Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.46 KB, 108 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KLEI HRIÀM 1 SƠ LƯỢC VỀ TIẾNG, CHỮ ÊĐÊ I- SỰ RA ĐỜI CỦA CHỮ ÊĐÊ: Dân tộc Êđê là một trong những dân tộc thiểu số của Việt Nam có được tiếng nói và chữ viết riêng. Chữ Êđê được hình thành từ những năm nửa cuối thế kỷ XIX. Các cha cố Alexandre de Rhodes, Borri và Merini là những người đã nghiên cứu dựa vào mẫu tự Latin để ghi âm chữ Êđê. Năm 1838, cha Tabert đã vẽ được tấm bản đồ địa hình, thổ nhưỡng, dân cư Tây nguyên và Dak Lak. Năm 18511857 có các cha Bouillevaux, Fontaine, Azema đến cao nguyên Mnông xây dựng giáo đường đã dùng mẫu tự Latin được dùng để ghi chép, biên soạn tiếng Êđê và Stiêng để dịch kinh thánh phục vụ cho việc truyền giáo. Người có công lớn nhất trong việc biên soạn bộ chữ Êđê là cha Alexandre de Rhodes, sau này các nhà trí thức người Êđê là Y-Jut Hwing, Y-Ut Niê {uôn R^t và Y-{lu\l Niê Blô đã cùng nhau hoàn thiện dần chữ Êđê như ngày nay. Người Êđê có nhiều nhánh khác nhau như: Kpă, Adham, Bih, Krung, {lô, Kdrao, Êpan, Mdhu\r. Mặc dù giọng điệu của mỗi vùng có hơi khác song chữ viết của người Êđê có tính thống nhất rất cao. Vì vậy, Êđê Kpă là tiếng Êđê phổ thông. Người Êđê kpă ở xung quanh thành phố Buôn Ma Thuột. Tiếng Êđê ở Dak Lak được xem là tiếng phổ thông của các dân tộc thiểu số ở Tây nguyên.. II- NGÔN NGỮ ÊĐÊ: Tiếng Êđê thuộc ngữ hệ Malayo- Polynesien (Nam Đảo), có quan hệ với nhiều ngôn ngữ Nam Đảo lục địa. 1- Bảng chữ cái tiếng Êđê: a à á b [ ] d â e e\ ã e# g h i ^ j k l m n ` o o\ ä o# å å\ p r s t u u\ æ æ\ w y Chữ “â” chỉ sử dụng trong trường hợp để ghép với chữ “o” tạo thành vần “âo” để viết các từ có mang vần âo: Vê duû: káo, máo, tháo. 2. Một số đặc điểm ngữ âm tiếng Êđê: Tiếng Êđê là một ngôn ngữ vừa đơn lập (giống tiếng Việt) vừa đa tiết (giống tiếng Pháp) không có thanh điệu. Trong tiếng Êđê, phần đầu âm tiết chưa bị đơn tiết hoá triệt để nên cấu trúc ngữ âm- âm vị học của nó vô cùng phức tạp. Các hiện tượng biến đổi hình thái của từ không nhiều và được diễn ra ngay trong bản thân vỏ âm tiết làm cho âm tiết có cấu trúc ngữ âm không ổn định. Hình thái thay đổi làm cho nghĩa của từ thay đổi, ví dụ: djiê- mdjiê (chếtgiết); đ^- mđ^ (lên- làm cho lên); bo\- mbo\ (đầy- làm cho đầy). Một số lưu ý khi đọc tiếng Êđê: Những chữ đọc giống tiếng Việt: [ ( bờ) [à : coîng ] ( chờ) ]ô : cháu, gội (đầu) k ( cờ) ka : chæa.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ` ( nhờ) `u : nó, ông ấy, bà ấy,... w ( vờ) wã : cong y (giờ, dờ) yang: thần y ( y ) chữ lót khi viết tên cho nam giới người Êđê vê duû: Y- Yang {uän Kräng. Chữ “b”, “d” viết giống tiếng Việt, đọc khác tiếng Việt. Những chữ có dấu phảy ở trên sau phụ âm đơn, khi đọc: h’ ( hå) h’ a^ : khäng k’ ( kơ) k’u\t : đầu gối m’ ( mơ) m’ar : giấy s’ ( så) s’a^ : đều , cả Các phụ âm ghép thường sử dụng trong tiếng Êđê. Cách đọc các phụ âm là: đọc nhanh chữ đầu và nhấn chữ cuối: bl (bålå) blu\ : noïi [l ([ålå) [le\ : chaíy, moüc bh (båhå) bha` : hắt hơi br (bårå) brei : cho dl ( dålå) dlàng : âoüc, xem, nhçn dr ( dårå) drei : chuïng ta âr ( âårå) âru : giuïp dj ( dgiå) djà : cầm gr ( gơrờ) gràp : mỗi hg ( hågå) hgu\m : hợp lại hl ( hålå) hla : laï kh ( khå) khua : chủ, trưởng, già kp ( kåpå) kpà : thẳng mbr ( mbơrờ) mbruã : häm qua md ( mådå) mdei : nghè mâ ( måâå) mâao : ấm mg ( mågå) mgi : ngaìy mai mkr ( måkrå) mkra : sửa chữa ml (målå) mlan : thaïng, tràng mm(mmå) mmah : nhai mn (månå) mnei : tắm m` (månhå) m`am : dệt mr (mårå) mran : thuyền ms (måså) msah : ướt mt ( måtå) mtei : chuối mtr (måtrå) mtring : haìng haìng ph ( påhå) phiår : bay pl ( pålå) plei : bí đỏ, bí rợ pr ( pårå) pràk : tiền th ( tåhå) tháo : biết tl ( tålå) tlam : chiều, buổi chiều tr (tårå) tram : ngám Nguyãn ám âäi: aã / áy/ : äng (näüi ngoải) ei /ay/ klei : dây, sự, tiếng, bài, đào (động từ) hmei : chuïng täi ãsei : cåm ãa /ã-a/ : nước.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ia /ã-a/. hia : khoïc tia : reìn ktià : con veût ua /oa/ dua : (số) 2 ksua : con nhêm krua : con ruìa Nguyên âm đôi đọc lướt nhanh: - iã mdiã : luïa mniã : nữ, con gái hliã : leí - iu ktiu : mớ (nói trong giấc mơ) 3. Một số đặc điểm về từ vựng: Vốn từ vựng tiếng Êđê bao gồm nhiều lớp từ, nhiều yếu tố từ vựng có nguồn gốc từ nhiều nhóm ngôn ngữ khác nhau ở khu væûc Âäng Nam AÏ. Từ trong tiếng Êđê là các từ đơn tiết, số lượng từ đa tiết rất ít. Phương thức cấu tạo từ chủ yếu hiện nay trong tiếng Êđê là phương thức ghép. Quá trình đơn tiết hoá và vay mượn từ vựng đã góp phần thúc đẩy những chuyển biến nghĩa của từ (mở rộng, thu hẹp, thay đổi ngữ nghĩa,...); từ đồng âm, đồng nghĩa, ... trong tiếng Êđê. Vê duû: * Về từ đồng âm (từ đa nghĩa): - Boh: trái, giặt, chiếc – cái (dùng đứng sau số từ). + Káo [å\ng boh suai (Täi àn traïi xoaìi). + Kâo boh ]hum ao (Tôi giặt quần áo). + Sang kâo mâo sa boh ti wi (Nhà tôi có một chiếc ti vi). * Về từ khác âm đồng nghĩa: - Huà (dùng ăn cơm). Kâo huă (êsei) leh (Tôi ăn cơm rồi). - {å\ng ÀN (dùng ăn bánh trái và thức ăn). + Káo [å\ng boh suai (Täi àn traïi xoaìi). + Adei kâo khăp [ơ\ng kan ăm (Em tôi thích ăn cá nướng). Nói chung, vốn từ tiếng Êđê không nhiều. Vì vậy, trong giao tiếp, tiếng Êđê thường mượn một số từ của tiếng Việt để biểu thë. 4. Một số đặc điểm ngữ pháp: Ngữ pháp tiếng Êđê mang đặc điểm cơ cấu ngữ pháp của các ngôn ngữ đơn lập. Để diễn đạt các ý nghĩa ngữ pháp, phương thức ngữ pháp trong tiếng Êđê là phương thức trật tự từ và hư từ. Mô hình cấu trúc câu trong tiếng Êđê được xác định khá rõ ràng, mang đặc thù tiếng Êđê. Trong câu tường thuật, chủ ngữ bao giờ cũng đứng trước vị ngữ, còn bổ ngữ đứng sau vị ngữ. Định ngữ thường đứng sau thành phần mà nó bổ nghĩa. Riêng trạng ngữ có phần tự do hơn về vị trí. Vê duû: - Adei káo hia kyua dah `u ]ia\ng [å\ng [e#` (Em tôi khóc bởi vì nó muốn ăn bánh) - Hruã anei, káo nao mà bruà. (Häm nay, täi âi laìm ) - Káo nao hriàm klei Ãâã.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> (Tôi đi học tiếng Êđê) Trong câu nghi vấn của tiếng Êđê, từ để hỏi thường được đưa lên đầu câu (đặc điểm này khác câu nghi vấn trong tiếng Việt). Vê duû: Ti ih nao? Anh (chë) âi âáu? 5. Việc sử dụng dấu câu, viết hoa: Các dấu câu (dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi,...) trong tiếng Êđê được sử dụng như trong tiếng Việt. Nguyên tắc viết hoa của tiếng Êđê cũng giống như tiếng Việt. - Gru: dấu - K]o\: chấm - K]o\ êmuh: chấm hỏi - Kue#]: phẩy - Dua k]o\: hai chấm -Treh k]o\: chấm than ***********************. PHU|N MTA SA. GÀP DJUÃ ÃNUÃ ÃPUL KLEI HRIÀM 2 HRUÃ HRIÀM TAL ÃLÁO. I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\. Kkuh : chaìo Anàn : tên, đấy, đó Káo : tôi (ngôi thứ nhất số ít) Klei Êđê : tiếng Êđê Ih : anh, chị,...(ngôi thứ 2 số ít) Hlei : ai , gç ( khi hoíi tãn) Däk gu\ : ngồi xuống Suaih pral : maûnh khoíe Kgu\ då\ng : đứng lên Klei Yuàn : tiếng Kinh Mtä : daûy Po\k : mở, từ dùng đếm số trang, quyển. Nai mtä hoíi). : giaïo viãn. Må\. : không(từ dùng để.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hriàm Hdruäm hrà Ti anäk }iàng Ka Å åh. : : : : : :. hoüc quyển sách ở đâu, chỗ nào muốn chæa không (từ chối). Amáo Ti Sang Nao Å| Máo. : : : : : :. khäng âáu, naìo, taûi nhaì âi váng, dạ có , được. 2. Ãnhiang blu\ * Mơ\ (không), từ dùng để hỏi, có hai cách dùng như sau : - Cách 1 : Thường đứng ở cuối câu hỏi. Cuûm chuí vë + må\ ? Si tä hmä : Ih suaih pral må\? (Anh (chë) coï khoíe khäng?) - Cách 2 : Đứng giữa hai động từ,có khi đứng sau động từ Chủ vị + động từ + mơ\ + động từ + bổ ngữ? Si tä hmä : Ih khàp må\ hriàm klei Ãâã ? (Anh (chị) có thích học tiếng Êđê không ?) * Hlei : ai, gì (để hỏi tên) thường đứng ở đứng đầu hỏi, với hai cách sử dụng như sau : - Cách 1 : Để hỏi về ai (làm gì đó Hlei + động từ + cụm chủ vị ? Si tô hmô : Hlei mtô ih hriăm klei Êđê ? (Ai dạy bạn học tiếng Ãâã ?) - Cách 2 : Chỉ dùng để hỏi tên Hlei + anăn + chủ ngữ ? Si tä hmä : Hlei anàn ih? (Anh (chë) tãn gç?) * Ti anôk : từ dùng để hỏi về nơi chốn,thường đứng đầu câu hỏi, với hai cách sử dụng như sau : - Caïch 1 Ti anôk + danh từ + chủ ngữ ? Si tô hmô : Ti anôk sang ih?( Nhà anh (chị) ở đâu?) - Caïch 2 Ti anäk + cuûm chuí vë? Si tô hmô : Ti anôk ih mă bruă ?(Bạn làm việc ở đâu ?). II- KLEI HRIÀM BI BLU|: Nai mtä Hâeh Nai mtä Hâeh Nai mtä Hâeh Nai mtä Hâeh Nai mtä Hâeh. : Ih suaih pral må\? : Å|, káo suaih pral måh. Bi ih suaih asei mlei må\? : Å|, káo suaih måh. Hlei anàn ih? : Anàn káo Y-Ta Niã. : Ti ih nao? : Káo nao hriàm klei Ãâã : Ih ]iàng hriàm klei Ãâã må\? : Å|, Káo ]iàng hriàm måh. : Ti anäk sang ih? : Sang káo ti [uän Ko\ Dhäng. III- KLEI HRIÀM NGÀ:. 1. Mjing prue# ho\ng boh blu\ máo lu klei sàng mdhã mdhã: ti, po\k, máo leh anàn mblang klei Yuàn. 2. Mblang klei Ãâã prue# blu\ ti gu\ anei:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a- Anh (chị) có đi học tiếng Êđê không? + Vâng, tôi đi học chứ. b- Anh (chị) có quyển sách học tiếng Êđê không? + Khäng, täi khäng coï . c- Anh (chị) biết viết tiếng Êđê chưa? + Chưa, tôi chưa biết viết.. KLEI HRIÀM 3 HRUÃ MDEI. I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\. Hruã : ngaìy Huà : àn ( cåm) {å\ng : àn (baïnh traïi, canh) Knà : nấu ( cơm) Anei : naìy, âáy, nay Tu\k : nấu ( canh), đun Ya : gç Ãa ]ã : nước chè Ãdeh : xe Leh he\ ? : ..... rồi hả ? Bruà : việc Mà bruà : làm việc Ngà : laìm Djam : rau, canh Nao ]uà : âi thàm Snàk, ãdi : rất, lắm Âue# hiu : âi chåi Hlàp ]æng boh: chåi âaï boïng Hlàp : chåi Mnàm : uống Â^ : trèo, leo, cưỡi, lên, tăng }hum ao : quần áo Kih : queït Leh ka ? : rồi chưa?/ xong chưa? Mnuih [uôn sang: nhân dân, đồng bào, dân làng Boh : quả, giặt, cái, chiếc, cục, hòn (dùng đếm đồ vật,...). 2. Ãnhiang blu\ * Ya (gì) từ dùng để hỏi thường đứng đầu câu. Để hỏi làm việc gì hoặc nghề gì Ya + bruà + cuûm chuí vë? Si tô hmô : Ya bruă ih ngă?(Bạn làm nghề gì?) * Leh ka, leh he\: từ dùng để hỏi thường đứng cuối câu. Cuûm chuí vë + leh ka? Si tô hmô : Ih ]ih klei hriăm leh ka?( Bạn viết bài học xong chưa?) Cuûm chuí vë + leh he\? Si tä hmä : Ih máo hdruäm hrà hriàm klei Ãâã leh he\? ( Bạn có sách học tiếng Êđê rồi hả? ). II- KLEI HRIÀM DLÀNG:. Hruã mdei, káo amáo nao mà bruà äh. Káo däk ti sang kih waih pæk sang, boh ]hum ao kå anak aneh, ung kjar káo, leh anàn káo knà ãsei tu\k djam. Bi phung anak káo âue# hiu leh . Truh yang hruã då\ng, jih jang hmei huà yåh. Leh huà , hmei [å\ng boh kroh leh anàn mnàm ãa ]ã.. III- KLEI HRIÀM NGÀ: 1. Hriàm bi blu\:. KLEI YÀL DLIÃ AGUAH TLAM - Hruã mdei, ti anäk ih nao? + Hruã mdei, káo däk ti sang..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Ya bruà ih ngà? + Káo kih waih pæk sang, boh ]hum ao leh anàn knà ãsei djam. - Ti anak aneh ih nao? + Di `u âue# hiu hlàp le#` leh - Ih khàp må\ mà bruà hlàm pæk sang? + Å|, káo khàp måh.. 2. Mblang klei Ãâã prue# blu\ ti gu\ anei: a) Tôi đi xe máy đến thăm {uôn Ko\ Dhông. b) Y- Yang rất thích chơi bóng chuyền. c) Anh (chë) thêch chåi boïng âaï khäng? + Vâng, tôi thích chứ. d) Anh (chị) thích cưỡi voi không? + Không, tôi không thích cưỡi voi.. 3. }ih mâao\: (Hmæ\ - }ih) Klei hriàm dlàng: Hruã hriàm tal ãláo.. KLEI HRIÀM 4 ANÄK KÁO MÀ BRUÀ. I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\. Alum kkuh : thán chaìo, kênh chaìo K[^n : hoüp M’^t asàp : gửi lời Ya ngà : taûi sao, vç sao Ãku\t : vắng Hæn mtháo : thäng baïo Djuã anàn : hoü tãn H^n kå : hån Jhæng ]ih : bảng đen (bảng viết) Ưm : sớm Hriã : đến, sang, qua (đây) Kyua dah : bởi vì, tại vì Ênu\m ênap : đông đủ, đầy đủ Nanao : luän luän Yang âar : moüi khi, moüi ngaìy H’e#] hmæi : chuïc mừng,cầu chuïc Ai tiã : tấm lòng, tinh thần Hơ\k m’ak : vui mừng, phấn khởi Alum kkuh kơ mnuih [uôn sang khăp h’iêng : kính thưa đồng bào thân mến. {ræ\ hruã [ræ\ : càng ngày càng, mỗi ngày mỗi. 2. Ãnhiang blu\. * S’a^ (đều) từ thường được dùng ở cuối câu. Cuûm chuí vë + s’a^ Si tô hmô : Jih jang dưi nao hriăm s’a^.(tất cả đều được đi học hết.) * H^n kơ (hơn) từ dùng để so sánh, vị trí trong câu tương tự như trong câu tiếng Việt. Cụm chủ vị + h^n kơ + bổ ngữ Si tô hmô : Kâo nao mă bruă ưm h^n kơ yang đar (Tôi đi làm sớm hơn thường ngày.). II- KLEI HRIÀM DLÀNG:. Aguah anei, káo nao mà bruà æm h^n kå yang âar kyua dah khua knå\ng bruà jao kå káo bruà iãä anàn phung knuà druh bi k[^n tlam mbloh,.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> bi `u dã ]ih klei hæn mtháo ti jhæng ]ih hlàm adu\ bruà, ]iàng kå jih jang tháo. Truh tlam, jih jang knuà druh bi k[^n hlàm adu\ pro\ng. Khua máo klei ]iàng la] kå jih jang mnuih hlàm bruà mà. Ãláo kå `u mu\t hlàm adu\ pro\ng, káo iãä anàn phung knuà druh, ayo\ng amai adei hriã ãnu\m ãnap s’ậ Leh káo iãä anàn khua hriã yåh, ãláo h^n `u la]: “Alum kkuh kå jih jang ayo\ng amai adei, káo hå\k m’ak [uh ayo\ng amai adei k[^n ãnu\m ãnap snei... Ayo\ng amai adei máo ai tiã g^r kt^r, káo h’e#] hmæi kå ayo\ng amai adei suaih pral nanao leh anàn mà bruà [ræ\ hruã [ræ\ jàk h^n...”.. III-KLEI HRIÀM NGÀ:. 1) Hriàm bi blu\: a) Ya ngà ih amáo ]ih anàn nao hriàm? + Kyua dah káo amáo tháo. b) Ih ]iàng nao hriàm må\? + Å|, káo ]iàng nao hriàm måh. c) Hlei dæi nao hriàm? + Jih jang dæi nao hriàm s’ậ 2-Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: tháo, ya ngà, ya mnå\ng. 3. }ih mâao\: ( Hmæ\ - }ih) “Hruã mdei”. KLEI HRIÀM 5 MRÄ YAP. I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\. Mrä yap : số đếm K^ : kilägam Sa :1 To\ : lon, loü Dua :2 }àp : boï, troïi Tláo :3 Då\ng må\ng : Từ Pà :4 Truh kå : đến Ãma :5 Yap sa dơ\ng : đếm xuôi Nàm :6 Yap mklăk : đếm ngược Kjuh :7 Mrä klah : số lẻ Sa pàn :8 Mrô mkruôp : số chẵn Dua pàn :9 Ãtuh : tràm Pluh : 10 Dua pluh : 20 Pluh sa : 11 Jãrä : số 0 Dua pluh sa : 21 2. Ãnhiang blu\ *Du\m (bao nhiêu, mấy) từ dùng để hỏi về số lượng, tuổi, thời gian thường đứng ở đầu câu hoặc có cấu trúc câu tương tự như tiếng Việt. Si tä hmä :- Du\m hruã máo sa mlan? (Mäüt thaïng coï bao nhiãu ngaìy ?) (Sa mlan máo du\m hruã ?) - Du\m ]ô anak ih mâo ? (Chị có mấy đứa con ?) (Ih máo du\m ]ä anak ?) - Du\m thu\n ih mâo ? ( Anh bao nhiêu tuổi) (Ih máo du\m thu\n ?).