Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

DE THI DH6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.56 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn toán - KHỐI A Thời gian 180 phút ( không kể giao đề ) PHẦN A : DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THI SINH .. Câu I (2,0 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x3 – 3x2 + 2 m x2  2x  2  x 1 2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :  5  Câu II (2,0 điểm ) 1) Giải phương trình :. 2 2 cos   x  sin x 1  12 . log 2 x  y 3log 8 ( x  y  2)  x 2  y 2  1  x 2  y 2 3 2) Giải hệ phương trình:  .  /4. I.  . sin x 1  x2  x. dx.  /4 Câu III(1,0 điểm ) Tính tích phân: Câu IV ( 1,0 điểm ) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy , cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc. a 3 600 .Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM = 3 , mặt phẳng ( BCM) cắt cạnh SD tại N .Tính. thể tích khối chóp S.BCNM Câu V (1,0 điểm ) Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5-x + 5-y +5-z = 1 .Chứng minh rằng. 25x 25y 25z   25x  5y  z 5y  5z x 5z  5x y. 5 x  5 y  5z  4. PHẦN B ( THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN ( PHẦN 1 HOẶC PHẦN 2). PHẦN 1 ( Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn ). Câu VI.a 1.( 1,0 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; -2), đường cao CH : x  y  1 0 , phân giác trong BN : 2 x  y  5 0 .Tìm toạ độ các đỉnh B,C và tính diện tích tam giác ABC x  2 y z 1   6 8 2.( 1,0 điểm ) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho đường thẳng d 4 và hai điểm A(1;-1;2) ,B(3 ;- 4;-2).Tìm điểm I trên đường thẳng d sao cho IA +IB đạt giá trị nhỏ nhất z4  z3 . z2  z  1 0 2. Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức C: PHẦN 2 ( Dành cho học sinh học chương trình nâng cao ) Câu VI.b 1. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng d1 : x  y  3 0 và d 2 : x  y  6 0 . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của d với trục Ox. Tìm toạ độ 1. các đỉnh của hình chữ nhật. 2. (1,0điểm) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng :  x 2  2t   y 3  z t . x 2 y 1 z   1 2 , D1 : 1 D2 : Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của D1 và D2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0 4 8 2004 2008 CâuVII.b ( 1,0 điểm) Tính tổng: S C2009  C2009  C2009  ...  C2009  C2009. …….Hết ........ ĐÁP ÁN Cõu I a). 2 điểm 3 2 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  3 x  2.  Tập xác định: Hàm số có tập xác định D R.. 0,25.  x 0 y' 0    x 2  Sự biến thiờn: y' 3 x  6 x. Ta có yCD  y  0  2; yCT  y  2   2.. 0,25. 2.   Bảng biến thiên:. 0,25 x. . y'. . 0 0 2. 2 0. .   . y 2. .  Đồ thị: y. f(x)=(x^3)-3*(x)^2+2. 5. x -8. -6. -4. -2. 2. 4. 6. 8. 0,25 -5. b). x 2  2x  2 . Biện luận số nghiệm của phương trình x2  2 x  2 .  Ta có. m x 1. m   x 2  2 x  2  x  1 m,x 1. x 1. phương trình bằng số giao điểm của. theo tham số m. 0,25 Do đó số nghiệm của. y  x 2  2 x  2  x  1 , C' . và đường thẳng. y m,x 1.  