Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De va DA Toan vao 10 tinh Ha Tinh 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH. KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn thi: TOÁN (không chuyên) Thời gian làm bài: 120 phút Ngày thi 19 tháng 6 năm 2013. ĐỀ CHÍNH THỨC. Câu I (2,0 điểm) 1) Giải phương trình (2x + 1)2 + (x – 3)2 = 10 3x  my 5  2) Xác định các hệ số m và n biết hệ phương trình mx  2ny 9 có nghiệm (1; – 2). Câu II ( 2,0 điểm) A=. x  2 x 3 x1 +  x x +1 x- x  1. 1 x 1. 1) Rút gọn biểu thức với x 0 2) Hai người thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm thì trong 6 ngày xong việc. Nếu họ làm riêng thì người thợ thứ nhất hoàn thành công việc chậm hơn người thợ thứ hai là 9 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người thợ phải làm trong bao nhiêu ngày để xong việc. 2 Câu III (2,0 điểm) Cho phương trình x  2(m  1) x  2m  5 0 1) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1; x2 với mọi m. 2) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện: ( x12  2mx1  2m  1)( x22  2mx2  2m  1)  0 Câu IV (3,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C cố định và thẳng hàng theo thứ tự đó. Đường tròn (O; R) thay đổi đi qua B và C sao cho O không thuộc BC. Từ điểm A vẽ hai tiếp tuyến AM và AN với đường tròn (O). Gọi I là trung điểm của BC, E là giao điểm của MN và BC, H là giao điểm của đường thẳng OI và đường thẳng MN. 1) Chứng minh bốn điểm M, N, O, I cùng thuộc một đường tròn. 2) Chứng minh OI.OH = R2. 3) Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định. Câu V ( 1,0 điểm) Cho tam giác ABC có chu vi bằng 2. Ký hiệu a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. a 4b 9c S   b c  a c a  b a b  c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức HƯỚNG DẪN GIẢI Câu I:  x 0   x 2 5. 1) Pt: (2x + 1)2 + (x – 3)2 = 10  5x2 – 2x = 0   2m  3  5 m 1 3x  my 5    m  4n 9  n  2 2) Hệ phương trình mx  2ny 9 có nghiệm (1; – 2)   Câu II: x  2 x 3 x1 +  x x +1 xx  1 1) A =. x  2 x  3  ( x  1)( x  1)  ( x  x x1. 1 x 1. x  1). =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> = x 0 ).. x x 1 ( x  1)( x  x  1). =. 1 x  1 (với. 2) + Gọi x (ngày) là thời gian người thứ nhất làm riêng xong công việc (x > 9) + Thời gian người thứ hai làm riêng xong công việc: x – 9 (nga). 1 + Trong một ngày người thứ nhất làm được: x (công việc). 1 + Trong một ngày người thứ hai làm được: x  9 (công việc). 1 1 1 + Vì họ cùng làm thì trong 6 ngày xong việc nên ta có pt: x + x  9 = 6  x = 18 (thoûa)   x2 – 21x + 54 = 0   x = 3(khoâng thoûa) + Vậy: - Người thứ nhất làm riêng xong công việc tron 18 ngày. - Người thứ hai làm riêng xong công việc tron 9 ngày. Câu III: 1)  ' = m2 – 4m + 6 = (m – 2)2 + 2 > 0,  m  pt luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.  x12  2(m  1)x1  2m  5 0  2 2) Phương trình có hai nghiệm x1; x2 nên:  x 2  2(m  1)x 2  2m  5 0 2  x  2mx1  2m  1 4  2x1   12  x 2  2mx 2  2m  1 4  2x 2. Theo định lí Vi-et ta có : Theo bài ra ta có :.  x1  x 2 2m  2   x1.x 2 2m  5. (x12  2mx1  2m  1)(x 22  2mx 2  2m  1)  0   4  2x1  .  4  2x 2   0  16  8  x1  x 2   4x1x 2  0  16  8  2m  2   4  2m  5   0  m . 3 2. Câu IV: 1) + (O) có : · · OMA = ONA = 900 nhìn đoạn OA (1) · I là trung điểm của BC Þ OI ^ BC Þ OIA = 900 nhìn đoạn OA (2) Từ (1) và (2) Þ Bốn điểm M, N, O, I cùng thuộc một đường tròn 2) Chứng minh OI.OH = R2: HO ^ AC ïü ïý HN ^ AOïïþ Þ OHN · · · · + OHN và OAC có : = OAC . (1) + Đường tròn đường kính OA có :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>    OAC noäi tieáp chaén OI     OMI noäi tieáp chaén OI · ·  Þ OAC = OMI (2) · · + Từ (1) và (2) Þ OHN = OMI ü · · ïï OHN = OMI ý ïï · MOH : chung ïþ Þ D OMH D OIM (g-g) + D OMH và D OIM có: OM OH = Þ OI OM Û OI. OH = OM2 = R2. AM AB   AM 2 AB.AC 3) + AMB ACM (g-g)  AC AM AM AE   AM 2 AI.AE + AME AIM (g-g)  AI AM  AB.AC = AI.AE (*) + Do A, B, C cố định nên trung điểm I của BC cố định nên từ (*) suy ra E cố định. Vậy đường thẳng MN luôn đi qua điểm E cố định Câu V: Với a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 2 nên a  b  c 2 . + Đặt b  c  a x; c  a  b y; a  b  c z. + Do a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác nên : x, y,z  0 .. yz x z xy ;b ;c 2 2 2 . + Suy ra x  y  z 2 (do a  b  c 2 ) và y  z 4 x  z 9 x  y 1  y  z 4 x  z  9 x  y  S        2x 2y 2z 2 x y z  a. Khi đó. 1   y 4x   z 9x   4z 9y            2   x y   x z   y z  2. y 4x  y x    2   2 2 x y  x y + Ta có: 2. z 9x  z x   3   6 6 x z  x z 2. 4z 9y  z y   2 3   12 12 y z  y z.  S. 1  4  6  12  11 2 Dấu “=” xảy ra khi.  y 2x z 3x    2z  3y   x  y  z 2. 1   x 3  2  y  3   z 1  .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5 2 1  a ;b ;c 6 3 2 . Khi đó: a 2 b 2  c 2  ABC vuông 5 2 1 a ;b ;c 6 3 2. Vậy Smin 11  ABC vuông.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×