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> II- KLEI HRIÀM BI BLU|: - Hlàm mrä då\ng må\ng sa truh kå pluh, ti mrä klah, ti mrä mkruäp? + Hlàm mrä då\ng må\ng sa truh kå pluh. Mrä 1 , 3, 5 , 7 , 9 jing mrä klah. Mrä 2 , 4 , 6 , 8 , 10 jing mrä mkruäp. - Sa thu\n máo du\m hruã? + Sa thu\n máo 365 hruã. - Sa thu\n máo du\m mlan? + Sa thu\n máo 12 mlan. - Du\m hruã máo sa mlan? + Sa mlan máo 30, 31 hruã. Máo måh mlan 28 hruã.. III- KLEI HRIÀM NGÀ: 12-. Hriàm mjuàt dlàng prue# blu\: Káo blei sa ]àp djam puàn. Adu\ hriàm hmei máo tláo pluh ]ä mnuih. Káo máo sa boh ãdeh wai. Dlàng mrä: 8 , 17, 29, 37, 42 , 56 , 63, 71, 84, 99, 152, 2.317 , 1.205 3.001 , 62.100, 223.447, 1.205.073. 3- Yap sa då\ng :- Då\ng må\ng : 50 truh kå 80. - Lo\ yap mklàk: 80 -50 4- Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: k^, to\, ]àp.. KLEI HRIÀM 6 KLEI T&NG. I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\ T^ng Mà he\ Jing T^ng mâao\ Gru mà Mdu\m Gru âiãt h^n Boh jing Lo\. : : : : : : : : :. tênh, phêa trừ đi, bớt đi thành,là, tốt tính đố dấu trừ ( -) bằng nhau dấu nhỏ ( <) đáp số (kết quả) ruộng, nữa, lại. K[^n ho\ng Gru k[^n Gru mbha Gru mâ^ Adäk Gru mdu\m Gru pro\ng h^n T^ng pràl. : cộng với : dấu cộng ( + ) : dấu chia ( : ) : dấu nhân ( x) : coìn : dấu bằng (=) : dấu lớn (>) :tính nhẩm (nhanh). 2. Ãnhiang blu\ * Mdu\m: từ dùng để so sánh bằng nhau về số lượng vật chất Si tä hmä : - Kphã sang káo thu\n anei mdu\m ho\ng thu\n dih ( Cà phê nhà tôi năm nay bằng năm ngoái ) - Kâo mbha mdu\m leh kơ di `u. ( Tôi đã chia đều cho họ ) * Adôk và Bi: là hai từ khác âm cùng nghĩa cách sử dụng như sau: - Adôk: còn về vật chất, sự việc. Si tô hmô : Kâo adôk lu prăk (tôi còn nhiều tiền) - Bi: từ để nối 2 mệnh đề Si tä hmä : Káo nao mà bruà bi adei káo nao hriàm hrà. (täi âi laìm coìn em täi âi hoüc) * Ya mnơ\ng (cái gì) từ dùng để hỏi thường đứng ở đầu câu. Si tä hmä : Ya mnå\ng ih lo\ ]h^ âa?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> II- KLEI HRIÀM T&NG: 1- Pluh ãma k[^n ho\ng pluh dua du\m jing? Pluh ãma k[^n ho\ng pluh dua jing dua pluh kjuh 15 + 12 = 27 2- Bi tláo pluh mà he\ pluh nàm du\m adäk? Tláo pluh mà he\ pluh nàm adäk pluh pà. 30 - 16 = 14 3- Dua pluh ãma mâ^ ho\ng dua pàn jing dua ãtuh dua pluh ãma. 25 x 9 = 225 4- Pà pluh ãma mbha ho\ng ãma jing dua pàn 45 : 5 = 9 5. Du\m klei t^ng ih ngà djo\ leh he\? + Káo ngà djo\ jih leh.. III- KLEI HRIÀM NGÀ: 1. Hriàm bi blu\:. Ti ih nao aguah anei? + Káo nao ]h^ kphã. - Du\m k^ ih ]h^? + Káo ]h^ pà pluh ãma k^ . Du\m ih ]h^ sa k^? + Sa pàn ãbáo sa k^. - Ya mnå\ng ih lo\ ]h^ âa? + Káo ]h^ ktår âa. - Du\m sa k^ ih ]h^ ktår? + Sa ãbáo ãma ãtuh sa k^. - Snàn, du\m jih jang pràk ih máo? + T^ng pràk kphã k[^n ho\ng pràk ktår jing ãma ãtuh pluh ãbáo. - Ya mnå\ng ih ]iàng blei ho\ng ãnoh pràk anàn? + Blei ]hum ao, hrà m’ar kå anak aneh leh anàn sa blah abàn pioh yua. - Adäk må\ pràk, ih brei káo ]an? + Káo t^ng làng: ãma ãtuh pluh ãbáo mà yua tláo ãtuh kjuh pluh ãbáo adäk sa ãtuh pà pluh ãbáo pràk. Du\m ih ]iàng ]an? + Káo ]iàng ]an ãma pluh ãbáo. - Hoh! + La] jàk kå ih. -. 2. Dlàng klei t^ng ti gu\ anei ho\ng klei Ãâã: a) 128 + 12 b) 120 - 15. = 140 ; = 105 ; = 70. c) 1.359 - 453. 35 x 2 = 70 ; 232 x 33 = 7.656 ; = 906 ;. 55 : 5. 10.000 > 8.400. 10. 4.278 x 100 = 427.800. 3. W^t la] ho\ng klei Ãâã mrä ]ih ti gu\ anei: 114 < 210 ;. = 11 700 :. ; 982 = 982.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> KLEI HRIÀM 7 MMÄNG BUH KNGAN I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\ Ãru\m Knàm sa Mlan Mkrah Ãla Djàl Mmàt Mráo giờ Ãnuk anei Âu\t }iàng kå. : : : : : : : :. kim thứ hai thaïng, tràng nửa trễ nhanh tối mới. : thời nay : ngắn : để, để cho. Knàm Hruã kàm Thu\n Mmäng Mn^t Sgo\ng Arà anei Hb^l. : : : : : : : :. thứ tuần lễ năm, tuổi giờ, đồng hồ phuït giáy hiện nay, bây giờ khi naìo, luïc naìo, bao. Amra, sràng Dläng. : seî : daìi, cao. 2. Ãnhiang blu\ * Thu\n (năm, tuổi) Si tä hmä :- Káo ngà sang anei máo pluh thu\n leh. (Tôi làm nhà này đã 20 năm rồi) - Aduän káo máo sa pàn pluh thu\n leh (Bà tôi được 80 tuổi rồi). II- KLEI HRIÀM DLÀNG: H’Nang máo sa boh mmäng kà kngan siam ãdi, anei jing sa boh mmäng ama `u pah mæn kå `u, kyua `u kriàng hriàm hrà leh anàn dæi bi läng rue# hriàm sang hrà gæl dua. ~u khàp ãdi kå mmäng anei. Mmäng anei máo tláo aruàt ãru\m: ãru\m âu\t pioh ktráo mmäng, ãru\m dläng ktráo mn^t, ãru\m âiãt dhiãt pioh ktráo sgo\ng. }iàng kå H’Nang tháo dlàng mmäng, ayo\ng Y- Kha `u mtä dlàng snei: Sa mmäng máo nàm pluh mn^t, sa mn^t máo nàm pluh sgo\ng. Tå dah ãru\m dläng anei ãran jih sa dar jing máo sa mmäng. Tå dah ãru\m âu\t anei le\ ãran jih dua dar jing máo dua pluh pà mmäng. Kyua snàn, aràng la] sa hruã mlam máo dua pluh pà mmäng. Leh ayo\ng `u mtä, `u hå\k ãdi tháo dlàng mmäng. Då\ng må\ng anei `u amáo lo\ hu^ kå nao hriàm hrà ãla äh.. III- KLEI HRIÀM NGÀ: 1- Mblang w^t klei Yuàn prue# blu\ ti gu\ anei : a) Knàm nàm anei, hmei mdei. b) Mbruã di `u nao jik rå\k då\ng må\ng aguah truh kå tlam. c) Sa mmäng mkrah tlam mgi, knå\ng bruà hmei sràng k[^n. d) Aguah mgi, káo sràng nao mà bruà æm h^n. 2- Hriàm bi blu\: A: Ya do\ ama H’Nang pah mæn kå H’Nang? B: Ama H’Nang pah mæn kå `u sa boh mmäng. A: Ya pioh yua mmäng? B: }iàng kå tháo kral hruã mmäng. A: Sa mmäng máo du\m mn^t?.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> B: Sa mmäng máo nàm pluh mn^t. A: Sa hruã máo du\m mmäng? B: Sa hruã máo dua pluh pà mmäng. A: Sa thu\n máo du\m mlan? B: Sa thu\n máo pluh dua mlan. 3.}ih mâao\ : (Hmæ\ - ]ih) Klei hriàm : ‘’]ih mrä’’. KLEI HRIÀM 8 GÀP DJUÃ KÁO I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\ Am^ : meû Ama : bố, cha Aduän : baì (näüi, ngoải) Mduän : giaì Mdhã : khaïc Amai : chë Däk ung : lấy chồng Däk mo# : lấy vợ Ayo\ng : anh Ktlah mdhã : taïch riãng Anak : con (dùng cho người) Awa : baïc Gàp djuã : hoü haìng Aneh : dç (em gaïi cuía meû) Amiãt : cậu, chú (em trai của mẹ) Apro\ng : baïc (chë cuía meû) Amuän : cháu (cậu, bác,...gọi) Gàp djuã ãnuã ãpul : hoü haìng doìng täüc Go\ ãsei : nồi cơm, gia đình, hộ gia đình }ä : cháu (ông bà gọi), đứa, người (khi có sôï lượng), gội. 2. Ãnhiang blu\. * Si ngă (như thế nào) từ để hỏi thường đứng ở đầu câu. Si tä hmä : Si ngà klei hd^p hlàm go\ ãsei ? (Cuộc sống gia đình bạn như thế nào ?). II- KLEI HRIÀM DLÀNG:. Gàp djuã káo ãláo dih máo aduän aã, amiãt awa, apro\ng, aneh, am^ ama ayo\ng amai adei,... Amiãt jing adei ãkei am^, `u däk mo# leh. Aneh káo àt däk ung leh måh, `u ktlah däk mdhã leh. Apro\ng däk mb^t ho\ng aduän aã káo. Kyua dah apro\ng jing amai khua am^ káo. Am^ ama káo dã àt ktlah däk mdhã måh. Sang hmei däk giàm ho\ng sang aduän aã. Go\ ãsei hmei arà anei máo nàm ]ä mnuih: am^ ama, leh anàn pà ]ä ayo\ng amai adei káo. Ama káo ngà bruà hlàm sà, am^ káo ngà hma, ]iãm räng u\n mnu\. Ayo\ng káo pro\ng ãdam leh, thu\n dih `u dæi bi läng mu\t hriăm sang hră gưl pro\ng ti {uôn pro\ng Hồ Chí Minh. Ayo\ng kâo dôk ti anäk kbæi, àt khàng m’^t hrà nanao kå sang. Amai káo hriàm adu\ pluh sa ti sang räng mtä hâeh hriàm hrà djuã [ià N’Trang Lång. ~u kriàng ãdi hriàm hrà m’ar, kyua anàn gràp thu\n hriàm máo klei pah mni s’ậ Káo dã le\ hriàm adu\ sa pàn, adei káo hriàm adu\ nàm. Hmei dua hriàm mb^t sa boh sang hrà.. III- KLEI HRIÀM NGÀ: 1- W^t la] prue# ãmuh:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> a) Go\ ãsei ih máo du\m ]ä mnuih? Ih ràk làng? b) Ya bruà gràp ]ä di gå\ ngà? c) Si ngà klei hd^p hlàm go\ ãsei ih? d) Ih khàp må\ kå go\ ãsei ih? Ya ngà? 2- Mjing pà prue# blu\ ho\ng boh blu\: ]ä (máo klei pia mdhã mdhã) 3- }ih klei w^t la] ti mrä sa jing klei yàl dliã âu\t kå go\ ãsei pä.. KLEI HRIÀM 9 LO| W&T HRIÀM Kdre#] 1 MJUÀT YUA BOH BLU| - PRUE$ BLU| I/ Boh blu\ 1. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\ ti gu\ anei : Dlàng : nhçn, xem, âoüc Drei : chúng ta, số đếm(con vật) Khua, anàn, adu\, [å\ng, â^, klei, kha\p, ]ä, boh. 2. Boh hrà pioh ãmuh : Hlei : ai Hlei anàn ih ? Du\m : bao nhiãu Du\m thu\n máo ih ? Ya : gç Ya bruà ih ngà ? II/ Prue# blu\ Du\m thu\n.. ? pioh ãmuh thu\n mlan, thu\n mnuih, yap thu\n. Dæm ti anàp prue# ãmuh. Du\m thu\n máo ih ? Ya pioh yua.. ? pioh ãmuh klei tu\ dæn máo, mnå\ng pioh yua,... Dæm ti anàp amáo dah knhal tu] prue# ãmuh Ya pioh yua mmäng ? Mmäng ya pioh yua ? III/ Hriàm mjuàt ngà 1/ Lo\ da\p w^t prue# blu\ ti gu\ anei: a. thu\n/leh/káo/ama/khua/am^ b. sa/siam/máo/káo/boh/ãdi/mmäng c. Pàn làm/káo/sang/ti/[uän d. Ãâã/káo/mráo/hriàm/nao/klei 2/ Mblang w^t klei Ãâã prue# blu\ ti gu\ anei: a. Trong một ngày tôi làm việc 8 giờ b. Hằng ngày, chúng tôi đến lớp học tiếng Êđê rất sớm c. Ngày nghỉ chúng tôi rất thích chơi bóng đá.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> d. Đọc các số sau bằng tiếng Êđê: 12, 21, 30, 99, 100, 101, 1045, 1999, 2000, 74.501, 301.451, 2.150.000 Kdre#] 2 HRIÀM MJUÀT BLU| I/ Prue# klei ãmuh: + Hlei anàn ih? Anàn káo Lan + Ih suaih pral må\? Káo suaih pral måh + Ya bruà ih nga\? Káo ngà nai mtä + Ti anäk sang ih? Sang káo ti [uän Pàn Làm + Ih khàp må\ hriàm klei Ãâã Káo khàp hriàm klei Ãâã måh + Hlei mtä ih hriàm klei Ãâã Nai Y Khing mtä káo hriàm klei Ãâã + Go\ ãsei ih máo du\m ]ä mnuih? Go\ ãsei ih máo ãma ]ä mnuih. + Du\m thu\n máo ih? Káo máo dua pluh ãma thu\n leh. II/ Hriàm blu\ 1. Hluã klei hriàm 2 gràp ãpul bi träng ]hai 2. Brei gràp ãpul nao ti anàp bi blu\. Kdre#] 3 }IH MÂAO| - HRIÀM }IH KLEI YÀL DLIÃ I/ }ih mâao\ (Dlàng - }ih) Klei hriàm dlàng : Gàp djuã káo }ih må\ng : ‘’Gàp djuã …. Aduän ãa’’ II/ }ih klei yàl dliã Ko\ klei ngà: Ayo\ng (amai, adei) ]ih yàl dliã kå gàp djuã ih pä ho\ng klei Ãâã Atàt klei ngà : 1. K]æm klei ngà - Hæn mtháo drei pä - Ti anäk däk hd^p 2. Krah wah klei ngà Hæn mdah go\ ãsei pä 3. Rue# klei ngà La] klei khàp h’iãng kå go\ ãsei pä ? * }ih klei bi hmä : Yàl dliã kå gàp djuã káo.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Káo Y Thanh Mlä däk hd^p ti {uän Pàn Làm, {uän pro\ng BMT, gàp djuã káo máo aduän aã, amiãt awa, apro\ng, aneh, am^ ama leh ana\n ayo\ng amai adei... Amiãt jing adei ãkei am^, `u däk mo# leh. Thu\n dih amiãt w^t däk ti sang mo# `u. Neh káo àt däk ung leh måh, `u ktlah däk mdhã. Apro\ng däk mb^t ho\ng aduän aã káo, kyua dah apro\ng jing amai khua am^ káo. Bi am^ ama káo àt ktlah däk mdhã måh. Sang hmei giàm ho\ng sang aduän aã.. Go\ ãsei hmei ara\ anei máo pà ]ä mnuih: am^, ama, amai káo leh ana\n káo. Am^ ama káo mà bruà lo\ hma leh ana\n ]iãm räng u\n mnu\. Amai káo hriàm adu\ dua pàn, káo hriàm adu\ nàm. Hmei dua hriàm mb^t sa boh sang hrà. Dua amai adei hmei g^r kt^r ãdi hriàm hrà m’ar, kyua ana\n gràp thu\n hriàm hmei máo klei pah mni s’ài. Däk ti sang, hmei âru am^ ama mà bruà hlàm pæk sang. Go\ ãsei hmei hd^p bi hl^ leh ana\n tháo bi khàp h’iãng snàk. Kdre#] 4 KSIÃM NGÀ (Pioh dlàng) I/ Ksiãm }ih:. Cđu 1. Chọn cđu trả lời đúng nhất. ( có thể 10 - 20 từ ) (2điểm) Cđu 2. Đặt cđu với từ đa nghĩa vă dịch sang tiếng Việt. ( có thể 2 - 4 từ ) (1điểm) Cđu 3. Chọn từ thích hợp văo chỗ trống. ( có thể 4-5 từ ) (1điểm) Cđu 4. Tìm lỗi sai trong câc cđu vă hoăn chỉnh cho đúng. ( có thể 2 - 4 câu ) (1điểm) Cđu 5. Sắp xếp trật tự câc từ thănh cđu đúng. ( có thể 3 - 5 cđu) (1,5 điểm) Câu 6. Dịch đoạn văn sang tiếng Việt và trả lời câu hỏi sau đây:(từ 1-2 câu hỏi) (1,5 điểm) Câu 7. Viết một đoạn văn bằng tiếng Êđê: (Giới hạn: 80 – 100 từ) (2 điểm). II/ Ksiãm blu\, w^t la]: (Nai mtä ]ih mjing klei ksiãm hluã si phu\n mta hriàm). Si tä hmä klei ãmuh ti gu\ anei : Cáu 1 : Hlei pä tal ãláo ]ih boh hrà Ãâã ? arà anei du\m boh hrà Ãâã máo ? Ih ràk làng boh hrà ]ih mdhã ho\ng boh hrà Yuàn ? Cáu 2 : Hlei phung nai Ãâã tal ãláo lo\ mkra ]ih boh hrà Ãâã? Ràk làng ãpul Ãâã máo ? Cáu 3 : Hlei anàn ih ? Du\m thu\n máo ih ? Ya bruà ih ngà ?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> PHU|N MTA DUA. PIN ÃA ALA {UÄN KLEI HRIÀM 10 NAO }HÆN HLÀM {UÄN SANG ÃÂÃ I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\ Bi tuäm Ãláo Ãgao Tu\ dräng. : : : :. gặp nhau trước qua đón tiếp. Dria dria Bi k]ah Kbæi Nàng ai. : räm raí : heûn : xa : khoảng, có thể, có. M’ak mha] Yàl dliã H’^t mâao Ãláo kå Â^ kyar. : : : : :. cởi mở kể chuyện ổn định trước khi phát triển. Däk ]hæn Mb^t ho\ng S^t suär Bi k]ah. : : : :. leî. ngồi chơi cùng với chán thaình hẹn, ấn định. 2. Ãnhiang blu\ * Dạng câu mệnh lệnh trong cách nói của người Êđê: - ‘’Bå drei nao be\ !’’ amáo dah ‘’Bå be\ drei nao !’’ (naìo chuïng ta âi) * Kàn (cuîng khäng) Chủ ngữ + kăn đei + tính từ + lei. Si tô hmô : {uôn kăn đei kbưi lei. (Làng cũng không xa lắm) * .....Êjai.....êjai (….vừa….vừa…). Thường thể hiện hành động cùng xaíy ra. Si tä hmä : Hmei nao ãjai blu\ dria dria ãjai. (Chúng tôi vừa đi vừa nói chuyện rôm rả). II- KLEI HRIÀM DLÀNG: Knàm nàm mdih, hmei nao ]hæn kå [uän Dhà. Nàng ai sa pàn mmäng aguah, hmei bi tuäm ti anäk bi k]ah. Jih jang hmei truh leh ãnu\m ãnap, pä tháo ãlan nao kå [uän la]: “Bå drei nao be\ !”. Hmei nao ãjai blu\ dria dria ãjai. {uän kàn âei kbæi lei. Nàng ai ãgao tláo pluh mn^t, hmei truh yåh kå [uän. Hmei â^ sang khua [uän, khua [uän tu\ dräng hmei m’ak mha] ãdi. ~u mdå\ng hàt, ãa ]ã kå hmei leh anàn däk ]hæn ho\ng hmei. Hmei mnàm ãa, dju\p hàt ãjai yàl dliã ãjai. Truh yang hruã då\ng, hmei huà mb^t ho\ng khua [uän. Nàng ai dua mmäng tlam, khua [uän atàt hmei nao ]hæn kå gràp boh go\ ãsei dleh knap leh anàn du\m boh go\ ãsei tháo duh bruà, mâ^ kyar klei hd^p h’^t mâao. Mnuih [uän sang blu\ ]hæn ho\ng hmei s^t suär ãdi. Ãláo kå w^t, phung hmei h’e#] hmæi kå jih jang suaih asei mlei leh anàn máo klei hd^p mda â^ kyar.. III-KLEI HRIÀM NGÀ: 1- Hriàm bi blu\: - Ti ih nao, knàm nàm mdih? + Káo nao ]hæn kå [uän Dhà. - Ho\ng hlei ih nao? + Káo nao ho\ng [^ng gàp káo..