Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÃ ĐỀ 121. ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 NK 2011-2012 – Thời gian làm bài 60 phút . ------------oOo-----------Thí sinh phải ghi rõ trong bài làm ĐỀ 121 hay ĐỀ 122 bằng cách tô vào các ô tương ứng . Câu 1. Công thoát electron ra khỏi kim loại của một tế bào quang điện là A = 2,3(eV) . Giới hạn quang điện của kim loại là : A) 0,65m. B) 0,76m. C ) 0,54m. D) 0,38m. Câu 2. Điều nào sau đây là SAI khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử ? A)Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những hạt rất nhỏ gọi là nuclôn. B)Có 2 loại nuclôn : prôtôn mang điện dương và nơtron không mang điện. C)Toång soá proâtoân Z vaø soá nôtron N laø soá khoái A. D)Một hạt nhân X có nguyên tử số Z. ( AZ X ). thì coù Z proâtoân vaø coù A nôtron.. Câu 3 . Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục thì ánh sáng huỳnh quang không là ánh sáng nào dưới đây ? A) tím B) da cam C) đỏ D) vàng Câu 4. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,45m. Năng lượng phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là : A) 4,42.1019J. B) 4,17.1019J. C) 5,62.1020J. D) 4,69.1019J. Câu 5. Hiện tượng quang điện bên trong là hiện tượng : A) Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng bằng ánh sáng cĩ bước sĩng phù hợp . B) Bứt electron ra khoûi khối chất bán dẫn khi bò chieáu saùng bằng ánh sáng có bước sóng phù hợp . C) Giaûi phoùng các electron trong chaát baùn daãn khỏi các mối liên kết khi bò chieáu saùng thích hợp . D) Giaûi phoùng các electron lieân keát trong chaát baùn daãn bằng cách nung nóng thích hợp . Câu 6. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự phóng xạ ? A) Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra các tia phĩng xạ . B) Phóng xạ là hiện tượng vật lý duy nhất mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. C)Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân thu năng lượng . D) Các chất phóng xạ khác nhau nhưng đều có chung một hằng số phóng xạ . Câu 7. Trong hiện tượng quang điện ngoài , electrôn sẽ bứt ra khỏi mặt một kim loại nếu: A) Phôtôn của ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn một tần số giới hạn nào đó đối với kim loại B) Năng lượng của phôtôn ánh sáng kích thích không nhỏ hơn công thoát của êlectrôn ra khỏi kim loại. C) Cường độ của ánh sáng kích thích lớn hơn một cường độ giới hạn nào đó đối với kim loại. D) Bước sóng của ánh sáng kích thích lớn hơn bước sóng giới hạn nào đó đối với kim loại. Câu 8. Chất phóng xạ Poloni có chu kỳ bán rã T= 138 ngày . Nếu lúc đầu có 120(g) thì sau bao lâu , khối lượng chất này còn laïi chöa phaân raõ laø 10(g) : A) 425,12 ngày B) 345,57 ngày C) 503,27 ngày D) 494,72 ngày Câu 9. Bước sóng của vạch đỏ và vạch tím trong quang phổ của nguyên tử hiđrô lần lượt là λ 1=0,6563µm và λ2=0,4102µm. Vạch có bước sóng dài thứ ba trong dãy Pasen là: A) 1,2155 µm. B) 1,2818 µm. C) 1,0939 µm. D) 0,9141 µm. Câu 10. Chiếu một bức xạ lên bề mặt kim loại thì thấy các electron bứt ra có vận tốc ban đầu lớn nhất là 0,25.10 6(m/s) . Động năng ban đầu cực đại của electron khi thoát khỏi bề mặt kim loại là : A)2,84.10-20(J). B) 5,69.10-20(J). Câu 11. Khối lượng của hạt nhân. 10 4. Be. C) 2,84.10-19(J). D) 4,34.10-20(J). là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086u, khối lượng của prôtôn là. mp=1,0072u , cho u = 931MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A) 6,17MeV B) 6,43MeV C) 3,82MeV. 10 4. Be. là: D) 64,33MeV. 235. Câu 12. Tìm phát biểu ĐÚNG về hạt nhân nguyên tử 92 U . A) có 143 proton B) có 143 nơtron C) có 92 nơtron. D) có 92 nuclon. Câu 13 . Chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng  = 0,489 m lên một tấm kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện . Biết công thoát của electron của kali là 2,15(eV) . Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron bắn ra từ catot là : A) 0,37.106(m/s). B) 1,37.1011(m/s). C) 370.104(m/s). D) 1,37.106(m/s).