Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

MND nghe nghiep2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.29 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MẠNG NỘI DUNG Bé tập làm cô giáo Từ 19/11/2012 đến 23/11/2012 - Tên gọi, cách xưng hô: Thầy giáo, cô giáo, giáo viên,… - Công việc của thầy cô: Dạy học. - Trang phục của giáo viên, một số đô dùng, dụng cụ dạy học: sách giáo khoa, vở, bút, phấn… - Nơi làm việc: trường học, lớp học, văn phòng, thư viện… - Thầy cô dạy cho học sinh: hát, múa, đọc thơ, kể chuyện, chơi… - Thái độ luôn kính trọng, yêu quý , lê phép với thầy, cô giáo. - 20/11 hàng năm là ngày Tết thầy cô. Trẻ thể hiện tình cảm với thầy, cô giáo trong ngày 20/ 11.. Một số nghề phổ biến ở địa phương Từ 26/11/2012 đến 30/11/2012 - Một số nghề phổ biến ở địa phương như: giáo viên, nông dân, bác sĩ, thơ mộc, tài xế, thơ may… - Trang phục, một số đô dùng, nơi làm việc và đặc trưng công việc của các nghề, sản phẩm của các nghề tạo ra. - Lơi ích của các nghề phục vụ cho đời sống, nhu cầu sinh hoạt của con người. - Thái độ kính trọng, yêu quý đối với người lao động, bảo vệ, giữ gìn sản phẩm do người lao động tạo ra. - Ước muốn đươc làm một nghề nào đó trong tương lai.. NHỮNG NGHỀ BE YÊU (5 tuần) Một số nghề dịch vu. Một số nghề sản xuất. Từ 17/12/2012 đến 21/12/2012. Từ 10/12/2012 đến 14/12/2012. - Một số nghề dịch vụ như: Bác sĩ, hướng dẫn viên du lịch, ca sĩ, nhạc sĩ, bán hàng… - Tên gọi của người làm nghề, đô dùng, dụng cụ, nơi làm việc và đặc trưng công việc của nghề dịch vụ - Mỗi nghề dịch vụ có một đặc điểm riêng. - Mối quan hệ giữa nghề dịch vụ với một số nghề khác. - Thái độ kính trọng, yêu quý các cô chú làm nghề dịch vụ.. - Một số nghề sản xuất như: thơ mộc, thơ may, nông dân. - Tên gọi của người làm nghề, đô dùng, dụng cụ, nơi làm việc và đặc trưng công việc của nghề sản xuất. - Bảo vệ, giữ gìn sản phẩm của các nghề sản xuất. - Mỗi nghề sản xuất có một đặc điểm riêng. - Mối quan hệ giữa nghề sản xuất với một số nghề khác. - Thái độ kính trọng, yêu quý các cô chú làm nghề sản xuất. Tìm hiểu về công việc của cô chú công nhân Từ 03/12/2012 đến 07/12/2012 - Tên gọi, nơi làm việc của cô chú công nhân. - Đô dùng, dụng cụ, trang phục phục vụ công việc của người công nhân. - Đặc điểm sản phẩm của người công nhân làm ra. - So sánh, phân biệt đặc điểm, tính chất công việc của cô chú công nhân. - Thái độ kính trọng, yêu quý cô chú công nhân. - Bảo vệ, giữ gìn những đô dùng, dụng cụ do cô chú công nhân tạo ra..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MẠNG HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN THẨM MĨ 1. Tạo hình: - Vẽ trang trí hình tròn. - Tô màu tranh các nghề. - Vẽ cô giáo - Tô màu tranh chú bộ đội 2. Âm nhạc: a) Dạy hát - Cô giáo miền xuôi. - Cháu yêu cô chú công nhân - Cháu yêu cô thơ dệt. - Bộng hoa mừng cô - Em tập lái ô tô b) Nghe hát - Bụi phấn. - Cô giáo em. - Bác đưa thư vui tính. - Anh phi công ơi - Màu áo chú bộ đội - Hạt gạo làng ta. c) Trò chơi âm nhạc - Thỏ nghe hát nhảy vào chuông. - Bao nhiêu bạn hát - Ai nhanh nhất - Ai đoán giỏi - Nghe giai điệu đoán tên bài hát - Nghe tiếng hát tìm đô vật.. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 1. Thể dục sáng - HH 6, tay vai 2, chân 4, bụng 1, bật 2. - HH 1, tay vai 2, chân 5, bụng 3, bật 4. 2. Vận động cơ bản - Ném xa bằng 1 tay, chạy nhanh 10m. - Trườn sấp trèo qua ghế. - Đi trên ghế thể dục, đầu đội túi cát. - Đi bước dôn ngang trên ghế thể dục. - Đi và đập bóng, chạy nhanh 15m. 3. Trò chơi vận động - Cướp cờ - Bẫy chuột. - Chạy tiếp sức. - Ném bóng vào rổ. - Thi xem tổ nào nhanh.. NHỮNG NGHỀ BÉ YÊU (5 Tuần) (19/11-21/12/2012). PHÁT TRIỂN TC - XH. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1. Làm quen văn học a) Thơ - Bó hoa tặng cô. - Chiếc cầu mới - Hạt gạo làng ta. - Bé làm bao nhiêu nghề. - b) Truyện - Hai anh em - Sự tích quả dưa hấu. - Bác sĩ chim. 2. LQCV - Chữ u, ư - Chữ i, t, c. - Bé với ngày 20 tháng 11. - Một số nghề phổ biến ở địa phương - Công việc của người công nhân ở nhà máy xí nghiệp. - Lớn lên bé thích làm nghề gì? - Bé biết gì về nghề dịch vụ?. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 1. Môi trường xung quanh. - Tìm hiểu, phân biệt các nghề dịch vụ. 2. LQVT - Dạy trẻ nhận biét phân biệt khối cầu khối trụ. - Số 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KẾ HOẠCH TUẦN 12 Chủ đề nhánh:. BE TẬP LÀM CÔ GIÁO Thư HĐ Đón trẻ Điểm danh. Thư hai 19/11/2012. Từ 19 /11/2012 đến 23/11/2012 Thư ba Thư tư Thư năm 20/11/2012 21/11/2012 22/11/2012 HOẠT ĐỘNG SÁNG. Thư sáu 23/11/2012.  Đón trẻ vào lớp, cho trẻ cất đô dùng đúng nơi quy định, gọn gàng, ngăn nắp  Trò chuyện với trẻ về chủ đề trường “Những nghề bé yêu”  Điểm danh. 1. Khởi động: Cho trẻ đi các kiểu đi  Hô hấp 1: “Gà gáy ò ó o…o” 2. Trọng động:  Tay – vai 2: Đưa tay ra phía trước, đưa lên cao. Thể dục  Chân 2: Ngôi khuỵu gối sáng  Bụng – lườn 3: Đứng nghiêng người sang 2 bên.  Bật 4: Bật luân phiên chân trước, chân sau. 3. Hồi tỉnh  Trò chơi “Phi ngựa” Hoạt PTTC PTNN PTTM PTNT PT TC – XH động VĐCB: Ném DH: Cô giáo học xa bằng 1 tay, Thơ “Bó hoa miền xuôi Nhận biết Bé với ngày chạy nhanh tặng cô” NH: Bui phấn phân biệt 20 tháng 11 10m TCÂN: Tho khối cầu, TCVĐ: Cướp nghe hát nhảy khối tru cơ vào chuồng Quan sát tranh Quan sát Quan sát tranh Quan sát tranh Quan sát chủ đề tranh chủ đề chủ đề chủ đề tranh chủ đề Hoạt TT:: DH: Cô TT: Nhận biết TT: Bé với CC: Ném xa động TT: Thơ “Bo giáo miền phân biệt khối ngày 20 tháng bằng 1 tay, ngoài hoa tặng cô” xuôi cầu, khối tru 11 chạy nhanh trời 10m TC: Dệt vải TC: Dệt vải TC: Dệt vải TC: Dệt vải TC: Dệt vải  Góc học tập: Xem tranh, xếp hột hạt, ghép tranh, chơi các trò chơi dân gian theo chủ đề.  