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ya ãdeh di ih â^? + Hmei â^ ãdeh på phu\t. - Hlei sang di ih â^? + Hmei â^ sang khua [uän. - Si ngà khua [uän tu\ dräng di ih? + ~u tu\ dräng hmei m’ak mha] ãdi. - Si ngà di ih [uh klei hd^p di gå\? + Klei hd^p di gå\ adäk dleh knap. 2-Mblang klei Ãâã prue# blu\ ti gu\ anei: a) Nó vừa đi vừa khóc. b) Họ vừa uống nước trà vừa nói chuyện. c) Tôi vừa xem ti vi vừa ăn trái cây. d) Buôn tôi cũng không xa lắm. e) Chúng tôi gặp nhau tại buôn. -. KLEI HRIÀM 11 KHUA {UÄN MÁO LU MNUIH {UÄN SANG KHÀP H’IÃNG, ÂAO| KNANG. I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\ Đao\ knang : tin tưởng Khàp h’iãng : quý mến Kdriãk ]ar : huyện Yan adiã : thời tiết {uôn hgu\m : phường Kr^ng : vuìng Ãa doh : nước sạch Ràng mgang : phòng ngừa Khua [uän : trưởng làng Tu\ jing : thaình cäng K’iăng khua : phó trưởng Mne#] : biện pháp, mẹo Mkra mâ^ klei hd^p mda : cải thiện đời sống Kriê mgang klei hnu\k ênang : giữ gìn trật tự an ninh.. 2. Ãnhiang blu\ * Mboh: ra quả, đẻ (đẻ trứng) Si tô hmô 1: Kphê mboh lu. (Cà phê ra quả nhiều) Si tô hmô 2: Mnu\ dôk mboh. (gà đang đẻ trứng). II- KLEI HRIÀM DLÀNG: Ti [uän Ãa Sang, sa\ Ãa Hâ^ng, kdriãk }æ\ Mgar máo djàp ]ä bi mni s’a^ kå awa ama H’Rum, kyua gå\ khàng je\ giàm ho\ng mnuih [uän sang. Thu\n anei awa máo ãma pluh dua thu\n leh, [ià dah awa ama H’Rum pral kdal ãdi, amáo hu^ äh kå klei dleh dlan, knap m`ai, djàp bruà jao ngà tu\ jing s’ậ Jing khua [uän Ãa Sang, awa mb^t ho\ng phung mà bruà hlàm sà nao ] hæn ãnguã nanao kå gràp boh sang pioh mtä la] kå mnuih [uän sang tháo mà bruà knuà, mkra mâ^ klei hd^p mda, kriã mgang kjàp klei ãâàp ãnang [uän sang. Awa mtä la] kå phung aneh apro\ng kriã dlàng kphã bi djo\ mne#] ] iàng kå kphã mboh lu, mlih mráo djuã mjeh mnå\ng pla, mnå\ng räng djo\ guäp ho\ng làn, yan adiã ti anäk pä, klei [àng ãa mnàm doh pioh ràng mgang.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> klei ãngoh duam, tà mgaih rå\k ktå\k, bh^t pum pioh tlaih máo anäk kå ke#] [loh kâap kdã ba klei ruà kå mnuih,... Du\m thu\n ngà khua [uän, awa ama H’Rum máo leh mnuih [uän sang [uän Ãa Sang khàp h’iãng leh anàn âao\ knang. Di gå\ tui hluã bruà awa ngà ]iàng máo klei hd^p â^ kyar jàk m’ak h^n.. III- KLEI HRIÀM NGÀ:. 1- W^t la] prue# ãmuh: a) Ya bruà ama H’Ru\m ngà? b) Ti [uän gå\ däk? c) Du\m thu\n máo gå\? d) Si gå\ ngà djàp mta bruà aràng jao? e) Ya mta bruà gå\ âru mnuih [uän sang? f) Mnuih [uän sang khàp ]iàng kå gå\ må\? 2- Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: âao\ knang , khàp ]iàng, yan adiã.. KLEI HRIÀM 12 BRUÀ }H& MNIA.. I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\. Bruà ]h^ mnia : việc buôn bán ba : mang, âem Bruà blei mnia : việc mua bán }iãm räng : nuôi nấng Tu\ dæn : lợi ích K[ah : thiếu Jàk yáo : tốt đẹp S^t nik : chắc chắn Pla mjing : trồng trọt Räng mnå\ng : chàn nuäi Mlih mráo : đổi mới Mnå\ng räng : vật nuôi Klei hd^p : cuộc sống Làn dap kngæ : táy nguyãn Mnuih [uôn sang djuê [iă : người dân tộc thiểu số. 2. Ãnhiang blu\. * Đu] (thôi) là từ đệm thường đứng ở cuối câu Cuûm chuí vë + âu]. Si tä hmä : Räng mnå\ng pioh [å\ng huà hlàm gàp djuã âu]. (Chăn nuôi dùng để ăn trong gia đình thôi). *Tơ dah … s^t nik… : nếu… (thì) chắc chắn…. Nói về nguyên nhân và kết quả (hoặc hậu quả) Tå dah…. S^t nik... Si tä hmä : Tå dah amáo máo ]h^ mnia, s^t nik klei hd^p anak mnuih drei k[ah lu mta mnơ\ng. (Nếu không buôn bán, (thì)chắc chắn cuộc sống con người chúng ta thiếu thốn nhiều thứ). II- KLEI HRIÀM DLÀNG:. Ãláo adih mnuih [uän sang djuã [ià ti làn dap kngæ kno\ng tháo ngà lo\ hma, pla mjing, räng mnå\ng pioh [å\ng huà hlàm gàp djuã âu]. Arà anei, djàp mnå\ng räng, pla mjing aràng tháo ba ]h^ mnia s’ậ Snàn gràp yan aràng amáo k[ah mnå\ng ]h^ mnia må\ng mnå\ng räng, mnå\ng pla mjing. Då\ng må\ng anàn mnuih [uän sang tháo kå klei t^ng yap, tháo yua pràk pä máo pioh duh bruà knuà hlàm pæk sang: mse\ si.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> pràp blei mnå\ng yua hlàm sang, ]iãm räng anak ]ä hriàm hrà m’ar. Bruà ]h^ mnia ba lu klei tu\ dæn kå mnuih [uän sang. Tå dah amáo máo ]h^ mnia, s^t nik klei hd^p anak mnuih drei k[ah lu mta mnå\ng. Arà anei djàp kr^ng [uän máo sang ]å mnia s’a^ pioh mnuih [uän sang blei- ]h^ mnå\ng pä pla mjing. Bruà ]h^ mnia mâ^ klei hd^p mda kå mnuih [uän sang [ræ\ hruã [ræ\ máo lu klei mlih mráo jàk yáo h^n.. III- KLEI HRIÀM NGÀ: 1. Hriàm bi blu\: a) Ãláo adih mnuih [uän sang Ãâã tháo ]h^ mnia må\? + Ãnuk ãláo dih mnuih [uän sang Ãâã amáo tháo ]h^ mnia äh. b) Ya bruà di `u khàng ngà? + Di `u khàng ngà bruà lo\ hma, ]iãm räng mnå\ng. c) Ya pioh yua du\m mnå\ng räng, pla mjing anàn? + Pioh [å\ng huà hlàm gàp djuã âu]. d) Arà anei, ãngao kå pioh [å\ng huà hlàm gàp djuã, ya aràng lo\ ngà? + Arà anei, ãngao kå pioh [å\ng huà hlàm gàp djuã, aràng ]h^ mnia. e) Ya klei tu\ dæn máo må\ng bruà ]h^ mnia? + Bruà ]h^ mnia ba lu klei tu\ dæn kå mnuih [uän sang, [ræ\ hruã [ræ\ máo lu klei mlih mráo jàk yáo h^n. 2. Mblang klei Ãâã prue# blu\ ti gu\ anei: a) Tôi đi bán cà phê để mua phân bón. b) Anh täi âi mua xe Hon âa. c) Mẹ tôi gửi tiền cho em tôi trả tiền ăn và ở. d) Baïc täi coï âaûi lyï baïn phán boïn. 3. }ih mâao\ : (Hmæ\ - ]ih) Klei hriàm: Khua {uän máo lu mnuih {uän sang khàp }iàng, âao| knang. Då\ng må\ng ‘’Awa mtä .... kå mnuih,...’’. KLEI HRIÀM 13 MNUIH {UÄN SANG ÃÂÃ NGÀ BRUÀ LO| HMA. I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\ Jik rå\k : làm cỏ, cuốc cỏ Buh Pe\ : haïi Sua^ h^n Mdiã : luïa Bu\ng Bro\ng : bồ Ktår Rah, srai mdiã: gieo, saû luïa Bi ring {hu, rang : phåi Prah Puät : tuốt Âàk Gui : mang (trãn læng) Wià Ana boh kroh : cáy àn traïi (noïi chung) Sua^ : cực nhọc, mệt, vất vả Ãnäng : gaïnh Kbáo }iăng kơ djăl rue# bruă : để mau xong việc. 2. Ãnhiang blu\. : tèa : vất vả hơn, cực hơn : caïi guìi : bắp : đổi công : đập (đập lúa), quất : beí : gặt Pla : trồng, cấy Ãtak : đậu : mêa.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> * Prue# blu\ mdhê ho\ng prue# blu\ Yuăn (Cấu trúc câu khác với tiếng Việt) Để diễn tả khi làm xong việc này và làm một việc khác tiếp theo. Leh + động từ, + cụm chủ vị Si tä hmä: Leh kai, aràng mkå\ng ãa hlàm lo\. (Cày xong, người ta để nước trong ruộng). II- KLEI HRIÀM DLÀNG:. Hlàm hma aràng pla lu mta mnå\ng mse\ si: mdiã, ktår, ãtak ãbai, hbei. Ãngao kå anàn aràng lo\ pla lu mta mnå\ng mkàn mse\ si: kphã, boh kroh, tiu, kbáo, mtei. Yan ngà hma, aràng khàng bi ring buh pla, jik rå\k, pruã hbáo,... ]iàng kå djàl rue# bruà. Bi hlàm lo\ aràng pla mà kno\ng mdiã. Ngà lo\ sua^ h^n kå ngà hma. Ãláo kå srai rah mdiã, aràng kai làn, leh kai aràng mkå\ng ãa hlàm lo\ ]iàng kå ãbhui làn ãlæih juà leh anàn phai ãa srai mdiã yåh. Truh yan puät wià m’ak snàk, mnuih [uän sang nao kå lo\ hma s’a^, ãkei ãdam mniã ãra bi ring puät wià djà ba mnià, bu\ng bai nao då\ng må\ng aguah æm truh kå tlam. Leh puät wià phung ãkei ãnäng, phung mniã gui mdiã ba w^t kå [uän. Hruã ãdei, di`u [hu mdiã ]iàng kå thu leh anàn dæm hlàm bro\ng.. III- KLEI HRIÀM NGÀ: 1. W^t la] prue# ãmuh: a) Ya mnå\ng aràng pla hlàm hma? b) Ya mnå\ng aràng pla hlàm lo\? c) Si ngà mnuih [uän sang mà bruà ]iàng kå djàl leh? d) Si ngà bruà lo\ hma? e) Leh puät wià, Ho\ng ara\ng yua ba w^t mdiã kå [uän? f) Ti anäk aràng dæm mdiã? 2. }ih mâao\ : (Hmæ\ - ]ih) Klei ]h^ mnia : må\ng : ‘’Snàn….lu mta mnå\ng ‘’. KLEI HRIÀM 14 MA& YUA NGÀ BRUÀ LO| HMA. I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\ Ãdeh kai mâ^ ai tiã Ma^ wià Kyáo mtáo Amre#] Jah rå\k H’a^ mang. : : : : : : :. maïy caìy nâng cao tinh thần máy gặt cây cối ớt phaït coí khäng coï gç caí. Ma^ [uôp êa : máy bơm nước Êdeh kuai [ăng : xe khoan hố Ma^ puôt mdiê : máy tuốt lúa Ma^ pleh ktår : maïy teí ngä Mnga : hoa Krih : tưới, phun Mkàn : khaïc. 2. Ãnhiang blu\ * Ya pioh yua : cụm từ để hỏi tác dụng của vật. Ya pioh yua + cụm danh từ ? Si tô hmô : Ya pioh yua êdeh đoh wăng kai? (Máy cày dùng để làm gì?).
<span class='text_page_counter'>(21)</span> * Prue# blu\ mdhê ho\ng prue# blu\ Yuăn (Cấu trúc câu khác với tiếng Việt) Si tä hmä : Ktår amáo dleh pleh sua^ mse\ si phu\n dä äh. (Bắp không phải tẻ vất vả như hồi trước) II- KLEI HRIÀM DLÀNG: Arà anei, mnuih [uän sang ngà bruà lo\ hma amáo âei sua^ ãmàn mse\ si ãláo adih äh. Máo ãdeh kai lo\ hma, kuai [àng pla ana kyáo mtáo. Kyua anàn, mnuih [uän sang ngà âang ksu, kphã pro\ng snàk. Tå dah jik rå\k, jah rå\k àt máo ma^ leh måh. Yan boh mdiã ksà máo ma^ wià prah, ktår amáo dleh pleh sua^ mse\ si phu\n dä äh, máo ma^ pleh ktår leh. Mnuih [uän sang máo mà lu bruà mkàn. Yan mâià, aràng amáo lui làn h’a^ mang äh. Aràng pla djam tam, amre#], tro\ng, mnga, ktår,... yua ma^ [uäp ãa krih kå mnå\ng pla. Anei yåh jing klei jàk yáo kå mnuih [uän sang ngà bruà lo\ hma, bi mâ^ ai tiã mà bruà kå pä.. III- KLEI HRIÀM NGÀ: 1- Hriàm mjuàt prue# blu\: a) Arà anei, máo lu mta ma^ pioh yua hlàm bruà lo\ hma. b) Ma^ [uäp ãa pioh krih âang ksu , kphã,... c) Ãdeh âoh wàng kuai [àng pioh pla ana kphã, ana ksu, ana k`u\l. d) Bruà pleh ktår àt máo ma^ leh måh. 2- Hriàm bi blu\ : a) Ya pioh yua ãdeh âoh wàng kai? + Pioh kai lo\ hma. b) Ya pioh yua ãdeh âoh wàng ]aih? + Pioh ]aih lo\. c) Phu\n dä pla ana kyáo mtáo, si aràng ngà? + Phu\n dä pla ana kyáo mtáo aràng klei [àng ho\ng wàng kuäk. d) Arà anei ho\ng aràng yua kuai [àng pla ana kyáo mtáo? + Arà anei, aràng yua ãdeh âoh wàng kuai [àng pioh pla ana kyáo mtáo. e) }iàng pleh ktår máo lu leh anàn hmàr, si aràng ngà? + }iàng pleh ktår máo lu leh anàn hmàr, aràng yua ma^ pleh ktår.. KLEI HRIÀM 15 LO| W&T HRIÀM Kdre#] 1 MJUÀT YUA BOH BLU| - PRUE$ BLU| I/ Boh blu\ 1. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\ ti gu\ anei : Lo\ : lại, nữa, ruộng,.. {le\ : mọc, chảy, trổ bông… 2. Boh blu\ pioh ãmuh : Si ngă : như thế nào… ? Si ngà ih ara\ anei ?.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ya pioh yua ? (để làm gì ?) II/ Prue# blu\ Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\ ti gu\ anei : 1. Ho\ng hlei.. ? Ho\ng hlei ih nao {uän Âän ? Hruã mbruã ho\ng hlei ih nao {uän Âän ? 2. Ya klei tu\ dæn… ? pioh ãmuh klei tu\ dæn mnå\ng dhå\ng,.. Dæm ti anàp prue# ãmuh Ya klei tu\ dæn máo må\ng klei räng mnå\ng ? 3. Ya mnå\ng máo...? pioh ãmuh mnå\ng mnuà,.... Dæm ti anàp prue# ãmuh Ya mnå\ng máo hlàm ãa? Ya mnå\ng máo hlàm hma? 4. …ãjai….ãjai…, pioh la] kå bruà ngà sa ãnu\k [ia\ dah ngà lu mta bruà Hmei huà ãjai, blu\ ãjai mnàm kpiã ãjai III/ Hriàm mjuàt ngà 1/ Dæm boh hrà ti anäk k]o\:}ä, Khua, Lo\ Am^ káo máo ............ leh. Adu\ káo máo pa\ pluh ............ mnuih. Amai káo däk ............ ko\. Ktår anei ............ leh. Ama káo nga\ ............ [uän. Ama káo nao kå ............ Mgi ih ............ hriã ho\. 2/ Lo\ da\p w^t prue# blu\ ti gu\ anei: a. Yang hruã då\ng/huà [å\ng/truh/mb^t/Khua {uän/ho\ng/hmei b. Mnuih {uän Sang/mnå\ng räng/mlih mráo djuã mjeh mnå\ng/yan adiã/djo\ guäp/làn/ho\ng/ti anäk pä/ arà anei/leh/tháo/pla c. Klei hd^p/bræ\ hruã/mnuih/â^ kyar/bræ\/[uän sang/Ãâã/arà anei d. Khàng/[uän sang/ ngà/mnuih/pla/bruà/mjing/lo\ hma 3/ Mblang w^t klei Ãâã prue# blu\ ti gu\ anei: a.Thứ bảy tuần trước, chúng tôi đi thăm buôn Ko\ Dhông. Khoảng tám giờ sáng, chúng tôi tập trung ở chỗ hẹn. Chúng tôi vừa đi vừa noúi chuyện rôm rả. Buôn không xa lắm. Sau khoảng mười phút, chúng tôi đã đến Buôn. Chúng tôi lên nhà trưởng làng, ông đón tiếp chúng tôi rất niềm nở. Ông dẫn cùng tôi đi thăm Buôn, chúng tôi nói chuyện với ngừơi dân và đến trưa chúng tôi ngồi ăn cơm và uống rượu cần cuìng nhau. b. Trước đây cuộc sống của người dân tộc Êđê còn nhiều thiếu thốn và khó khăn nhưng giờ đây cuộc sống của họ ngày càng phát triển. Do họ biết áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.. Kdre#] 2. HRIÀM MJUÀT BLU|. I/ Prue# blu\ + Du\m ih ]h^ sa ]a\p djam puàn anei? (du\m ih kàm sa ]àp djam puàn ?) Sa ]a\p dua ãbáo pràk. + Ho\ng hlei ih nao ]hæn? Káo nao ho\ng [^ng gàp káo..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> II/ Hriàm blu\ 1. Hluã si klei hriàm 12 (BRUÀ }H& MNIA) gràp ãpul mjing prue# bi blu\. Prue# blu\ yàl dliã kå sa aguah nao sang ]å blei mnå\ng dhå\ng, máo dua ]ä mnuih: pä ]h^ leh anàn pä blei. 2. Brei gràp ãpul nao ti anàp bi blu\. Kdre#] 3 }IH MÂAO| - HRIÀM }IH KLEI YÀL DLIÃ I/ }ih mâao\ (Hmæ\ - }ih) Klei hriàm dlàng: Mnuih {uän sang ãâã ngà bruà lo\ hma. }ih må\ng : ‘’Hlàm hma .... rue# bruà’’ II/ }ih klei yàl dliã Ko\ prue# ãmuh: Lo\ ]ih w^t ho\ng klei Ãâã yàl dliã kå klei di ih hiu ]hæn hlàm {uän sang Ãâã. Atàt klei ngà : 1. K]æm klei ngà - Hruã mmäng nao ]hæn - Ti anäk [uän ih nao ]hæn - Ya bruà ih ]ia\ng nao ]hæn 2. Krah wah klei ngà - Si ngà khua [uän leh anàn mnuih [uän sang tu\ dräng di ih ? - Klei hd^p mnuih [uän sang si ngà, máo klei mlih mráo må\ he\ ? - Ya klei di ih blu\ yàl dliã ho\ng mnuih [uän sang 3. Rue# klei ngà }ih si ngà klei m^n pä kå klei hiu ]hæn anàn. * Klei ]ih bi hmä : Yàl dliã kå sa hruã nao ]hæn ti [uän Ãa Knuäp, sà }æ Ni, kdrãk Ãa Kar. Nàng ai gå\ 9 mmäng aguah, hruã 12 mlan 5 thu\n 2008 Káo leh anàn mo# káo nao ]hæn ti [uän Ãa Knuäp, Sà }æ Ni, Kdriãk Ãa Kar. Leh truh ti {uän Hmei â^ ti sang gàp djuã hmei, truh ti sang gàp djuã hmei tu\ dräng hmei mu\t hlàm sang leh anàn khua sang ãmuh hmei ya bruà ih ]iàng hiu ] hæn? káo w^t la] : tal ãláo hriã ]ua\ ]hæn gàp djuã drei ti anei, tal dua hriã ] ia\ng mà mjeh mdiã Ãâã drei ]ia\ng buh hlàm hma thu\n anei. Leh hmæ\ gàp djuã hmei yàl dliã, snàn káo àt [uh måh klei hd^p mnuih [uän sang ti anei àt däk lu klei dleh knap, [ia\ dah klei hgu\m mguäp hlàm mnuih [uän sang ti anei pro\ng snàk, leh anàn hmei lo\ yà\l dliã kå klei duah [å\ng huà, klei ba mne#] hlàm klei ngà brua\ lo\ hma ]ia\ng kå ba w^t lu boh mnga hlàm klei duah [å\ng hua\. Káo m^n leh hmei yàl dliã hdrà mne#] mráo hlàm klei duah [å\ng huà leh anàn hlàm klei ngà lo\ hma gàp djuã káo ti anei tháo mà yua h^n mne#] mráo hlàm bruà ngà lo\ hma ]ia\ng mâ^ kyar klei hd^p. Kdre#] 4 KSIÃM NGÀ (Nai mtä ngà klei ksiãm hluã si Phu\n Mta dua pioh mjing klei ksiãm kå adu\ hriàm).
