Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
N Đ I
ĐIỆN Ự
KHOA CÔNG NGHỆ NĂN
ỢNG
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU
Đ
.
NO
Gi
ê
ớng dẫn: KS. Trần Thị Mai Lan Oanh
Sinh viên th c hiện
Vũ A Đức
Chuyên ngành
: Nhiệ đ ện
Lớp
Đ5 – Nhiệt
HÀ NỘI, 2013
1
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
IN IĐ
iện n
ch t
n
it n
n
n c p ch c t n nh n
i
n inh t , h i c n n hiệp, gia th n
nt i c c n
n
i
n hi n ch t nh t n
it n
n c
iĐ tn
c n
i
c hiện t n hiệ ứn nh nh ph h t n
n
n
c n
n hiệp
n nh h n t c ti p tới ức h c c n n
i
it n
thi n nhi n
t n
n t n
iĐ t
ớc t nh h nh
ch n t
c n ph i c t ch nhiệ ch n t n iệc
ệ it n
ệ ức h c
ch nh ch n t .
t th i i n t hi
n hi n cứ , tôi
t ph p
c c c i n thức
c c th n tin th c t
h n th nh
t i N
n c t c h i c c ph n
ph p
N t n h i th i Với nh n n
n th n tin chi ti t
chi
c c n th c ti n t n iệc n hi n cứ , tôi h
n
n ch n
i c
nh n hi
i t ch nh c t n
n nh t N
c c ph n ph p h n ch
h
c N
inh
ch n t c th c n ch n t
p ức t n
iệc
ệ
h n h
ph n t nh c c t c h i c
h N
–
i h i n
n t c ti p n ch n n nh Nhiệt iện c ch n t .
Tôi in ch n th nh c
nc i
n h
i L n nh – i n i n
khoa n n hệ N n
n t n Đ i h c Điện c –
t n t nh h ớn
n
c n c p ch t i nh n t i iệ
ch t n iệc n hi n cứ c n c c n inh
i n t n t p th ớp Đ5 – Nhiệt
i p t i h n th nh
c tài m t c ch t t
nh t.
c
c
n
t nhi t nhi n i i t c t i ch c ch n h n th
t nh h i nh n thi
t. Tôi t n nh n
c
p c c i cũn
nh t n th
n c
i i tc t i
c h n ch nh h n.
N i n
th n
3n
2 13
Vũ An Đức
2
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
IN IĐ
................................................................................................................... 1
NO
NO .......................................................................................... 5
NO
? ............................................................................................................. 5
NO ............................................................................................... 5
NO ....................................................................................... 6
NO
ê
NO
ê
ệ ............................................................ 7
NO
ê
đ
ệ ......................... 6
ớ
ứ
ứ
.................. 10
NO ............................. 11
NO .......................................................................................................... 14
NO đ
NO đ
............................................................... 14
ứ
................................................. 16
ệ
NO ................................. 17
ệ
ệ ứ
ệ
2.3.
................................................................. 17
ầ
............................................................... 19
ệ
............................................................ 22
NO ..................................................................................... 24
ệ
NO
.................................................... 24
P
ệ
Đ
........................................................................... 24
Đ
5
........................................... 24
ê
ệ ............................................................................ 25
ầ
.................................................................................... 26
đ
..................................................................................... 27
3
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
NO
đ
(SNCR) ............................................ 28
3.2. Công nghệ x lý NOx sau khi cháy ................................................................... 30
NO
ớ ............................................................................... 30
NO
ệ
....................................................... 34
P
............................................................ 37
NO
ê
ệ
................................................ 39
ệ
ệ ứ
ầ
................................................................................. 41
ệ
ệ
ệ
ệ ứ
......................................... 41
ầ
....................................... 41
.................................... 42
........................................................................................................................ 44
ệ
.......................................................................................................... 45
4
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
NO
NO
NO
?
