Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.89 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND TỈNH TIỀN GIANG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 Khóa ngày: 30-6-2013 Môn thi: TOÁN. Đề chính thức. Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi này có: 01 trang. Bài 1: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2 a) x 2 7 x 2 0 2 x y 5 b) 4 x y 7 4 2 c) 2 x 13x 21 0. A. 3 4 21 7 2 3 7 7. 2. Rút gọn biểu thức: Bài 2: (3,0 điểm) 2 1. Cho Parabol (P): y x và đường thẳng (d): y = 2x – 3. a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. 2 2. Cho phương trình: mx 2 m 1 x m 2 0 (x là ẩn số, m là tham số thực) a) Định m để phương trình trên có nghiệm. b) Định m để phương trình trên có đúng hai nghiệm phân biệt có giá trị tuyệt đối bằng nhau và trái dấu nhau. Bài 3: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình bậc hai. Quãng đường AB dài 90 km, có hai ô-tô khởi hành cùng một lúc. Ô-tô thứ nhất đi từ A đến B, ô-tô thứ hai đi từ B đến A. Sau 1 giờ hai xe gặp nhau và tiếp tục đi. Xe ô-tô thứ hai tới A trước xe thứ nhất tới B là 27 phút. Tính vận tốc mỗi xe. Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm. Gọi O là trung điểm BC, qua O kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng BA tại I. Gọi M là trung điểm BO. 1. Chứng minh tứ giác IAOC nội tiếp đường tròn. 2. Chứng minh BA.BI = BO.BC, từ đó suy ra tam giác BOA đồng dạng với tam giác BIC. 3. Tính diện tích tam giác AMC. 4. Gọi N là điểm đối xứng của B qua C. Chứng minh tứ giác AINM nội tiếp đường tròn. Bài 5: (1,0 điểm) 3 Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm, thể tích bằng 16 cm . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho. ------------------------------------------------------- Hết -----------------------------------------------------* Ghi chú: Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép nhưng các kết quả tính toán phải ra số đúng..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên thí sinh: .................................................................................... Số báo danh: .......................................... Chữ ký giám thị 1: .............................................................. Chữ ký giám thị 2: ....................................................... HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIỀN GIANG Khóa ngày: 30-6-2013 Môn thi: TOÁN Bài 1 2 x 7 3 x2 7 3 1. a) Phương trình x 2 7 x 2 0 có nghiệm: 1 ; 2 x y 5 b) Hệ phương trình 4 x y 7 có nghiệm: (x; y) = (2; 1). 7 7 S ; ; 3; 3 4 2 2 2 c) Phương trình 2 x 13x 21 0 tập nghiệm là: 2. Rút gọn: 3 4 21 7 2 3 7 7. A 3 . . 7 2 3. 3. . . 7 2. 7 2. 4 3 7 21 2. 7. 7 3. . . . 4 3 7. 7 2. . . . 21 7. 3 7 3 7 7. 2. 7 2 6 2 7 3 7 4 y. 2 1 -15 -14 -13 -12 -11 -10 -9. -8. -7. -6. -5. -4. -3. -2. -1. -1 -2. x. O 1. 2. 3. B(1; -1). 4. -3 -4 -5. y = -x2. -6 -7. A(-3; -9). -8 -9 -10 -11 -12 -13 -14 -15. Bài 2. 