<span class='text_page_counter'>(24)</span> PHU|N MTA 3. LÀN ADIÃ DLIÃ YANG– MTA RIÃNG GAH KLEI HD&P KLEI HRIÀM 16 I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\. YAN. Yan : muìa Mâià : nắng Yan hjan : muìa mæa Yan mnga : muìa xuán Yan bhang : muìa khä, muìa haû Knam : máy muì Yan puih : muìa âäng, muìa laûnh Ã-àt : laûnh Bluh mnga : nhú hoa, trổ bông Ang^n đru\ng : lốc {hu\l : buûi }ho\ mro\ : dơ bẩn Âoh : chaíy (doìng chaíy), keïo Kdlu\t kdlàt : lầy läüi Bi knàt : nẩy chồi Ã-æt : ngớt Hlår : noïng Ãâàp dræm : maït meí Mta riêng gah klei hd^p: môi trường Lăn adiê dliê yang: Thiên nhiên. 2. Ãnhiang blu\ * Blah :bủa, bổ, chẻ, cái (để dùng đứng sau số từ : áo, màn...) Si tä hmä1 : - Mnuih [uän sang Ãâã khàng hiu blah djuh (Người Êđê thường đi bủa củi) - Amai káo máo dua blah ao. (Chë täi coï hai caïi aïo). II- KLEI HRIÀM DLÀNG:. Hlàm sa thu\n máo pà mta yan: Yan mnga, yan bhang, yan hjan, leh anàn yan puih. Aràng tháo yan mnga truh kyua dah yan anei kyáo mtáo bi knàt mda, bluh mnga, ang^n thut ãâàp dræm. Anei yåh jing yan m’ak ãdi. Yan mnuih [uän sang leh mà boh mnga. Aràng pràp ãmiãt pæk sang dräng thu\n bhang mráo. Yan bhang adiã mâià ktang, hlår h^p. Anei yåh yan ãnang bruà pæk hma, mnuih [uän sang Ãâã khàng hiu blah djuh, pe\ djam leh anàn på\k m`am. Yan anei måh máo hjan le\ rah leh anàn máo ang^n ktang, ang^n âru\ng. Yan hjan, jing yan aràng ngà bruà lo\ hma, pla mdiã, ktår. Yan anei, adiã hjan lu snàk, pàt ]iàng gràp hruã amáo tháo mdei, ãlan kläng ]ho\ mro\, kdlu\t kdlàt, ãrä ãbat dleh dlan. Kyáo mtáo, rå\k ktå\k mtah mda djæt. Hlàm yan hjan khàng máo ãa lip hlàm kr^ng däk giàm kräng. Yan puih jing yan aràng puät wià, pe\ kphã. Yan anei máo ang^n må\ng ngo\ ã-àt hriãt, snàn aràng h’ä ao sà, ao kpal ]iàng kå mâao.. III- KLEI HRIÀM NGÀ: 1a) b) c) d) e) 2.. W^t la] prue# ãmuh: Hlàm sa thu\n máo du\m mta yan? Ih ràk làng? Làn dap kngæ drei máo du\m mta yan? Ya yan mnuih [uän sang ngà bruà pæk hma? Si ngà yan anàn? Ya yan aràng ãnang bruà pæk hma ? ya bruà di `u khàng ngà? Ya yan ih khàp h^n? Ya ngà? Mjing prue# blu\: Yan mnga, Yan bhang, Yan hjan, Yan puih.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3. Lo\ w^t ]ih klei ãmuh ti mrä 1 hlàm m’ar.. KLEI HRIÀM 17 HLÄ MNÅ|NG I-BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\ -. Kmrå\ng dhäng }æ\ ]hiàng Hlä mnå\ng Kru\ Kuã` Kto\ng Kra Hlä u\n Mja Ktang Ksua. : : : : : : : : : : :. rừng rú nuïi non thú rừng boì toït vượn hæåu khè lợn rừng chồn khoeí nhêm. -. Troh träk Ãa juär Kbao dliã Kto\ng Hwa Ãmäng Hlä rang Asáo tan Pai Jho\ng. : : : : : : : : : :. thung luîng sông suối trâu rừng hoẵng con giäüc hổ, cọp nai choï soïi thoí dữ, dạn. 2. Ãnhiang blu\ * Prue# blu\ mdhê ho\ng prue# blu\ Yuăn (Cấu trúc câu khác với tiếng Việt) Si tä hmä: Máo lu djuã hlä mnå\ng hd^p hla\m dliã mdhã djuã mdhã klei hd^p. (Có nhiều loài thú rừng sống trong rừng mỗi loài có đời sống khác nhau). II- KLEI HRIA|M DLA|NG: Ti la\n dap kngæ máo lu kmrå\ng dhäng, troh träk, ]æ\ ]hia\ng, ãa juär. Máo lu djuã hlä mnå\ng hd^p hla\m dliã mdhã djuã mdhã klei hd^p. Máo phung hlä pro\ng mse\ si ãman, kbao dliã, kru\. Máo phung hlä jho\ng mse\ si: Ãmäng, hlä u\n. Hlàm phung hlä âå âiãt máo asáo tan, pai, mja, ksua... Hla\m dläng kyáo máo kra, hwa, kue#`, ]^m ]ap. Ãmäng, ãmäng gu, asáo tan [å\ng ]^m mtah. Ãmäng jing hlä jho\ng leh anàn ktang h^n hlàm phung hlä mnå\ng, di`u khàng [å\ng âeh phung hlä mnå\ng mkàn. Kgáo dã khàp [å\ng ãa hnuã, kyua anàn yan hnuã aràng khàng [uh kgáo hiu duah hruh hnuã. Bi phung hlä mnå\ng mkàn le\ [å\ng boh kroh dliã leh anàn [å\ng rå\k. Phung [å\ng boh kroh máo kra, hwa, kue#`, mja, ksua... Máo phung hlä mnå\ng [å\ng kno\ng rå\k mse\ si hlä rang, âruah, kto\ng, kbao dliã, kru\, pai.. III- KLEI HRIA|M NGA|:. 1/ Klei ãmuh: a- Ya hlä mnå\ng máo lu ti la\n dap kngæ drei? b- Ya mnå\ng hlä pro\ng h^n? c- Ih la] la\ng hlä mnå\ng [å\ng ]^m mtah? d- Ya hlä khàng [å\ng boh kroh? e- Ya hlä [å\ng mà kno\ng rå\k? 2/ Klei hria\m boh blu\: + Mtah..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Amai káo máo sa blah ao mtah. - Káo amáo [å\ng ]^m mtah äh. 3/ }ih mâao\: (Hmæ\ - }ih) Klei hriàm dlàng: Yan. }ih må\ng ‘’Yan hjan.... giàm kräng.’’. KLEI HRIA|M: 18 MNÅ|NG RUI HNÀR. I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\. - Mnå\ng rui hnàr trườn - Krua : ruìa - Ala kruak tang : rắn cạp nong - Ala knàl : rắn giun - Ala prao bâo : rắn hổ mang - Ãpan : con rết (đất) - Du\] : đốt (con vật đốt) - Ãnàng : con giun - Pral : nhanh - Hang : bờ. : loaìi boì saït. - Ban, hnàr. :. -. Aguàt Pàk kã Hnàr âue# Ala prao hä Ala prao ju\. : : : : :. boü caûp tắc kè rườn đi rắn sọc rắn hổ. -. }oh Rui Ãmæt Bok nik nak. : : : :. (rắn) cắn, mổ boì chậm nhất là. tràn. 2. Ãnhiang blu\ * Êjai (vào lúc) anôk ]ih hlăm prue# mse\ si klei Yuăn (Vị trí của từ trong câu tương tự như tiếng Việt) Cụm chủ vị + êjai + danh từ chỉ thời gian Si tô hmô : Ala duah [ơ\ng êjai mmăt mlam (Rắn kiếm ăn vào ban âãm.). II. KLEI HRIÀM DLÀNG:. Ãngao kå hlä mnå\ng, hlàm dliã àt lo\ máo måh mnå\ng hd^p mkàn mse\ si: Tlàn, ala, ãpan, pàk kã, mwa, aguàt,... Ala máo lu mta: Ala prao hä, ala prao ju\, ala prao báo, ala kruak tang, ala mtah, ala knàl... Ala ]oh ruà snàk, ãgao h^n kå anàn tål djiã mnuih måh. Ala khàng hiu duah [å\ng ãjai mmàt mlam, ala hnàr âue# pral snàk, bok nik nak tå dah `u ]oh mnå\ng. Máo måh hlä mnå\ng [å\ng mà kno\ng hluàt, hdàm, amáo dah ãnàng, lir, ktuäp mse\ si: ã`uäl, tàk lã lä... Pàk kã hd^p hlàm [àng ãro\ng kyáo, `u khàng m`ã: “pàk kã! pàk kã!”. Ãngao kå anàn, hlàm kmrå\ng lo\ máo krua, mnå\ng âiãt h^n mse\ si: plum, muär, hdàm, häng, kmruät... Krua hd^p tàp nàng hlàm ãa, tàp nàng hlàm hang, krua rui hiu ãmæt ãdi.. III. KLEI HRIÀM NGÀ: 1. W^t la] klei ãmuh: a. Ãngao kå hlä mnå\ng, ya mnå\ng lo\ máo hlàm dliã ...? b. Ràk làng du\m anàn ala ih tháo? c. Bi krua si ngà `u hd^p? 2. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: rui, hnàr, ]oh, pral, ãmæt. 3/ }ih mâao\: (Hmæ\ - }ih) Klei hriàm dlàng:Hlä mnå\ng. }ih må\ng ‘’Ti làn dap kngæ.... ]^m ]ap.’’.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> KLEI HRIA|M 19 BRUÀ RÀNG MGANG KMRÅ|NG DLIÃ. I-BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\ -. Mah Pui [å\ng }uh dliã Yan adiã Ãa proh làn Hlu\n Jhæng mdo# Âàm Bi kmhal. : : : : : : : : :. vaìng lửa cháy đốt rừng khí hậu xói mòn đất nô lệ bàn ghế đừng phaût. -. Lông êmuh lăng : thử hỏi xem Plià plia : bừa bãi Răng mgang : bảo vệ Ãa lip : luî luût Kmrơ\ng kpal : rừng già }uh : đốt Êgao kơ ana\n : hơn thế nữa Tu\] : châm, đốt. 2. Ãnhiang blu\ * Ba kơ: mang cho, mang đến. Danh từ + ba kơ + ....... Si tä hmä : Kmrå\ng dliã ba kå drei lu mnå\ng dhå\ng yuäm bhàn. (Rừng mang cho ta nhiều thứ quý hiếm.). II- KLEI HRIA|M DLA|NG: Kmrå\ng dliã dæi dlàng mse\ si mah. Kmrå\ng dliã ba kå drei lu mnå\ng dhå\ng yuäm bhàn. Tå dah amáo máo äh kmrå\ng dliã, drei läng ãmuh làng drei pä: Ti anäk drei máo kyáo ]iàng ngà pæk sang, jhæng mdo#...? Gràp thu\n drei máo mà leh må\ng kmrå\ng dliã lu ana kyáo ]iàng yua hlàm lu bruà. Ãgao kå anàn kmrå\ng dliã lo\ krå\ng yan adiã amáo âei bi mlih äh. Kmrå\ng kpal dæi mgang ang^n ãbu\, mgang ãa lip, ãa proh làn jàk leh anàn hl^m hjan djo\ hnå\ng. Kyua máo kmrå\ng yåh, drei máo lu ãa hnoh. Må\ng âæm aduän aã máo leh klei mtà: “Âàm ngà äh, djà pui klu\] tu\] he\ dliã, djà pui klu\] tu\] he\ hma aràng...”. Må\ng âæm ãláo adih, klei ]uh dliã aràng bi kmhal pro\ng snàk, âa hlo\ng jing hlu\n mnà.. III. KLEI HRIÀM NGÀ: 1. W^t la] klei ãmuh: a. La] làng klei tu\ dæn må\ng kmrå\ng dliã? b. Si ngà dæi måh he\ duah bi rai kmrå\ng dliã? c. Ya ngà drei amáo dæi ràm pui hlàm kmrå\ng dliã? 2. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: Tu\ dæn, bi rai, bi mlih, djo\ hnå\ng. 3. }ih mâao\: (Hdår - }ih) ‘’Âàm ngà äh, djà pui klu\] tu\] he\ dliã, djà pui klu\] tu\] he\ hma aràng’’. KLEI HRIA|M 20 PLA KYÁO JING KMRÅ|NG I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|:.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1. Boh blu\ - Knu\k kna triển - Klei jhat khuyến khích - Pla - Lo\ mâ^ - Boh [ai - Hdrà mtru\n - Mko\ mkra. : Chênh Phuí. - Â^ kyar. : tiến bộ, phát. : thiên tai, hậu quả xấu. - Mtru\t mjhar :. : : : : :. : : : :. trồng náng lãn diện tích chuí træång, chè thë Phuû traïch. -. Jao Hæn akáo Ãjai Klei mlih. giao âàng kyï luïc, trong luïc sự thay đổi. 2. Ãnhiang blu\ Chủ ngữ + bi + động từ + he\ .... Si tä hmä : Drei bi hluã he\ hdrà mtru\n må\ng knu\k kna. (chúng ta phải theo chính sách của Nhà nước.). II. KLEI HRIÀM DLÀNG: Klei bi rai kmrå\ng dliã leh ba lu klei jhat kå klei hd^p mda mnuih, hlä mnå\ng wa\t kå klei mlih yan adiã. Kbia\ hriã må\ng klei ana\n knu\k kna drei máo hdra\ mtru\n kå klei ra\ng mgang leh ana\n lo\ pla he\ kmrå\ng dliã. Bruà pla kyáo jing kmrå\ng dliã jao kå dhar brua\ pla mjing kmrå\ng mko\ mkra, jao kå mnuih [uän sang pla. Jih jang mnuih [uän sang drei dæi hæn akáo ma\ tu\\ dliã pla kyáo tui si dæi. Brua\ pla kmrå\ng máo ba leh kå phung pla lu klei tu\ dæn mâ^ kyar klei hd^p mda. Kyua ana\n, Âaíng leh anàn Knu\k kna mtru\t mjhar leh mnuih [uän sang bi pla he\ kmrå\ng ]ia\ng bi lo\ mâ^ boh [ai kmrå\ng dliã. Drei bi hluã he\ hdra\ må\ng knu\k kna: Koh sa [e\ kyáo, lo\ pla he\ pluh [e\.. III- KLEI HRIA|M NGA| 1/ Klei ãmuh. a – Ya nga\ knu\k kna drei lo\ mtru\n hdra\ lo\ pla he\ kmrå\ng? b - Pla kyáo jing kmrå\ng, ya klei tu\ dæn máo? c - Ya nga\ bi pla he\ kyáo? 2/ Klei hria\m boh blu\. + Ãjai - Ãjai däk hd^p, bi ma\ he\ brua\. - Hmei ãbat ãjai, ya\l dliã ãjai. Mblang ho\ng klei yua\n prue# blu\ anei ; Drei bi pla he\ dliã kmrå\ng. 3/ }ih mâao\: ( Hriàm ]ih prue#) ‘’Koh sa [e\ kyáo, lo\ pla he\ pluh [e\’’. KLEI HRIÀM 21 MNÅ|NG HD&P HLÀM ÃA. I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\ - Kan - Kan ke#`. : caï - Kan ko# : caï trã. : cá trắng - Kan kruah. : caï quaí, caï loïc.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Kan bæ : cá trầu - Kan kruà : caï rä - Ãnu\ng : læån - Tuär : ốc quắn - Hdang : täm - Räng kan : nuäi caï - Ariãng : cua - Ade\ : soì - {riàng : hến - Luê : båi läüi - {lu\ng (rông) kan: hồ cá, ao cá 2. Ãnhiang blu\ * Ãngao kå: ngoaìi...ra Êngao kơ... + chủ ngữ + lo\ mâo. Si tä hmä : Ãngao kå kan, hlàm ãa lo\ máo lu mta mnå\ng mse\ si: hdang, ariãng, abao, ade\,... (Ngoài cá, trong nước còn có nhiều loại như; tôm, cua, ốc,hến,...). III. KLEI HRIÀM DLÀNG:. Hlàm dliã máo hlä mnå\ng, hlàm adiã máo ]^m ]ap, bi hlàm ãa máo kan leh anàn máo lu mta djuã ana mnå\ng mkàn. Máo lu mta kan mdhã mdhã mse\ si kan kruah, kan ke#`, kan ko#, kan bæ, âa âa... Ãngao kå kan, hlàm ãa lo\ máo hdang, ariãng, abao, tuär, ade\, [riàng, siàp... Hlàm ãa ks^, máo lu mta kan, máo ariãng, hdang leh anàn lu mta kan mse\ si kan ãman, kan u\n, kan ngæ, kan mæk... . Arà anei, ti ]ar drei, knu\k kna mtru\t mjhar brei mnuih [uän sang räng kan hlàm [lu\ng ãa, ãnao ãa. Kyua ho\ng klei räng kan snàn yåh, drei amáo k[ah kan [å\ng äh. Hlàm [uän sang àt máo lu boh go\ ãsei klei [lu\ng ãa räng kan s’ậ. III. KLEI HRIÀM NGÀ:. 1. Mjing tláo prue# blu\ hluã si ãnhiang blu\ ti mrä 2. 2. Hriàm bi blu\: a. Ãngao kå kan, ya mnå\ng lo\ máo hlàm ãa? + Ãngao kå kan, hlàm ãa lo\ máo ariãng, hdang, mya, tuär, abao... b. Ràk làng âå kan ih tháo hlàm ãa ks^? + Hlàm ãa ks^ máo kan ngæ, kan mæk, kan ãman... c. Ya ngà knu\k kna drei mtru\t mjhar mnuih [uän sang räng kan? + }iàng kå mnuih [uän sang máo ]^m kan [å\ng. d. Gàp djuã ih máo [lu\ng ãa räng kan må\? + Gàp djuã káo máo sa boh [lu\ng ãa räng kan.. KLEI HRIÀM 22 YAO MBO$ HO|NG ÃMAN. I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\ -. ~uàl Klei wah Ã- i yao Juih Dàng `uàl. : : : : :. lưới - Wah dáy cáu rỗ xúc cá âinh ba âám caï thả lưới. : lưỡi câu, câu - Krang : vợt - Djao : vợt - Yao kan : âaïnh caï - Hrui jal : keïo chaìi.