: NO 2 , NO, N 2O, N2 O5
2
NOx (ngo
2 O).
2
Đ
N
:
NO
NO2
0,12 ppm
o
o
-152 C
-164oC
21 C
-11oC
= 760 mmHg)
20oC
20oC
NO2
)
nitric
:
2
50.107
3
2ữ10àg/m
.
NO
.
NO
: NO, NO2 , N2 O, N 2O3 , N2 O4, N2 O5
Ox.
2
2
- N2
5
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
:
N2 O + H2 → N2 + H2 O + 77,5 kcal
3N2 O + 2NH3 → 4N2 + 3H2O + 210 kcal
- N2
.
-
2:
2NO + O2 → 2NO 2
- NO hỗn h p v i NO 2 tác dụng v i amoniac ho c ure t
NO + NO 2 + 2NH3 → 2N2 + H2 O
- NO2
c t o nên axit m nh:
3NO 2 + H2 O → 2HNO3 + NO
- Tác dụng mãnh li t v i bazo hay mu i cacbonat:
2NO 2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO 2 + H2O
3NO 2 + CaCO3 → Ca(NO3 )2 + CO2 + NO
c:
NO
1.3.
2
.
1000o
trên 90%, NO 2
.
NO
ê
2
do N2
:
O2 + M ↔
O + N2 ↔
N + O2 ↔
D
ệ
2
+
+
+
O2 + N2 ↔
NO + 1/2O 2 ↔
:
2
4
2
(5)
4
2
:
6
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
To K
NO(ppm)
NO2 (ppm)
300
1,1.10-1
3,3.10-5
800
0,77
0,11
1400
250
0,87
1873
2000
1,8
1200o
T
).
2
ụ
(3).
O+N2↔
+
2
≡
94,5.107
2.
(1), (2), (3) nêu trên,
.
NO
ê
ệ
nhiên l
.
, NH3
.
7
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
nh 1 1
i
th
t nh ph n h
nit :
.
3
3
khơn
+
3
3
NH3
.
+
6 H5 NH2
3
+
+
.
3
1000÷1100o
NH3 .
ứ
nh 1 2 L t nh ch
ph n ứn
.
3
N
ih
N
:
8
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
ụ
.
N
ụ
ị
3
, NH3
.
c.
đ
P
ệ
.
ệ đ
NO
.
ứ
ũ
ớ
.
, trong môi
ê NO )
(N 2
nh 1
2.
L t nh ph n ứn ph n h
N
9
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
.
NO
nh 1 5
ch h nh th nh N
ê
th
n
n
ứ
ứ
ph n ứn tức th i
4
(a), (b), (c),
(d).
ỗ
–
, CH2 , CH3
2
2
CH + N 2 ↔
CH2 + N2 ↔
CH3 + N2 ↔
C2 + N2 ↔
+
+
+
2
(3)
4
4
.
10
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
:
+ ↔
+
↔
CN + O2 ↔
:
NCO + O ↔
+
↔
ụ
+
+
+
+
+
+
i
:
+
+
↔
↔
+
↔
N + O2 ↔
+
+
+
+
.
ụ
.
.
đ
N ệ đ
ớ
NO
:
.
ụ
. Khi
1500o
1500o
.
11
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
nh 1
nh h
n c
nhiệt
n t ệ ch
ứ đ
ệ
ê
.
ê
ệ – kh
nh
nit nhi n iệ th nh nit ch t
c
ệ :
:
.
Đ
ê
ệ :
– H/V –
ứ
N 2 , NO, CHi
ứ
O,
).
đ
ệ
.
12
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
nh 1
ệ
i t N
it n :
ph t th i
n
c n
ới ức
i
N
t ti
ch
n
,
.
ụ
4
ỗ
.
.
ụ
13
V An c Lp 5 Nhit
).
.
NO
50.107
2ữ10àg/m3
.
NO
.
nh 1
nh h
n c
N
2
n
n h p
14
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
nh 1
nh h
n c
N tới
t nh
n h p
0,5÷0,7p
2
nhanh
2
2
25%.
ỗ
2
2
2
2.
ỗ
.
15
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
ụ
2
NO đ
ứ
2
2
ụ
, trung
2
ỗ
ỗ
ỗ
.
