyển: đi, bơi,bay là của loài động vật nào ? A. Chim bồ câu. B. Dơi. C. Vịt trời.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 211. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:Vỏ trai vỏ ốc cấu tạo 3 lớp : có lớp sừng bọc ngoài , lớp đá vôi ở giữa và lớp sà cừ óng ánh ở trong cùng Câu 212. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Các cơ quan dinh dưỡng : A. Hệ tiêu hoá , hệ cơ , hệ tuần hoàn B. Bộ xương , hệ tiêu hoá , hệ bài tiết C. Hệ tuần hoàn , hệ bài tiết , hệ thần kinh D. Hệ tiêu hoá , hệ tuần hoàn , hệ hô hấp , hệ bào tiết Câu 213. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Các giáp xác có hại là giáp xác nào? A. Chân kiếm sống tự do. B. Tôm cua C. Con sun, chân kiến ký sinh. Câu 214. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Điều dưới đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu: A. Toàn thân chim được bao phủ lớp lông mao. B. Mỏ sừng, hàm có răng. C. Cổ dài khớp đầu với thân. Câu 215. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào trong các đáp án sau ? A. Máu đỏ tươi. B. máu đỏ thẫm. C. Máu pha. D. máu pha và máu đỏ thẫm. Câu 216. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nguồn lợi của thân mềm? Câu 217. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> câu hỏi sau: Thức ăn của trùng giày là: A. Vi khuẩn, vụn chất hữu cơ. B. Vi khuẩn C. Vụn, chất hữu cơ.. Câu 218. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Động vật nào thuộc ngành chân khớp dùng để xuất khẩu? A. Tôm sú, tôm hùm B. Kiến C. Nhện đỏ Câu 219. Hãy chọn đáp án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng. A. Lưỡng cư là những động vật có xương sống hô hấp bằng phổi và da. B. Lưỡng cư là những động vật có xương sống hô hấp bằng phổi Câu 220. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau: Sâu bọ có đủ ….. giác quan. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 221. Thỏ di chuyển bằng cách : A. a. đi B. b. chạy C. c. nhảy đồng thời cả hai chân sau D. d. cả a, b, c đều đúng. Câu 222. : Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tiến hóa của thú? A. Đẻ trứng B. Đào hang C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa Câu 223. Hãy lựa chọn phương án đúng cho số các phương án A, B, C , D hoặc E để trả lời cau hỏi sau: Để đè phòng bênh giun kí sinh, phải: A. Không tưới rau bằng phân tươi B. Tiêu diệt ruồi nhặng C. Giữ gìn vệ sinh ăn uống D. Giữ vệ sinh môi trường E. Tất cả các phương án đều đúng Câu 224. Hãy chon phương án đúng trong các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau. Cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da khô và trơn C. Da trần ẩm ướt D. Da trần có lớp sáp bảo vệ. Câu 225. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì: A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội Câu 226. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hệ thống cơ quan nào liên quan đến sự tạo thành bóng hơi? A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ tiêu hoá D. Hệ bài tiết Câu 227. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hệ tuần hoàn của châu chấu thuộc dạng: A. Hệ tuần hoàn kín có 2 ngăn. B. Hệ tuần hoàn hở. C. Tim hình ống dài. Câu 228. : Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Những đại diện nào sau thuộc thú móng guốc? A. chuột đồng, sóc B. Cá voi, thú mỏ vịt C. Hươu sao, lợn rừng, voi, khỉ D. ngựa, tê giác một sừng Câu 229. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Máu của giun đất có mầu gì? A. Không màu vì chưa có huyết sắc tố B. Có màu đỏ vì có huyết sắc tố C. Có màu vàng vì giun đất sống trong đất ít ôxi Câu 230. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Bộ phận nào trong tuyến tiêu hoá sản xuất ra mật? A. Dạ dày B. Gan C. Tuyến tuỵ Câu 231. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Tại sao đàn châu chấu bay đến đâu thì gây ra mất mùa đến đó? A. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát thui chột các phần non của cây. B. Châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu. C. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội D. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát thui chột các phần non của cây. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội Câu 232. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Những lợi ích của đa dạng sinh học động vật ở Việt Nam là gì? A. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu B. Cung cấp sản phẩm cho công nghiệp C. Có giá trị trong hoạt động du lịch D. Cung cấp sản phẩm cho nông nghiệp E. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệuCó giá trị trong hoạt động du lịchCung cấp sản phẩm cho nông nghiệpCung cấp sản phẩm cho công nghiệp Câu 233. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: - Đặc điểm cơ bản của thú mỏ vịt là : Câu 234. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm bộ cá voi là gì? Câu 235. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Cá voi xanh răng không? Câu 236. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Thú móng guốc có mấy bộ?.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> A. 1 bộ. B. 3 bộ. C. 2 bộ. D. 5 bộ. Câu 237. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong số đại diện giáp xác sau loài nào có kích thước nhỏ? A. Cua đồng đực B. Mọt ẩm C. Tôm ở nhờ D. Sun Câu 238. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Loài nào dưới đây không phải là cơ thể đơn bào. A. Trùng cỏ B. Trùng giày. C. Thủy tức. D. Trùng biến. Câu 239. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Vì sao trên đồng ruộng lại gặp 7 loài rắn cùng sống mà không hề cạnh tranh nhau? A. Do có nhiều thức ăn B. Các loài rắn cùng sống tận dụng được nguồn thức ăn C. Loài rắn này tạo ra thức ăn cho loài rắn khác Câu 240. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Lông vũ mọc áp sát vào thân chim bồ câu gọi là gì ? A. Lông bao.. B. Lông cánh.. C. Lông tơ. D. Lông mịn.. Câu 241. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Trong các cách bắt mồi sau, cách bắt mồi nào phù hợp với lối sống của bộ gặm nhấm ? Câu 242. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nhóm động vật rừng nào sau đây ở nước ta là nhóm động vật quý hiếm? A. Khỉ vàng, hoãng, lợn rừng B. Sao la, công , gà. C. Lợn rừng, sao la, gà. D. Khỉ mũi hếch, sao la, công..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu 243. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng hay sai: Ngành thân mềm có 1 số loài lớn ( khoảng 70 nghìn loài ) đa dạng rất phong phú ở vùng nhiệt đới .Chúng sống ở biển , sông , ao , hồ , nước lợ , lối sống vùi lấp , bò chậm chạp và di chuyển tốc độ cao (bơi ) Câu 244. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Những thân mềm nào gây hại? Câu 245. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Cho biết số đôi chân ngực của lớp hình nhện. A. 3 Đôi. B. 4 đôi. C. 5 đôi.. Câu 246. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét? A. Sốt liên miên hoặc từng cơn. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi đau toàn bộ cơ thể. B. Đau bụng. C. Nhức đầu. Câu 247. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Diều của chim bồ câu có tác dụng gì? A. Tiết dịch tiêu hoá để tiêu hoá thức ăn. B. Tiết dịch vị. C. Chứa và làm mềm thức ăn trước khi đưa vào dạ dày. D. Nơi chứa thức ăn Câu 248. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Dơi là thú duy nhất biết bay đúng hay sai? Câu 249. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Thức ăn của nhện là gì? A. Vụn hữu cơ B. Sâu bọ. C. Thực vật D. Mùn đất. Câu 250. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Tôm sông sống phổ biến ở đâu? Câu 251. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án A, B, C, hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau. Hệ tuần hoàn của Lưỡng cư có cấu tạo? A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn C. Tim có ba ngăn và hai vòng tuần hoàn. D. Tim có bốn ngăn và hai vòng tuần hoàn. Câu 252. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chân bụng của tôm sông có chức năng gì? Câu 253. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Em hãy cho biết Tôm hô hấp nhờ những cơ quan nào? A. Bằng mang B. Chân hàm C. Tuyến bài tiết D. Chân ngực Câu 254. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Động vật có tim 3 ngăn và tâm thất có vách ngăn hụt là: A. Cá B. Lưỡng cưC. Bò sát D. Chim Câu 255. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm phân biệt hệ thần kinh của mực và giun đất là gì ? Câu 256. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C để trả lời cho câu hỏi sau. Động vật nguyên sinh có vai trò thực tiễn. A. Hoàn toàn có lợi cho người và động vật B. Hoàn toàn có hại cho người và động vật C. Vừa có lợi vừa có hại cho người và động vật.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Câu 257. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Sâu bọ có những tập tính nào ? A. Tìm kiếm, cất giữ thức ăn. B. Sinh sản. C. Quan hệ giữa chúng với con mồi hoặc kẻ thù. D. Tất cả các ý đều đúng Câu 258. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Nguyên nhân nào dẫn đến suy giảm đa dạng sinh học? A. Nạn phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi B. Sự săn bắn buôn bán động vật hoang dại C. Nạn phá rừng, khai thác gỗ bừa bãiSự săn bắn buôn bán động vật hoang dại Câu 259. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau Cấu tạo khoang miệng ếch có điểm khác với khoang miệng cá ? A. Hẹp hơn. B. Rộng hơn, có lưỡi.. C. Hàm trên và vòm miệng có. răng. Câu 260. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ kanguru đại diện bộ thú túi A. Con sơ sinh rất nhỏ B. Con non được nuôi dưỡng trong túi da ở bụng mẹ C. Con non yếu, nuôi trong túi da ở bụng mẹ D. Tất cả các phương án đều đúng Câu 261. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng. Cấu tạo ngoài của thuỷ tức. A. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng toả tròn, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu. B. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> lộn đầu Câu 262. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong số các đại diện sau loài nào có kích thước lớn? A. Rận nướcB. Cua nhện C. Mọt ẩm Câu 263. Mũi của thỏ thính, lông xúc giác nhạy bén có tác dụng : A. a. che chở và giữ nhiệt cho cơ thể B. b. thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường C. c. định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù D. d. đào hang dễ dàng Câu 264. Bộ lông mao của thỏ dày, xốp có tác dụng : A. a. B. b. C. c. D. d.. che chở và giữ nhiệt cho cơ thể thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù đào hang dễ dàng. Câu 265. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Để bảo vệ đa dạng sinh học cần có biện pháp gì? A. Cấm đốt phá, khai thác rừng bừa bãi B. Cho phép người dân săn bắn các loài động vật hoang dại Câu 266. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Động vật nguyên sinh sống kí sinh trong cơ thể người và động vật là: A. Trùng kiết lị B. Trùng roi. C. Trùng giày. D. Tất cả đều đúng Câu 267. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng lại được xếp vào lớp thú ? A. Bộ lông mao dày , rậm giữ nhiệt B. Có tuyến sữa, nuôi con bằng sữa.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> C. Tất cả các phương án đều đúng Câu 268. Tập tính của chim nhiều hơn tập tính của bò sát vì : A. a. hệ tuần hoàn của chim phát triển hơn của bò sát B. b. hệ bài tiết của chim phát triển hơn của bò sát C. c. hệ thần kinh của chim phát triển hơn của bò sát D. d. cả a, b, c đều đúng. Câu 269. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Lông ống có cấu tạo như thế nào ? A. Gồm 1 ống lông dính các sợi lông mảnh. B. Gồm 1 ống lông ở giữa hai bên có các sợi lông móc vào nhau làm thành phiến mỏng. C. Gồm các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp. D. Cả a, b, c đều sai. Câu 270. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Lá mang có đặc điểm? A. Có thành túi mang dày B. Bám vào gốc chân ngực thành mỏng có lông phủ C. Có phần phụ phân đốt khớp động với nhau Câu 271. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Cuộc sống của chim vừa vững chắc, vừa linh hoạt vì sao ? A. Phần cổ và đuôi gồm những đốt sống khớp với nhau nên chim cử động linh hoạt. B. Các đốt sống lưng và hông gắn với nhau là chỗ tựa vững chắc cho lông ngực và đai vai. C. Các đốt sống lưng và hông không gắn với nhau nên không là chỗ tựa vững chắc cho lông ngực và đai vai. Câu 272. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Chuột chù là động vật sống trên mặt đất Câu 273. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> đây là đúng hay sai: Một số thân mềm sống ở trên cao, bò nhanh như : ốc sên , ốc nhồi , trai , hến Câu 274. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để điền vào chỗ trống: Môi trường sống của thú là? A. Bay lượn ở nước trong rừng. B. Ở đất, sống trong đất C. Tất cả các ý đều đúng. Câu 275. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hệ tuần hoàn của ếch gồm hai vòng tuần hoàn là hai vòng nào trong các đáp án sau đây ? A. Vòng nhỏ và vòng phổi. C. Vòng lớn và vòng cơ thể .. B. Vòng nhỏ và vòng lớn. D. Tất cả đều sai. Câu 276. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B hoặc C để trả lời câu hỏi sau: Lọai cơ nào không có ở cơ thể giun đũa? A. Cơ vòng B. Cơ dọc C. Cơ chéo Câu 277. Hãy lựa chọn các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Vào mùa đông ếch đồng thường ẩn mình trong hang hay trong bùn, hiện tượng đó gọi là? A. Ẩn núp. B. Trú đông.C. Sinh trưởng. D. Sinh sản Câu 278. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Tại sao đàn châu chấu bay đến đâu thì gây ra mất mùa đến đó? A. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát thui chột các phần non của cây. B. Châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu. C. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội D. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát thui chột các phần non của cây. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội Câu 279. Hãy chọn đáp án đúng trong số các đáp án A, B, C để trả lời câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> sau; Da của Lưỡng cư có cấu tạo như thế nào? A. Da trần và ẩn ướt. B. Da khô thiếu vẩy.. C. Da khô có vẩy. sừng. Câu 280. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: - Lớp thú hiện nay có khoảng 4600 loài , 26 bộ . ở Việt Nam đã phát hiện được 275 loài Câu 281. Thời gian thỏ mẹ mang thai là khoảng: A. a. 20 ngày. B. b. 25 ngày. C. c. 30 ngày. D. d. 40 ngày. Câu 282. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Đa dạng sinh học ĐV ở môi trường nhiệt đới thể hiện như thế nào? A. Số lượng loài nhiều. B. Số lượng loài ít C. Số lượng loài rất ít. Câu 283. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Bộ phận di chuyển của trùng sốt rét là: A. Không có bộ phận di chuyển. B. Bằng roi bơi. C. Bằng chân giả. D. Bằng lông bơi. Câu 284. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B ) để trả lời câu hỏi sau: Trong các loại thức ăn sau thức ăn nào dùng cho cá voi? Câu 285. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Động vật nào thuộc ngành chân khớp được dùng để xuất khẩu ? A. Tôm sú, tôm hùm. B. Bọ cạp. C. Nhện đỏ. Câu 286. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Vai trò của các đôi vây chẵn ở cá chép?.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> A. Giữ thăng bằng cho cá khi bơi, đứng một chỗ B. Bơi hướng lên trên hoặc hướng xuống dưới. C. Rẽ phải, rẽ trái, giảm vận tốc, dừng lại hoặc giật lùi. D. Giữ thăng bằng cho cá khi bơi, đứng một chỗBơi hướng lên trên hoặc hướng xuống dưới.Rẽ phải, rẽ trái, giảm vận tốc, dừng lại hoặc giật lùi. Câu 287. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để điền vào chỗ trống: Làm thế nào để quan sát được hệ thần kinh của tôm? A. Dùng kéo và kẹp gỡ bỏ toàn bộ nội quan kể cả cơ ở phần ngực và bụng B. Găm ngửa con tôm cũng có thể thấy được. C. Tất cả các ý đều đúng. Câu 288. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Hình dạng cơ thể của trùng biến hình là: A. Hình dạnh không ổn định, thường biến đổi. B. Dạng giống phần đế giày. C. Dạng hình thoi. Câu 289. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Bộ ăn thịt có đặc điểm gì? Câu 290. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Phần đa động vật thuộc ngành chân khớp sinh sản qua biến thái: A. Hoàn toàn.. B. Không hoàn toàn.. Câu 291. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Vai trò của các đôi vây chẵn ở cá chép? A. Giữ thăng bằng cho cá khi bơi, đứng một chỗ B. Bơi hướng lên trên hoặc hướng xuống dưới. C. Rẽ phải, rẽ trái, giảm vận tốc, dừng lại hoặc giật lùi. D. Giữ thăng bằng cho cá khi bơi, đứng một chỗBơi hướng lên trên hoặc.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> hướng xuống dưới.Rẽ phải, rẽ trái, giảm vận tốc, dừng lại hoặc giật lùi. Câu 292. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc ) để trả lời câu hỏi sau: Động vật đới lạnh có tập tính gì? A. Ngủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rét B. Di chuyển bằng cách quăng thân C. Có khả năng nhịn khát Câu 293. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để điền vào chỗ trống: Thú di chuyển bằng cách nào? A. Chạy, nhảy, bơi, bay. B. Leo trèo, đi bằng chân, chạy = 2 chân C. Tất cả các ý đều đúng. Câu 294. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Môi trường sống của trùnh biến hình là: A. Ao hồ B. ở cạn C. ở biển Câu 295. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) trong các câu sau: A. Thức ăn chủ yếu của giun là: đất B. Thức ăn chủ yếu của đỉa là: sinh vật phù du trong nước C. Thức ăn của vắt là: nhựa cây D. Thức ăn của giun đất là: Vụn thực vật và mùn đất Câu 296. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Động vật đới nóng thường có tập tính như thế nào? A. Khả năng đi xa, khả năng nhịn khát B. Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ C. Ngủ trong mùa đông Câu 297. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau là đúng hay sai?.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Nhờ đầu giun đũa nhọn, cơ dọc phát triển và nhiều giun con có kích thước nhỏ nên chúng có thể chui vào đầy chật ống mật làm người bệnh đau bụng dữ dội và rối loạn tiêu hóa. A. Đúng B. Sai Câu 298. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Khoang trống giữa thành cơ thể và thành ruột của giun đất là: A. Nơi chứa máu B. Xoang cơ thể chưa chính thức C. Xoang cơ thể chính thức Câu 299. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C, D hoặc E) để trả lời câu hỏi sau: Cơ quan nào thực hiện quá trình lọc máu? A. Ruột B. Gan C. Mang D. Thận E. Da Câu 300. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Đa dạng sinh học ĐV ở môi trường nhiệt đới thể hiện như thế nào? A. Số lượng loài nhiều. B. Số lượng loài ít C. Số lượng loài rất ít. Câu 301. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A,B,C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào? A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản. B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh. D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh. Câu 302. Hãy chọn đáp án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng A. Thằn lằn bóng đuôi dài sống và bắt mồi nơi khô dáo B. Thằn lằn bóng đuôi dài sống và bắt mồi nơi ẩm và tối Câu 303. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Trong các loại thức ăn sau thức ăn nào dùng cho dơi ?.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Câu 304. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Cử động hô hấp của ếch là gì ? A. Phổi nâng lên B. Sự nâng hạ lồng ngực. C. Sự nâng hạ của thềm miệng Câu 305. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: - Đặc điểm cơ bản của thú mỏ vịt là : A. Cấu tạo thích nghi với lối sống ở nước B. Nuôi con bằng sữa C. Bộ lông dày giữ nhiệt D. Tất cả các phương án đều đúng Câu 306. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau. Động vật nguyên sinh có cấu tạo từ: A. 1 tế bào B. 2 tế bào C. 3 tế bào D. Nhiều tế bào Câu 307. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cơ thể xâm nhập của trùnh kiết lị là: A. Đường tiêu hoá.B. Đường máu C. Đường hô hấp. D. Cả ba đường trên. Câu 308. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Để bảo vệ mùa màng tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào? A. Giai đoạn bướm. B. Giai đoạn sâu non. C. Giai đoạn nhộng. Câu 309. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hệ thống túi khí và phổi phát triển nhiều nhất ở: A. Bò sát B. Chim C. Châu chấu D. Thú Câu 310. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Phần phụ của chân khớp có đặc điểm gì? A. Phần đốt. B. Không phần đốt. Câu 311. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Vai trò của giun đất đối với trồng trọt là: A. Làm đất tơi xốp hơn do quá trình đào hang và vận chuyển B. Phân giun đất có tác dụng làm tăng tính chịu nước ,tăng lượng mùn và các muối khoáng C. Phân giun đất có tác dụng làm tăng hoạt động của vi sinh vật D. Tất cả các ý đều đúng Câu 312. Chi trước của thỏ ngắn, có vuốt có tác dụng: A. B. b. C. c. D. d.. a. che chở và giữ nhiệt cho cơ thể thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù đào hang dễ dàng. Câu 313. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Động vật nào có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng? A. ong mật B. kiến C. Bướm D. ong mật, kiến, bướm Câu 314. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trùng sốt rét có lối sống: A. Kí sinh. B. Bắt mồi. C. Tự dưỡng. D. Tự dưỡng và bắt mồi. Câu 315. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Trong giới động vật trùng dày được xếp vào lớp: A. Trùng cỏ. B. Trùng chân giả. C. Trùng dị. Câu 316. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: - Đặc điểm thích nghi với chế độ gậm nhấm của bộ răng thỏ là gì ? Câu 317. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau là.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> đúng hay sai? Giun đũa sống được trong ruột non người vì có lớp vỏ Cuticun là chiếc áo giáp hóa học giúp chúng thoát được tác dụng mạnh mẽ của dịch tiêu hóa trong ruột người? A. Đúng B. Sai Câu 318. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm thích nghi đời sống dưới nước tôm sông là gì? Câu 319. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Con tôm sông di chuyển bằng gì ? A. Chân bò B. Chân bơi C. Chân bò và chân bơi Câu 320. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Ở phần đầu ngực của nhện , bộ phận nào có chức phận di chuyển và chăng lưới ? A. Đôi chân xúc giác B. Đôi kìm có tuyến độc C. Bốn đôi chân bò D. Núm tuyến tơ Câu 321. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Hình dạng thân và đuôi cá chép có tác dụng gì đối với đời sống của nó? A. Giúp cá bơi lội dễ dàng, giảm sức cản của nước. B. Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng. Câu 322. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Tôm sông cấu tạo cơ thể gồm mấy phần? Câu 323. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Điều không đúng khi nói về trùng roi? A. Cơ thể không chứa diệp lục B. Là một cơ thể đơn bào. C. Vừa tự dưỡng, vừa dị đưỡng Câu 324. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Trong các con vật sau con vật nào thuộc bộ ăn thịt ?.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Câu 325. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Động vật nào thuộc ngành chân khớp dùng để xuất khẩu? A. Tôm sú, tôm hùm B. Kiến C. Nhện đỏ Câu 326. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Để bảo vệ mùa màng tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào? A. Giai đoạn bướm B. Giai đoạn sâu non C. Giai đoạn nhộng. Câu 327. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cấu tạo trong của thỏ gồm : Câu 328. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm của nhóm chim bơi là gì? A. Không biết bay, đi lại trên cạn vụng về ,thích nghi với đời sống bơi lội B. Cánh dài khoẻ có lông nhỏ ngắn,dày,thấm nước C. Có dáng đứng thẳng chân ngắn D. Không biết bay Câu 329. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Qua giờ thực hành tìm đặc điểm chung của ngành thân mềm ta thấy: Câu 330. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cấu tạo trong của mực gồm : Câu 331. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C để trả lời cho câu hỏi sau. Đặc điểm của tầng keo của Sứa thích nghi với lối sống nổi? A. Dầy. B. Mỏng. C. Nằm dải dác khắc cơ thể.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Câu 332. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A ,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Chế độ ăn của thú là? A. Ăn tạp, nhai lại B. ăn thực vật, ăn động vật C. Tất cả các ý đều đúng. Câu 333. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Những hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học là gì ? A. Nhiều loài thiên địch được di nhập, do không quen với khí hậu địa phương nên phát triển kém. B. Thiên địch không tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng. C. Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại này tạo điều kiện cho loài sinh vật khác phát triển. D. Tất cả đều đúng Câu 334. Hãy lựa chọn các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là? A. Động vật thấp nhiệt B. Động vật biến nhiệt C. Động vật đẳng nhiệt D. Động vật cao nhiệt Câu 335. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Mắt của châu chấu là mắt gì ? A. Mắt kép B. Mắt đơn C. Mắt kép và mắt đơn. D. Không có mắt. Câu 336. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Môi trường đới lạnh có đặc điểm gì? A. Khí hậu cực lạnh. B. Khí hậu cực nóng. C. Khí hậu nóng và. khô Câu 337. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> hỏi sau: Chi của thú móng guốc số lượng ngón chân như thế nào? A. có 4 móng B. tiêu giảm C. có 2 móng D. có 5 móng Câu 338. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm cuả nhóm chim bay? A. Chúng là những chim biết bay (ở các mức độ khác nhau) B. Chân có 4 ngón C. Chúng là sinh vật ăn tạp. D. Chân có màng bơi. Câu 339. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Dơi bay được là nhờ A. Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ B. Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da C. Không có cánh Câu 340. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Số đôi chân bò của nhện là mấy đôi ? A. 2 đôi B. 3 đôi C. 4 đôi D. 5 đôi Câu 341. Chim có tập tính : A. a. làm tổ, ấp trứng B. b. chăm sóc con non C. c. di cư D. d. cả a, b, c đều đúng. Câu 342. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Cấu tạo của trùng giày có: A. 2 nhân B. 3 nhân C. 4 nhân Câu 343. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Xương đầu chim nhẹ vìsao ? A. Có hốc mắt lớn.B. Hộp sọ rộng, mỏng C. Hàm không có răng. D. Hộp sọ rộng, dày.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Câu 344. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau là đúng hay sai. Phần lớn giun tròn sống kí sinh. Chúng chỉ kí sinh ở 1 vật chủ. A. Đúng B. Sai Câu 345. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tim ếch cấu tạo gồm mấy ngăn ? A. Một ngăn.. B. Hai ngăn.C. Ba ngăn. D. Bốn ngăn.. Câu 346. Hãy lựa chọn các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Trong tự nhiên ếch đồng có tập tính kiếm ăn vào lúc A. Buổi chưa.. B. Buối sang. C. Ban đêm. D. Buổi chiều. Câu 347. Tập tính kiếm ăn của chim đa dạng vì: A. a. có loài hoạt động kiếm ăn về ban ngày . B. b. có loài hoạt động kiếm ăn về ban đêm . C. c. có loài hoạt động kiếm ăn cả ban ngày và ban đêm . D. d. cả a, b, c đều đúng. Câu 348. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Môi trường đới lạnh có đặc điểm gì? A. Khí hậu cực lạnh. B. Khí hậu cực nóng. C. Khí hậu nóng và. khô Câu 349. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Đặc điểm chung của bộ xương chim là: A. Nhẹ, xốp, mỏng, vững chắc. B. Dày, đặc, nặng, vững chắc. Câu 350. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> câu hỏi sau: Trong số các đặc điểm của chân khớp thì các đặc điểm nào quyết định nhất đến sự phân bố rộng rãi của chân khớp? A. Có lớp vỏ kitin. B. Đôi cánh dài, đẹp. C. Chân khớp và phân đốt linh hoạt D. Có lớp vỏ kitin.Chân khớp và phân đốt linh hoạt.

<span class='text_page_counter'>(60)</span>

×