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> -. Trah jal : quàng chaìi - Ãwæ kan : Pu\ âræ\ : cất vó - Tlo\ kan : Tam hräk : đặt lờ (bắt cá) - Sa] êa : Hiu sa] wah trah yao : đi đánh bắt cá Yao mbo# ho\ng ãman : đánh cá bằng. 2. Ãnhiang blu\. moì caï âám caï tát nước voi. *Trạng ngữ chỉ thời gian: Mmäng (yan, hruã...) anàn + cuûm chuí vë. Si tä hmä : Mmäng anàn, djàp mnuih bi tru\n nao yao yåh. (Lúc đó mọi người bắt đầu xuống nước xúc bắt cá.) * Leh rue# (kết thúc, xong xuôi) thường đặt ở đầu câu. Leh rue# + cuûm chuí vë. Si tä hmä : Leh rue# yao, di`u kah mbha kan brei kå pä ãman leh anàn ba w^t kơ [uôn yơh. ( Kết thúc buổi đánh bắt cá, mọi người chia cá cho chủ voi và đem cá về nhà.) *Trạng ngữ chỉ nơi chốn: Truh ti..........+ cụm chủ vị. Si tä hmä : Truh ti kdru\n ãa, ãman tru\n pu\k ãa, mnuih bru bru ãbat ktuê hang êa. (Đến khúc suối, voi xuống quậy nước, người đi theo dọc bờ suối.). II. KLEI HRIÀM DLÀNG: Yan bhang mâià hlår, phung mnuih [uän sang Ãâã ga khàng hiu yao mbo# ho\ng ãman. Truh ti kdru\n ãa, ãman tru\n pu\k ãa, mnuih bru bru ãbat ktuã hang ãa. Tål ãa kka\l plu\k, kan âung â^ kå dläng ãlah ãa bi k[åp. Mmäng anàn, djàp mnuih bi tru\n nao yao yåh. Hlei djà krang, tuah ho\ng krang, hlei djà djao wàk ho\ng djao, hlei djà âræ\ pu\ âræ\, âa hiu duah huàk kan ho\ng kngan. Di`u bi mjan tio\ mà kan, ãnai ur, tlao hao hao hlàm k]u\n ãa yao mbo#. Leh rue# yao, di`u kah mbha kan brei kå pä ãman leh anàn ba w^t kå [uän yåh. Klei yao mbo# m’ak m’ær ãdimi.. III. KLEI HRIÀM NGÀ. A. Hriàm mjuàt prue# blu\: 1. Yan bhang, phung mnuih [uän sang drei khàng hiu yao mbo#. 2. Hruã anei, hmei nao wah kan. 3. Leh rue# mbha kan, phung mnuih [uän sang w^t kå [uän yåh. 4. Truh ti [uän, djàp mnuih hå\k m’ak s’ậ B. Hriàm bi blu\: 1. Ràk làng âå kan ih tháo kral? + Kan kruah, kan ko#, bæ, ke#` âa âa... 2. Ya mnå\ng aràng khàng pioh yua yao kan? + Âræ\, krang, djao, jal, `uàl âa âa... 3. Ih khàp hiu wah må\? + Å|, káo khàp hiu wah snàk. Boh nik, hiu wah kan hlàm ãa kräng. 4. Ya kan ih khàp [å\ng? Ya ngà? + Káo khàp [å\ng kan ke#` kyua dah kan ke#` kâeh lu, klang [ià.. KLEI HRIÀM 23. LO| W&T HRIÀM.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Kdre#] 1. MJUÀT YUA BOH BLU| - PRUE$ BLU|. 1. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: }oh: cắn, mổ Âoh: chaíy, keïo Blah: chẻ, bổ, cái(chăn, màn...) 2. Lo\ w^t dàp bi djo\ boh blu\, gru (kue#], ãmuh, k]oh) hlàm gràp prue# ti gu\ anei: a. Puät/pe\/kphã/wia\/yan/jing/puih/yan/aràng b. Khàng/hlä/ya/boh/[å\ng/kroh c. Bi/máo/jih jang/he\/drei/sa/klei m^n/ràng mgang/ai tiã/kmrå\ng dliã d. Ãa/kyáo/[å\ng/ãdi/khàp/hnuã e. Â^/tuäm/ih/må\/ãman g. Hlàm/pàk kã/hd^p/kgáo/[a\ng/ãro\ng 3. Mblang w^t klei Ãâã a. Trước đây, trong rừng có nhiều loài thú lớn như: voi, trâu rừng, bò tót và có những loài thú dữ như hổ, sư tử, lợn rừng. b. Hiện nay Đảng và Nhà nước ta đang khuyến khích nhân dân trồng rừng, việc trồng rừng đem lại nhiều lợi ích. c. Cây cối là kho chứa nước thiên nhiên, điều hòa độ ẩm và mưa. Mỗi năm 1 hecta rừng giữ cho đất từ 1000 đến 3500 tấn nước. Rừng làm giảm sự bốc hơi và tránh được khô hạn. Do nhiệt độ không khí trong rừng thấp, hơi nước lại nhiều nên vùng rừng mưa nhiều hơn. Khi mưa to, rừng ngăn nước chảy chậm lại, không gây xói mòn đất, lũ lụt. Mùa mưa, vùng nhiều cây cối thì mát mẻ. Mùa đông, vùng nhiều cây lại ấm áp.. Kdre#] 2. HRIÀM BI BLU|. I/ Hriàm mjuàt blu\ 1.Ya ngà aràng tháo yan mnga truh? + Ara\ng tháo yan mnga truh kyua dah yan anei kyáo mtáo bi knàt mda, bluh mnga, ang^n thut ãâàp dræm. 2. Ya yan khàng máo hjan le\ rah? + Yan bhang khàng máo hjan le\ rah. 3. Ya yan khàng máo ãa lip ? + Yan hjan khàng máo ãa lip. 4. Tui si ih tháo, ya hlä mnå\ng khàng máo hlàm dliã ? + Tui si káo tháo, hlàm dliã máo lu hlä mnå\ng mse\ si : ãman, ãmeh, hlä tam, hlä rang, hlä u\n, ãmäng, asáo tan, âa âa... 5. Dæi må\ drei lua mnah hlä mnå\ng ? Ya ngà ? + Å åh, drei amáo dæi lua mnah hlä mnå\ng äh. + Kyua dah hlä mnå\ng bræ\ hruã bræ\ [ia\ h^n. 6. Si ngà krua rui hiu ? + Krua rui ãmæt ãdi. II/ Klei hriàm ngà W^t la] klei ãmuh ti gu\ anei : 1. Arà anei ti anäk adäk máo kmrå\ng dliã? Ya ngà drei bi ràng mgang he\ kmrå\ng dliã?.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> 2. Ya ana kyáo máo hlàm kmrå\ng dliã? Ih ràk làng anàn ana kyáo? Ya pioh yua kyáo? 3. Sang ih máo mnå\ng ngà ho\ng ana kyáo må\? La] làng? 4. Ya mnå\ng hd^p hlàm ãa? 5. Ya anàn kan hd^p hlàm ãa ks^? 6. Ho\ng ara\ng khàng yao kan? 7. Sang ih máo blu\ng räng kan må\? Ya kan ih räng?. Kdre#] 3. }IH MÂAO| - HRIÀM }IH KLEI YÀL DLIÃ. I/ }ih mâao\ (Hmæ\ - ]ih) Klei ]ih: Kmrå\ng dliã Dak Lak Ti ]ar Dak Lak drei máo lu kmrå\ng dhäng, ]æ\ ]hia\ng leh anàn troh träk. Hlàm kmrå\ng dliã máo lu kyáo mtáo, rå\k ktå\k, boh táo, ãa hnoh leh anàn lu mta hlä mnå\ng mse\ si: ãman, kto\ng, âruah, ãmäng, hlä rang, pai, krua, âa âa... Ãngao kå anàn kmrå\ng lo\ brei kå drei lu mta mnå\ng mkàn mse\ si: mmao, ãa hnuã... Mnuih [uän sang Dak Lak drei ktæn ai ràng mgang dliã leh anàn lo\ pla kmrå\ng. Ara\ng khàng la]: ‘’Kmrå\ng jing mah, ãa ks^ jing pràk’’ kyua dah kmrå\ng brei kå drei lu mta mnå\ng yuäm bhàn. II/ Hriàm ]ih klei yàl dliã Ko\ klei ãmuh: }ih ho\ng klei Ãâã kå klei hæn mtháo hdrà bruà pla kmrå\ng mjing dliã leh anàn ràng mgang kmrå\ng dliã. Atàt klei ngà: 1. K]æm klei ngà - Hruã mmäng nao ]hæn - Ti anäk [uän ih nao ]hæn - Ya bruà di ih hlàm hruã anàn 2. Krah wah klei ngà - Si ngà khua [uän leh anàn mnuih [uän sang tu\ dräng di ih ? - Yàl dliã klei tu\ dæn máo må\ng kmrå\ng dliã leh anàn mtrut mjhar mnuih [uän sang pla dliã - Si ngà mnuih [uän sang mà tu\ klei di ih nao hæn mtháo anàn 3. Rue# klei ngà }ih si ngà klei m^n pä kå klei hiu ]hæn anàn.. Kdre#] 4. KSIÃM NGÀ (Nai mtä hluã Phu\n Mta tláo anàn mjing klei ksiãm kå adu\ hriàm). PHU|N MTA 4. MÀ BRUÀ KNUÀ.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> KLEI HRIÀM 24 WAR DJAM AM& H’NGA I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh Blu\ Djam mtam Djam bei Djam puàn Djam báo Djam bei boh Tro\ng msàm Tro\ng ph^ Boh kroh Boh krue# Drung Mguäp ho\ng. : : : : : : : : : : :. rau (noïi chung) rau caíi rau muống rau thåm caíi cuí caì chua cà đắng traïi cáy (noïi chung) quía cam lan, boì kết hợp với. Ya-ut Plei Hla ãgil Ãdak Knàt plei Boh [år Boh sæp Máo hrui Kdlæn h^n Pra. : : : : : : : : : :. khổ qua bê âoí ngoì gai bê xanh, bê âao âoüt bê quaí bå quaí chäm chäm thu được hơn nữa giaìn. 2. Ãnhiang blu\. * }h^ : từ đa nghĩa để diễn tả hành động bán, nêm canh. Si tä hmä : - Am^ H ‘Nga ]h^ djam. (Meû H’Nga baïn rau) - Kâo ]h^ hra hlăm go\ djam. (Tôi nêm muối vào nồi canh) * Prue# blu\ mdhê ho\ng prue# blu\ Yuăn (Cấu trúc câu khác với tiếng Việt khi muốn diễn tả sự khác nhau của mỗi sự vật, sự việc) Mdhê + cụm từ + mdhê + cụm từ . Si tä hmä : Mdhã mta pla mdhã kbuän. (Mỗi loại trồng trên các luống khác nhau). II- KLEI HRIÀM DLÀNG:. Go\ ãsei am^ H’Nga kriàng ãdi pla mjing djam mtam. Hlàm war `u pla lu mta djam mse\ si: djam bei, djam bei boh, giãt, ãyàn, plei, ãdak, amre#], ãsu\n, tro\ng msàm,... Mdhã mta pla mdhã kbuän; ãyàn, giãt, ãdak gå\ ngà pra brei â^, bi plei dã drung ti làn. Am^ H’Nga g^r tui hriàm djàp anäk ]iàng tháo ngà jàk bruà pla mjing djam mtam. Snàn, war djam gå\ ]àt jing mda djæt. Go\ ãsei gå\ amáo k[ah djam [å\ng äh. Kdlæn h^n, gå\ máo ]h^ nanao måh. Aràng hriã blei ti war djam amáo guän ba ]h^ kå sang ]å äh. Mguäp ho\ng bruă rông u\n leh anăn pla ana boh [ơr, boh sưp, boh sầu riêng, boh krue# mmih, go\ ãsei am^ H’Nga máo hrui mà leh lu boh tu\ dæn. Kyua máo klei kriàng kreh, snàn klei hd^p go\ ãsei am^ H’Nga [ræ\ hruã [ræ\ trei mâao.. III- KLEI HRIÀM NGÀ:. 1- Mblang klei Yuàn prue# blu\ ti gu\ anei: a) Káo ]h^ boh krue#. b) Adei káo ]h^ ktår. c) Am^ káo khàp [å\ng djam tro\ng ph^ leh anàn knàt plei. d) Ama káo ngà pra giãt. e) Pra ãyàn sang ayo\ng káo mboh lu ãdi. 2- Hriàm bi blu\: a) Ya djam ih khàp [å\ng? + Káo khàp [å\ng djam puàn. - Jàk må\ [å\ng djam puàn?.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> + Å|, [å\ng djam puàn jàk måh. - Bi ih, ya djam ih khàp [å\ng? + Káo khàp [å\ng djam ãdak tu\k ho\ng klang u\n. b) Ih khàp [å\ng boh kroh må\? + Å|, káo khàp måh. - Ya boh ih khàp [å\ng? + Kâo [ơ\ng boh sầu riêng. c) Sang ih máo war djam må\? + Å|, sang káo máo war djam måh. - Ya djam ih pla? + Káo pla kmu\n gå\ng leh anàn tro\ng msàm.. KLEI HRIÀM 25 ANA MNÅ|NG PLA TI LÀN DAP KNGÆ YUA KÅ BRUÀ MKRA MJING I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh Blu\. Ana ksu : cáy cao su Kl^t : da, voí Ana kphã : cáy caì phã Ton : tấn Ana kpaih : cáy bäng Ktàk : muí (cáy), nhæûa cáy Ana kue# : cây quế Mkra mjing : chế biến Mboh bru\ng : sai quaí, tréu quaí {uär ktàk ksu : caûo muí cao su Âå gàt âå g^n : rộng lớn, bát ngát Asàr tiu : haût tiãu Trei mâao : ấm no Yáo jàk : haûnh phuïc Ala ta] êngao : nước ngoài Bi mdro\ng : laìm giaìu Làn ala : đất nước Ba w^t : đem lại, mang về Tu] ală dlăng : ngút ngàn, quá tầm nhìn Lăn jing mnơ\ng : đất tốt, đất đai màu mỡ Ana mnơ\ng yua mkra mjing: cây công nghiệp. 2. Ãnhiang blu\. * Yuôm là từ đa nghĩa để diễn tả giá trị của sự vật, sự việc: quý, đắt. Si tä hmä: - Ana kphã, ksu jing ana kyáo yuäm ti làn dap kngæ. (Cà phê, cao su là loại cây quý ở Tây Nguyên) - Arà anei, djàp mnå\ng mnuà yuäm s’ậ (Hiện nay, mọi thứ đều đắt). II- KLEI HRIÀM DLÀNG: Làn dap kngæ anäk làn jing mnå\ng. Aràng pla lu ana mnå\ng yuäm pioh yua bruă mkra mjing mse\ si: kphê, ksu, k`u\l... Truh kơ Lâm Đồng drei sràng [uh âang ]ã pro\ng tu] alà dlàng. Truh kå Dak Lak, Gia Lai drei [uh kmrå\ng kphã, ksu âå gàt âå g^n leh anàn lu war tiu mboh bru\ng. Gràp thu\n, làn dap kngæ máo ]h^ leh kå ala ta] ãngao lu ãklàk ton kphã, asàr tiu leh anàn lu ãbáo ton ktàk ksu, ba w^t klei hd^p trei mâao, yáo jàk kå mnuih [uän sang, bi mdro\ng kå làn ala..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> III- KLEI HRIÀM NGÀ: 1- Hriàm bi blu\: a) - Ya ana kyáo yuäm aràng khàng pla ti làn dap kngæ ? + Ti làn dap kngæ aràng khàng pla ana kyáo yuäm mse\ si: kphã, ksu, tiu, ]ã ,... b) - Ya aràng pioh ngà kphã, tiu, ksu? + Aràng pioh ]h^ kå ala ta] ãngao. c) - Ya mnå\ng tu\ dæn máo må\ng pla ana anàn? + Ba w^t klei hd^p trei mâao, jàk yáo kå mnuih [uän sang leh anàn bi mdro\ng kå làn ala. 2- W^t la] klei ãmuh ti gu\ anei: a) Ya ana kyáo yuäm mkàn aràng lo\ pla ti ]ar Dak Lak drei? b) Ãngao kå ]h^ mnia, ya aràng pioh yua tiu, kphã, ]ã? c) Sang ih pla kphã, ]ã, tiu må\?. KLEI HRIÀM 26 MNUIH THÁO BA YUA MNE$} MÀ BRUÀ MRÁO I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh Blu\. Tui duah : tìm kiếm, tìm hiểu Tui hriăm Ba yua : aïp duûng suối, khe Mtä la] : hướng dẫn Boh mnga quía Pla bi kmlah : trồng xen canh Ru\ kuai Tràp trang : đầm sình lầy Bæ\ guã Mbäng : mæång maïng S^t ãm^t Mne#] brua\ : kỹ thuật }ia\ng kå Bruă duah [ơ\ng : việc làm ăn Anôk mtô mne#] bruă lo\ hma : trạm khuyến nông Mne#] mă bruă mrâo : cách làm ăn mới, kế hoạc. 2. Ãnhiang blu\. : hoüc hoíi Ktuã hang ãa. : ven. : thành quả, kết : : : :. khai hoang đắp bờ thật sự để, để cho. làm việc mới. * Si : boh blu\ êmuh khăng yua mb^t ho\ng prue# blu\ la] êlâo. (từ hỏi thường đi kèm với câu mào đầu, để hỏi làm như thế nào) }ia\ng kå ….+ si +cuûm chuí vë? Si tä hmä : }iàng kå klei hd^p jàk siam, si aã H’Ngåi ngà? (Để cho cuộc sống tốt đẹp, ông H’Ngơi làm thế nào?). II- KLEI HRIÀM DLÀNG. Khà däk hlàm kr^ng [uän sang taih kbæi, ãlan ãrä ãbat dleh dlan, klei duah [å\ng huà ka â^ kyar mse\ lu ho\\ng anäk mkàn äh. {ià dah Aã H’Ngåi g^r tui duah, tui hriàm mne#] bruà pla mjing, räng mnå\ng ]iàng kå klei hd^p jàk siam h^n. Gå\ nao tui hriàm bruà pla, kriã dlàng kphã ti du\m anäk mtä la] kå klei bruà duh [å\ng hlàm sà pä leh anàn du\m sà riãng gah. Må\ng anàn yåh, kphã go\ ãsei gå\ jing siam mboh lu h^n. Hlàm âang kphã, gå\ lo\ pla bi kmlah ho\ng ana boh kroh mkăn mse\ si: ana suai, [ơr, sầu riêng, đa đa....
