Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ts 10Ba Ria Vung Tau 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.7 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN THỜI GIAN 120 PHÚT (KHÔNG KỂ THỜI GIAN GIAO ĐỀ). ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1: (3.5 điểm) a) Giải phương trình: x2 – 6x + 8 = 0. 3x  2y 4  2x  y 5 b) Giải hệ phương trình:   8 32 18  1 5  14  6  . 9 25 49   2. c) Rút gọn: A= d) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4cm, CH = 9cm. Tính AH, AB, AC. Bài 2: (1.5 điểm). 3 1 Cho hàm số y= 4 x2 có đồ thị là parabol (P) và hàm số y= 2 x + m có đồ thị là đường thẳng (d). a) Vẽ parabol (P) b) Tìm giá trị của m để (d) và (P) không có điểm chung. Bài 3:(1.0 điểm): Quãng đường từ A đến B dài 50km.Một người dự định đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không đổi. Khi đi được 2 giờ, người ấy dừng lại 30 phút để nghỉ. Muốn đến B đúng thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 2 km/h trên quãng đường còn lại. *Tính vận tốc ban đầu của người đi xe đạp. Bài 4: (3.5 điểm): Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại H ( H nằm giữa O và B). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O;R) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn (O;R) tại điểm K khác A, hai dây MN và BK cắt nhau tại E..  CAE đồng dạng với  CHK 2) Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh  NFK 1) Chứng minh tứ giác AHEK là tứ giác nội tiếp và cân. 3) Giả sử KE = KC. Chứng minh : OK // MN và KM2 + KN2 = 4R2. Bài 5: (0,5 điểm) 2. Cho phương trình x  2( m  1) x  ( m  1) 0 . Tìm m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 1, một nghiệm lớn hơn 1. HƯỚNG DẪN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1: (3.5 điểm) a) Giải phương trình: x2 – 6x + 8 = 0.  ' 9  8 1 .  ' 1. x1 3  1 4 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:. x2 3  1 2. 3x  2y 4  2x  y 5 b) Giải hệ phương trình:  3x  2y 4 3x  2y 4 7x 10  x 2  x 2         2x  y 5 4x  2y 10 2x  y 5 4  y 5  y 1  8 32 18  1 5  14  6 . 9 25 49  2  c) Rút gọn: A=  8 32 18  1 4 16 9 5  14 6 5  14  6  . 25 49  2 9 25 49  9 2 4 3 6   5   14  4  4  6 6 3 5 7 d) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4cm, CH = 9cm. Tính AH, AB, AC. A. B. C. H. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC đường cao AH, ta có:. AH 2  BH .HC 4.9 36  AH 6  cm  AB 2  BH .BC  BH .  BH  HC  4.  4  9  52  AB 2 13  cm  AC  HC.BC  HC.  BH  HC  9.  4  9  117  AB 3 13  cm  Bài 2: (1.5 điểm). 3 1 Cho hàm số y= 4 x2 có đồ thị là parabol (P) và hàm số y= 2 x + m có đồ thị là đường thẳng (d). a) Vẽ parabol (P). Bảng giá trị của x và y x. -2. -1. 0. 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> y. 3 4. 3. 3 4. 0. 3. 10. 8. 6. 4. 2. -15. -10. -5. 5. 10. 15. -2. -4. -6. -8. -10. b) Tìm giá trị của m để (d) và (P) không có điểm chung. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:. 3 2 1 3 1 x  x  m  x 2  x  m 0  3x 2  2 x  4m 0  1 4 2 4 2  ' 1  12m (d) và (P) không có điểm chung khi pt (1) vô nghiệm.   ' 1  12m  0  m  . 1 12. Bài 3:(1.0 điểm):. 1 30 ph  h 2 Đổi Gọi vận tốc ban đầu của người đi xe đạp là. x  km / h . Vận tốc sau khi tăng 2 km/h của người đi xe đạp là. . ĐK 0  x  25 .. x  2  km / h . Quãng đường người ấy đi trong 2h với vận tốc ban đầu là: Quãng đường còn lại là:. 50  2x  km . .. 2x  km . .. 50  h Thời gian người ấy dự định đi từ A đến B là: x 50  2 x  h Thời gian người ấy đi trên đoạn đường lúc sau là: x  2 1 50  2 x 50 5 50  2 x 50 2      2 x2 x 2 x2 x Ta có phương trình: x 10 (nhận) Giải pt này ta được: 1 x2  20 (loại).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vậy vận tốc ban đầu của người đi xe đạp là 10 Bài 4: (3.5 điểm):. I. km / h. M. H. A. B. O. E. K. F. 1) Ta có. N. C. 0 AKB 900  (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay AKE 90 ;. AHE 900  GT . AKE  AHE 900  900 1800    tứ giác AHCK nội tiếp  CAE CHK (cùng chắn cung KE). Xét CAE và CHK , có:   CAE CHK  cmt     ΔCAE ∽ ΔCHK  g.g  C  chung      KNF NF  AC  gt    NKB  1   NF / / BK     BK  AC  cmt    MKB  2  KFN 2) Ta có Mặt khác. . Do đó. AB  MN  gt . dễ thấy AB là trung trực của MN.    MKB    BM  BN  BM  BN  NKB  3    KFN  NKF  1 ,  2  &  3  KNF. .. cân tại K..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KE  KC  KEC vuông cân tại K   KCE 450  ACH 450  AHC vuông cân tại H  KAB 450  AKB vuông cân tại K. Suy ra đường trung tuyến KO của tam giác 3) Giả sử. MN  AB  gt . AKB cân tại K đồng thời là đường cao  OK  AB . Mặt khác suy ra OK // MN. Gọi I là giao điểm của tia KO với (O) Ta có KI // MN suy ra KIMN là hình thang. Mặc khác hình thang KIMN nội tiếp (O) suy ra KIMN là hình thang cân, suy ra NK = MI. 2. KM 2  KN 2  KM 2  MI 2  KI 2  2 R  4 R 2. Do đó Bài 5: (0,5 điểm) Phương trình. x 2  2( m  1) x  (m  1) 0  1. . Ta có. 1 1 7 2  '  m  1  m  1 m2  2m  1  m  1 m2  m  2 m2  2m.   2 4 4 2. 1 7   m     0 2 4 . m. Suy ra pt (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.. x1 ; x2 là hai nghiệm của pt (1). Ta có x1  1  x2 khi 1. f  1  0  1  2  m  1   m  1  0  1  2m  2  m  1  0  m  2 Gọi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×