Góc phân vai: Trẻ đóng vai người bán hàng, đóng vai bác si khám chữa bệnh cho bệnh nhân, vai kĩ sư xây dựng, cô giáo dạy học sinh. Hoạt  Góc xây dựng: Xây dựng gian hàng bán thức ăn, bán đô dùng cá nhân. động  Góc nghệ thuật: Vẽ, nặn, xé dán, xem tranh, hát những bài hát theo chủ đề. góc  Góc thiên nhiên: Chơi làm vệ sinh trường lớp, chăm sóc cây xanh. HOẠT ĐỘNG CHIỀU Đón trẻ Điểm danh Hoạt động.  Đón trẻ vào lớp, cho trẻ cất đô dùng đúng nơi quy định, gọn gàng, ngăn nắp  Trò chuyện với trẻ về chủ đề “những nghề bé yêu”  Điểm danh Củng cô Củng cô Củng cô.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> học. Hoạt động góc. PTTC PTNN PTTM VĐCB: Ném Truyện Vẽ trang trí hình xa bằng 1 “Hai anh tròn tay, chạy em” nhanh 10m TCVĐ: Cướp cơ  Như buổi sáng  Chơi tự do. An Hảo, ngày. tháng Duyệt. PTNN Thơ “Bó hoa tặng cô”. năm 2012 GVCN. KẾ HOẠCH TUẦN 13. PTNT Nhận biết phân biệt khối cầu, khối tru..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chủ đề nhánh:. MỘT SỐ NGHỀ PHỔ BIẾN Ở ĐỊA PHƯƠNG Từ 26 /11/2012 đến 30/11/2012 Thư HĐ Đón trẻ Điểm danh. Thể dục sáng. Hoạt động học. Thư hai 26/11/2012. Hoạt động góc. Thư năm 29/11/2012. Thư sáu 30/11/2012.  Đón trẻ vào lớp, cho trẻ cất đô dùng đúng nơi quy định, gọn gàng, ngăn nắp  Trò chuyện với trẻ về chủ đề “Những nghề bé yêu”  Điểm danh 1. Khởi động: Cho trẻ đi các kiểu đi  Hô hấp 1: “Gà gáy ò ó o…o” 2. Trọng động:  Tay – vai 2: Đưa tay ra phía trước, đưa lên cao.  Chân 2: Ngôi khuỵu gối  Bụng – lườn 5: Ngôi duỗi chân, tay chống sau, 2 tay thay nhau đưa thẳng lên cao.  Bật 4: Bật luân phiên chân trước, chân sau. 3. Hồi tỉnh  Trò chơi “Phi ngựa” PTTC PTNN PTTM PTNT PT TC – XH VĐCB: Trẻ đếm đến Một số nghề Trươn sấp, Chữ cái u, ư 7. Nhận biết phổ biến ở Tô màu tranh trèo qua ghế các nhóm có 7 địa phương các nghề TCVĐ: Bẫy đối tượng. chuột Nhận biết số 7 Quan sát tranh chủ đề. Hoạt động ngoài trời. Thư ba Thư tư 27/11/2012 28/11/2012 HOẠT ĐỘNG SÁNG. Quan sát tranh chủ đề TT:: Tô màu tranh các nghề TC: Dệt vải. Quan sát tranh Quan sát tranh Quan sát chủ đề chủ đề tranh chủ đề TT: Trẻ đếm đến TT: Một số CC: Trườn TT: Chữ cái 7. Nhận biết các nghề phổ biến sấp, trèo qua u, ư nhom co 7 đối ở địa phương ghế TC: Dệt vải tượng. Nhận biết TC: Dệt vải TC: Dệt vải số 7 TC: Dệt vải  Góc học tập: Xem tranh, xếp hột hạt, ghép tranh, chơi các trò chơi dân gian theo chủ đề.  Góc phân vai: Trẻ đóng vai người bán hàng, đóng vai bác si khám chữa bệnh cho bệnh nhân, vai kĩ sư xây dựng, cô giáo dạy học sinh.  Góc xây dựng: Xây dựng gian hàng bán thức ăn, bán đô dùng cá nhân.  Góc nghệ thuật: Vẽ, nặn, xé dán, xem tranh, hát những bài hát theo chủ đề.  Góc thiên nhiên: Chơi làm vệ sinh trường lớp, chăm sóc cây xanh. HOẠT ĐỘNG CHIỀU. Đón trẻ Điểm danh.  Đón trẻ vào lớp, cho trẻ cất đô dùng đúng nơi quy định, gọn gàng, ngăn nắp  Trò chuyện với trẻ về chủ đề “những nghề bé yêu”  Điểm danh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động học. Hoạt động góc. Củng cô PTTC VĐCB: Trươn sấp, trèo qua ghế TCVĐ: Bẫy chuột. PTNN PTTM Thơ “Chiếc VĐTN: Múa “cô cầu mới” giáo miền xuôi” NH: “Cô giáo em” TCÂN: “Bao nhiêu bạn hát”. Củng cô PTNN Chữ cái u, ư. Củng cô PTNT Trẻ đếm đến 7. Nhận biết các nhóm có 7 đối tượng. Nhận biết số 7.  