ụ
50m3
0,2÷0,5ppm.
16
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
ệ
ệ
NO
ệ ứ
a) N
Hi u ng nhà kính là hi u ng x
ng b c x c a tia sáng m t tr i
xuyên qua các c a s ho c mái nhà b
c h p thụ và phân tán tr l i
thành nhi
ng cho b u khơng gian bên trong, d
n vi
i m tồn b
không gian bên trong ch không ph i ch nh ng chỗ
c chi u sáng.
nh
1
iệ ứn
nh nh
Nguyên nhân gây ra hi
ng hi u ng nhà kính:
Do ho
ng c
c a các ch t CO 2
c,
CH4 , CFC, O 3 , NOx,...
- Khí th i t các ho
ng cơng nghi p có n
các ch t gây hi u ng nhà
kính.
- Khí th i c
n tham gia giao thông.
17
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
- Ch t phá r ng b a bãi.
b)
- Nhi
trung bình c a b m
c quy
nh b i cân b ng gi
ng m t tr i chi u xu
t và b c x nhi t c a m
ụ.
- B c x nhi t c a m t tr i là b c x có sóng ng n nên d dàng xuyên qua t ng
ozon và l p khí CO 2
im
c l i b c x nhi t t
ụ
là b c x sóng dài, khơng có kh
p khí CO 2 dày và b CO 2 và
c trong khí quy n h p thụ r i t a nhi t vào khí quy n làm cho nhi
b u khí quy
p khí CO 2 có tác dụ
tl p
kính gi nhi
ng t a nhi
ục
gi
m
l i trong b u khí quy n.
- N u khơng có hi
ng hi u ng nhà kính t nhiên này thì nhi
t ch
o
vào kho ng -15 C.
- Bên c nh CO 2 cịn có m t s
cg
NOx, metan, CFC,...
c)
- Nhi
u h u qu nghiêm tr
cao m
c bi n, thu hẹ
t li n, nhi u vùng s n xu
c trù phú, các
ng b ng l n,... s b nh
c bi n.
- Nhi
c bi n gi
ng CO 2
2 c
trong khí quy n ti p tụ
u
a,
k t qu làm nhi
t nóng lên.
- Nhi
n hóa hóa h c và sinh h
nt i
m c chuy n hóa cân b ng gi
ng và ch t.
- S nóng lên c
u ki n s
ng c a các sinh
18
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
v
di t.
- Khí h
t. M t s lồi sinh v t khơng thích nghi v
ng cây gi m d
t s b bi
u ki n m i s b tiêu
t xói mịn,...
ụt, h n hán, cháy r ng,... x y
- Nhi u lo i b nh m i xu t hi n, s c kh
i suy gi m.
T
y r ng, hi u ng nhà kính nhân lo i làm cho khí h
t nóng lên,
gây m t cân b ng sinh thái, gây
ng nghiêm tr
n s c kh e và các
ho
ng s ng c a toàn nhân lo i chúng ta.
ệ
ầ
a) N
ệ
- Khí Ozone g m 3 nguyên t oxy (O 3 ). T
n m trên t
v i
ranh gi i trê
ng trong kho
cao 50 km. Ở
cao kho ng 25 km
trong t
nt im tl
c
g i là t ng Ozone
ng khí Ozone trong khơng khí r t th p, chi m m t
ph n tri u, ch
cao 25÷30km, khí Ozone m
mt l
1/100.000 trong khí quy
i ta g i t ng khí quy n
cao này là t ng
Ozone.
- Vai trị c a t ng ozone:
Tuy m
ng ozone có vai trò r t quan tr
i v i s s ng trên
t vì nó h p thụ ph n l n tia c c tím (UV) c a b c x M t Tr i, khơng cho
t. Chính vì th l ch s c a gi i sinh v t, s s ng ch
t xu t hi n t ng ozone. Do v y, n u t ng ozone
b phá h y s gây tác h i r t l
i v i m i sinh v
t, tia b c x UV mà M t Tr i t a ra chia làm 3 lo i: UV-A (400-315nm),
UV-B (315-280nm), và UV-C (280U -C r t có h i cho con
i, UV-B gây tác h i cho da và có th gây t
bào d
n
da. T ng ozone
n tr tia b c x UV-B và UV-C, còn h u h t tia UV-A
chi
c t ib m
n là tia này ít gây h i cho sinh v t.