f  x  khi x  1 y  x 2  2 x  2  x  1   f  x  khi x  1 nờn  C'  bao gồm:  Vỡ + Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng x 1.. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng x 1 qua Ox.. y. f(x)=abs(x-1)(x^2-2*x-2). 5. x -8. -6. -4. -2. 2. 4. 6. 8. 0,25. -5.  hình  Dựa vào đồ thị ta có: + m   2 : Phương trình vụ nghiệm; + m  2 : Phương trình có 2 nghiệm kộp;. 0,25. +  2  m  0 : Phương trình có 4 nghiệm phõn biệt; + m 0 : Phương trình có 2 nghiệm phõn biệt. 2) Đồ thị hàm số y =. ( x 2  2 x  2) x  1. , với x  1 có dạng như hình vẽ :. 1. 1-. -2 m. 2. 1+.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II 1). 1).  5  2 2cos   x  sin x 1  12    5  5   2  sin  2 x    sin  1 12  12    0.25 5  5 1  5     sin  2 x   sin  sin  2 x    sin  12  12 4 12  2          2 cos sin    sin    3  12   12  0.25   2x  5       sin  2 x   sin      12    12   2x  . 2.). 5    k 2 12 12  5 13   k 2 12 12 0.5. Giải hệ phương trình: log 2 x  y 3log8 ( x  y  2)  x 2  y 2  1  x 2  y 2 3 . . Điều kiện: x+y>0, xy>0 log 2 x  y 3log 8 (2  x  y ) 0,25đ  2 2 2 2 x  y  1  x  y  3  u  x  y  Đặt:  v  x  y ta có hệ:  u  v 2 (u  v )    u 2  v2  2  uv 3  2 .  u  v 2 uv  4    (u  v ) 2  2uv  2   2 .  x  y 2  x   2 2 2  x  y  1  x .  u  v 2 uv  4   u 2  v2  2  uv 3  0,25đ 2. (1) uv 3 (2). . Thế (1) vào (2) ta có: uv  8 uv  9 . . Kết hợp (1) ta có:. uv 3  uv  8 uv  9 (3  uv ) 2 . 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0,25đ.  uv 0  u 4, v 0  u  v  4 . (vỡ u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m) KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2). Câu III 1 Tính tích phân :  /4. I. .   /4.  /4. I.  .  /4. sin x 1  x2  x sin x 2. 1 x  x. dx 0.5đ /4. dx .  .  /4 2. 1  x sin xdx .  /4. x sin xdx I  . 1.  I2.  /4. Áp dụng hàm lẻ, đặt x=-t thì I1 0 , tích phân từng phần I 2 được kết quả. Áp dụng hàm lẻ,. 0.5đ. đặt x=-t thì I1 0 , tích phân từng phần I 2 được kết quả.. Câu IV :. S. N M. D A. 0,25đ Tính thể tích hình chóp SBCMN. B. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ( BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp( SAD) theo giao tuyến MN // AD Ta có :. 0,25đ.  BC  AB  BC  BM   BC  SA .. Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM là đường cao Ta có SA = AB 0. tan60 = a 3 ,. 0,25đ 0,25đ a 3. MN SM MN    AD SA 2a. a 3. a 3. 3. . 2 3. 4a Suy ra MN = 3 2a. . BM = 3 Diện tích hình thang BCMN là : S = 4a   2a    2 a 10 a2 BC  MN 3 BM    2 2   3 3 3    Hạ AH BM . Ta có SH  BM và BC  (SAB)  BC  SH . Vậy SH . ( BCNM)  SH là. đường cao của khối chóp SBCNM Trong tam giác SBA ta có SB = 2a , AB AM 1  SB MS = 2 .. Vậy BM là phân giác của góc SBA   SBH 30 0  SH =. SB.sin300 = a Gọi V là thể tích chóp SBCNM ta có V 1 SH .(dtBCNM ) = 3 =. 10 3a3 27.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu V Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5x + 5-y +5-z = 1 .Chứng minh rằng : 0,25đ. 25x 25y 25z   25x  5y  z 5y  5z x 5z  5x  y 5 x  5 y  5z  4. 