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Du\m anäk tràp trang, ktuã hang ãa aã H’Ngåi ru\ kuai, bæ\ guã mbäng ngà lo\, pla djam mtam, kmu\n ktår. Snàn, go\ ãsei gå\ àt djàp nanao mnå\ng [å\ng huà. Kyua máo klei g^r kt^r hlàm bruà duah [å\ng, tui duah nanao mne#] mà bruà mráo, ]iàng mâ^ boh mnga mnå\ng pla mjing pioh máo mnå\ng ]h^ ba w^t pràk kå pä, arà anei go\ ãsei aã H’Ngåi s^t ãm^t máo leh klei hd^p h’^t mâao, â^ kyar.. III- KLEI HRIÀM NGÀ:. 1.Hriàm bi blu\ a) - Ti anäk kr^ng [uän sang aã H’Ngåi däk? + ~u däk hlàm kr^ng [uän sang taih kbæi, ãlan ãrä ãbat dleh dlan. b) - Si ngà klei duah [å\ng ti [uän sang aã H’Ngåi? + Klei duh [å\ng ti [uän sang gå\ ka â^ kyar mse\ si anäk mkàn äh. c) }iàng kå klei hd^p jàk siam, si aã H’Ngåi ngà? + }iàng kå klei hd^p jàk siam, aã H’Ngåi g^r tui duah, tui hriàm mne#] bruà pla mjing, räng mnå\ng. d) - Ya bruà `u tui hriàm? + Gå\ nao tui hriàm bruà pla, kriã dlàng kphã. e) Ti anäk gå\ tui hriàm? + Gå\ tui hriàm ti du\m anäk mtä la] kå klei bruà duah [å\ng hlàm sà pä leh anàn du\m sà riãng gah. g)- Ya klei tu\ dæn máo må\ng bruà gå\ tui hriàm anàn? + Må\ng anàn yåh kphã go\ ãsei gå\ jing siam mboh lu h^n. h)- Ya ana mkàn gå\ pla bi kmlah? + Gơ\ pla bi kmlah ho\ng ana suai, [ơr, sầu riêng, đa.đa. i)- Ya mnå\ng gå\ pla hlàm anäk tràp trang, ktuã hang ãa? + Hlàm anäk tràp trang, ktuã hang ãa gå\ ru\ kuai, bæ\ guã mbäng ngà lo\, pla djam mtam, kmu\n ktår. k)- Si ngà klei hd^p go\ ãsei gå\ arà anei? + Klei hd^p go\ ãsei gå\ arà anei s^t ãm^t máo leh klei hd^p h’^t mâao, â^ kyar. 2. }ih djàp ana boh kroh ih tháo ho\ng klei Ãâã.. KLEI HRIÀM 27 BRUÀ RÄNG MNÅ|NG. I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh Blu\ Kbao Kbao ana âæûc Ãâai kbao Asáo Miãu Aseh Ãman Bi mtio\ ãman. : con tráu Ãmä : con tráu caïi, tráu meû. : con boì Ãmä knä. : : : : : :. : : : : : :. con ngheï con choï con meìo con ngæûa con voi âua voi. Bã U|n Kià Ki kbao Kniãm u\n Dro# ( rä). :. con. con dã con heo chàn sừng trâu máng lợn rọ nhốt lợn. boì.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Mâai Mgàt ãmä. : (động vật) đẻ con Mđoh kyâo : người chăn (lái) bò. :kéo gỗ. Hua\ bla\m mna\m thu\n: Lễ hội hàng năm Mdia\ng mnơ\ng ktro\: Chở vật nặng. 2. Ãnhiang blu\. * Tlo\: tiãm, chêch, âám Si tä hmä : - Tlo\ mgang kå ãmä, kbao. (Tiãm phoìng cho tráu, boì) - Arăng tlo\ êmô êlâo kơ ]uh. (Người ta đâm bò trước khi thui). II- KLEI HRIÀM DLÀNG: Ãngao kå mnu\, bip, sin ... Mnuih [uän sang drei lo\ räng u\n, ãmä, kbao, bã âa räng wa\t ãman måh. Bruà räng mnå\ng ana\n yåh ba lu klei tu\ dæn kå klei hd^p di`u. Ãngao kå ]uh [å\ng di`u ba ]h^; blei ãdeh ãdáo, ma^ mo\k. Aràng räng ãmä pioh mâoh ãdeh, ãman pioh mdia\ng mnå\ng ktro\, kbao pioh kai lo\ hma. Hla\m sang di`u räng asáo pioh kia\ sang leh ana\n hiu lua. Miãu pioh ma\ kkuih bi rai mnå\ng dhå\ng. }ia\ng kå mnå\ng räng dja\l pro\ng, â^ lar, di`u bi kria\ng he\ ]iãm räng, bi mdoh war ãmä kbao leh ana\n tlo\ mgang nanao.. III- KLEI HRIÀM NGÀ:. 1) W^t la\] klei ãmuh: Dla\ng bi nik klei hria\m dla\ng ti dläng leh ana\n w^t la] klei ãmuh: a.Ra\k la\ng, ya mnå\ng mnuih [uän sang drei räng? b.Ya pioh yua asáo, miãu, ãmä, kbao, ãman? c.Ya nga di`u räng he\ lu mnå\ng? d.}ia\ng kå mnå\ng räng dja\l pro\ng, â^ lar si ara\ng nga\? 2)Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\ ‘’Räng’’ : Si tä hmä : Mnuih [uän sang káo räng lu u\n mnu\. 3) Hria\m bi blu\. A- Ya pioh yua ãmä kbao ? B- Ãmä kbao pioh kai lo\ hma. A- Ya pioh yua ãman? B- Ãman pioh mâoh kyáo leh ana\n mdia\ng mnå\ng ktro\. A- Ih kha\p må\ räng lu mnå\ng ? Ya nga\ ? B- Å|, káo kha\p måh räng lu mnå\ng, kyua mnå\ng räng ba lu klei tu\ dæn.. KLEI HRIÀM 28 Â& KYAR MÅ|NG BRUÀ RÄNG BÃ. I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh Blu\ - Ãpul bã - }iãm - Lui tha. : âaìn dã : cho àn : thaí rong. - Ãâai bã - Phiår - Kràm. : con dã con : bay : ấp trứng.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> - {å\ng rå\k : àn coí - Pra\k - Knháo mbrua\ : gioíi giang - Siam - Kno\ng : chè - {ià dah - Guän : chờ, đợi - Bi liã - Bi rai mnơ\ng mnuă pla : phá hoại cây trồng. : : : :. tiền (bạc) âeûp nhæng tốn kém. 2. Ãnhiang blu\ * La] : Nói, bảo hoặc trình bày để thể hiện ý kiến quan điểm của mình về sự vật, sự việc. Si tä hmä : - La] klei tu\ dæn máo må\ng bruà räng bã. (Trình bày lợi ích của việc nuôi dê) - Am^ la] amáo gä, ama mtä amáo gæt. ( Mẹ bảo thì không nghe, bố dạy không vâng) * Blu\ (nói) dùng để nói về ngôn ngữ nào đó Si tô hmô : ~u thâo blu\ klei Êđê. (Nó biết nói tiếng Êđê). II. KLEI HRIÀM DLÀNG Ko\ thu\n 2000 ayo\ng ama {el m^n leh kå bruà räng bã. Mphu\n tal ãláo ayo\ng ama {el räng bã lui tha. Kno\ng hlàm dua thu\n, bruà räng bã ba w^t leh klei tu\ dæn kå gàp djuã ayo\ng. {ià dah bruà räng bã lui tha àt guän máo mnuih kià måh, leh anàn bã bi rai mnå\ng mnuà pla. }iàng kå máo klei tu\ dæn kdlæn h^n, ayo\ng bi liã lu pràk ngà he\ war kå bã. Thu\n 2003, ayo\ng ama {el máo räng 30 drei bã ãmo\ng siam, kno\ng pràk ]h^ bã ayo\ng máo leh 60 ãklàk pràk. Ho\ng klei ktæn â^ máo må\ng ai tiã, kiã kngan, klei m^n må\ng pä, ayo\ng ama {el nàng jing sa ]ä pä knháo mbruà kå djàp boh go\ ãsei mkàn hriàm leh anàn tui hluã.. III. KLEI HRIÀM NGÀ:. 1. W^t la] klei ãmuh: Dlàng bi nik klei hriàm dlàng leh anàn w^t la] klei ãmuh: a. Mphu\n tal ãláo, si klei ayo\ng ama {el räng bã? b. Ya ngà ayo\ng ama {el räng bã hlàm war? c. La] làng klei tu\ dæn máo må\ng bruà räng bã 2. Hriàm boh blu\: - Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\ ti gu\ anei: + kià dlàng + ãpul bã + kræ\ + ba w^t + tui hluã + rå\k. KLEI HRIA|M 29 KLEI RÄNG MNU| DJA|L PRO|NG I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh Blu\ - Mnu\ : gaì - Ruah : Choün, læûa - Kià ra\ng kriã : Chàm soïc - Ktro\ - Hdjul : Nheû - Mka\ man dæn - Mboh : âeí - Kdjo# - Bip : con vët - Ãmo\ng - Pro\ng dja\l sna\k : Lớn rất nhanh. : : : :. Nặng Tênh trung bçnh gaïy mập.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> -. {å\ng mnå\ng bi trei : Àn cho no Hdra\ ãlan räng mnå\ng : Hình thức chăn nuôi Klei bhia\n räng yàng âar : Cách nuôi thông thường Mnơ\ng [ơ\ng leh mkra : Thức ăn chế biến sẵn Kræ\ knä mdã, ana mdã : Nhốt riêng trống mái. 2. Ãnhiang blu\ * Drei: chúng ta, con (từ được sử dụng sau số từ, để đếm con vật) Si tä hmä :- Drei ruah ma\ âå ãâai mnu\ ja\k. (Chúng ta chọn những con gà tốt.) - Kâo rông pluh drei êmô. (Tôi nuôi mười con bò). II. KLEI HRIA|M DLA|NG:. }ia\ng räng mnu\ djàl pro\ng, ãláo h^n drei ruah ma\ âå ãâai mnu\ ja\k, amáo máo klei rua\, gra\p drei mnu\ ktro\ hla\m brä 0,2 - 0,5kg. Drei dæm knä mdhã, ana mdhã hla\m war doh, kga\n he\ mdhã mdhã. Gra\p hruã ]iãm ho\ng mnå\ng [å\ng mkra pioh leh. Brei mnu\ [å\ng mnå\ng bi trei leh ana\n guäm he\ war bi mma\t brei di`u p^t. Mlam, drei lo\ ktit pui brei di`u ] oh [å\ng mnå\ng. Ara\ anei, räng mnu\ brei di`u kno\ng [å\ng mnå\ng leh ana\n p^t, sna\n mnu\ pro\ng dja\l sna\k. Hlàm sa hruã kàm, mka\ t^ng man dæn, gra\p drei mnu\ ktro\ leh må\ng 0,4 - 0,5kg, drei dæi ba ]h^ amáo dah ]uh [å\ng. Tå dah hluã si klei bhia\n räng hâàp adih, mnu\ amáo máo djàl pro\ng mse\ si klei räng arà anei äh. Klei räng mnu\ djàl pro\ng arà anei ba w^t leh klei tu\ dæn kå lu mnuih, lu go\ ãsei räng mnu\.. III. KLEI HRIA|M NGA|:. a) Mjing prue# blu\ hluã si ti gu\ anei : Gra\p hruã, káo …… Si tä hmä : Gra\p hruã, káo ]iãm mnu\ [å\ng mnå\ng. b) Hria\m bi blu\: Si ngà ãâai mnu\ ara\ng ruah pioh räng? + Ara\ng ruah mnu\ ja\k, pral amáo máo klei rua\. Hla\m ara\ng räng mnu\? + Ara\ng räng mnu\ hla\m war bi kga\n he\ knä mdhã, ana mdhã. Gra\p hruã ya ih nga\ ? + Gra\p hruã káo ]iãm, brei di`u [å\ng mnå\ng bi trei. Räng mnu\ ho\ng hdra\ ãlan anei, si nga\ mnu djàl pro\ng må\? + Å|, mnu\ hriã kå pro\ng pra\l snàk.. KLEI HRIA|M 30 RÀNG MGANG KLEI RUÀ KÅ MNU| I-BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh Blu\ - Kman - Djiã ruà. : Vi truìng, vi ruït : Bị bệnh chết. - Krih ãa drao - Mnu\ djiu. : Phun thuốc : Gaì ruì.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> -. Dår ãlam : Chän sáu - Doh ja\k : Saûch âeûp Doh bhung : Saûch seî - }ho\ mro\ : Dơ bẩn, bẩn thỉu Mia ]u\r : Queït väi - Srai ]u\r : raíi väi Bi mdjiã he\ kman : Tiêu diệt vi trùng Bi mdoh war räng : Làm vệ sinh chuồìng trại {å\ng mnå\ng djo\ hnå\ng : Ăn uống điều độ Ra\ng mgang klei ruă\ : Phòng bệnh Răng kriê bi doh nanao : Thường xuyên giữ gìn vệ sinh Kniãm ]iãm, kniãm mnàm : Máng ăn, máng uống. 2. Ãnhiang blu\ * Nanao : để diễn tả hành động thường xuyên hoặc luôn luôn. Cuûm Chuí vë + nanao. Si tä hmä : Káo kih waih pæk sang bi doh nanao. (Tôi luôn luôn quét dọn nhà cửa sạch sẻ.). II. KLEI HRIA|M DLA|NG: }iàng ràng mgang klei ruà kå mnu\, ãláo h^n brei drei bi mdoh he\ päng, war räng mnu\, kniãm ]iãm mnå\ng [å\ng, ãa mnàm, mia ]u\r ti mtih war, krih ãa drao nanao leh anàn tlo\ mgang he\ ãpul mnu\ ho\ng ãa drao Vac xin La xota. Tå [uh klei ruà kå mnu\, drei duah dlàng mtam ti anäk phu\n bi máo klei ruà, mà dæm mnu\ ruà mdhã, dår he\ bi ãlam âå mnu\ djiu, mnu\ djiã. Bi mdjiã he\ kman hlàm war wàt hlàm mnå\ng yua brei mnu\ [å\ng mnå\ng. Bi âå mnu\ ka ruà drei ngà snei: mnu\ âiãt bi mnàm ãa drao Vacxin Laxota; mnu\ pro\ng tlo\ Vacin, ràng kriã, ]iãm di`u [å\ng mnå\ng lu hi\n, mnå\ng [å\ng jàk hi\n. Ãngao kå anàn, drei lo\ brei dæi måh brei di`u mnàm ãa ãsu\n toi leh anàn srai ]u\r hlàm war.. III. KLEI HRIÀM NGÀ: 1.Mjing pruã# blu\ hluã si ti gu\ anei : Drei bi .....he\.. Si tä hmä: Drei bi mdoh he\ päng mnu\ gràp hruã. 2.Hriàm bi blu\ : Ya ih ngà ]iàng ràng mgang klei ruà kå mnå\ng räng? + Káo kih waih nanao war u\n, mnu\, war ãmä kbao. Ãngao kå anàn, ya ih lo\ ngà? + Káo brei di `u mnàm ãa drao mgang, tlo\ ãa drao mgang klei ruà. Tå máo mnå\ng djiã ruà, si ih ngà? + Káo klei [àng dår mnå\ng djiã ruà anàn hluã si klei ktráo la] må\ng knå\ng bruà ràng mgang klei ruà kå mnå\ng räng. 3.Mjuàt hriàm dlàng Hriàm dlàng bi raih klei hriàm dlàng ti dläng, dlàng lu bliæ\, dlàng kraih klà.. KLEI HRIÀM 31 Kdre#] 1. I/ Boh blu\. LO| W&T HRIÀM MJUÀT YUA BOH BLU| - PRUE$ BLU|.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> 1. Duah boh blu\ hlàm phu\n mta hrià\m anei ]ia\ng la] kå : djam mtam, boh kroh mnå\ng räng Du\k plei,.... u\n,..... 2. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: * Boh hrà máo klei pia mse\: Âang djam War djam Bæn djam Hlàm âang djam am^ H’Nga pla lu mta djam mtam. Hlàm war djam am^ H’Nga pla lu mta djam mtam. Hlàm bæn djam am^ H’Nga pla lu mta djam mtam. * Boh hrà máo lu klei pia: Pra: Giàn, giá (để đồ), giàn bếp Amai káo dàïp ]hiãn, mngan, djam ti dläng pra. Hlàm âang djam am^ káo máo pra ãyàn, giãt, ãdak. Kyua adiã hjan, Amai káo [hu mdiã ti pra pui. * Boh hrà máo klei pia mdhã mdhã: Ph^ ≠ Kba: đắng ≠ nhạt Am^ káo [å\ng tro\ng kba, ama káo [å\ng tro\ng ph^. II/ Klei hriàm ngà 1. Mblang w^t klei Ãâã a. Ngày nay hầu hết người Êđê trong [uôn đều biết trồng rau b. Mỗi buổi sáng mẹ tôi thường đi chợ bán rau c. Bố tôi đang tưới rau trong vườn d. Giàn bầu, bí đỏ, bí đao rất sai quả 2. Lo\ w^t dàp boh blu\ hlàm prue# ti gu\ anei a. lu/ana/káo/ama/boh/hlàm/kroh/jàk/pla/hma/[å\ng b. làn/ti/â^/hrue#/drung/plei/ti/ãdak/hrue#/pra c. sang/ti/giãt/boh/káo/amai/]å/]h^/khàng/ba Kdre#] 2 HRIÀM MJUÀT BLU|. 1. Brei ãpul dlàng klei ]ih yàl dliã ti gu\ anei leh anàn träng ]hai * Bruà pæk hma leh rue# , mdiã kuã ba w^t kå [uän s’a^ leh. Anei am^ ama H’Nga träng ]hai bruà pla djam tam. Am^ H’Nga : Å ama H’Nga! tlam anei, ih jah leh anàn jik brei rå\k kå káo âa ho\’’ Ama H’Nga : Ti anäk ih brei káo jah jik le\? Am^ H’Nga : Ih [uh anäk ho\ng, ti nah dläng mbäng mâoh ãa anäk káo pla ktår yan hjan anàn. Ama H’Nga : Lui tlam mbloh káo nao jah, jik arà anei káo ka wàn äh, káo däk mkra ãdeh kai, hu^ amáo máo ãdeh mdiàng mnå\ng tå dah ]ia\ng yua. Am^ H’Nga : Leh jah, jik ih waih brei bi doh bhung leh anàn ih mkàm ti giàm roh lui káo ]uh mà djah ãsuk anàn. Am^ H’Nga : Ti roh lui káo ]uh mà ih sua^ leh..
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Ama H’Nga Ama H’Nga Am^ H’Nga. : Aguah mgi káo sràng klei leh anàn mbuän brei âang djam kå ih. : Hlàm anäk mbuän anàn ya djam mtam ih sràng pla? : Hlàm mbuän káo pla djam mtam mse\ si : djam bei, ãsu\n hla, ãsu\n boh, tro\ng msàm, djam djà , kmu\n gå\ng bi hlàm anäk ]uh djah káo pla plei, giãt, ãyàn gå\,.... 2. Gràp ãpul nao ti anàp bi blu\ Kdre#] 3. }IH MÂAO| - HRIÀM }IH KLEI YÀL DLIÃ I/ }ih mâao\ (Hmæ\ - }ih) 1. Klei ]ih: ‘’Âang djam am^ H’Nga’’ 2. Klei hriàm ngà Duah boh hrà ]ih la] kå djam mtam: si tä hmä: djam bei,.... II/ Hriàm ]ih klei yàl dliã Ko\ klei ãmuh : Lo\ yàl dliã kå sa hruã mdei mà bruà däk ti sang Atàt klei ngà : 1. K]æm klei ngà : La] hruã, mmäng, anäk 2. Krah wah klei ngà : - Yàl dliã kå bruà ih ngà - Ho\ng mnå\ng ih mà bruà 3. Rue# klei ]ih : Klei tu\ dæn hlàm hruã mdei anàn * Yàl dliã kå hruã káo mdei däk ti sang Hlàm sa hruã kàm máo kjuh hruã, hruã nàm leh anàn hruã kjuh káo mdei däk ti sang. Mdei ti sang kao mà lu bruà mse\ si boh ]hum ao, kih waih pæk sang, mkra mjing war djam, räng u\n mnu\ âa... Djàp mta bruà káo mà hlàm dua hruã mdei, káo pioh mmäng lu h^n kå bruà mkàn kyua bruà anei mo# káo amáo dæi mà äh. Âang djam káo pla jing leh anàn â^ hriã kå pro\ng mse\ si djam mtam. Hrue# giãt, hrue# ãyàn, hrue# ãdak â^ leh pra mboh bru\ng, bi hrue# plei, hrue# kmu\n ãa drung ti làn bi adiã leh. Snàn kyua klei kreh kriàng ksul mbu\ phu\n, kriàng krih ãa aguah tlam âang djam mtam ]a\t jing mda djæt. Go\ ãsei káo amáo kbah djam [å\ng äh, mo# káo khàng brei kå amai adei sang riãng gah, mbha kå aduän aã phung hâeh [å\ng djam âa. Ãgao ti anàn aràng nao blei ti sang âa mo# káo ba ]h^ sang ]å, máo pràk mo# káo blei ãa pra^, ãa ms^n, hra, kan krä,... tàp nàng lo\ blei kbu mnei, kbu boh ]hum ao. Må\ng klei kriàng kreh boh go\ ãsei káo amáo kbah djam [å\ng mnå\ng yua, klei hd^p hmei mjuk mje\ jàk nanao ho\ng mnuih [uän sang. Kdre#] 4. KSIÃM NGÀ (Nai mtä hluã si Phu\n Mta pà anàn mjing klei ksiãm kå adu\ hriàm).
