Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.19 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Unit 4 Short vowel /æ/ Nguyên âm ngắn /æ/. Introduction /æ/ is a short sound. Open your mouth wide. It's pronounced /æ/....../æ/. Candle /ˈkændl/ Cat /kæt/ Narrow /ˈnærəʊ/ Bag /bæg/ Latter /ˈlætər/ Black /blæk/ Hand /hænd/ Captain /ˈkæptɪn/ Map /mæp/ Manner /ˈmænər/ Pack the bags! /pæk ðə bæɡz/ Pat's cat is fat. /pæts kæt ɪz fæt/ Have a snack, Jack? /hæv ə snæk, dʒæk/ Sad is the opposite of happy. /sæd ɪz ðɪ ˈɒpəzɪt əv ˈhæpi/ There is a man with black pants. /ðer ɪz ə mæn wɪð blæk pænts/ Examples Examples Transcription Listen Meanings cat /cæt/ con mèo had /hæd/ quá khứ của to have paddle /'pædl/ sự chèo xuồng /ʃæl/ shall sẽ loại muỗi nhỏ, muỗi gnat /næt/ mắt axe /æks/ cái rìu pan /pæn/ xoong, chảo man /mæn/ đàn ông sad /sæd/ buồn bag /bæg/ cái túi Brad /bræd/ đinh nhỏ đầu /dʒæm/ jam mứt bad /bæd/ tồi tệ pat /pæt/ vỗ về.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> perhaps black slack bang hand. /pəˈhæps/ /blæk/ /slæk/ /bæŋ/ /hænd/. có thể màu đen uể oải tiếng nổ tay. Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /æ/) “a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp: - Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm Examples Transcription Listen Meaning hat /hæt/ cái mũ sad /sæd/ buồn fat /fæt/ béo bank /bæŋk/ ngân hàng map /mæp/ bản đồ fan /fæn/ cái quạt slang /slæŋ/ tiếng lóng tan /tæn/ rám nắng rank /ræŋk/ hàng, cấp bậc dam /dæm/ đập ngăn nước thanks /θæŋks/ lời cảm tạ /θætʃ/ thatch rạ, rơm /'kæzəm/ chasm hang sâu - Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm Examples Transcription Listen Meaning candle /'kændl/ cây nến captain /'kæptɪn/ đại úy, thuyền trưởng baptize /bæpˈtaɪz/ rửa tội /'lætə(r)]/ latter người sau, muộn hơn /'mælɪt/ mallet cáy chày narrow /ˈnærəʊ/ chật, hẹp manner /'mænə(r)]/ cách thức, thể cách calculate /ˈkælkjʊleɪt/ tính, tính toán unhappy /ʌnˈhæpi/ không hạnh phúc.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/ British English /ɑːsk/. ask (hỏi) can't (không /kɑːnt/ thể) / commander kə'mɑːndə/. Listen. American English /æsk/. Listen. /kænt/ /kə'mændə/. Unit 5 Short vowel /ʌ/ Nguyên âm ngắn /ʌ/. Introduction Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/. /ʌ/ is a short, relaxed vowel sound. Open your mouth wide. Your tongue should rest in the middle of your mouth. It's pronounced/ʌ/.../ʌ/ Cut /kʌt/ Sunny /'sʌni/ Hug /hʌg/ Money /'mʌni/ Gun /gʌn/ Among /əˈmʌŋ/ Some /sʌm/ Wonder/ˈwʌndər/ Dove /dʌv/ Nothing /ˈnʌθɪŋ/ The dust is under the rug. /ðə dʌst ɪz 'ʌndər ðə rʌŋ/ He’s much too young. /hiz mʌtʃ tuː jʌŋ/ You’re in love with my cousin. /jɔːr ɪn lʌv wɪð maɪ ˈkʌzn/ I’d love to come on Sunday if it’s sunny. /aɪd lʌv tə kʌm ɒnˈsʌndeɪ ɪf ɪts 'sʌni/ The mother won some of the money, but not enough. /ðə mʌðər wʌn sʌm ʌv ðə 'mʌni bʌt nɒt ɪˈnʌf/ Examples.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Examples Transcription Listen Meanings /ʌp/ up lên trên, ở trên wonderful /'wʌndəfʊl/ tuyệt diệu /kʌt/ cut cắt /bʌn/ bun bánh bao nhân nho /dʌmp/ dump đống rác /'ʃʌtə/ shutter cửa chớp /stʌmp/ stump gốc rạ, gốc cây /kʌp/ cup tách, chén /hʌt/ hut túp lều /sʌk/ suck mút, hút (v) /bʌg/ bug con rệp /hʌg/ hug cái ôm chặt /mʌst/ must phải /mʌtʃ/ much nhiều /ˈsʌni/ sunny nắng, có nắng /ˈʌgli/ ugly xấu xí shut down /'ʃʌtdaʊn/ tắt máy (máy tính) /ʌnˈtruː/ untrue sai, không đúng Identify the vowels which are pronounce /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/) 1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết. Examples Transcription Listen Meanings /kʌm/ come đến, tới /sʌm/ some một vài /dʌn/ done đã làm xong /lʌv/ love tình yêu /dʌz/ does làm (ngôi thứ 3) /dʌv/ dove chim bồ câu /ˈʌð.ə/ other khác trong số, trong among /əˈmʌŋ/ đám monkey /ˈmʌŋ.ki/ con khỉ mother brother honey. /ˈmʌðə/ /ˈbrʌðə/ /ˈhʌni/. mẹ anh, em trai mật ong.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> nothing /ˈnʌθɪŋ/ company /ˈkʌmpənɪ/ thorough /ˈθʌrə/. không có gì công ty hoàn toàn, khắp cả. 2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm Examples Transcription Listen Meanings /bʌt/ but nhưng /kʌp/ cup cái tách, chén /kʌlt/ cult sự thờ cúng /dʌst/ dust bụi /gʌn/ gun khẩu súng /skʌl/ skull sọ, xương sọ /smʌg/ smug tự mãn, tự đắc. Trong những tiếp đầu ngữ un, um Examples Transcription Listen Meanings uneasy /ʌnˈiːzɪ/ bối rối, lúng túng không sung unhappy /ʌnˈhæpɪ/ sướng unable /ʌnˈeɪbļ/ không thể umbrella /ʌmˈbrelə/ cái ô, dù bóng cây, bóng umbrage /ˈʌmbrɪdʒ/ mát umbilicus /ʌm'bɪlɪkəs/ cái rốn. 3. "oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như Examples Transcription Listen Meanings /blʌd/ blood máu, huyết /flʌd/ flood lũ lụt.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm Examples Transcription Listen Meanings country /ˈkʌntri/ làng quê couple /'kʌpl/ đôi, cặp cousin /'kʌzn/ họ hàng trouble /'trʌbl/ vấn đề, rắc rối /jʌŋ/ young trẻ, nhỏ tuổi /rʌf/ rough xù xì, ghồ ghề /tʌtʃ/ touch đụng, chạm, sờ dẻo dai, bướng /tʌf/ tough bỉnh nourish /ˈnʌrɪʃ/ nuôi dưỡng phát đạt, phồn flourish /ˈflʌrɪʃ/ thịnh thuộc phương southern /'sʌðən/ nam enough /ɪˈnʌf/ đủ, vừa double /'dʌbl/ gấp đôi.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>