Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

TINH CHAT CUA OXI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.57 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lêi chµo th©n ¸i !. Tổ Hoá Sinh , Trường THCS Trần Phú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Những hình ảnh sau đều liên quan đến chất nào?. Bệnh nhân cấp cứu. Tên lửa. Thợ lặn. Bếp gaz cháy.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sơ đồ tỉ lệ (%) về thành phần khối lượng của các nguyên tố trong vỏ trái đất Nhôm 7,5% Nhận xét tỉ lệ % về thành phần khối lượng của nguyên tố Oxi trong vỏ trái đất?. Sắt 4,7 % Các nguyên tố còn lại 12,6%. Oxi 49,4% Silic 25,8%. Oxi là nguyên tố hoá học phổ biến nhất (chiếm 49,4 % khối lượng vỏ trái đất)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mở nút bình đựng khí oxi, dùng tay phẩy nhẹ vào mũi. Nhận xét mùi ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ở 200C : 1 lít nước hoà tan được 31 ml khí oxi, Amôniac tan được 700 lít trong 1 lít nước..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Để biết được Oxi nặng hay nhẹ hơn không khí hãy làm thí nghiệm sau: Rót Oxi từ bình to qua bình nhỏ, thử bằng tàn đóm trước và sau khi rót..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Quan sát ống nghiệm đựng khí oxi lỏng ở hình bên và nhận xét màu sắc.. Oxi lỏng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHIẾU HỌC TẬP Phiếu số 1 Tên TN. Cách tiến hành. Oxi tác -Đưa muôi sắt có lưu huỳnh dụng vào bình chứa oxi. với S -Đưa muôi sắt có chứa 1 lượng nhỏ bột lưu huỳnh vào ngọn lửa đèn cồn.. Hiện tượng. - Không có hiện tượng gì -Lưu huỳnh cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ, màu xanh. -- Tiếp tục đưa lưu huỳnh. đang cháy vào lọ chứa oxi.. So sánh hiện tượng S cháy trong oxi và trong không khí .. - Lưu huỳnh cháy mãnh liệt hơn,ngọn lửa màu xanh,tạo thành khí lưu huỳnhđioxit. Lưu huỳnh cháy trong oxi mãnh liệt hơn so với trong không khí.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> PHIẾU HỌC TẬP Phiếu số 2 Tên TN. Oxi tác dụng với P. Cách tiến hành. Hiện tượng. muôi sắt có chưá một lượng nhỏ phot pho đỏ vào bình đựng khí oxi - Đốt cháy phot pho đỏ trong không khí . - Đưa nhanh phot pho đỏ đang cháy vào lọ chứa khí oxi. - Không có hiện tượng gì. - Đưa. - Photpho cháy trong không khí -Phot pho cháy mạnh trong o xi với ngọn lửa sáng chói tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thanh lọ dưới dạng bột tan được trong nước. So sánh hiện tượng P cháy trong oxi và trong không khí .. Photpho cháy trong o xi mãnh liệt hơn so với trong không khí.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> LUẬT CHƠI: Lớp chia làm 2đội : Avà B . Gồm 6 ngôi sao khác màu . Lần lượt mỗi đội chọn một ngôi sao để trả lời , trong đó có một ngôi sao may mắn , nếu đội nào trả lời sai thì đội khác trả lời thay và ghi điểm của đội đó . Đội nào nhiều điểm đội đó thắng . ( Mỗi câu hỏi thời gian suy nghĩ 10 giây ).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 10s 09s 08s 07s 06s 05s 04s 03s 02s 01s. Bắt đầu. 8 Điểm. Hết giờ. Tìm câu nhận định sai về tính chất vật lí của oxi : A / Chất khí không màu . B/ Tan nhiều trong nước C/ Nặng hơn không khí D/ Hoá lỏng ở -1830C Đáp án : B.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 10s 09s 08s 07s 06s 05s 04s 03s 02s 01s. Bắt đầu. 9 Điểm. Hết giờ. Chỉ ra tên gọi đúng cuả hợp chất SO2 : A/ Lưu huỳnh đioxit B/ Lưu huỳnh (II) oxit C/ Lưu huỳnh oxit D/ Đi lưu huỳnh oxit Đáp án : A.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 10s 09s 08s 07s 06s 05s 04s 03s 02s 01s. 10. Bắt đầu. Điểm. Hết giờ Thể tích oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 62g phốt pho là : A/40 lít. B/ 60 lít. C/ 56 lít. Đáp án : C. D/ 50 lít.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nhóm của bạn được thưởng 9 điểm và một tràng vỗ tay của các bạn ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 10s 09s 08s 07s 06s 05s 04s 03s 02s 01s. Bắt đầu. 10 Điểm. Hết giờ Có thể thu những khí nào vào bình đặt đứng : A/ Cl2 , CH4. B/ CH4 , O2. C/ H2 , O2. D/ Cl2 , O2. Đáp án : D.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 10s 09s 08s 07s 06s 05s 04s 03s 02s 01s. 9. Bắt đầu. Điểm. Đốt cháy hoàn toàn 64g bột S.. Hết giờ. Khối lượng oxi cần dùng là : A/ 24g. B/ 32g. C/ 64g. D/ 96g. Đáp án: 64g..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 4 TRANG 84 - Viết phương trình - 4P. + 5O2. 4mol. - np. t0. 5mol. ,. 2 P2O5 2mol. o2. n. - Lập tỉ lệ so sánh. - Số mol chất dư - Khối lượng chất dư. Rút ra chất dư.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Dặn dò : Học bài , bài tập về nhà : 4,5,6 trang 84 SGK . Bài mới : Tính chất hóa học của oxi ( phần 2,3 Tr. 83 SGK) + Tìm hiểu cách tiến hành thí nghiệm oxi tác dụng với kim loại , với hợp chất ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×