Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.12 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường TH Lê Hồng Phong
Họ và tên: ………
Lớp : ………..
<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - Năm học 2012- 2013</b>
Môn: Khoa học Lớp 5
( Thời gian: 40 phút)
<b>Câu 1 : (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: </b>
<i>a) Khói thuốc lá gây hại cho người hút như thế nào?</i>
A. Da sớm bị nhăn.
B. Hơi thở hôi.
C. Răng ố vàng, môi thâm.
D. Hơi thở hơi, răng ố vàng, mơi thâm, da sớm bị nhăn.
<i>b) Khói thuốc lá có thể gây ra những bệnh gì?</i>
A. Bệnh về tim mạch, tiêu hóa.
B. Ung thư phổi, thần kinh.
C. Bệnh về tim mạch, ung thư phổi, các bệnh về đường hơ hấp,….
D. Huyết áp cao, viêm phế quản.
<b>Câu 2: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:</b>
<i>a) Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết là gì?</i>
A. Vi khuẩn B. Vi rút
C. Kí sinh trùng
<i>b) Muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết có tên là gì?</i>
A. Muỗi vằn B. Muỗi a-nô-phen
<i>c) Muỗi vằn sống ở đâu?</i>
A. Trong nhà B. Ngoài bụi rậm
<i>d) Bọ gậy muỗi vằn thường sống ở đâu?</i>
A. Ao tù, nước đọng. B. Các chum, vại, bể nước.
<i>e) Tại sao bệnh nhân sốt xuất huyết phải nằm màn cả ban ngày?</i>
A. Để tránh gió B. Để tránh bị muỗi vằn đốt.
<i>g) Hiện nay đã có thuốc đặc trị để chữa bệng sốt xuất huyết chưa?</i>
<b>Caâu 3 : (2 điểm) </b>Nêu tính chất và tác dụng của đá vơi?
………
………
………
………
………
<b>Câu 4 : (1 điểm) </b>Cao su thường được sử dụng để làm gì?
………
<b>Câu 5: (2 điểm) </b>Nêu một số điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại?
Trường TH Lê Hồng Phong
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KÌ I - Năm học 2012- 2013</b>
Mơn: Khoa học Lớp 5
<b>Câu 1 : (2 điểm) M</b>ỗi ý đúng được 1 điểm.
<i>a) </i> D. Hơi thở hôi, răng ố vàng, môi thâm, da sớm bị nhăn.
<i>b) </i> C. Bệnh về tim mạch, ung thư phổi, các bệnh về đường hơ hấp,….
<b>Câu 2: (3 điểm) M</b>ỗi ý đúng được 0,5 điểm.
<i>a)</i> B. Vi rút
<i>b)</i> A. Muỗi vằn
<i>c) </i> A. Trong nhà
<i>d)</i> B. Các chum, vại, bể nước.
<i>e)</i> B. Để tránh bị muỗi vằn đốt.
<i>g)</i> A. Chưa
<b>Câu 3 : ( 2 điểm) M</b>ỗi ý đúng được 1 điểm.
- Tính chất của đá vơi: Đá vơi khơng cứng lăm. Dưới tác dụng của a-xít thì đá
vơi sủi bọt.
- Tác dụng của đá vơi: Đá vôi được dùng để lát đường, xây nhà, nung vơi, sản
xuất xi măng, tạc tượng, làm phấn viết,...
<b>Câu 4 : (1 điểm) </b>Cao su thường được sử dụng để làm gì?
Cao su thường được sử dụng để làm săm, lốp xe; làm các chi tiết của một số đồ điện,
máy móc trong gia đình. <b> </b>
<b>Câu 5: (2 điểm) </b>Nêu đúng 1 ý được 0,5 điểm.
- Khơng đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ;
- Khơng ở trong phịng kín một mình với người lạ;
- Không nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà khơng rõ lí do;
- Khơng đi nhờ xe người lạ;
<b>GIỚI HẠN ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN: KHOA HỌC – LỚP 5</b>
Bài 9: Tác hại của thuốc lá
Bài 13: Phòng tránh bệnh sốt xuất huyết
Bài 16: Phòng tránh HIV/AIDS
Bài 18: Phòng tránh bị xâm hại
Bài 19: Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ
Bài 26: Đá vôi
Bài 30: Cao su
<b>GIỚI HẠN ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN: KHOA HỌC – LỚP 5</b>
Bài 9: Tác hại của thuốc lá
Bài 13: Phòng tránh bệnh sốt xuất huyết
Bài 16: Phòng tránh HIV/AIDS
Bài 18: Phòng tránh bị xâm hại
Bài 19: Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ
Bài 26: Đá vôi
Bài 30: Cao su
<b>GIỚI HẠN ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>MÔN: KHOA HỌC – LỚP 5</b>
Bài 9: Tác hại của thuốc lá
Bài 13: Phòng tránh bệnh sốt xuất huyết
Bài 16: Phòng tránh HIV/AIDS
Bài 18: Phòng tránh bị xâm hại
Bài 19: Phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ
Bài 26: Đá vơi
Bài 30: Cao su
<b>GIỚI HẠN ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN: KHOA HỌC – LỚP 5</b>
Bài 9: Tác hại của thuốc lá
Bài 13: Phòng tránh bệnh sốt xuất huyết
Bài 16: Phòng tránh HIV/AIDS
Bài 18: Phòng tránh bị xâm hại