Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

SU NHAN LEN CUA VIRUT TRONG TE BAO VAT CHU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.46 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 30 SỰ NHÂN LÊN CỦA VIRUT TRONG TẾ BÀO VẬT CHỦ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I.CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT 1. Hấp phụ 2. Xâm nhập 3. Sinh tổng hợp 4. Lắp ráp 5. Phóng thích. Theo dõi và viết lại chu trình nhân lên của virut?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trình bày cấu trúc của virut có vỏ? Hãy cho biết thành phần cấu trúc được Vỏ đánh mũi tên ở ngoài dưới? Lõi Capsit. Gai glycoprotein. Gai glycoproti n. Phage T2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I.CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT 1. Hấp phụ Virut bám một cách đặc hiệu vào thụ thể tế bào, nếu không đặc hiệu virut không bám vào.. Theo dõi đoạn phim sau, hãy cho biết bộ phận nào của virut tiếp xúc với bộ phận nào của tế bào? Gai glycôprôtêin. Quan sát tế bào động vật em có nhận xét gì về thụ thể của tế bào động vật và tế bào thực vật?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I.CHU TRÌNH NHÂN Theo dõi đoạn phim, hãy mô tả quá trình xâm nhập LÊN CỦA VIRUT của phage? 1. Hấp phụ 2. Xâm nhập Phage tiết enzim lizozim phá huỷ thành tế bào, sau đó bơm axit nucleic vào TBC, vỏ nằm ở ngoài. VR ĐV đưa cả Nuclêôcapsit vào tế bào chất,sau đó cởi vỏ để giải phóng axit nucleic.. Theo dõi sự xâm nhập của VRĐV và mô tả cách xâm nhập của virut động vật vào tế bào? Sự xâm nhập của virut động vật.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I.CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT 1. Hấp phụ 2. Xâm nhập 3. Sinh tổng hợp. Qua theo dõi hãy cho Virut tổng hợp axit biết, virut đã tổng hợp nucleic và protein Nguyên liệuvật vàchất enzim để những loại nào? tổng hợp axit nucleic và Nguồn nguyên liệu và enzim do tế bào chủ cung protein của virut có nguồn gốc từ đâu? cấp..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I.CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT 1. Hấp phụ 2. Xâm nhập 3. Sinh tổng hợp 4. Lắp ráp Lắp ráp axit nucleic vào protein vỏ để tạo thành virut hoàn chỉnh.. Em hãy mô tả lại diễn biến quá trình lắp ráp?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I.CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT 1. Hấp phụ 2. Xâm nhập 3. Sinh tổng hợp 4. Lắp ráp 5. Phóng thích. Virut phá vỡ tế bào để ồ Giai đoạn phóng thích át chui ra ngoài. Giai đoạn phóng thích Khi virut nhân lên và diễn ra như thế nào? làm tan tế bào thì gọi là chu trình tan.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập Điền tên các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> (1). Hấp phụ. (2). (5) virut Giải phóng. (4). Lắp ráp. Xâm nhập. (3). Sinh tổng hợp.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. HIV/AIDS 1. KHÁI NIỆM VỀ HIV HIV là virut gây suy giảm miễn dịch ở người HIV là từ viết tắt của Human Immunodeficiency Virus. HIV là gì?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. HIV/AIDS 1. KHÁI NIỆM VỀ HIV Loại tế bào HIV tấn công là Đại thực bào và tế bào Limpho T. HIV tấn công vào loại Tại sao HIV lại gây tế bào nào?. ra suy giảm miễn dịch ở người?. HIV gây nhiễm và phá huỷ một số tế bào của hệ thống miễn dịch Mất khả năng miễn dịch của cơ thể (AIDS) Các vsv lợi dụng cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn Bệnh công(vsv cơ hội) cơ hội.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. HIV/AIDS 1. KHÁI NIỆM VỀ HIV. 2. CON ĐƯỜNG LÂY NHIỄM. Quan sát các hình sau hãy cho biết HIV có thể lây nhiễm qua những con đường nào?