Như buổi sáng  Chơi tự do. An Hảo, ngày tháng Duyệt. năm 2012 GVCN. KẾ HOẠCH TUẦN 14 Chủ đề nhánh:. TÌM HIỂU CÔNG VIỆC CỦA CÔ CHÚ CÔNG NHÂN Từ 03 /12/2012 đến 07/12/2012.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thư HĐ Đón trẻ Điểm danh. Thư hai 03/12/2012. Thư ba 04/12/2012. Thư tư 05/12/2012 SÁNG. Thư năm 06/12/2012. Thư sáu 07/12/2012.  Đón trẻ vào lớp, cho trẻ cất đô dùng đúng nơi quy định, gọn gàng, ngăn nắp  Trò chuyện với trẻ về chủ đề trường “Bản thân”  Điểm danh. 1. Khởi động: Cho trẻ đi các kiểu đi  Hô hấp 6: Đưa tay lên cao hít vào, hạ tay xuống thở ra. 2. Trọng động:  Tay – vai 2: Đưa tay ra phía trước, đưa lên cao.  Chân 4: Bước khuỵu 1 chân ra phía trước, chân sau thẳng. Thể dục sáng  Bụng – lườn 3: Đứng cúi gập người về phía trước, tay chạm ngón chân  Bật 2: Bật tách, khép chân. 3. Hồi tỉnh  Trò chơi “Uống nước” PTTC PTNN PTTM PTNT PT TC – XH VĐCB: Đi DH: Cháu yêu Nhận biết mối bước dồn cô chú công quan hệ hơn Công việc của ngang trên nhân kém trong ngươi công Hoạt ghế thể duc NH: Bác đưa phạm vi 7. nhân ở nhà động TCVĐ: Chạy thư vui tính Tạo nhóm có máy xí nghiệp học tiếp sức TCÂN: Nghe số lượng 7 giai điệu đoán tên bài hát Quan sát Quan sát tranh Quan sát tranh Quan sát tranh Quan sát tranh tranh chủ đề chủ đề chủ đề chủ đề chủ đề TT: Truyện TT:: DH: TT: Nhận biết TT: Công việc CC: Đi trên Hoạt sự tích quả Cháu yêu cô mối quan hệ của người ghế thể duc động dưa hấu chú công hơn kém trong công nhân ở đầu đội túi cát ngoài nhân phạm vi 7. Tạo nhà máy xí trời TC: Người tài TC: Người tài nhom co số nghiệp TC: Người tài xế giỏi xế giỏi lượng 7 TC: Người tài xế giỏi TC: Người tài xế giỏi xế giỏi  Góc học tập: Xem tranh, xếp hột hạt, ghép tranh, chơi các trò chơi dân gian theo chủ đề.  Góc phân vai: Trẻ đóng vai người bán hàng, đóng vai bác si khám chữa Hoạt bệnh cho bệnh nhân, vai kĩ sư xây dựng, cô giáo dạy học sinh. động  Góc xây dựng: Xây dựng gian hàng bán thức ăn, bán đô dùng cá nhân. góc  Góc nghệ thuật: Vẽ, nặn, xé dán, xem tranh, hát những bài hát theo chủ đề.  Góc thiên nhiên: Chơi làm vệ sinh trường lớp, chăm sóc cây xanh. HOẠT ĐỘNG CHIỀU Đón trẻ Điểm danh.  Đón trẻ vào lớp, cho trẻ cất đô dùng đúng nơi quy định, gọn gàng, ngăn nắp  Trò chuyện với trẻ về chủ đề “Những nghề bé yêu”.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động học. Hoạt động góc.  Điểm danh Củng cô PTTC PTNN VĐCB: Đi trên ghế thể Thơ “Bé duc đầu đội làm bao túi cát nhiêu TCVĐ: Thi nghề” xem tổ nào nhanh  Như buổi sáng  Chơi tự do. An Hảo, ngày tháng Duyệt. PTTM Vẽ trang trí khăn tay hình vuông. Củng cô PTNN Truyện Sự tích quả dưa hấu. Củng cô PTNT Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 7. Tạo nhóm có số lượng 7. năm 2012 GVCN. KẾ HOẠCH TUẦN 15 Chủ đề nhánh:. MỘT SỐ NGHỀ SẢN XUẤT Thư. Thư hai. Từ 10 /12/2012 đến 14/12/2012 Thư ba Thư tư. Thư năm. Thư sáu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HĐ Đón trẻ Điểm danh. Thể dục sáng. Hoạt động học. Hoạt động ngoài trời. Hoạt động góc. 10/12/2012. 