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14. Êlectrôn-von (eV) là đơn vị của A. điện tích. B. hiệu điện thế. C. năng lượng. D. khối lượng. Câu 15. Chất phóng xạ Poloni có chu kỳ bán rã T= 138 ngày . Nếu lúc đầu có 120(g) thì sau thời gian 236 ngày , khối lượng chaát naøy coøn laïi chöa phaân raõ phoùng xaï laø : A) 15,82(g). B) 25,64 (g). C) 30,73 (g) -4. D) 36,67 (g). -1. Câu 16. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 1,544.10 (ngày) thì có chu kỳ bán rã là : A) T = 12,3 năm. B) 5,34 năm. Câu 17. Các hat nhân. 3 2. 3 1. He và. T. C) 4500 ngày. D) 15 năm. được gọi là các hạt nhân :. A) đồng vị B) cùng số nơtron C) đồng khối D) cùng số proton Câu 18. Khi êlectrôn chuyển động từ quỹ đạo thứ P về quỹ đạo thứ L của nguyên tử hidrô thì số vạch quang phổ có thể phát ra là : A) 10. B) 9. C) 8 2 1. 2 1. D) 6. 3 1. D+ D → T + p . Biết khối lượng các hạt nhân đơtêri m D = 2,0136u, triti mT = Câu 19. Xét phản ứng kết hợp hạt nhân 3,0160u, khối lượng prôtôn mp = 1,0073u và u = 931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hay thu vào là A) thu vào 3,63MeV B) tỏa ra 2,65MeV C) ) thu vào 2,65MeV D) tỏa ra 3,63MeV 220 Câu 20. Chất phóng xạ rađon 86Rn là chất phóng xạ α , có chu kì bán rã là T = 3,8 ngày . Giả sử ban đầu có 6,5.10 25 nguyên tử rađon thì sau thời gian phóng xạ là 30 ngày , ta có được bao nhiêu hạt α ? A) 8,45.1025 hạt α B) 2,73.1023 hạt α C) 6,47.1025 hạt α D) 7,25.1025 hạt α Câu 21 . Hạt nhân. 236 88. Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân con tạo thành là:. 222 A) 84. 224. 222. 224. X. B) 83 X. C) 83 X D) 84 X. Câu 22. Chọn nhận xét SAI về hiện tượng quang – phát quang : A) Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B) Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ. C) Tần số của ánh sáng phát quang lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ. D) Năng lượng photon ánh sáng phát quang nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ. Câu 23. Nếu cường độ của chùm sáng đơn sắc tăng lên hai lần thì năng lượng của mỗi phôtôn trong chùm sáng đó A) tăng lên 4 lần. B) tăng lên 2 lần. C) không đổi. D) giảm đi 2 lần. Câu 24. Giới hạn quang điện của vônfram là 0,276 m. Công thoát của êlectrôn ra khỏi vônfram là A) 7,2. 10 -18 J. B) 0,45 eV. C) 2,4. 10 -19 J. D) 4,5 eV. Câu 25. Trong một tế bào quang điện, sau mỗi giây có 2,5.10 18 êlectrôn bứt ra khỏi catốt. Cường độ dòng điện bão hoà qua tế bào có giá trị : A) 0,4 A. B) 300 mA. C) 200 mA. D) 4A. Câu 26.Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch nằm trong vùng hồng ngoại ứng với khi êlectrôn chuyển từ các mức năng lượng cao hơn về A) mức năng lượng K. B) mức năng lượng M. C) mức năng lượng N. D) mức năng lượng O. 210. Po. Câu 27 . Hạt nhân 84 là chất phóng xạ . Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có A) 84 proton và 126 nơtron. B) 80 proton và 122 nơtron. C) 82 proton và 124 nơtron. D) 86 proton và 128 nơtron. Câu 28. Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có công thoát êlectrôn là 2,3 eV. Chiếu vào catốt bức xạ tử ngoại có bước sóng  = 0,2 m. Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện là: A) 3,9 eV. B) 6,2 eV. C) 7,6 eV. D) 9,9 eV. Câu 29. Một đèn có công suất 6W phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m thì số phôtôn phát ra trong 1s là: A) 7,25.1023 . B) 7,25.1017. C) 1,81.1025. D) 1,81. 1019. Câu 30.Xét phản ứng hạt nhân xảy ra khi bắn phá nhôm bằng hạt  :. 27 13. 30. Al+ α → 15 P+ n. Biết các khối lượng mAl = 26,974u, mP = 29,970u, m = 4,0015u, mn = 1,0087u. Phản ứng này là phản ứng : A) thu năng lượng 5,15MeV B) tòa năng lượng 4,28MeV C) thu năng lượng 2,98MeV D) tòa năng lượng 2,35MeV. ------------------------ HẾT --------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MÃ ĐỀ 122 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 NK 2011-2012 – Thời gian làm bài 60 phút . ------------oOo-----------Thí sinh phải ghi rõ trong bài làm ĐỀ 121 hay ĐỀ 122 bằng cách tô vào các ô tương ứng . Câu 1. Chất phóng xạ rađon 86Rn220 là chất phóng xạ α , có chu kì bán rã là T = 3,8 ngày . Giả sử ban đầu có 6,5.10 20 nguyên tử rađon thì sau thời gian phóng xạ là 25 ngày , ta có được bao nhiêu hạt α ? A) 6,8.1018 hạt α B) 6,4.1020 hạt α C) 5,47.1020 hạt α D) 3,25.1018 hạt α Câu 2 . Sau 3 phaân raõ  vaø 2 phaân raõ  thì haït nhaân A). 