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Máu. Tình dục. Mẹ truyền sang con.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. HIV/AIDS 1. KHÁI NIỆM VỀ HIV. 2. CON ĐƯỜNG LÂY NHIỄM Qua đường máu Qua đường tình dục Mẹ truyền sang con.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giai đoạn sơ nhiễm: tg II. HIV/AIDS Nghiên cứu sgk trình 2tuần -3tháng. thường bày các giai đoạn phát 1. KHÁI NIỆM VỀ HIV không biểu hiện triệu triển của bệnh? chứng. 2. CON ĐƯỜNG LÂY NHIỄM Giai đoạn không triệu chứng: tg 1- 10 năm. Số 3. BA GIAI ĐOẠN lượng tế bào limpho TPHÁT TRIỂN CỦA CD4 giảm.. BỆNH. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS: các bệnh cơ hội xuất hiện..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. HIV/AIDS 1. KHÁI NIỆM VỀ HIV 2. CON ĐƯỜNG LÂY NHIỄM 3. BA GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA BỆNH 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA. Thực hiện lối sống lành mạnh, vệ sinh y tế, loại trừ các tế nạn xã hội.. Để phòng tránh HIV/AIDS ta phải làm gì? Hiện nay đã có thuốc chữa được bệnh AIDS chưa? Chưa có thuốc đặc trị. Các thuốc hiện nay chỉ có thể làm chậm tiến trình dẫn đến AIDS..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. HIV/AIDS 1. KHÁI NIỆM VỀ HIV 2. CON ĐƯỜNG LÂY NHIỄM 3. BA GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA BỆNH 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA. Vì sao hiện nay không có thuốc đặc trị bệnh do virut nói chung và bệnh do HIV gây ra nói riêng? Do virut kí sinh trong tế bào các thuốc kháng sinh không thể tác động được đến virut, hoắc trước khi tiêu diệt được virut thì chính thuốc đã tiêu diệt tế bào..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoàn thành ô chữ sau.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1 2 3 4 5 6 7.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 1. Gồm 4 từ. Là một đại dịch làm kinh hoàng cả thế giới?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 2. Gồm 6 từ. Trong giai đoạn này gai glycôprôtêin của virut bám một cách đặc hiệu vào thụ thể bề mặt tế bào?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 3. Gồm 3 từ. Là một loại virut gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 4. Gồm 7 từ. Giai đoạn này virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ để tạo ra axit nuclêic và các loại prôtêin?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 5. Gồm 8 từ. HIV không lây qua con đường này?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 6. Gồm 10 từ. Giai đoạn này màng tế bào bị phá vỡ virut ồ ạt chui ra ngoài?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 7. Gồm 7 từ. Giai đoạn này màng tế bào bị enzim lizôzim phá thủng phagơ bơm bộ gen vào?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1 2 3 4 5 6 7. A. I. D. S.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 1 2 3 4 5 6 7. A. I. D. S H ấ. p. t. h ụ.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 1 2 3 4 5 6 7. A. I. D H. S H ấ I. V. p. t. h ụ.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1 2 3 4 5 6 7. A. I. D. S H ấ. H I T Ổ N. p. V G H. t. h ụ. Ợ. P.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 1 2 3 4 5 6 7. A. I. D. S H ấ. p. t. H I V T Ổ N G H Ợ G I A O T I. h ụ P Ế. P.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 1 2 3 4 5 6 7. A. P. H. I. D. H T Ổ G I Ó N G. S H ấ. p. t. h ụ. I V N G H Ợ P A O T I Ế P T H Í C H.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 1 2 3 4 5 6 7. A. P. I. D. H T Ổ G I H Ó N G X Â M P. S HI ấ V N H G A T O T H A N H N. p. t. h ụ. I N. H Ợ P T I Ế P Í C H Ậ.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

×