<span class='text_page_counter'>(43)</span>
<span class='text_page_counter'>(44)</span> PHU|N MTA 5. RÀNG KRIÃ KLEI SUAIH PRAL KLEI HRIÀM 32 AM& AMA H’NGA BA ANAK KÅ SANG ÃA DRAO I.BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\. Aã ãa drao : Baïc sé Klei ruà : Bệnh Ãru\m tlo\ : Kim tiêm, ống tiêm Êa drao : Thuốc Â^ hlår : lên cơn sốt, bị sốt Êngoh : ốm, sốt Bi ãwa : thở Bur m’ãa : chaïo loíng Anak : con Bo\k kso\ : Viêm (sưng) phổi Sang êa drao : Bệnh viện Mdrao klei ruà : Chữa bệnh Mbha : Phát, cấp, chia Kjham : Nặng, trầm troüng {ăng bhă điêt : cửa sổ Âih : Nằm Knå\ng bruà ãa drao : Sở Y tế Nai ãa drao, pä mdrao : Y taï, y sé Mnå\ng yua pioh mdrao : Dụng cụ y tế. 2. Ãnhiang blu\. Cụm chủ vị + kơ + bổ ngữ. Si tä hmä : Drei nao mkà dlàng klei ruà kå aã ãa drao. (Chúng ta đi khám bệnh cho Bác sĩ.). II. KLEI HRIÀM DLÀNG. Mlam mbruã, adiã ã-àt, ami\ H’Nga amáo yo\ng kâàl [àng bhà âiãt leh anàn kàn bi msàm abàn kå anak `u lei. Snàn aguah anei, H’Nga då\ng mtu\k leh anàn asei mlei `u â^ hlår, amáo máo hlàp mse\ si yàng âar äh. Truh kå tlam, gå\ ãngoh ktang hi\n, mtu\k amáo tháo mdei. Truh krah mlam, `u ãngoh [ræ\ ktang hi\n, bi ãwa dleh dlan. Gå\ lui mam leh anàn ä|. Ami\ ama H’Nga hmàr nao ba anak di `u kå sang ãa drao. Leh ksiãm dlàng, aã ãa drao la] anak di `u ruà kso\. Aràng tlo\ ãa drao leh anàn brei gå\ bi ãwa äxy. Tå dah dæi [ià, Aã ãa drao la] : brei `u mam am^, mnàm ãa lu leh mnàm [å\ng bur m’ãa. {ræ\ [ræ\ gå\ jih ãngoh leh anàn kàn lo\ mtu\k lei. Tláo hruã ãdei, gå\ hlao dæi kbià sang ãa drao yåh. Aã ãa drao Y-Gu\m mtà bi nik kå ami\ ama gå\: Klei ruà bo\k kso\ jing klei ruà kjham khàng truh kå phung hâeh tláo thu\n ti gu\. Hâeh khàng máo klei ruà anei, tå dah adiã ã-àt amáo hmao tháo amáo dah adiã bi mlih yan adiã. }ia\ng ràng mgang klei ruà kso\ kå hâeh am^ ama tháo ràng kriã kå phung anak aneh, âàm duah lui di `u däk asei læng, ]u\t h’ä bi mâao asei mlei nanao.. III. KLEI HRIÀM NGÀ. 1.Wi\t la] klei ãmuh: Dlàng klei hriàm dlàng ti dläng leh anàn wi\t la] du\m prue# ãmuh ti gu\ anei: a.Ya ngà H’Nga ãngoh? b. {uh H’Nga ãngoh ktang h^n, mtu\k amáo mdei, bi ãwa dleh dlan, ya am^ ama H’Nga ngà? c. Leh ksiãm dlàng, si aã ãa drao la] kå am^ ama H’Nga? d. }ia\ng ràng mgang klei ruà kso\, si drei ngà?.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> 2.Hriàm mjuàt pruã| blu\: - Aràng ba mnuih ruà kå sang ãa drao. Aràng ba mnuih ruà kå aã ãa drao dlàng. - Drei nao ]uà dlàng mnuih ruà. Drei nao ]uà dlàng mnuih âih sang ãa drao.. KLEI HRIÀM 33 RÀNG KRIÃ KLEI BI MDOH ALA {UÄN ANÄK DREI HD&P I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\. Hwiã : Vứt, mây (song) Plià plia : Bừa bãi, bậy bạ Ju\m dar : Xung quanh Â^ kyar : Phát triển Angi\n : Gioï, khäng khê Djah djáo : Rác rưởi Angi\n doh : Khäng khê saûch Ãa doh, ãa ãngeh : Nước sạch, nước trong Anäk hlàp mbul : Nåi vui chåi Ãlan då\ng pro\ng : Đường xá, xa lộ M’ak m`ai nanao : Luän haûnh phuïc Tuh djah hlàm [àng : Đổ rác vào hố rác Bi mdoh anôk lu mnuih k[^n dôk: Vệ sinh công cộng Bi ue#` ràng kriã kå klei bi doh : Quan tâm đến việc giữ gìn vệ sinh.. 2. Ãnhiang blu\ * Ôh: Khăng yua hlăm prue# blu\ hngah boh hră ]ih ti knhăl tu\] (thường sử dụng trong câu phủ định và đặt ở cuối câu) Cuûm chuí vë + äh. Si tä hmä : Drei amáo dæi duah hwiã djah plià plia äh. (chúng ta không nên vứt rác bừa bãi.). II. KLEI HRIÀM DLÀNG Ãngao kå klei ràng kriã bi doh pæk sang, adu\ lam, mnå\ng [å\ng huà ãa mnàm, drei lo\ bi mdoh måh ala [uän anäk jih jang drei däk hdi\p. Ãlan då\ng pro\ng, âang mnga, anäk hlàp mbul, anäk lu mnuih k[^n däk bi ràng kriã he\ doh jàk nanao. Djah djáo, drei mkàm leh anàn tuh he\ hlàm [àng djah amáo dæi duah hwiã plià plia äh. Tå dah [uän sang drei doh jàk, djàp mta mnå\ng ju\m dar drei doh s’ai\, wàt kå angi\n drei bi ãwa doh måh, snàn kåh mnuih [uän sang drei sràng suaih pral, klei hdi\p mda âi\ kyar, trei mâao m’ak m`ai nanao. Kyua anàn, gràp ]ä drei tháo bi ue#` ràng kriã klei doh jàk [uän sang pä leh anàn anäk lu mnuih k[^n däk.. III. KLEI HRIÀM NGÀ 1. Mjing pruã| blu\ ho\ng boh blu\: pæk sang, mnå\ng [å\ng huà, asei mlei, anäk jih jang; hluã si ãnhiang blu\ hriàm ti dläng. 2. Hriàm bi blu\ :.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Ãngao kå bi doh pæk sang, ya drei lo\ bi doh? + Drei lo\ bi doh mnå\ng [å\ng huà, ãa mnàm, bi doh asei mlei. - Drei bhiàn må\ duah hwiã djah djáo hlàm ãlan då\ng? + Drei amáo duah hwiã djah djáo hlàm ãlan då\ng äh. - Ya ngà drei ràng kriã bi doh anäk jih jang mnuih? + }iàng kå jih jang mnuih suaih pral s’ai\. - Tå dah djàp anäk doh jàk s’ai\, si ngà mnuih [uän sang drei ? + Mnuih [uän sang drei suaih pral nanao, hdi\p m’ak m`ai. -. KLEI HRIÀM 34 RÀNG KRIÃ BI DOH ANÄK P&T ÂIH {Å|NG HUÀ I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\ Kdruà : Nắp Klăp : Xếp K[àk : Treo Awak : Cái muỗng Hla knih : Chổi Sang pui : Nhà bếp Pràp ãmiãt : Sắp xếp Go\ ãsei : Nồi cơm Uà, rao : Rửa }hiên jam : Chén bát Giã dæh : caïi âuîa Tu\k bi ksà : Nấu cho chín Jhæng pi\t : Giường K[u : xaì bäng A`uã, abàn : Chăn, chiếu Tu\k bi ktå\ng : Nấu cho sôi Hip mdå\ng : Tủ đứng Gàm bi sir : Đậy cho kín Mnơ\ng dhơ\ng, do\ dô : Đồ đạc Lui kriah kria (ksàk ksai\) : Bỏ lộn xộn, vô trật tự. 2. Ãnhiang blu\. * {ơ\ng, Huă: boh blu\ mâo klei pia mse\ (từ đồng nghĩa). + {å\ng (àn) yua hlàm lu mta klei [å\ng: Si tä hmä: - Káo däk [å\ng boh krue#.(Täi âang àn traïi cam) - Anak káo däk [å\ng bur. (Con täi âang àn chaïo) - Adei káo khàp [å\ng âio\. (Em täi thêch àn säi) + Huà (àn) Kno\ng yua hlàm huà ãsei: Si tô hmô: ~u huă leh. (nó ăn cơm rồi). II. KLEI HRIÀM DLÀNG. Hlàm pæk sang, anäk drei pi\t âih, [å\ng huà kih waih bi doh bhung nanao. Mnå\ng dhå\ng, do\ dä piàt ãmiãt he\ bi jàk, âàm duah lui kriah kria, ksàk ksa^ äh. Sang pui, anäk knà ãsei djam, ]hiãn jam, awak, giã dæh ... dàp pioh he\ bi jàk ti dläng pra. Ãsei djam leh huà [å\ng gàm he\ bi sir, ãa tu\k bi ktå\ng ãláo kå mnàm. Adu\ pi\t âih, jhæng pi\t âih kih waih, sut dhäng bi doh nanao. A`uã abàn klàp bi jàk, ]hum ao k[àk ti ktai amáo dah dàp pioh he\ hlàm hip mdå\ng. Tháo ràng kriã kå anäk pi\t âih, anäk huà [å\ng âru gàp djuã drei suaih pral, m’ak m`ai nanao.. III. KLEI HRIÀM NGÀ.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> 1. Wi\t la] klei ãmuh: Dlàng bi nik klei hriàm dlàng ti dläng leh anàn wi\t la] klei ãmuh ti gu\ anei: a. Si drei ngà ]iàng kå anäk pi\t âih, [å\ng huà doh jàk nanao? b. Ho\ng drei yua pioh kih pæk sang, sut jhæng mdo#? c. Si drei piàt ãmiãt do\ dä, mnå\ng dhå\ng hlàm sang? d. Hlàm sang pui, ti anäk drei dàp pioh ]hiãn jam, àwak, giã dæh? e. Ãláo kå mnàm ãa, si drei ngà? f. Bi a`uã abàn, ]hum ao si drei dàp pioh. 2. Mblang ho\ng klei Ãâã pruã| blu\ ti gu\ anei: a) Tôi thích ăn bắp. b) Anh ta thêch àn cåm. c) Chị ấy không thích ăn xôi. d) Täi khäng thêch àn xoaìi.. KLEI HRIA|M 35 KLEI ÃNGOH KTÆ| I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\ -. Ãngoh ktæ\ Brua\ mdrao mgu\n Hdrak Ke#] bloh Rua\ ko\ Rua\ hiãt Hro\ Amáo tháo lo\ hdår. : : : : : : : :. Sốt rét Y tế Caím, cuïm Con muỗi Nhức đầu Đau đớn Caûn Mã saíng. -. Ktæ\ Hwa\t Hlao Ãa kdå\ng Ãa ãnao Ke#] ke\ K]eh Mu\ng. : Run : Ngất : Khỏi (bệnh) : Hồ : vũng nước : Muỗi đốt : Nở (trứng) : Muìng. 2. Ãnhiang blu\ Tơ dah + cụm từ........ Si tä hmä: Tå dah ãngoh , káo nao dla\ng kå aã ãa drao. (Nếu tôi ốm, tôi sẽ đến bác sĩ để khám bệnh). II- KLEI HRIA|M DLA|NG Yan bhang, adiã hlår hang h^p, Am^ H’Bi msa\m la\ng aba\n dua tláo blah [ia\ dah ka\n mâao lei. ~u ãngoh ktang ãdimi, [o# mta å\ng k`iu, asei mlei yå\ng bi kdj^k. H’Bi anak khua `u, nao iãä nai ãa drao dla\ng leh ana\n mdrao brei. Nai ãa drao la], am^ H’Bi ãngoh ktæ\ yå\ng. Nai ãa drao brei ãa drao ãngoh kå am^ H’Bi mna\m bi duã hla\m tláo hruã. Klei ãngoh gå\ hro\ leh ana\n dæi [ià. Mta phu\n bi máo klei ãngoh kyua `u amáo p^t hla\m mu\ng, ke#] [loh ke\ ba kman ãngoh kå `u. Kã#] [loh däk hla\m dja\p anäk, boh nik hla\m ãa ãnao, ãa [lu\ng, anäk ãa kdå\ng, hla\m war ãmä kbao. }ia\ng ra\ng mgang kå klei ãngoh anei, drei tháo bi ra\ng kriã he\ kå klei bi doh pæk sang, wa\l ala, dår he\ anäk [lu\ng ãa kdå\ng, tlaih máo anäk ke#] [loh k]eh mboh. Gra\p ]ä drei tháo bi mna\m he\ ãa drao mgang kå klei ãngoh ktæ\ yå\ng.. III - KLEI HRIA|M NGA|:.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> 1) Mjing prue# blu\ hluã si ãnhiang blu\ ti mrä 2: yua boh blu\ “tå dah” (då\ng må\ng 3 – 5 prue#): 2) Hria\m bi blu\ . - Tå dah ãngoh ktæ\ si ih nga\ ? + Tå dah ãngoh ktæ\, káo nao dla\ng kå aã ãa drao. - Ya aã ãa drao nga\? + Aã ãa drao dla\ng klei rua\ leh ana\n ]ih hra\ ãa drao. - Tå dah rua\ kjham, ya aã ãa drao nga\? + Aã ãa drao brei âih sang ãa drao, mdrao klei rua\. - }ia\ng kå ràng mgang kå klei ãngoh ktæ\, si ih nga\? + Káo ra\ng kriã nanao kå klei bi mdoh, bi mdoh asei mlei, pæk sang, wa\l ta] pæk sang leh ana\n mna\m ãa drao mgang klei rua\.. KLEI HRIA|M 36 Y- NAM NAO MKÀ DLÀNG KLEI RUÀ KÅ AÃ ÃA DRAO I - BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\ Ha [a\ng ãgei Lia\l ãlah Rua\ ko\ng âo\k Lun ãa bah Mna\m leh hua\ Ra\ng kriã klei bi mdoh asei mlei Däk då\ng [å\ng hua\ doh ja\k Ra\ng kriã bi mdoh [å\ng hua\ Bi ãwa, ksur ãwa Hrip ãwa Æ| Hua\ hnå\ng [å\ng mka\. : Há miệng : : : : : : : : : :. : Thè lưỡi Âau hoüng, viãm hoüng Nuốt nước bọt Uống sau bữa ăn Giữ gìn vệ sinh thân thể A|n ở sạch sẽ Giữ gìn vệ sinh ăn uống Thở Hêt vaìo Nên, nhën A|n uống có điều độ.. 2. Ãnhiang blu\ * Ho\! (Nhé!): Boh blu\ bi êdah ai tiê hmăng hmưi. (Là một từ biểu cảm được sử dụng trong trường hợp: dặn dò, nhắn gửi.) Si tô hmô: Mna\m jih lo\ hriê dla\ng ho\! (Uống hết thuốc lại đến khaïm nheï!). II- KLEI HRIA|M DLA|NG Y- Nam ãngoh kjham sna\k. Am^ `u ba `u nao kå sang ãa drao. Aã ãa drao ãmuh Y- Nam: - Si nga\, å amuän ya klei rua\ o\ng? - Káo ãngoh. - Si nga\, asei mlei amuän ã-a\t må\? - Å|, ã-a\t sna\k. - Sna\n, amuän ha la\ng [a\ng ãgei, lia\l ãlah, káo dla\ng. Y- Nam ha [a\ng ãgei leh ana\n lia\l ãlah, nga\ hluã si klei aã ãa drao la] kå `u. Aã ãa drao lo\ då\ng ãmuh: - Amuän rua\ ko\ng âo\k må\?.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> - Rua\ sna\k, lun ãa bah a\t rua\ måh. - Amuän bo\k ko\ng âo\k leh ana\n ãngoh ktang sna\k. Sna\n aã ãa drao ]ih hra\ ãa drao brei kå am^ `u. Am^ `u nao ma\ ãa drao. Aã ãa drao mta\: Gra\p hruã mna\m tláo bliæ\, gra\p bliæ\ mna\m dua asa\r ho\. Hdår mna\m leh hua\ leh ana\n mna\m he\ ãa lu. Jih tláo hruã, amuän lo\ hriã dla\ng kå aã ãa drao ho\!. III – KLEI HRIA|M NGA| 1. Hria\m mjua\t prue# blu\: - Tå dah nao hriàm, ih hriã jak káo ho\! - Tå dah káo amáo tháo blu\ klei Ãâã, ih mtä brei káo ho\! - Ga\p káo nao ]ua\ dla\ng mnuih rua\. - Amai káo nao mdrao ti sang ãa drao. 2. Hria\m bi blu\: - Tå dah rua\, si ih nga\? + Tå dah rua\, káo mna\m ãa drao. - Hlei dla\ng klei rua\ ih? + Aã ãa drao dla\ng klei rua\ káo. - Leh dla\ng, `u ]ih hra\ ãa drao. - }ia\ng kå hlao klei rua\, si ih nga\? + Káo mna\m he\ ãa drao, tui si klei aã ãa drao mta\.. KLEI HRIÀM 37 Kdre#] 1. LO| W&T HRIÀM MJUÀT YUA BOH BLU| - PRUE$ BLU|. I/ Boh blu\ Duah boh blu\ la] kå klei ruà duam anàk mnuih drei: Si tä hmä: ruà tian, ãngoh ktæ\,…. II/ Klei hriàm ngà. 1. Mblang w^t klei Ãâã a. Sáng nay Y Nam bi sốt nặng nên phải đi khám bệnh b. Vì Y Nam bị sưng phổi nên cháu ho liên tục c. Nên uống thuốc sau khi ăn và phải uống nhiều nước d. Ba ngaìy sau taïi khaïn nheï! 2. Lo\ w^t dàp boh blu\ hlàm prue# ti gu\ anei a. ãngoh/nao/ãa drao/káo/tå dah/aã/dlàng/kå b. dlàng/leh anàn/ãa drao/klei ruà/]ih hrà/aã c. klei ruà/aã/sang/brei/ãa drao/âih/ãa drao d. bi doh/pæk sang/káo/bi/asei/mlei/nanao/ràng kriã/bi mdoh Kdre#] 2 HRIÀM MJUÀT BLU|. 1. Brei ãpul dlàng klei ]ih yàl dliã ti gu\ anei leh anàn träng ]hai Ti sang ãa drao, aã ãa drao däk dlàng klei ruà kå Y Nam Aã ãa drao ãmuh: Å amuän ti anäk ih ruà? Y Nam : káo ruà ko\ leh anàn ruà âah da..
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Aã ãa drao : ih mtu\k må\ amuän? Y Nam : Å| awa ah! Mlam anei káo mtu\k lu hlo\ng amáo máo p^t. Aã ãa drao : Amuän ha làng [a\ng ãgei káo dlàng. Amuän ruà kso\, ko\ng âo\k amuän bo\k måh. Anei káo ]ih hrà ãa drao leh anàn mà ãa drao, brei ih mnàm hluã si hrà ]ih anàn. Y Nam : La] jàk kå aã ãa drao. Aã ãa drao : tloh tláo hruã lo\ hriã dlàng ho\ å amuän!. 2. Gràp ãpul nao ti anàp bi blu\ Kdre#] 3 }IH MÂAO| - HRIÀM }IH KLEI YÀL DLIÃ I/ }ih mâao\ (Hmæ\ - }ih) Klei ]ih: ‘’Y Nam dlàng kå aã ãa drao’’. II/ Hriàm ]ih klei yàl dliã. 1. Ko\ klei ãmuh : ]ih ho\ng klei Ãâã kå klei hiu hæn mtháo kå mnuih [uän sang hlàm klei ràng mgang klei hd^p, ràng kriã klei sua^ pral. 2. Atàt klei ngà : a. K]æm klei ngà : - Ti hruã, mmäng ih nao - Ya bruà ih ngà leh anàn ti anäk b. Krah wah klei ngà : - Yàl dliã klah ]u\n klei hd^p mnuih [uän sang ti anäk anàn - Yàl dliã kå bruà ih ngà - Ho\ng mne#] hdrà ih hæn mtháo kå mnuih [uän sang c. Rue# klei ]ih : Klei tu\ dæn hlàm klei di ih hiu hæn mtháo anàn leh anàn si ngà klei tu\ dräng må\ng mnuih [uän sang. 3. Nai mtä brei phung hriàm ]ih klei ngà ti adu\ Kdre#] 4 KSIÃM NGÀ (Nai mtä hluã si Phu\n Mta ãma anàn mjing klei ksiãm kå adu\ hriàm).