Các nghiên c u cho th y r
b c x UV-B trên b m
t nh s
n c a t ng ozone tr nên y
i 350 t l n so v i trên t ng khí quy n.
N u t ng ozone b suy gi m, b c x UV s
t nhi
b
ục th y tinh th
m t, làm gi m s
c, nh
n h sinh thái bi n.
- Phá h y t ng ozone là hi
ng gi
ng ozone trong t
b) Nguyên nhân
u tiên có th k t i có liên quan t i vi c s n xu t và s dụng t
l nh trên th gi i.
19
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
T l nh có th làm l nh và b o qu n th c ph
c lâu là vì trong h th ng ng
d n khép kín phía sau t l nh có ch a lo i dung d ch freon th l
ng g i là
"gas"). Freon là tên g i chung c a nh ng h p ch
f
CCl2 F2
có d ch hố h c này t l nh m i làm l
c. Dung
d ch freon có th
khí. Khi chuy n sang th khí, freon b c thẳng
lên t ng ozon trong khí quy
t và phá vỡ k t c u c a nó, làm gi m n ng
khí ozone.
Khơng nh ng t l nh, máy l nh c
n freon mà trong dung d ch gi t t y,
các lo
bình c u ho
dụng freon và các ch t thu c d
f
là nh ng hóa ch t thi t y u và trong quá trình s n xu t và s dụng chúng không
tránh kh i th t thoát m
ng l n hoá ch t d ng freon b
quy n.
i ta tính r ng m t phân t CFC m
m
t lên
n các t ng trên c a khí quy n và có th
ng m t th kỷ, phá h
nc
ozone trong th i gian này.
ụ
2 O.
, CO2
ẳ
. N2
2
ụ
ụ
.
2
ỗ
2
f
2
.
-
ụ
–
.
ụ
f
ụ
20
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
–
ozone.
c)
- Phá h y h th ng mi n d
cb
i và
ng v t. Theo báo cáo c a Liên H p Qu c, s gi m sút 10% t ng ozon trong khí
quy
ng h p b
ng 300 000 ca trên th
gi
ngo i còn gây b
ục th y tinh th , m t s b lão
hóa và mù lịa. T i v trí thẳng góc v i lỗ th ng c a t ng ozon Nam C c g n
A
u su
nhi u con c
mù do tia t ngo i. Các tia b c x c
c h p thụ b
c công nh n chung là m t y u t tham gia
t o thành các kh
ụ
t nghiên c
10% các tia c
c liên k t v
i u ác
tính
phụ n .
- H y ho i các sinh v t nh .
- Làm m t cân b ng h
ng th c v t bi n.
Chúng ta bi
ng v t cung c
c l yt
bi n nên b t kỳ s
i nào c
ng UVng s phát tri n
c a h sinh thái bi n. Tia t ngo i UVlàm gi m kh
ng các
sinh v t phù du- ngu n th
a nhi u loài sinh v t bi n. S
a tia
UVng nghiêm tr ng s
ng c a các lồi cá, tơm, cua
và nhi u sinh v t khác, ch y u là gi m kh
sinh s n c a chúng. B c x UVi thành ph n các loài.
- Làm gi m ch
ng khơng khí.
Suy gi m t
ng b c x t ngo i UVnm
t và làm
n ng hóa h c d n t i ơ nhi m khí quy n. B c x t ngo i UV-B kích
thích t o thành các phân t
ng hóa h c m nh, nhanh chóng tác dụng v i
các ch t khác t o thành các ch t ơ nhi m m
-xít s
do các ch t t
is
ng c a tia UV-B.