11/12/2012. 12/12/2012 SÁNG. 13/12/2012. 14/12/2012.  Đón trẻ vào lớp, cho trẻ cất đô dùng đúng nơi quy định, gọn gàng, ngăn nắp  Trò chuyện với trẻ về chủ đề trường “Những nghề bé yêu”  Điểm danh 1. Khởi động: Cho trẻ đi các kiểu đi  Hô hấp 6: Đưa tay lên cao hít vào, hạ tay xuống thở ra. 2. Trọng động:  Tay – vai 2: Đưa tay ra phía trước, đưa lên cao.  Chân 4: Bước khuỵu 1 chân ra phía trước, chân sau thẳng.  Bụng – lườn 1:  Bật 2: Bật tách, khép chân. 3. Hồi tỉnh  Trò chơi “Uống nước” PTTC PTNN PTTM PTNT PT TC – XH VĐCB: Đi Trẻ biết cách trên ghế thể Làm quen chia 7 đồ vật Lớn lên bé Nặn “Cái bát” duc đầu đội chữ i, t, c thành 2 phần, thích làm túi cát luyện tập nghề gì? TCVĐ: Thi thêm bớt xem tổ nào trong phạm vi nhanh 7 Quan sát Quan sát tranh Quan sát tranh Quan sát tranh Quan sát tranh tranh chủ đề chủ đề chủ đề chủ đề chủ đề TT: Làm CC:: Đi trên TT: Nhận biết TT: Công việc CC: Đi trên quen chữ i, t, ghế thể duc mối quan hệ của người ghế thể duc c đầu đội túi hơn kém trong công nhân ở đầu đội túi cát cát phạm vi 7. Tạo nhà máy xí TC: Kéo cưa TC: Người tài nhom co số nghiệp TC: Người tài lừa xẻ xế giỏi lượng 7 TC: Người tài xế giỏi TC: Người tài xế giỏi xế giỏi  Góc học tập: Xem tranh, xếp hột hạt, ghép tranh, chơi các trò chơi dân gian theo chủ đề.  Góc phân vai: Trẻ đóng vai người bán hàng, đóng vai bác si khám chữa bệnh cho bệnh nhân, vai kĩ sư xây dựng, cô giáo dạy học sinh.  Góc xây dựng: Xây dựng gian hàng bán thức ăn, bán đô dùng cá nhân.  Góc nghệ thuật: Vẽ, nặn, xé dán, xem tranh, hát những bài hát theo chủ đề.  Góc thiên nhiên: Chơi làm vệ sinh trường lớp, chăm sóc cây xanh. HOẠT ĐỘNG CHIỀU. Đón trẻ Điểm danh Hoạt động học.  Đón trẻ vào lớp, cho trẻ cất đô dùng đúng nơi quy định, gọn gàng, ngăn nắp  Trò chuyện với trẻ về chủ đề “Những nghề bé yêu”  Điểm danh Củng cô Củng cô Củng cô PTTC PTNN PTTM PTNN PTNT VĐCB: Đi DH: Cháu yêu Nhận biết mối.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động góc. trên ghế thể Thơ “Bé duc đầu đội làm bao túi cát nhiêu TCVĐ: Thi nghề” xem tổ nào nhanh  Như buổi sáng  Chơi tự do. An Hảo, ngày tháng Duyệt. cô thợ dệt NH: Màu áo chú bộ đội TCÂN: Ai đoán gioi?. Truyện Sự tích quả dưa hấu. năm 2012 GVCN. MỤC TIÊU. quan hệ hơn kém trong phạm vi 7. Tạo nhóm có số lượng 7.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Phát triển nhận thưc:  Phân biệt đợc một số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản thân so với ngời khác qua họ, tên, giới tính, sở thích và một số đặc điểm hình dạng bên ngoài.  Biết sử dụng các giác quan để tìm hiểu thế giới xung quanh, giữ vợ̀ sinh thõn thờ̉ đờ̉ bảo vệ sức khỏe.  