0,25đ. Đặt 5x = a , 5y =b , 5z = c . Từ giả thiết ta có : ab + bc + ca = abc 0,25đ Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng : a2 b2 c2 a b c    0,25đ a  bc b  ca c  ab 4 ( *) ( *)  a3 b3 c3 a b c    2 2 2 a  abc b  abc c  abc 4  3. a b3 c3 a b c    (a  b)(a  c ) (b  c )(b  a) (c  a)(c  b) 4 Ta có 3 a ab ac 3    a (a  b)(a  c ) 8 8 4 ( 1) ( Bất đẳng thức Cô si) Tương tự b3 bc ba 3    b ( b  c )( b  a) 8 8 4 ( 2). c3 c a c b 3    c (c  a)(c  b) 8 8 4 ( 3) . Cộng vế với vế các bất đẳng thức ( 1) , ( 2) , (3) suy ra điều phải chứng minh Phần B. (Thí sinh chỉ được làm phần I hoặc phần II) Phần I. (Danh cho thí sinh học chương trình chuẩn) 1. Chương trình Chuẩn. Cõu Ph Nội dung. Điểm A.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> H. ần CâuVI 1(1 a. ,0) (1,0). N. + Do AB  CH nờn AB: x  y  1 0 .  2 x  y  5 0  B Giải hệ:  x  y  1 0 ta có (x; y)=(-4; 3). Do đó: AB  BN B( 4;3) .. C. 0,25đ. + Lấy A’ đối xứng A qua BN thỡ A '  BC . - Phương trình đường thẳng (d) qua A và Vuụng gúc với BN là (d): x  2 y  5 0 . Gọi I (d )  BN . Giải hệ:. 0,25đ.  2 x  y  5 0   x  2 y  5 0 . Suy ra: I(-1; 3)  A '( 3;  4). Câu VIIA. 7 x  y  25 0  7 x  y  25  0 + Phương trình BC: . Giải hệ:  x  y  1 0 13 9 C ( ;  ) 4 4 . Suy ra: 450 d ( A; BC )  7.1  1( 2)  25 3 2 BC  ( 4  13 / 4) 2  (3  9 / 4) 2  7 2  12 4 , + . 1 1 450 45 S ABC  d ( A; BC ).BC  .3 2.  . 2 2 4 4 Suy ra:  u1 1) Véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt là:  (4; - 6; - 8) u2 ( - 6; 9; 12)   u1 u2. +) và cùng phương  +) M( 2; 0; - 1) d1; M( 2; 0; - 1)  d2 Vậy d1 // d2 . 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ. *) Véc tơ pháp tuyến của mp (P) là n = ( 5; - 22; 19) (P): 5x – 22y + 19z + 9 = 0 2) AB = ( 2; - 3; - 4); AB // d1 Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua d1 .Ta có: IA + IB = IA1 + IB  A1B IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A1B Khi A1, I, B thẳng hàng  I là giao điểm của A1B và d Do AB // d1 nên I là trung điểm của A1B.. 0,25đ.  36 33 15   29 ; 29 ; 29   *) Gọi H là hình chiếu của A lên d1. Tìm được H   43 95 28   29 ; 29 ;  29   A’ đối xứng với A qua H nên A’ . 0,25đ.  65  21  43  ;  ;  I là trung điểm của A’B suy ra I  29 58 29 . A. d1. B. H I A1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cõu Câu VIIa (1,0). Nội dung Cõu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trờn tập số phức C:. Điểm. z2 z  z   z  1 0 2 4. 3. (1) Nhận xét z=0 không là nghiệm của phương trình (1) vậy z 0 1 1 1 )  ( z  )  0 2 z 2 z Chia hai vế PT (1) cho z2 ta được : ( (2) 1 1 1 t 2  z 2  2  2  z 2  2 t 2  2 z z Đặt t=z- z Khi đó 5 0 Phương trình (2) có dạng : t2-t+ 2 (3) 5  1  4.  9 9i 2 2 1  3i 1  3i PT (3) có 2 nghiệm t= 2 ,t= 2 z2 . 1  3i 1 1  3i z   2 z 2  (1  3i ) z  2 0 2 z 2 Với t= ta có (4) 2 2 2 Có  (1  3i )  16 8  6i 9  6i  i (3  i ). 