2. P : y x và d : y 2 x 3 (xem hình vẽ bên) 1. a) Vẽ b) Phương trình hoành độ của (P) và (d)" x 2 2 x 3 ⇔ x 2 2 x 3 0 Vì có a + b + c = 1 + 2 + (−3) = 0 nên phương trình có hai nghiệm: x1 1 ; x2 3 + Khi x = 1 thì y = −1 ta được B(1; −1) + Khi x = −3 thì y = −9 ta được A(−3; −9) mx 2 2 m 1 x m 2 0 2. phương trình: (x là ẩn số, m là tham số thực) a) Ta có: 2. / m 1 m m 2 m 2 2m 1 m 2 2m 1 Vì / = 1 > 0 bất chấp m nên phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m b) Vì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m nên theo định lý Vi-ét, ta có:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x1 x2 . 2 m 1. m Theo đề, hai nghiệm phân biệt có giá trị tuyệt đối bằng nhau và trái dấu nhau nên: 2 m 1 x1 x2 0 m (với điều kiện m ≠ 0) 2 m 1 0 ⇔ ⇔ m = −1 (thỏa điều kiện m ≠ 0) x1 1 2 1 x 1 x 0 ⇔ x2 1 Thử lại: Với m = −1 thì phương trình trở thành: x 1 0 ⇔ Vậy: Với m = −1 thì phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt có giá trị tuyệt đối bằng nhau và trái dấu nhau. Bài 3 90 Gọi x (km/h) là vận tốc của ô-tô thứ nhất đi từ A k đến chỗ gặp nhau C thì vận tốc của ô-tô thứ hai đi v m từ B đến chỗ gặp nhau C là: 90 – x (km/h) 1 A (Điều kiện: x > 0 và 90 – x > x ⇒ 0 < x < 45) vC + Thời gian ô-tô thứ nhất tiếp tục đi từ C đến B: 2 90 x h x (90 – x cũng là độ dài quãng đường BC) + Thời gian ô-tô thứ hai tiếp tục đi từ C đến A: x h 90 x (x cũng là độ dài quãng đường AC) 90 x x 27 9 2 90 x x 2 x 90 x 90 x 60 ⇔ 20 + Theo đề bài ta có phương trình: x 9 9 90 x x 90 x x x 90 x 90 2 x .90 90 x x 2 90 2 x .200 90 x x 2 20 20 ⇔ ⇔ ⇔. . . 2 2 ⇔ 18000 400 x 90 x x ⇔ x 490 x 18000 0 / x 245 205 450 x 245 205 40 / = (−245)2 – 18000 = 42025; 205 ; 1 (loại); 2 (thỏa) Vậy: Vận tốc ô-tô thứ nhất là 40 (km/h); vận tốc ô-tô thứ hai là : 90 – 40 = 50 (km/h) Bài 4 1. Chứng minh tứ giác IAOC nội tiếp đường tròn. B 0 IAC BAC 180 Ta có: (kề bù) M BAC 900 O Mà : (gt) 0 IAC 90 . ⇒ E 0 IOC 90 Lại có: (gt) C Suy ra tứ giác IAOC nội tiếp đường tròn (A và O A 0 cùng nhìn IC dưới một góc 90 ) 2. Chứng minh BA.BI = BO.BC, từ đó suy ra tam I giác BOA đồng dạng với tam giác BIC. Hai tam giác BOI vuông tại O và BAC vuông tại A có: B là góc chung nên: BOI ∽ BAC (g-g) N BO BI ⇒ BA BC ⇒ BA.BI = BO.BC Từ đó, xét hai tam giác BAO và BCI có:. B.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> BO BI B là góc chung; BA BC (cmt) nên: BAO ∽ BCI (c-g-c) 3. Tính diện tích tam giác AMC. 1 S ABC S ABO 2 Ta có: SAMC = SABC – SABM = (Vì SABM = SAOM; M là trung điểm BO) 1 1 1 S ABC . S ABC S 2 2 (Vì SABO = SACO = 2 ABC ; O là trung điểm của BC) = 1 3 3 1 3 1 9 S ABC S ABC . . AB. AC . .3.4 cm 2 4 4 4 2 4 2 2 Vậy: 4. Chứng minh tứ giác AINM nội tiếp đường tròn. Gọi E là trung điểm của BI, ta suy ra: BO BI 2 BM 2 BE BM BE B BC ⇒ BA BC , câu 2)) BMA ∽ BEC (c-g-c) (Vì có là góc chung; BA BC ⇒ BA Suy ra: BAM BCE Mặt khác, BCE BNI (EC // IN vì là đường trung bình tam giác BIN; BCE & BNI đồng vị) Suy ra: BNI BAM . Tứ giác AINM có BNI BAM (cmt) nên nội tiếp được đường tròn (góc trong bằng góc ngoài tại đỉnh đối diện) Bài 5. V Sđ .h r 2 .h 22 .h 16 cm3 Thể tích hình trụ: 16 h 2 4 cm 2 Suy ra chiều cao hình trụ: Vậy: S XQ Pđ .h 2r. .h 2.2. .4 16 cm2 Diện tích xung quanh hình trụ:. . S AMC S ABC . . . . R = 2cm. . .
<span class='text_page_counter'>(5)</span>