- Gi
t cây tr ng, ch
ng s n ph m.
Vì quá trình phát tri n c a cây tr ng phụ thu c r t nhi u vào tia t ngo i nên khi
ngo i UV-B có th
ng các vi sinh v
t, làm gi
su t lúa và c a m t s lo i cây tr ng khác. S
U -B có th làm gi m kh
ng c a cây tr ng, n u chi u tia t ngo i v i li u cao vào ngơ, lúa thì
t s kém, ch
m sút.
n các lo i v t li u.
B c x t ngo
làm gi m nhanh tu i th c a các v t li u, làm chúng m t
b n ch c.
21
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
u ng nhà kính.
S phá h y t ng ozon còn gây ra s bi
ngo
n vào vi
i v m t khí h u b i l tình tr ng gia
ng hi u ng nhà kính.
ệ
ệ
a)
t d ng ơ nhi m khơng khí sinh ra khi ánh sáng m t
tr i tác dụng lên khí th
, khí th i cơng nghi
hình thành
nên nh ng v t ch
e, aldehit và peroxyaxetylnitrate(PAN).
y ra t
a khí quy n –
p trung ph n
l n các ch t khí gây ô nhi m: NOx, các h ch t VOCs.
b) N
ê
- Cu c cách m ng cơng nghi
trong khơng khí trong su t ba th kỷ qua.
s
t ô nhi m
ô nhi
v n chuy n.
n
ụ
.
c)
- D a vào các nghiên c
i ta có th k t lu n r
c t ng h p t NO, NO2 , HNO3 , CO, các nitrat h
. Vì th
hình thành nên các h p ch
ng th
khi n các h p ch t này t n t i trong khí quy n.
- S quang phân c a NO 2 kh
u cho s
NO2 + →
+
A
3
và các ch
u ki n
22
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
- Nguyên t
c gi i phóng ph n ng v i phân t O2
O + O2 + → 3 + M
- Ozone sinh
t o ra ozone:
2
NO + O3 →
2
2:
+ O2
- NO2 , O 2
peroxyaxetyl nitrare(CH3 CO-OO-NO2 ):
NO2 + O2 +
→
3 CO-OO-NO2
ỡ
2, O3
ỡ
phân thô
3
ụ
.
3
d)
+
ng lên s c kh
i:
gây ra nhi u v
nghiêm tr ng v s c kh e
n, viêm ph qu n, ho và t c ng c.
+
nh y c
i v i các lây nhi m v
ng hô h p.
+ Làm gi m ch
a ph i.
+ Vi c ti p xúc v
i gian dài th m chí có th gây
t
i, gây ra s s m lão hóa ph i, và góp ph n gây ra b nh
ph i mãn tính.
ng lên th c v t và các lo i v t ch t:
+ Các cây tr
i th c v t nh y c m khác thì b gây h i nhi u
c kh e c
i n
ozon th p. L p ozon t ng m
t có
th h y ho i lá cây, làm gi m s phát tri n, kh
n. Nó có th gây ra s
m t kh
v
c các lo
nh t t và th m chí cịn
gây ch t cây.
+
i v i các lo i v t li u: ozon d dàng ph n ng v i nh ng lo i v t li u h
h y ho i
c nhu m.
23
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
NO
ệ
NO
P
ệ
N
ê
ụ
ụ
–
.
Đ
-
đ
ụ
.
ụ
:
→
+
→
→
.
→
+
–
→
→
→
.
Đ
N
ê
:
<
phân
.
ệ
:
*
-
.
-
ụ
ụ
ụ
ụ
24
Vũ An Đức – Lớp Đ5 Nhiệt
.
:
.
nh 3 1
t n t ớc
t
iện
Đ
ê
i ph n VA t n
n
t
i ph n
t th n
ệ
:
-
.
:
4NO + CH2 → 2 + CO2 + H2 O
2NO + 2Cm Hn + O2 → 2 + 2nCO 2 + mH2 O
+
→ 2 + 2CO
2NO + 2H2 → 2 + 2H2 O
3
:
25