Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

BAI TAP CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.2 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Bài 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 1/ Viết tập hợp các chữ cái trong từ “MUA THU” .7 A 2/ Viết tập hợp các chữ cái trong từ “MUA XUAN” .3 3/ Nhìn vào hình vẽ, viết tập hợp A, B .1 4/ Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày .2 B .5 .9 5/ Cho hai tập hợp H = {m, x, y}, K = {m, n, p}. Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống x H ; y K  m 6/ Viết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 6 rồi điền kí hiệu tích hợp vào ô vuông 4 D; 0 D; 10 D 7/ Cho hai tập hợp M ={a; b} và N = {c; d}. Viết các tập hợp gồm hai phần tử, trong đó có một phần tử thuộc M và một phần tử thuộc N Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN 1/ Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A {x  N / 5  x 9}.  x  N /12 : x 4 . 2/ Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A = 3/ Các phần tử của tập hợp A =  x  N / 12  x 17 là a. {12; 13; 14; 15; 16} b. {12; 13; 14; 15; 16; 17} c. {13; 14; 15; 16} d. {13; 14; 15; 16; 17} 4/ Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng sau là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần ………………, 1200, ……………… ………………, ………………, m 5/ Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần, trong đó số lớn nhất là 29 6/ Điền vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần * ………………, a, …………………… với a  N Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN 1/ Tìm số chục của số 120 2/ Viết tập hợp các số La Mã từ 3 đến 10 3/ Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần, trong đó số lớn nhất là 98 4/ Với a  N , sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần a – 1; a + 1; a ; a- 2 Violympic Số 500 có A. số chục là 0 B. số đơn vị là 0 C. chữ số hàng chục là 0 D. chữ số hàng chụ là 50 Violympic Một số tự nhiên thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào cuối số đó A. tăng gấp 3 lần và thêm 10 đơn vị B. tăng gấp 13 lần C. tăng gấp 10 lần và thêm 3 đơn vị D. tăng thêm 3 đơn vị Violympic Tìm số lớn nhất có dạng abc thỏa mãn abc  acb ccc Bài 4: SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. TẬP HỢP CON ;; ; Đề KTCLDN 2006 - 2007 Cho tập hợp A = {2; 3; 4}. Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống a. 6 A b. 3 A c. {2; 4} A d.{2; 3; 4} A Violympic Cho tập hợp A = {1; 2; 3; a; m}. Khẳng định nào sau đây là sai?  1; m  A  3; a  A A. 2  A B. C. D. b  A Violympic Cho tập hợp Q = {12; 78; 86}. Cách viết nào sau đây là sai?  78  Q  78;86  Q A. B. 10  Q C. D. 12  Q Viết tập hợp B các số tự nhiên x sao cho x + 3 = 1 1/ Cho A ={0;1;2;3;4;…;98} và B = {0;2;4;…;98}. ¿ ; ∉; ∈ a) Điền vào ô vuông các kí hiệu cho đúng ¿ 98  A ; 97  A ; 94  B ; BA b) Tập hợp B có bao nhiêu phần tử ? Bài 1 Cho tập hợp A = {1; 2; 3}. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng, cách viết nào sai?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 A ; {1}  A ; 3 A ; {2;3}  A 4/ Cho hai tập hợp A {x  N , x  10}; B {x  N , x là số lẻ có một chữ số} a) Hãy viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử của chúng b) Viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc A mà không thuộc B Cho tập hợp D = {0; 1; 2; 3; …2011; 2012}. a) Tập hợp B có bao nhiêu phần tử ? b) Viết tập hợp D bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó Câu 2 Tập hợp B = {1; 2; 3; …. ; 2007; 2009} có a. 2008 phần tử b. 2009 phần tử c. 1004 phần tử d. 1005 phần tử Tập hợp các số tự nhiên x mà 7 – x = 8  1  7;8  15 A.  B. C. D. Đề KTCLDN 2006 - 2007 Cho A = {3; 4; 5} và B = {3; 4}, ta có a. B  A b. B  A c. B  A d. B  A Câu 2 Tập hợp B = {1; 2; 3; …. ; 2007; 2008} có : a. 2008 phần tử b. 2009 phần tử c. 1004 phần tử d. 1005 phần tử Câu 1 Tập hợp B = {10; 12; 14; …. ; 98} có : a. 98 phần tử b. 45 phần tử c. 89 phần tử d. 54 phần tử Câu 6 Viết tập hợp A các số chẵn lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 17 Câu 8 Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá n trong đó n  N ? 