Biết các loại thực phẩm có ích, môi trường xanh sạch đẹp tốt cho sức khỏe, tránh những nơi nguy hiểm, không an toàn.  Trẻ nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 6, thêm bớt tạo nhóm có số lương 6.  Chia 6 đối tương thành 2 phần. Luyện tập thêm bớt trong phạm vi 6. II. Phát triển ngôn ngữ:  Biết sử dụng từ ngữ phù hợp, kể về bản thân, về những ngời thõn, biết biểu đạt những suy nghĩ, ấn tợng của mình với ngời khác một cách rõ ràng bằng các câu đơn và câu ghÐp.  BiÕt mét sè ch÷ c¸i trong c¸c tõ trong hä vµ tªn cña m×nh, cña c¸c b¹n tªn gäi cña mét sè bé phËn c¬ thÓ.  M¹nh d¹n, lÞch sù trong giao tiÕp, tÝch cùc giao tiÕp b»ng lêi nãi.  Đọc thuộc thơ, đông dao… nói về trường lớp, bạn bè và cô giáo. III. Phát triển thể chất:  Có kỹ năng thực hiện một số vận động bò chui qua cụ̉ng, đi thăng bằng trờn ghờ́ thờ̉ dục, bß b»ng bµn tay, bµn ch©n theo đường dích dắc, phèi hîp nhÞp nhàng các giác quan.  Cã kh¶ n¨ng tù phôc vô b¶n th©n vµ biÕt tù lùc trong c«ng viÖc vÖ sinh c¸ nh©n vµ sö dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày ( Bàn chải đánh răng, thìa, kéo…)  Biết ích lợi của 4 nhóm thực phẩm và việc ăn uống đủ chất, giữ gìn sức khoẻ của bản th©n.  Biết đề nghị ngời lớn giúp đỡ khi bị khó chịu, mệt, ốm đau.  Nhận biết và tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm đối với bản thân.  Biết mặc quần áo, đội mũ nón phù hơp khi thời tiết thay đổi. IV. Phát triển thẩm mỹ:  Cảm nhận đợc trạng thái xúc cảm của ngời khác và biểu lộ tình cảm, sự quan tâm đến ngời khác bằng lời nói, hành động, cử chỉ…  Biết giữ gìn, bảo vệ môi trờng sạch đẹp, thực hiện các nề nếp, qui định ở trờng, lớp, ở nhµ vµ n¬i c«ng céng.  Thể hiện đươc các ý tưởng sáng tạo thông qua vẽ tranh về chủ đề, qua việc cùng cô tranh trí lớp học. V. Phát triển TC – XH:  Biết sử dụng một số dụng cụ, vật liệu để tạo ra một số sản phẩm mô tả hình ảnh vầ b¶n th©n vµ ngêi th©n vµ bè côc tranh, mµu s¾c hµi hoµ hîp lý.  Thể hiện những cảm xúc phù hợp trong các hoạt động múa, hát, âm nhạc về chủ đề b¶n th©n.  Hiểu đươc khả năng của bản thân, biết coi trọng và làm theo các quy định chung của gia đình và lớp học.  Biết cách ứng xử với bạn bè, người lớn, phù hơp với giới tính của mình  Có thói quen giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ.. CHUẨN BỊ HỌC LIỆU.  Một số tranh ảnh theo chủ đề treo trang trí trong lớp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  Đô dùng đô chơi ở các góc: o Đô chơi xây dựng o Đô chơi nấu ăn, o Đô chơi bác sĩ, o Lôtô, đôminô o Tranh ảnh, sách báo.  Bàn ghế, bảng nỉ, đàn, vòng thể dục, Ghế thể dục, bóng thể dục, túi cát, trống lắc…  Tranh truyện.  Tranh tô màu, giấy màu, viết chì, bút màu, kéo, các nguyên vật liệu cho trẻ tạo hình.  Đàn, nhạc nền bài hát “múa cho mẹ xem”, “lươn tròn lươn khéo”…  Xắc xô, dụng cụ gõ nhịp, phách.  Tranh truyện “Gấu con bị đau răng”, thơ “thỏ Bông bị ốm”  Thẻ chữ số từ 1 đến 6 cho cô và trẻ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×