0.25đ. 0.25đ. 0.25đ. (1  3i )  (3  i ) (1  3i )  (3  i ) i  1 1  i  4 4 2 PT(4) có 2 nghiệm : z= ,z= 1  3i 1 1  3i z   2 z 2  (1  3i ) z  2 0 2 z 2 Với t= ta có (4) 2 2 2 Có  (1  3i )  16 8  6i 9  6i  i (3  i ). (1  3i )  (3  i ) (1  3i )  (3  i )  i  1 1  i  4 4 2 PT(4) có 2 nghiệm : z= ,z= i 1  i 1 Vậy PT đã cho có 4 nghiệm : z=1+i; z=1-i ; z= 2 ; z= 2. 0.25đ. Phần II. Câu VIb. 1) Ta có: d 1  d 2  I . Toạ độ của I là nghiệm của hệ: x  y  3  0 x 9 / 2  9 3  I ;   x  y  6  0 y 3 / 2 . Vậy  2 2 . 0,25. Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD  M d 1  Ox Suy ra M( 3; 0) 2. 2. 9  3  AB 2 IM 2  3      3 2 2  2  Ta có: S ABCD 12  2 2 AB 3 2 Theo giả thiết: Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d1  d 1  AD Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d nhận n(1;1) làm VTPT nên có PT: S ABCD AB.AD 12  AD . 1. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1(x  3)  1(y  0) 0  x  y  3 0 . Lại có: MA  MD  2 x  y  3 0  2   x  3  y 2  2 Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT:  y   x  3 y   x  3 y 3  x       2 2 2 2 x  3 1  x  3  y 2  x  3  (3  x) 2. 0,25. x 2 x  4   y 1 hoặc y  1 . Vậy A( 2; 1), D( 4; -1) x C 2x I  x A 9  2 7  9 3 I ;   y 2y I  y A 3  1 2 Do  2 2  là trung điểm của AC suy ra:  C Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4) Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1). Cõu CâuVIb. (1,0). Phần 2.a). 0,25. Nội dung Các véc tơ chỉ phương của D1 và D2 lần lượt là .  u1. ( 1; - 1; 2). Điểm 0,25. và u2 ( - 2; 0; 1). Có M( 2; 1; 0)  D1; N( 2; 3; 0)  D2     u1 ; u2  .MN  Xét  = - 10  0. 0,25. Vậy D1 chéo D2 Gọi A(2 + t; 1 – t; 2t)  D1. B(2 – 2t’; 3; t’)  D2.  1   AB.u1 0 t  3     AB . u  0  2  t ' 0 5 4 2  ; ;   A  3 3 3  ; B (2; 3; 0). Đường thẳng  qua hai điểm A, B là đường vuông góc chung của D1 và D2.  x 2  t   y 3  5t  z 2t . Ta có  : PT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có dạng: 2. CâuVIIb (1,0). 2. 0,25. 0,25. 0,25. 2. 11   13   1 5   x  6    y  6    z  3  6       2009 0 1 2009 (1  i ) C2009  iC2009  ..  i 2009C2009. Ta có:. 0 2 4 6 2006 2008 C2009  C2009  C2009  C2009  ....  C2009  C2009  1 3 5 7 2007 2009 (C2009  C2009  C2009  C2009  ...  C2009  C2009 )i. 1 S  ( A  B) 0 2 4 6 2006 2008 2 Thấy: , với A C2009  C2009  C2009  C2009  ....  C2009  C2009 0 2 4 6 2006 2008 B C2009  C2009  C2009  C2009  ...C2009  C2009 2009 2 1004 1004 1004 1004 + Ta có: (1  i ) (1  i )[(1  i) ] (1  i).2 2  2 i . 2009 1004 Đồng nhất thức ta có A chớnh là phần thực của (1  i ) nờn A 2 . 2009 0 1 2 2 2009 2009 + Ta có: (1  x) C2009  xC2009  x C2009  ...  x C2009. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 0 2 2008 1 3 2009 Cho x=-1 ta có: C2009  C2009  ...  C2009 C2009  C2009  ...  C2009 0. 2. 2008. 1. 3. 2009. Cho x=1 ta có: (C2009  C2009  ...  C2009 )  (C2009  C2009  ...  C2009 ) 2 . 2008 Suy ra: B 2 . 1003 2007 + Từ đó ta có: S 2  2 .. 2009. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×