1/ Viết tập hợp A các số tự nhiên khác không, không vượt quá 10 bằng hai cách rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 10 A 0 A {1; 3; 5; 7; 9} A 7/ Viết tập hợp A các số chẵn có một chữ số; tập hợp B các số tự nhiên khác không nhỏ hơn 10. Dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên Câu 9 Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số Bài 42 tr 8 SBT: Bạn Tâm đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 100. Bạn Tâm phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ? Đề thi kì I 2005 – 2006 Một cuốn sách có 256 trang. Hỏi phải dùng bao nhiêu chữ số để đánh số thứ tự trang sách đó 14/ Để đánh số trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả 600 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang? 8/ Ngày 10 – 10 – 2010 rơi vào ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 -12 -2010 rơi vào này thứ mấy? Bài 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN Đề KTCLDN 2006 - 2007 Kết quả của 34.28 + 34.72 bằng : a. 3400 b. 4300 c. 34000 d. 340 Tính nhanh 125.17.8 25.5.4.27.2 25.130.4 299 + 16 +101 + 584 132.87 +13.132 298 + 23 + 102 + 77 5.25.2.16.4 341.67 + 341.16 + 659.83 23.75 + 25.23 + 180 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 2.18.14 + 3.17.12 – 4.31.9 72+ 69 +128 86 + 357 + 14 17.85 + 15.17 + 120 17.75 + 17.25 – 150 35.75 + 35.25 – 500 b) 41.38 + 62.41 62.21 + 21.38 b/ 136.68 + 16.272 27.64 + 36.27 Tìm số tự nhiên x, biết (x – 34).15 = 0 x – 119 = 181 (3x – 10): 10 = 20 283 – (x – 357) = 139 9(x-2)=0 b. 100.(x – 100) = 100 (x-3).2 = 0 x  17 } Đề KTCLDN 2006 - 2007 Cho tập hợp A = {x  N/ 12 . Hãy tính tổng các số x trong tập hợp A Tính 2 + 3 + 4 + … + 99 + 100 + 101 6/ Tìm n  N * , biết 2 + 4 + 6 + … + 2n = 210 Tìm n, biết 1 + 2 + 3 + … + n = 45 Tìm số tự nhiên n sao cho 1 + 3 + 5 + … + 97 + 99 - n = 2000 6/ Cho S = 7 + 10 + 13 + … + 97 + 100 a) Tổng trên có bao nhiêu số hạng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Tìm số hạng thứ 22 c) Tính S 12/ Cho dãy số 7; 10; 13; 16; … Tìm số thứ 2012. Bài 54 tr 9 SBT Thay dấu * bằng những chữ số thích hợp **  ** *97 Bài 57 tr 10 SBT Thay dấu * và các chữ bởi các chữ số thích hợp aaa *8*3 a  9 70*7 * 3**a Bài 59 tr 10 SBT Xác định dạng của tích sau ab.101 abc.7.11.13 Bài 60 tr 10 SBT So sánh a và b mà không cần tính giá trị cụ thể của chúng a = 2002.2002 ; b = 2000.2004 12/ So sánh a và b mà không tính cụ thể giá trị của chúng a = 2010.2010 ; b = 2009.2011 Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh hai biểu thức C = 35.53 – 18 và D = 35 + 53.34 3/ Tính nhanh 46 – 45 + 44 – 43 + … + 2 – 1 Tính 99 – 97 + 95 – 93 + … + 7 – 5 + 3 – 1 Bài 6: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA Tính (39.42 – 37.42):42 Tìm số tự nhiên x, biết 35 – 2x = 17 Tìm số dư khi chia 392 cho 28 Bài 78 tr 12 SBT Tìm thương abcabc : abc Bài 83 tr 12 SBT và Đề KTCLDN 2006 - 2007 Một phép chia có tổng của số bị chia và số chia bằng 72. Biết rằng thương là 3 và số dư bằng 8. Tìm số bị chia và số chia Bài 84 tr 12 SBT Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì thương là 15 Bài 85 tr 12 SBT Ngày 11 – 10 – 2000 rơi vào thứ ba. Hỏi ngày 10 – 10 – 2010 rơi vào ngày thứ mấy? Bài 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Câu 3 Giá trị của lũy thừa 42 là: a. 2 b. 4 c. 8 d. 16 x 2 Đề thi kì I 2003 – 2004 Tìm x, biết 5 25 x 4 Đề thi kì I 2003 – 2004 Tìm x, biết 3 234 Đề thi kì I 2005 – 2006 Tìm x, biết 5x – 2 = 125 x 3 Đề thi kì I 2006 – 2007 Tìm x, biết 6 1 3. Đề thi kì I 2007 – 2008 Tìm x, biết  x  3 125 2.3x = 162 b) (x – 3).54 = 56 c) 3.23x+ 6 = 192 (6 –x)2 = 25  3  x  2 25 49.7n = 2401 2x = 32 c/ 2x = 16 Tìm giá trị của x  N thỏa mãn 52 – 32 = x2 Bài 8: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Đề thi kì I 2010 – 2011 Viết kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa a) 33.34.3 b) 57: 55 4/ Viết kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa a) 34.33 b) 26:22 3 2 4/ Viết kết quả phép tính 6 : 6 dưới dạng một lũy thừa Câu 4 So sánh A = 25: 23 và B = 22.20 a. A > B b.A = B c.A < B 32 31 31 30 Đề thi kì I 2009 – 2010 So sánh M = 18 - 18 và M = 18 - 18 7/ So sánh 1619 và 825 12/ So sánh 12012 và 20130 Violympic Kết quả nào sau đây là đúng? A. 3200 > 2300 B. 3200 > 2300 C. 3200 = 2300 2 1 0 Câu 4 Kết quả của 3 . 3 : 3 là: a. 33 b. 32 c.31 d 30 Tính 36:32 + 45:44 – 22.2 c) 65:63.5 + 4(12 – 6)2 + 62.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4/ Tìm x, biết a) x = 28:24 + 32. 