226 88. Ra. B). 226 86. 238 92. U. Rn. bieán thaønh haït nhaân gì ? C). 222 86. Rn. D). 228 88. Ra. Câu 3. Chọn nhận xét SAI về hiện tượng quang – phát quang : A) Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B) Bước sóng của ánh sáng phát quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ. C) Tần số của ánh sáng phát quang nhỏ hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ. D) Năng lượng photon ánh sáng phát quang nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ. Câu 4. Nếu tần số của chùm sáng đơn sắc tăng lên hai lần thì năng lượng của mỗi phôtôn trong chùm sáng đó A) tăng lên 4 lần. B) tăng lên 2 lần. C) không đổi. D) giảm đi 2 lần. Câu 5. Chiếu một bức xạ lên bề mặt kim loại thì thấy các electron bứt ra có vận tốc ban đầu lớn nhất là 0,45.10 6(m/s) . Động năng ban đầu cực đại của electron khi thoát khỏi bề mặt kim loại là : A)9,21.10-20(J). B) 7,69.10-20(J). C) 5,84.10-19(J). D) 6,34.10-20(J). 27. Câu 6. Khối lượng của hạt nhân 13 Al là 26,974(u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp=1,0072u , cho u = 931MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Al là: A) 6,57MeV B) 5,43MeV C) 8,28MeV D) 223,44eV Câu 7. Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có công thoát êlectrôn là 2,3 eV. Chiếu vào catốt bức xạ tử ngoại có bước sóng  = 0,25 m. Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện là: A) 5,9 eV. B) 4,2 eV. C) 4,97 eV. D) 2,67eV. Câu 8. Một đèn có công suất 6W phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4m thì số phôtôn phát ra trong 1s là: A) 0,25.1023 . B) 1,2.1019. C) 2,81.1025. D) 5,1. 1019. 23 1 4 20 Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân : 11 Na+ 1 H → 2 He+ 10 Ne . Cho mNa=22,98u ; mNe = 19,98u ; mH = 1,0072u , mHe = 4,0015u , cho u = 931MeV/c2 . Phản ứng này là phản ứng : A) thu năng lượng 5,8 MeV. B) toả năng lượng 5,3 MeV C) thu năng lượng 5,4MeV. D) toả năng lượng 6,4MeV .. Câu 10 . Chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng  = 0,589 m lên một tấm kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện . Biết công thoát của electron của kali là 1,15(eV) . Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron bắn ra từ catot là : A) 5,8.106(m/s). B) 3,37.1011(m/s). C) 370.104(m/s). D) 0,58.106(m/s). Câu 11. Giá trị nào KHÔNG là của đơn vị khối lượng nguyên tử : A) u = 1,66055.10-27(Kg) B) u = 931,5MeV/c2 C) u =1,66055.10-24 (g) D) u = 931,5MeV Câu 12. Chất phóng xạ Poloni có chu kỳ bán rã T= 138 ngày . Nếu lúc đầu có 120(g) thì sau thời gian 400 ngày , khối lượng chaát naøy coøn laïi chöa phaân raõ phoùng xaï laø : A) 16,09(g). B) 15,64 (g). C) 10,73 (g). D) 16,67 (g). Câu 13. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,55m. Năng lượng phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là : A) 3,42.1019J. B) 3,17.1019J. C) 3,61.1019J. D) 3,69.1019J. Câu 14. Chất phóng xạ Poloni có chu kỳ bán rã T= 138 ngày . Nếu lúc đầu có 120(g) thì sau bao lâu , khối lượng chất này coøn laïi chöa phaân raõ laø 15(g) : A) 414 ngày B) 345 ngày C) 503 ngày D) 494 ngày Câu 15.Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch nằm trong vùng tử ngoại ứng với khi êlectrôn chuyển từ các mức năng lượng cao hơn về A) mức năng lượng K. B) mức năng lượng M. C) mức năng lượng N. D) mức năng lượng O..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 16 . Chất phóng xạ Iốt có chu kỳ bán rã T= 8 ngày . Nếu lúc đầu có 120(g) thì sau thời gian 32ngày , khối lượng chất naøy đã bị phân rã laø :. A) 15 (g). B) 1,5 (g) 210. C) 7,5 (g). D) 112,5 (g). Po. Câu 17. Tìm phát biểu ĐÚNG về hạt nhân nguyên tử 84 . A) có 126 proton B) có 126 nơtron C) có 84 nơtron -4. D) có 84 nuclon. -1. Câu 18. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 1,244.10 (ngày) thì có chu kỳ bán rã là : A) T = 18,3 năm. B) 25,34 năm. C) 5500 ngày. D) 15,27 năm. Câu 19. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng? A) Hiện tượng quang phát quang. B) Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C) Hiện tượng quang điện. D) Hiện tượng phát quang phổ vạch. Câu 20. Trong một tế bào quang điện, sau mỗi giây có 2.10 18 êlectrôn bứt ra khỏi catốt. Cường độ dòng điện bão hoà qua tế bào có giá trị : A) 0,4 A. B) 320 mA. C) 200 mA. D) 1,4A. Câu 21. Công thoát electron ra khỏi kim loại của một tế bào quang điện là A = 2,5(eV) . Giới hạn quang điện của kim loại là : A) 0,5m. B) 0,76m. C ) 0,54m. D) 0,38m. Câu 22. Điều nào sau đây là SAI khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử ? A)Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những hạt rất nhỏ gọi là nuclôn. B)Có 2 loại nuclôn : prôtôn mang điện dương và nơtron không mang điện. C)Toång soá proâtoân Z vaø soá nôtron N laø soá khoái A. D)Một hạt nhân X có nguyên tử số Z. ( AZ X ). thì coù Z proâtoân vaø coù A nôtron.. Câu 23 . Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng nào dưới đây ? A) lục B) da cam C) lam D) tím Câu 24. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự phóng xạ ? A) Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra các tia phĩng xạ . B) Phóng xạ là hiện tượng vật lý phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. C)Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng . D) Các chất phóng xạ khác nhau nhưng đều có chung một hằng số phóng xạ . Câu 25. Chọn câu SAI khi so sánh hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài. A) Đều do êlectrôn nhận năng lượng của phôtôn gây ra. B) Đều có bước sóng giới hạn 0. C) Bước sóng giới hạn đều phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất. D) Bước sóng giới hạn ứng với hiện tượng quang điện ngoài thường lớn hơn đối với hiện tượng quang điện trong. Câu 26. Trong hiện tượng quang điện ngoài , electrôn sẽ bứt ra khỏi mặt một kim loại nếu: A) Phôtôn của ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn nào đó đối với kim loại B) Năng lượng của phôtôn ánh sáng kích thích nhỏ hơn công thoát của êlectrôn ra khỏi kim loại. C) Cường độ của ánh sáng kích thích lớn hơn một cường độ giới hạn nào đó đối với kim loại. D) Bước sóng của ánh sáng kích thích lớn hơn bước sóng giới hạn nào đó đối với kim loại. Câu 27. Bước sóng của vạch đỏ và lam trong quang phổ của nguyên tử hiđrô lần lượt là λ1= 0,6563µm và λ2= 0,4861µm . Vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Pasen là: A) 1,8744 µm. B) 0,5335 µm. C) 1,5335 µm. D) 0,8744 µm. Câu 28. Khi êlectrôn chuyển động từ quỹ đạo thứ O về quỹ đạo thứ L của nguyên tử hidrô thì số vạch quang phổ có thể phát ra là : A) 10 B) 9 C) 8 D) 6 2. 2. 3. Câu 29. Xét phản ứng kết hợp hạt nhân 1 D+ 1 D → 1 T + p . Biết khối lượng các hạt nhân đơtêri m D = 2,0136u, triti mT = 3,0160u, khối lượng prôtôn mp = 1,0073u và u = 931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hay thu vào là A) thu vào 3,63MeV B) tỏa ra 2,65MeV C) ) thu vào 2,65MeV D) tỏa ra 3,63MeV Câu 30. Công thoát của êlectrôn ra khỏi Vônfram là 4,5(eV) thì tần số giới hạn của Vônfram là : A) 1,087. 10 15 (Hz) B) 3,872. 10 15 (Hz) C) 2,475. 10 15 (Hz) D) 8,576. 10 15 (Hz). ------------------------------ HẾT -------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ THI HK2 NK 2011-2012 LỚP 12 ------------------------------MÃ ĐỀ 121 -------1C 2D 3A 4A 5C 6B 7B 8D 9C 10A 11B 12B 13A 14C 15D 16A 17C 18B 19D 20C 21B 22C 23C 24D 25A 26B 27C 28A 29D 30C. MÃ ĐỀ 122 ----------1B 2A 3B 4B 5A 6C 7D 8B 9B 10D 11D 12A 13C 14A 15A 16D 17B 18D 19B 20B 21A 22D 23B 24C 25D 26A 27A 28D 29B 30A.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×