33 Violympic Xác định số tự nhiên n, biết 4n : 2n = 1 Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 45    120  60  :15  6  : 2 Violympic Kết quả của phép tính là A.20 B.30 C. 30 2 2 Violympic Cho biết x  N và x + 18 : 3 = 5.4 . Như vậy, x bằng A. 702 B. 72 C. 780 Cho biết 124 + (upload.123doc.net – x) = 217. Khi đó x bằng A. 25 B. 50 C. 75 Kết quả của phép tính 36.48 + 36.52 - 3600 A. 0 B. 36 C. 360 2 Đề thi kì I 2003 – 2004 Tính 90  120  15  11. . . . D. 40 D. 78 D. một kết quả khác D. 324. . . 2. . Đề thi kì I 2004 – 2005 Tính 126  85  18  11 2 Đề thi kì I 2005 – 2006 Tính 2005  256   25  12. . .  3. . Đề thi kì I 2006 – 2007 Tính 2007  426   45  39  2 1800   265   35  21    Đề thi kì I 2007 – 2008 Tính Đề thi kì I 2008 – 2009 Tính 5.42 – 18:32. Đề thi kì I 2008 – 2009 Tính nhanh 27.75 + 27.25 – 700 4 135   116   17  15   3 2   b) 45.72 + 28.45 Đề thi kì I 2010 – 2011 Thực hiện phép tính c) 2 .7 – 54:3 d) – 500 Đề thi kì I 2011 – 2012 Thực hiện phép tính a) 360 : 15 – 14 b) 46 . 78 + 54 . 78 c) 2 540 :  115 :114   54  47     3.23 + 18:32 3.52 – 16:22 3.52 – 16:23 2.53 – 36:32 17.75 + 17.25 – 1500 39.47 – 39.17 + 17 (15 – 12)3 + 65: 63 (315.4 + 5.315) : 316 a) 2.(5.42 – 18) b) 32.47 + 32.53 d) 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 +34 (210 – 42):21 2 2 100   75   7  2   2010   256   23  12       12.53 + 53.172 – 53.84 16 :  400 :  200   37  46.3  Tính 2448:[119-(23-6)] Tính nhanh a) 971 + 432 -371 + 568 -500 Câu 6 Giá trị của biểu thức 23 – 18:32 a. 4 b. 5 c. 6 d. 0 Đề thi kì I 2007 – 2008 Giá trị của biểu thức : 23 + 18.32 a. 180 b. 170 c. 243 Câu 4 Giá trị của biểu thức 20 + 18.31 a. 56 b. 55 c. 65 Đề thi kì I 2003 – 2004 So sánh A = 444:4 + 225: 152 và B = 68:2 + 39.2 Đề thi kì I 2005 – 2006 So sánh A = (15 – 12)3 + 65: 63 và B = (15 : 3)2 + 18.2 a. A > B b.A = B c.A < B 4 7 5 2 Đề thi kì I 2006 – 2007 So sánh A = (15 – 12) + 6 : 6 và B = (18 : 3) + 17.5 a. A > B b. A = B c.A < B 2 So sánh A = 2.(5.4 - 18) và B = 28.64 + 28 .36 – 180. d. 152 d. 45. Đề thi kì I 2003 – 2004 Tìm x, biết 126 + (117 – x) = 216 Đề thi kì I 2004 – 2005 Tìm x, biết 135 + (63 – x) = 171 Đề thi kì I 2005 – 2006 Tìm x, biết 1978 + (x – 12) = 1996 Đề thi kì I 2006 – 2007 Tìm x, biết 2007 - (2005 – x) = 2006 Đề thi kì I 2010 – 2011 Tìm x, biết c) 176 - (x + 78) = 93. d) 3x + 43 = 76 Đề thi kì I 2011 – 2012 Tìm số nguyên x, biết a) x + 49 = 75 b) 4x – 15 = 21 4 3 5 Violympic Cho biết x  N và (2x + 2 ).5 = 4.5 . Khi đó x bằng A. 2 B. 24 C. 20. c) 12 + x = 7 D. 42.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2 : Tìm số tự nhiên x, biết b/ 2 + 3x = 5 45 – 2x = 27 a) 491 – (x + 83) = 336 b) (x : 23 + 45) . 67 = 8911 156 - (x + 61) = 82 9x + 6 = 60 d) 36 – 2x = 45:43 20 – 2x = 56:54 e) 8(x-3) = 0 156 - (17 + x) = 82 231 + (312 – x) = 532 (x - 47) + 115 = 0 42x = 49.42 – 37.42 b/ (x-36):18 = 12 3 44 + 7.x = 10 : 10 96 – 3(x+1) = 42 (3x – 6).3 = 34 124 + (upload.123doc.net – x) = 217 3 So sánh A = 2010 – [426 – (45 – 39) ] và B = 127.53 - 53.27 + 14 Violympic Tổng kết đợt thi đua “100 điểm dâng tặng thầy cô giáo”, lớp 6A có 43 bạn đạt từ 1 điểm 10 trở lên, 39 bạn đạt từ 2 điểm 10 trở lên, 14 bạn đat 5 từ 3 điểm 10 trở lên, 5 bạn đạt được 4 điểm 10 và không có ai đạt được nhiều hơn 4 điểm 10. Trong đợt thi đau đó lớp 6A có tất cả bao nhiêu điểm 10 Violympic Học sinh lớp 6A được học hai ngoại ngữ là tiếng Anh và tiếng Pháp. Biết rằng có 27 em học tiếng Anh, 20 em học tiếng pháp và 5 em học cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Bài 10: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG 1/ Nếu a m; bm; c m và d m thì a. (a + b + c ) m b. (a + b + c + d) m c. (a + b + c + d) m 6/ Xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 7 hay không? Vì sao? a/ 490 + 72 b/ 350 – 14 c/ 43 + 6 1/ Xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 6 hay không? Vì sao? a/ 120 + 48 + 20 b/ 60 + 15 + 3 Tổng 70 + 49 + 2800 chia hết cho số nào trong các số sau A. 2 B. 4 C. 5 D.7 7/ Không tính giá trịc của các tổng sau đây, tìm số dư khi chia các tổng sau cho 8 a/ 160 + 32 b/ 84 + 48 + 16 6/ Ap dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 hay không a/ 48 + 16 b/ 54 – 36 c/ 60 – 14 Violympic Xét xem tống (hiệu) nào sau đây chia hết cho 3 A. 75 + 216 B. 930 – 211 C. 171 + 760 D. 2130 – 319 5/ Tìm số dư khi chia tổng 507 + 361 cho 8 Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 7/ Tìm số dư khi chia tổng 5217 + 315 cho 2 và 5 4/ Tìm số dư khi chia tổng 7.8.9.10 + 2.3.4.5.6 +31 cho 2, cho 5 Tìm số dư khi chia 5532 cho 2 Violympic Trong các số sau, số nào không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 5 A. 3071 B. 105 C. 6310 D. 624 1/ Tìm chữ số a để số 76a 239 Tìm số dư khi chia tổng 5217 + 315 cho 2, cho 5 4/ Tìm số dư khi chia tổng 1.3.5.7.9 + 4100 cho 2 và 5 5/ Dùng cả ba chữ số 3, 4, 5, hãy ghép thành số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số chia hết cho 2 12/ Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4)(n + 7) là một số chẵn Bài 12: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 Violympic Xét xem tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 3 A. 75 + 216 B. 930 – 211 C. 171 + 760 D. 2130 - 319 Violympic Số nào sau đây chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 A. 3050 B. 3750 C. 3450 D. 3150 Đề thi kì I 2003 – 2004 Trong các số sau số nào chia hết cho 2, 5 và 9 a. 1290 b. 12735 c. 333120 d. 34290 Đề thi kì I 2004 – 2005 Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, 3, 5 và 150 a) 3210 b) 12735 c) 33450 d) 34190 Đề thi kì I 2005 – 2006 Cho số có 4 chữ số 630a chia hết cho 5 và 9 thì a là a) 9 b) 0 c) 5 và 4 d) Cả a, b, c đều sai.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đề thi kì I 2006 – 2007 Cho số có 4 chữ số 630 A chia hết cho 2 và 3 thì tập hợp A có số phần tử là a. 2 b. 4 c. 0 d. 6 Đề thi kì I 2007 – 2008 Trong các số sau số nào chia hết cho 2, 5 và 9 a. 2190 b. 773125 c. 99010 d. 52470 Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, 5 và 9 A. 2190 B. 12735 C. 99010 D. 52470 Cho các số 358; 459; 720; 369; 972; 462; 570; 642; 8190; 3150. Viết tập hợp gồm các phần tử chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 Cho các số 7, 6, 2, 0. Hãy ghép thành số có ba chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 Dùng ba trong bốn chữ số 9, 5, 0, 4 để ghép thành các số có ba chữ số chia hết cho cả 2, 5, 3, 9 Dùng ba trong bốn chữ số 9, 6, 0, 3 để ghép thành các số có ba chữ số chia hết cho cả 2, 5, 3, 9 Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho cả 3 và 5: 43* 5/ Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết số đó chia cho hết cho 9 và hiệu của hai chữ số đó bằng 5 1/ Cho tổng A = 12 + 15 + 21 + x với x  N . Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 3 2/ Xét xem tổng 5.6.7.8.9 + 12354 + 66546 có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9 hay không ? Vì sao ? Cho tổng A = 270 + 3105 + 150. Không thực hiện phép chia, xét xem tổng A có chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 hay không? Tại sao? 5/ Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9? 2540; 1374; 1638 1/ Trong các số sau số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9 2540, 1347, 1638 1/ Cho các số 358; 459; 720; 369; 972; 462; 570; 642; 8190; 3150. Xác định các tập hợp gồm các phần tử vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 1/ Xét xem hiệu 72270 – 4530 có chia hết cho 3 và 9 không? Vì sao? 2/ Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho cả 3 và 5: 273* 5/ Điền chữ số sao cho a) *97* chia hết cho cả 5 và 9 b) *2762 : 9 = **** c) 25A4AB chia hết cho cả 2, 5 và 9 11/ Tìm các chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87 ab9 6/ Thêm vào bên trái của số 1986 một chữ số và thêm vào bên phải của số ấy một chữ số để được một số mới chia hết cho cả 5 và 9 2/ Điền vào dấu * các chữ số thích hợp đề số *5* chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5 6/ Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, 3, 5, 9 358; 459; 720; 369; 972; 462; 570; 642; 8190; 3150 9/ Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết số đó chia hết cho 3 và tích của hai chữ số bằng 8 / Cho A = 12 + 15 + 21 + x với x  N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 3. Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI a là bội của b khi A. b chia hết cho a B. a chia hết cho b C. a + b = 0 D. a.b = 1 x  B  15  Tìm số tự nhiên x sao cho và 40 x 70 4/ Viết tập hợp C các số tự nhiên x sao cho x  Ư(9) S  x  N / 18x và x 2 Violympic Số phần tử của tập hợp là A. 6 B. 3 C. 2 D. 1 5/ Tìm giao của hai tập hợp N và N* 5/ Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng A = {2; 4; 6}, B = {1; 3; 5; 7} 2/ Hãy phân tích số 98 ra TSNT, rồi tìm tập hợp các ước của 98 A  n  N / 18n ; B  m  N / 36m Violympic Cho hai tập hợp . Xác định số phần tử của tập hợp A  B Bài 14: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Số nguyên tố là a. số tự nhiên lớn hơn 1 b. số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước c. số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó d. số bằng bình phương của một số tự nhiên Câu 1 Điền vào chỗ trống (…) a/ Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là ................................... .....................................................................................................................................của tập hợp B b/..........................................................................là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó 1/ Điền vào chỗ còn trống trong các phát biểu sau a) a là bội của b khi............................................................................................................................................ b) Tập hợp số tự nhiên bao gồm: các số nguyên tố........................................................................................... Xét xem tổng 2.3.5.7 – 10 là số nguyên tố hay hợp số Không cần tính toán, cho biết tổng 45 + 36 + 72 + 81 là số nguyên tố hay hợp số Không cần tính toán, cho biết tổng 12.3 + 3.41 + 240 là số nguyên tố hay hợp số 4/ Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao? 7.9.11 – 2.3.7 Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10? 4/ Cho A là tập hợp các số nguyên tố. B là tập hợp các hợp số. Tìm A  B n 1 Violympic Cho biết 2 là số nguyên tố. Tìm n Bài 15: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ Kết quả phân tích số 360 ra thừa số nguyên tố là a. 23.32.5 b. 22.32.5 c. 2.32.53 d. 22.3.52 Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 1716 Tích của hai số tự nhiên là 78. Tìm mỗi số Tìm số tự nhiên n sao cho n + 5 chia hết cho n + 1 Tìm số tự nhiên n sao cho tổng 1 + 2 + 3 + … + n bằng 171 Violympic Tìm thương của một phép chia hết, biết số bị chia là 1339 và số chia là số tự nhiên có hai chữ số Violympic Tìm số chia và thương của một phép chia, biết số bị chia bằng 213, số dư bằng 10 và thương khác 1 9/ Thay dấu * bởi chữ số thích hợp *. ** = 115 4/ Phân tích số 2100 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết số 450 chia hết cho các số nguyên tố nào? 3/ Hãy phân tích số 120 ra TSNT, rồi tìm tập hợp các ước số nguyn tố của 120 6/ Phân tích số 100 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước của 100 11/ Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sao cho tích a.b = 246 và a < b Violympic Xác định số tự nhiên n, biết A = 12.25n và A có tất cả 30 ước số Bài 16: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG Cho A = {3; 4; 6; 5}; B = {4; 6; 3}. Nếu M là giao của hai tập hợp A và B thì a. M = {3; 6; 5} b. M = {6; 3; 4} c. M = {3; 5; 4} 5/ Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng A = {1; 4}, B = {1; 2; 3; 4} Gọi A là tập hợp các ước của 15. B là tập hợp các ước của 100. Tìm A  B 2/ Cho C là tập hợp các số chia hết cho 3. D là tập hợp các số chia hết cho 9. Tìm C  D 5/ Cho M là tập hợp các ước của 20. N là tập hợp các ước của 50. Tìm M  N 7/ Trong các số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau 12; 25; 30; 21 Bài 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Violympic ƯCLN (99, 63, 72) là A. 9 B. 18 C. 27 D. một đáp số khác Violympic ƯCLN (20, 18, 28) là A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Violympic Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau A. 18 và 27 B. 4 và 9 C. 15 và 6 D. 17 và 51 Đề thi kì I 2003 - 2004 Cô giáo có 28 bút chì và 32 vở. Cô muốn chia số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Hãy tìm cách chia sao cho số học sinh được nhận là nhiều nhất. Khi đó mỗi em nhận được bao nhiêu bút, vở.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đề thi kì I 2006 - 2007 Một đoàn có 42 hs nam và 48 hs nữ. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm biết mỗi nhóm có số nam bằng nhau và số nữ cũng bằng nhau, cho biết số nam và số nữ trong mỗi nhóm (biết số nhóm lớn hơn 4) Đề thi kì I 2007 - 2008 Một căn phòng hình chữ nhật có kích thước là 630cm và 480cm được lát bằng loại gạch hình vuông, sao cho khi lát các viên gạch không bị cắt xén. Hỏi kích thước lớn nhất của viên gạch là bao nhiêu? Để lát căn phòng đó cần bao nhiêu viên gạch Đề thi kì I 2011 - 2012 Tìm ƯCLN (45; 60) 1/ Tìm ƯCLN(30, 60) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 60, 90, 135 4/ Hãy viết tất cả các ước của a, biết rằng a = 32.5 4/ Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết số 450 chia hết cho các số nguyên tố nào? 5/ Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết số 450 chia hết cho các số nguyên tố nào? Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước của 60 2/ Tìm các ước của 200 / Tìm các số tự nhiên x sao cho x  Ư(30) và x > 12 Tìm các ước chung của 90 và 126 4/ Tìm số tự nhiên x, biết 84 x, 180 x và x > 6 Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết rằng 84  x và180  x Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480a và 600a Đề thi kì I 2008 - 2009 Viết tập hợp C gồm các số tự nhiên a biết 126a, 72a, 54a Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112  x ; 140  x và 10 < x < 20 Tìm các ước chung của 612 và 680 mà lớn hơn 30 4/Tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192 Liệt kê các phần tử của tập hợp B biết B = {x  N/ 84x;180x và x > 6} Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau? A. 18 và 27 B. 4 và 9 C. 15 và 6 D.17 và 51 / Người ta đem 100 quyển vở và 90 bút chì phát thưởng đều cho một số học sinh, còn lại 4 quyển vở và 18 bút chì không đủ chia đều. Tính số học sinh được thưởng 8/ Một trường THCS có 756 học sinh lớp 6. Biết rằng trường có 21 phòng, mỗi phòng chứa 35 học sinh a) Hỏi nhà trường có nhận hết học sinh lớp 6 không ? Số học sinh dôi ra là bao nhiêu b) Phải thay đổi số học sinh mỗi lớp như thế nào để tất cả học sinh đều được học Ngọc và Minh mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ hai bút trở lên và số bút ở mỗi hộp đều bằng nhau. Tính ra Ngọc mua 20 bút, Minh mua 15 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu bút Đề thi kì I 2004 – 2005 Lớp 6A có 48 hs trong đó có 30 hs nữ a/ Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nam b/ Hỏi chia lớp 6A được nhiều nhất bao nhiêu nhóm mà mỗi nhóm có số nữ bằng nhau, số nam cũng vậy. Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ Hội thi học sinh giỏi cấp tỉnh ba môn Văn, Toán, Ngoại ngữ có số học sinh tham gia các môn như sau : Môn Văn có 99 bạn dự thi, môn toán có 63 bạn dự thi, môn Ngoại ngữ có 72 bạn dự thi. Trong buổi tổng kết trao giải, các bạn được chia thành từng nhóm sao cho số bạn mỗi môn được chia đều cho mỗi nhóm. Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm Tìm a  N biết 355 chia cho a cho thì dư 13 và 836 chia cho a thì dư 8 Tìm số a biết rằng nếu lấy 260 chia cho a ta được số dư là 20, nếu lấy 350 chia cho a ta được số dư là 30 1/ Chứng minh rằng hai số tự nhiên liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau 6/ Trong các số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau: 12; 25; 30; 21? 2/ Chứng minh rằng tích các ước của 50 là 503 4/ ƯCLN của hai số là 45. Số lớn là 270, tìm số nhỏ 9/ Quảng có 12 quả cam, em chia đều cho cả nhà mỗi người nhận được số quả cam bằng nhau và số cam là một số nguyên tố. Hỏi nhà Quảng có thể có bao nhiêu người 7/ Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ Một đám đất hình chữ nhật dài 52m, rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất thành những khoảng hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi có thể chia được bằng bao nhiêu cách? Với cách chia nào thì cạnh hình vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 90a và 126a.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Violympic Tìm ƯCLN.  ab  ba,55 Bài 18: BỘI CHUNG NHỎ NHẤT. Tìm BCNN của a/ 40 và 52 b/ 42, 70, 180 Tìm BCNN(8; 12; 15) Tìm BCNN của 8, 9 , 11 Violympic BCNN(144; 60) là A. 2160 B. 1440 C. 720 D. 360 Violympic BCNN(15; 20; 60) là A. 120 B. 60 C. 180 D. 240 Tìm ƯC và BC của 9,10,11 Tìm ƯCLN và BCNN của 18 và 20 Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 Tìm các bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400 Tìm các bội chung của 40, 60, 126 nhỏ hơn 6000 Tìm caùc boäi chung nhoû hôn 2013 cuûa 63 vaø 135 Tìm số tự nhiên x, biết rằng x  12 ; x  21 và 150 < x < 300 Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0, biết rằng x  15 và x  18 Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a126 và a198 Tìm số tự nhiên chia hết cho 12, cho 21, cho 28. Biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 200 5/ Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 1000 đến 2000 Đề thi kì I 2005 - 2006 Tìm số tự nhiên x biết rằng x  18, x  24 , x  30 và 316 < x < 721 Liệt kê các phần tử của tập hợp A biết: A = {x  N / x 12, x 15, x 20 và 419 < x < 661} Đề thi kì I 2006 - 2007 Liệt kê các phần tử của tập hợp A biết A = {x  N/ x 12, x 15, x 20 và 419 < x < 661} Đề thi kì I 2007 - 2008 Tìm số tự nhiên a biết a chia cho 12; 15; 18 đều dư 2 và 200 a 400 Tìm số tự nhiên b biết rằng chia 326 cho thì dư 11; còn chia 553 cho thì dư 13 * Violympic Cho n  N , biết 200 < a < 400 và khi chia a cho 12, cho 15 và cho 18 đều dư 5. Vậy a bằng A. 365 B. 360 C. 355 D. 350 ƯCLN(2, 3, 1) . BCNN(2, 3, 1) = a. 3 b. 6 c. 9 d. 12 Đề thi kì I Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành 24 hàng, 28 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh Đề thi kì I năm 2008 – 2009 Có ba bạn Lan, Hùng và Hải chơi thân với nhau. Lan cứ 8 ngày trực nhật một lần, Hùng 10 ngày trực nhật một lần, Hải 12 ngày trực nhật một lần. Lần đầu tiên cả ba bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi ít nhất sau bao nhiêu ngày thì ba bạn đó cùng trực nhật lại một ngày Đội sao đỏ của lớp có ba bạn : Bình, An và Mai. Đội sao đỏ có nhiệm vụ phân công trực theo dõi nề nếp, tác phong của các bạn trong lớp. Ngày đầu tháng, cả đội cùng trực một ngày. Cứ 6 ngày Mai trực một lần, cứ 7 ngày sau An trực nhật một lần, còn Bình 4 ngày trực một lần. Hỏi mấy ngày sau thì cả đội cùng trực nhật một lần vào một ngày nữa ? Lúc đó mỗi bạn đã được bao nhiêu ngày Đề thi kì I năm 2010 – 2011 Trong đợt phát động trồng cây ở một trường THCS, hai khối 6 và 7 được giao trồng một số cây bằng nhau. Biết mỗi học sinh khối 7 phải trồng 8 cây, mỗi học sinh khối 6 phải trồng 6 cây. Tính số cây của mỗi khối 6 phải trồng, biết số cây đó trong khooảng từ 50 đến 90 Đề thi kì I năm 2011 – 2012 Số học sinh khối 6 của một trường có nhiều hơn 200 nhưng ít hơn 400 học sinh. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó, biết rằng khi xếp hàng mà mỗi hàng có 30 em hoặc mỗi hàng có 36 em thì vừa đủ Violympic Số học sinh của một trường là một số có bốn chữ số nhỏ hơn 1200, khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thừa một em, nhưng khi xếp hàng 7 thì vừa đủ. Vậy số học sinh của trường đó là A. 1021 B. 1080 C. 1121 D. 1141 Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 70. Tính số học sinh của lớp 6A / Số sách Toán của một thư viện trong khoảng từ 715 đến 1000 cuốn. Nếu xếp thành từng bó, mỗi bó 10 cuốn thì vừa hết, mỗi bó 12 cuốn thì thừa 2 cuốn, mỗi bó 18 cuốn thì thừa 8 cuốn. Tính số sách.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10/ Số học sinh của một trường chưa đến 1000, khi xếp hàng 20, hàng 25, hàng 30 đều thừa 15 người, nhưng xếp hàng 41 thì vừa đủ. Tính số học sinh đó 4/ Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không còn dư một ai 6/ Hai bạn Tùng và Hải thường đến thư viện đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện một lần, Hải 10 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả hai bạn cùng đến thư viện 6/ Ba bạn học sinh, mỗi người mua một loại bút. Giá ba loại lần lượt là 1200 đồng, 1500 đồng, 2000 đồng. Biết số tiền phải trả là như nhau. Hỏi mỗi học sinh mua ít nhất bao nhiêu cây bút Violympic Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có các tính chất: chia cho 3 dư 1, chia cho 4 dư 2, chia cho 5 dư 3, chia cho 6 dư 4 và chia hết cho 11 Violympic Tìm số tự nhiên trong khoảng từ 250 đến 450, biết rằng khi chia số này cho 8; 18; 15 và 20 đều dư 3. Soá caàn tìm laø A) 360 B)300 C) 280 D) 260  Violympic Đem chia 449 và 826 cho cùng một số a 0 thì được số dư lần lượt là 8 và 7. Số a lớn nhất thỏa mãn là: A. a = 49 B. a = 3 C. a = 9 D. a = 19 Tìm số nhỏ nhất chia cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4 Violympic Tìm số nhỏ nhất khi chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3,chia cho 5 dư 4 và chia cho 6 dư 5 Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số chia cho 18, 30 và 45 có số dư lần lượt là 8, 20, 35 Tìm số x trong khoảng 1000 đến 1500 biết rằng x + 14 chia hết cho 7, x – 16 chia hết cho 8, 9 + x chia hết cho 9 ** Tìm a.b biết rằng ƯCLN(a, b) = 6 và BCNN(a, b) = 180 ** Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho chia nó cho 17 thì dư 5; chia nó cho 19 thì dư 12 Ôn tập chương I Cho a, b là hai chữ số thỏa mãn (a + b)(a – b) = 20. Tìm ab Đề thi kì I 2010 – 2011 Tìm n  N sao cho n  2n  3 Đề thi kì I 2011 – 2012 Tìm n  N sao cho n + 12, n + 18 đề chia hết cho n và n > 5 4/ Ta có a = b.q + r. Biết a = 82; b = 5 tìm q và r 5/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = 2003 – 1003:(999 – x) với x  N 8/ Một người viết liên tiếp nhóm chữ : CHAM HOC CHAM LAM thành dòng :”CHAM HOC CHAM LAM CHAM HOC CHAM LAM …”. Chữ cái thứ 2008 là chữ nào? Trình bày cách làm 6/ Cho A = 4 + 42 + 43 + … + 423 + 424. Chứng minh rằng A chia hết cho 20; A chia hết cho 21 Tìm số chính phương có 2 chữ số sao cho mỗi chữ số đều là một số chính phương Câu 2/ Khoanh tròn câu đúng a) Tâp hợp M = {T, O, A, N, H, O, C} là tập hợp các chữ cái trong từ “TOAN HOC” b) Tập hợp C = {x  N/ 13 x  15} có 3 phần tử c) Tâp hợp A = {0} là tập hợp rỗng d) x0.x5 = x6 Câu 5 Khoanh tròn những phát biểu đúng: a. Một tập hợp có vô số phần tử b. 0 là một phần tử của tập hợp N* c. Tập hợp C = {0} là tập hợp rỗng Câu 2/ Khoanh tròn câu đúng 3 b) 0  N c) 0  N* d) 4  N f) Cho tập hợp M = {1; 5}; D = { 1; 3; 5}. Tập hợp M  D h) Tập hợp B = { 10; 11; 12; … ; 99} có 90 phần tử k) Tập hợp D = {21; 23; 25; …; 99} có 33 phần tử l) Tập hợp E = {32; 34; 36; …; 96} có 33 phần tử m) 2475 = 2. 103 + 4. 102 + 7.10 +5.100 p) x6:x = x6(x 0) Câu 2 Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) ghi vào ô trống a/ 0  N * b/ Các phần tử của tập hợp A = {x  N / x  5} là 3; 1; 2; 0; 4 c/ Tập hợp B = {99; 100; ….; 999} có 900 phần tử.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> d/ 2475 = 2.103 + 4.102 + 7.101 + 5.100 2/ Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai 3 4 7 3 .3 = 3 55:5 = 55 210 > 1000 d ¿ 6354 ⋮ 9 2/ Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai Nếu tổng của hai số chia hết cho 3, một trong hai số đó chia hết cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3 Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6 Ta có thể tìm ước của số a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng không chia hết cho 4 Các số 8, 9, 10 đượcgọi là các số nguyên tố cung nhau 1/ Điền vào chỗ trống (…) a) Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là...........................................................của b b) là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó a) Một tổng chia hết cho một số khi ................................................................................................................. b) Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là ........................................................................ ....................................................................................................................................................................... Số nguyên tố là số Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là Câu 1:(0.5đ) Điền vào chỗ trống (…) Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải …………………………………………… số hạng đó : dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-“ đổi thành dấu “+” D = {10; 11; 12; …; 1000} có 990 phần tử 1/ Viết tập hợp N và N* 5/ Tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F khi........................................................................ .................................................................................................................................................. 6/ Tập hợp N* có phải là tập hợp con của tập hợp N không? Vì sao? .................................................................................................................................................. 7/ Cho G = {x; y; a; b} H = {a; x; b; y} a. Tập hợp G có phải là con của tập hợp H không? Vì sao? .................................................................................................................................................. b. Tập hợp H có phải là con của tập hợp G không? Vì sao? ............................................................................ 2/ Tìm số x trong khoảng 1000 đến 1500 biết rằng x + 16 chia hết cho 8, x – 36 chia hết cho 9, 50 + x chia hết cho 8/ Trên tia Ox vẽ các điểm C và D sao cho OC = 4 cm, OD = 7cm. So sánh OC và CD.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×