<span class='text_page_counter'>(51)</span> PHU|N MTA 6. KLEI KNHÁO LEH ANÀN MTÄ MJUÀT KLEI HRIÀM 38 TLOH ÃNOH JING SA ANÄK PHU|N BRUÀ MTÄ MJUÀT I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ -. Tloh ãnoh : xứng đáng, tuyệt vời Gæl hriàm pro\ng : âaûi hoüc Dhar bruà hriàm mtä mjuàt : ngaình Sæ phaûm Dhar bruà hriàm mdrao mgu\n : ngành Y tế Dhar bruà hriàm duah [å\ng huà : ngành Kinh tế Dhar bruà hriàm kå kmrå\ng dliã : ngành Lâm nghiệp Dhar bruă hriăm lo\ hma- ]iêm rông mnơ\ng: ngành Nông nghiệp Sang hră mtô bruă êdam êra djuê [iă : trường đào tạo nghề thanh niên dán täüc. - Sang hră mtô mjuăt mnuih mă bruă kơ pui kmlă : Trường Công nhân Kỹ thuật cơ điện. -Sang hrà gæl hriàm hnai mtä mjuàt : trường Cao đẳng Sư phạm -Sang hră gưl man dưn hriăm mdrao mgu\n: trường Trung học Y tế. 2. Ãnhiang blu\:. Lưu ý: Khi sử dụng các từ: ‘’hriê, truh kơ” cho phù hợp, đúng cách nói của người Êđê. * Hriê: đến, qua, sang, tới (đây). Vị trí trong câu tương tự như trong tiếng Việt. Si tä hmä : Sang hrà mtä bruà pioh kå phung ãdam ãra djàp djuã ana däk hd^p ti làn dap kngæ hriã hriàm lu mta bruà. (Trường dạy nghề để cho thanh niên các dân tộc đang sinh sống tại Tây Nguyên đến học nhiều nghề.) * Truh kơ: đến, tới (đó). Vị trí trong câu như trong tiếng Việt. Si tô hmô : Kâo truh kơ sang leh (Tôi đến nhà rồi).. II. KLEI HRIÀM DLÀNG {uän Ama Thuät jing [uän pro\ng ti ]ar Dak Lak. Ti anei máo lu mta sang hrà mse\ si sang hrà: gæl hriàm pro\ng, mtä mjuàt mnuih mà bruà kå pui kmlà, gæl hnai hriàm mtä mjuàt, gæl man dæn hriàm mdrao mgu\n, mtä bruà ãdam ãra djuã [ià leh anàn lu mta sang hrà mtä bruà mkàn âa âa... Hlàm sang hrà gæl hriàm pro\ng làn dap kngæ mtä lu mta bruà hriàm: mtä mjuàt, mdrao mgu\n, kmrå\ng dliã, ngà lo\ hma- ]iãm räng mnå\ng, klei duah [å\ng huà leh anàn lu mta bruà mkàn. Ti djiãä sang hrà gæl hriàm pro\ng anei lo\ máo sang hrà mtä bruà pioh kå phung ãdam ãra djàp djuã ana däk hd^p ti làn dap kngæ hriã hriàm lu mta bruà mse\ si: k]oh ]hum ao, på\k m`am, pla kyáo mtáo, mkra mjing mậ.. ]iàng mà tu\ lu mta klei knháo knhàk ba w^t mko\ mjing klei hd^p mda leh anàn ru\ mdå\ng [uän sang trei mâao, â^ kyar... Ho\ng lu mta gæl sang hrà snàn, {uän Ama Thuät tloh ãnoh jing sa anäk mtä mjuàt mnuih knháo kå làn dap kngæ.. III. KLEI HRIÀM NGÀ. 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a- Ràk làng dua tláo mta sang hrà máo ti {uän Ama Thuät?.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> b- Ya ngà aràng bi la]: “{uän Ama Thuät yåh jing anäk mtä mjuàt mnuih knháo kå làn dap kngæ”? 2. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: på\k m`am, mnuih knháo. 3. Dæm boh blu\ guäp ]iàng jing prue# blu\: Phung hâeh hriàm hrà g^r kt^r hriàm hrà ]iàng kå ...................................... KLEI HRIÀM 39 SANG HRÀ DJO| HO|NG KLEI }UÀN KNU|K KNA I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ Klei ]uàn : Tiêu chuẩn Hyå hyuät : Duy nhất Mâi| yæl : Náng cao Sa hyå hyuät : Duy nhất Dleh dlan : Khoï khàn Knià kniãt : Chật chội Mtä mblang : Giaíng daûy Phu\n bruà mtä mjuàt : Bäü Giaïo duûc – Âaìo taûo Sang hrà gæl hriàm âiãt : Trường tiểu học Sang hrà gæl hriàm man dæn : Trường trung học. 2. Ãnhiang blu\: * Dạng cấu trúc câu như tiếng Việt. Si tä hmä: Ara\ anei, {uän pro\ng {uän Ama Thuäüt máo lu sang hrà gæl hriàm âiãt leh ana\n gæl hriàm man dæn djo\ ho\ng klei ]ua\n knu\k kna. (Hiện nay, TP. BMT có nhiều trường tiểu học và cấp II đạt chuẩn Quốc gia.) Lưu ý: Bài này bắt đầu xuất hiện những câu có trạng ngữ là những cụm từ dài. Si tô hmô: Hlăk mrâo mko\ mjing, sang hră tuôm gàn leh lu klei dleh dlan. (Mới đầu thành lập, trường đã vượt qua nhiều khó khăn). II. KLEI HRIÀM DLÀNG Sang hrà gæl hriàm âiãt Phan Bäüi Cháu, sà Ãa Drå\ng, kdriãk }æ\ Mgar máo 765 ]ä hâeh hriàm hrà, hlàm anàn máo 40% hâeh hriàm hrà mnuih djuã [ià. Hlàk mráo mko\ mjing, sang hrà tuäm gàn leh lu klei dleh dlan mse\ si: sang hrà bhi\t pum, adu\ hriàm knià kniãt, mnå\ng yua kå klei mtä mblang k[ah, hnå\ng máo hriàm phung nai ka mâår, snàn yåh klei tu\ dæn hlàm mtä mblang ka âi\ kyar äh ... Hlàm lu thu\n leh ãgao, kyua phung nai knuà nai mtä hgu\m mguäp sa ai, g^r ktæn ngà kjàp hdrà ãlan bruà pioh mâ^ yæl klei mtä mblang, ru\ mdå\ng sang hrà jing sang hrà gæl hriàm âiãt sa hyå hyuät hlàm kdriãk djo\ ho\ng klei ]uàn knu\k kna. Ho\ng klei mâing gai må\ng kri\ng pä, sang hrà máo leh klei bi ktæn gi\r, ba wi\t lu boh tu\ dæn. Ãnoh hâeh hriàm hrà tháo kdlæn giàm 50% , amáo máo hâeh hriàm hrà ãdu awàt äh, lu nai mtä dæi jing nai mtä knháo, hlàm 4 thu\n mtam jing sang hrà knháo kdlæn máo klei tu\ æ må\ng phu\n bruà mtä mjuàt jing sang hrà djo\ ho\ng klei ]uàn knu\k kna gæl I. Hlàm hdrà.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> ãlan ktæn gi\r ru\ mdå\ng klei ]uàn gæl II, sang hrà lo\ mtru\t mjhar klei bi ktæn bruà mtä hriàm jàk, hluã djo\ djàp hdrà ãlan pioh mâi\ yæl klei mtä mjuàt kdlæn h^n, tloh ãnoh jing sa anäk mnga] kå dhar bruà mtä mjuàt gæl hriàm âiãt.. III. KLEI HRIÀM NGÀ 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a- Si anàn sang hrà gæl hriàm âiãt djo\ hnuàl klei ]uàn knu\k kna ti kdriãk } æ\ Mgar? b- }iàng kå djo\ ho\ng klei ]uàn knu\k kna si phung nai mà bruà? 2. Hriàm mjing pruã| blu\ ho\ng boh blu\ : klei ]uàn, mâ^ yæl, boh mnga]. 3. }ih mâao\ (hmæ\ - ]ih): Kdre#] knhal tu] hlàm klei hriàm dlàng kå dläng.. KLEI HRIÀM 40 PRÀP ÃMIÃT DRÄNG THU|N HRIÀM MRÁO I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ -. Adu\ bruà Då\ng truh Pràp ãmiãt Hdruäm m’ar Giã ]ih Giã treh }u\r ko# Giã tual w^l Rup ]ih ala làn. : : : : : : : : :. vàn phoìng sắp đến chuẩn bị quyển vở bút viết thước kẻ phấn com pa bản đồ. -. Adu\ dlàng hrà : Thu\n hriàm mráo Hdruäm hrà : Kdä hrà : Giã kmrak : Ksu làm : Nao hriàm hrà : Blei mpràp :. thư viện : năm học mới quyển sách cặp sách buït chç cục tẩy âi hoüc mua sắm. 2. Ãnhiang blu\:. *Adu\ (lớp, phòng, cái ô), là từ đa nghĩa, với cách sử dụng như sau: Si tô hmô : - Anak khua kâo hriăm adu\ kjuh (Con đầu tôi học lớp 7) - Knå\ng bruà káo máo lu adu\ mà bruà (Cơ quan tôi có nhiều phòng làm việc) - Amai káo máo sa [e\ adu\ (Chë täi coï mäüt caïi ä) * Mta: loại, thứ . Vị trí trong câu như tiếng Việt. Ở bài học này, từ “mta” chỉ về các loại sách, thứ sách. Ở bài 50 sẽ được mở rộng thãm. Si tä hmä : Hlàm adu\ dlàng máo lu mta hdruäm hrà pioh dlàng. (Trong thư viện có nhiều loại sách để đọc). II. KLEI HRIÀM DLÀNG: Gràp thu\n truh mlan 9, hâeh hriàm hrà leh anàn nai mtä då\ng pràp ãmiãt kkuh dräng thu\n hriàm mráo. Am^ ama hâeh hriàm hrà blei mpràp mnå\ng pioh yua hriàm hrà mse\ si: kdä hrà, hdruäm hrà, hdruäm m’ar, giã ] ih, giã kmrak, giã treh, ksu làm, ]u\r ko#... brei kå anak ]ä di gå\ nao hriàm hrà. Ti sang hrà, phung nai atàt ba hâeh hriàm hrà jah rå\k, kih waih wàl sang hrà, rao sut adu\ bruà, adu\ hriàm, adu\ dlàng hrà bi doh ã[àt. Hlàm adu\ pioh mnå\ng yua mtä mblang, phung hâeh hriàm hrà dàp âå âip lu mta.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> mnå\ng mse\ si: giã treh dläng, giã tual w^l, rup ]ih ala làn, leh anàn lu rup mkàn pioh kå bruà mtä mblang... Truh hruã 5 mlan 9 phung nai mtä leh anàn hâeh hriàm hrà hå\k kdå\k kkuh dräng thu\n mráo, sui hruã di gå\ amáo mtuäm [o# mta, di gå\ m’ak m`ai ãmuh k`a, yàl dliã kå hruã mdei leh ãgao leh anàn mu\t hriàm thu\n mráo.. III. KLEI HRIÀM NGÀ 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a- Ràk làng mnå\ng pioh yua hriàm hrà? b- }iàng kå máo wàl ta], adu\ hriàm doh ã[àt si ngà phung nai leh anàn phung hâeh hriàm hrà ngà? 2. }ih mâao\ (hmæ\ - ]ih): Kdre#] dua hlàm klei hriàm dlàng kå dläng 3. Dæm boh blu\ mguäp ]iàng jing prue# blu\: Truh hruã 5 mlan 9 phung nai leh anàn phung hâeh hriàm hrà .......................... KLEI HRIÀM 41 HRUÃ K{&N AM& AMA HÂEH HRIÀM HRÀ I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ -. Hæn mtháo : thäng baïo - Ãmuh k`a Klei hriăm hră : việc học hành - {^ng găp Tháo klà : nắm rõ - Kreh kriàng Âru : giúp đỡ - Â^ kyar Hmàng hmæi : hy voüng Am^ ama hâeh hriàm hrà : cha meû hoüc sinh Ênoh hđeh hlăm adu\ : sỉ số của lớp Klei däk då\ng [å\ng huà : cách cư xử Blu\ mdah klei m^n : phát biểu ý kiến. : : : :. hoíi han baûn beì chàm chè, siãng nàng tiến bộ. 2. Ãnhiang blu\: * Từ “Êlâo kơ”: trước tiên, trước khi. Vị trí trong câu như trong tiếng Việt. Si tä hmä: Ãláo kå mtä nai iãä ana\n hâeh hriàm hrà ]ia\ng tháo ãnoh hâeh nao sang hră (Trước tiên giáo viên điểm danh để biết sĩ số học sinh âi hoüc). II. KLEI HRIÀM DLÀNG Hruã anei jing hruã k[^n am^ ama hâeh knhal rue# thu\n hriàm. Ãláo kå k[^n, nai mtä alum kkuh ãmuh k`a jih jang am^ ama hâeh hlàm adu\ hriàm. K]æm mu\t hlàm klei bi k[i\n, nai mtä hæn mtháo du\m bruà leh ngà må\ng phung hâeh hlàm thu\n hriàm ãgao mse\ si: ãnoh hâeh hriàm hlàm adu\, klei hriàm hrà m’ar, klei däk då\ng [å\ng huà ho\ng phung nai, nai mtä leh anàn hdàng [^ng gàp hlàm adu\, hlàm sang hrà. Ãngao kå anàn nai mtä lo\ hæn mtháo mdhã mdhã gràp ]ä hâeh, ]iàng kå am^ ama phung hâeh bi tháo klà klei anak ]ä pä däk hlàm sang hrà. Hmæ\ nai mtä hæn phung hâeh kriàng kreh hriàm hrà, tháo âru [^ng gàp, khàp mpu\ kå nai mtä, tháo ktæn g^r am^ ama hâeh m’ak ai tiã ãdi..
<span class='text_page_counter'>(55)</span> Dua tláo ]ä am^ ama hâeh kgu\ då\ng blu\ mdah klei m^n pä hlàm klei mtä mjuàt anak ]ä, di gå\ knang kå phung nai yåh mtä klei knháo, klei jàk kå phung hâeh. Knhal tu] máo sa ]ä bi ala kå am^ ama hâeh la]:”Hmei mni m’uàn leh anàn hdår knga ãdi kå phung nai mtä, kyua máo nai yåh anak ]ä hmei tháo lu klei knháo, klei jàk. Hmei hmàng hmæi kå klei mtä mjuàt [ræ\ hruã [ræ\ â^ kyar h^n, máo lu hâeh knháo knhàk, tu\ dæn kå làn ]ar leh anàn h’e#] hmæi kå phung nai mtä suaih pral, jàk m’ak na nao.. III. KLEI HRIÀM NGÀ. 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a. Ya ngà bi máo he\ klei k[^n am^ ama hâeh? b. Ya bruà phung nai leh anàn am^ ama hâeh ngà hlàm mmäng k[^n am^ ama hâeh? 2. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: ãláo kå, kriàng kreh, hmàng hmæi. 3. Dæm boh blu\ guäp ]iàng jing prue# blu\: ............ truh mmäng k[^n am^ ama hâeh, nai ]hæn mnàm ãa ho\ng phung am^ ama hâeh.. KLEI HRIÀM 42 KLEI ÂAO| LEH ANÀN HLUÃ ÂAO| LA} M{&T I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ -. Klei âao\ : Hdrà ãlan : Truà rup : Amáo ue#` : Mtru\t m]hur : Ngà ru\ng ràng:. tín ngưỡng chênh saïch đội lốt bất chấp kêch âäüng gây rối. -. Klei hluã âao\ Âao\ aã diã Phung roh gah Amáo dah Kah mbha Klei bhiàn. : : : : : :. tän giaïo âaûo Tin Laình thế lực thù địch hoặc chia reî pháp luật. 2. Ãnhiang blu\: * Kăm êdi yơh (nghiêm cấm). Chủ ngữ + kăm êdi yơh. Si tä hmä: Drei kàm ãdi yåh klei bi mjhua ho\ng djuã ana, klei âao\, hluã âao\ ngà soh ho\ng hdrà bhiàn knu\k kna. (Chúng ta nghiêm cấm lợi dụng các vấn đề dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo làm sai với pháp luật của Nhà nước). II. KLEI HRIÀM DLÀNG Hlàm hdrà mtru\n bi k[^n tal kjuh må\ng Trung Æång Âaíng gæl IX, Âaíng drei bi kmlà leh: “Kå klei hluã âao\, drei dlàng nanao kå klei âao\, klei hluã âao\ jing sa mta klei ]iàng hlàm ai tiã mnuih [uän sang, hluã ngà hdrà mtru\n rå\ng máo klei dæi tui hluã klei âao\, mnuih [uän sang hluã amáo dah amáo hluã sa mta klei hluã âao\, klei nao hluã âao\ bi djo\ he\ si hdrà bhiàn knu\k kna, máo klei bi hgu\m mguäp plah wah mnuih [uän sang hluã lu klei âao\ mkàn leh anàn gràp mta klei hluã âao\; bi hgu\m mguäp plah wah mnuih [uän sang hluã âao\ leh anàn mnuih [uän sang amáo máo hluã âao\. Kyua kå klei hgu\m mguäp djàp djuã ana leh anàn djàp klei âao\, drei kàm.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> ãdi yåh klei bi mjhua ho\ng djuã ana, klei âao\, hluã âao\ ngà soh ho\ng hdrà bhiàn knu\k kna, mtru\t m]hur kah mbha djuã ana, ngà ru\ng ràng kå klei ãâàp ãnang ala ]ar”.. III. KLEI HRIÀM NGÀ 1. a. b. 2. 3.. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: Si ngà hdrà Âaíng mtru\n kå klei hluã âao\? Ràk làng mta klei hluã âao\ ih tháo? Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: awàt ai, truà rup, amáo ue#`. Dæm boh blu\ guäp ]iàng jing prue# blu\: Mnuih [uän sang hluã âao\ ................... mnuih [uän sang amáo hluã àt sa ai hluã nao ho\ng Âaíng..
<span class='text_page_counter'>(57)</span> KLEI HRIÀM 43 LO| W&T HRIÀM Kdre#] 1 MJUÀT YUA BOH BLU| - PRUE$ BLU| 1. Duah boh blu\: a. La] kå dhar bruà hlàm sang hrà gæl hriàm pro\ng mtä mjuàt? b. La] kå mnå\ng pioh yua hriàm hrà? 2. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: mta, k]oh, djo\, jàk leh ana\n mblang klei Yuàn. 3. Mblang klei Ãâã prue# blu\ ti gu\ anei: a. Cháu nội tôi năm nay học lớp 12 tại trường phổ thông trung học dán täüc näüi truï N’Trang Lång. b. Nếu nó chăm chỉ học hành, chắc chắn nó sẽ thi đậu vào trường âaûi hoüc. c. Với sự quan tâm của Đảng và nhà nước. Tất cả trẻ em dân tộc thiểu số đều được đến trường. d. Trách nhiệm của mỗi phụ huynh phải nuôi dạy con cái được khoẻ mạnh, ngoài ra còn phải cho chúng ăn học đầy đủ ở các cấp học để thành người có ích cho gia đình và xã hội. e. Nhà nước luôn quan tâm đến tự do tín ngưỡng của nhân dân nhưng phải thực hiện đúng với chính sách tôn giáo của pháp luật. f. Hiện nay, có nhiều con em của người Êđê thi đậu vào các trường âaûi hoüc. i. Năm nay, tôi đang học năm thứ hai về ngành sư phạm tiểu học còn chị tôi thì học năm cuối ngành chăn nuôi –trồng trọt. 4. Lo\ w^t dàp bi djo\ boh blu\, gru (kue#], k]o\, ãmuh) hlàm gràp prue# blu\ ti gu\ adei: a) {uän/ mtä mjuàt/ máo/ pro\ng/ lu/ {uän Ama Thuät/ sang hrà/ mta. b) boh/ sa/ kdriãk / máo/ }æ\ Mgar/ sang hrà âiãt/ boh hrà/ kdriãk/ Ãâã/ jing/ hriàm c) máo/ anak/ ara\ / ]ä/ anei/ lu/ Ãâã/ phung/ adu\/ jih/ hriàm/ pluh dua d) hluã / âao\/ phung/ knu\k kna/ bi/ he\/ mnuih [uän sang/ djo\/ hdrà/ si /bhiàn e) anak ]ä/ ara\ anei/ s’a^/ mnuih [uän sang/ hriàm/ bi nao/ hrà m’ar/Ãâã f) thu\n hriàm mráo/ nai mtä/ ãláo kå/ leh ana\n/ kkuh dräng/bi/ sut dhäng/ hâeh hriàm hrà/ kih waih/adu\ hriàm/ doh bhung/ sang hrà 5. Mblang klei Ãâã: Có cơ chế và chính sách phát hiện, tuyển chọn, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, trọng dụng những người có đức, có tài. Đây vừa làì dân chủ, công bằng, vừa là yêu cầu với sự lãnh đạo của Đảng. Lãnh đạo mà không tinh tường phát hiện ra những người có triển vọng phát triển thành cán bộ lãnh đạo quản lý, đào tạo họ bằng những phương thức thích hợp, sử dụng họ đúng mức, đúng chỗ đúng lúc.. sẽ là thiệt cho tổ chức, nếu không có cơ chế tuyển chọn khách quan, công khai, công tâm thì những người tốt có thể bị loại, những người hăng hái sẽ bị nhụt chí, còn những người cơ hội, đạo đức và năng lực kém có khi lọt vào bộ máy. Cơ chế: bruă ]uăl - Tinh tường: mge#] hmăr (klă).
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Tuyển chọn: ]ua\n ruah -Triển vọng: klei ]ang hmăng Bồi dưỡng: bi mbo\ - Phương thức: hdră Dán chuí: mnuih [uän sang ngà phu\n Yêu cầu: hluê klei ]ia\ng - Cäng khai: bi mdah kla\ alà mta Công bằng: mtăp mđơr - Khaïch quan: ãngao klei ]ia\ng Nhuût chê: lu\] ai - Cå häüi: ãjai [uh Đạo đức: knhuah kpă - Nàng læûc: klei tháo. Kdre#] 2.. HRIÀM BI BLU|. I. Hriàm bi blu\: Dua ]ä am^ hâeh bi jak nao k[^n kå anak Am^ H’Nga : Aguah anei, ti ih nao? Am^ Y’Niãm: Aguah anei, káo nao k[^n am^ ama hâeh lah. Bi ih nao k[^n må\ he\? Am^ H’Nga : Å|, káo nao måh. Du\m mmäng ara\ng k[^n? Am^ Y’Niãm: Tui hluã hlàm m’ar, nai ]ih kjuh mmäng mkrah. Am^ H’Nga : Snàn, ih nao ka? Am^ Y’Niãm: Å|, káo då\ng nao yåh anei. Am^ H’Nga : Ih guän káo âa ho\! Am^ Y’Niãm: Djàl yåh, då\ng truh mmäng leh. Am^ H’Nga : Å|, káo leh yåh anei. Bå\ drei nao. II. Klei hriàm ngà: * W^t la] klei ãmuh leh ana\n hriàm bi blu\: 1. Ya sang hrà mtä mjuàt máo ti {uän Ma Thuät ? 2. Sang hrà gæl hriàm pro\ng Làn dap kngæ, ya dhar bruà mtä mjuàt máo? 3. Ti ]ar Dak Lak ya sang hrà máo pioh hjàn kå hâeh hriàm hrà djuã ana [ia\? Ih ràk làng? 4. Ya hruã mlan ara\ng mu\t thu\n hriàm mráo? 5. Truh thu\n hriàm mráo, ya mnå\ng am^ ama mpràp kå anak aneh di `u? 6. Ti ala ]ar drei arà anei, ya mta klei âao\ máo? 7. Si knu\k kna mtru\n kå klei hluã âao\?. Kdre#] 3. }IH MÂAO| - HRIÀM }IH KLEI YÀL DLIÃ. I. }ih mâao\ (hmæ\ - ]ih). * Klei ]ih: Káo jing hâeh hriàm hrà gæl pro\ng ti sang hrà gæl hriàm pro\ng Làn dap kngæ. Ara\ anei, káo däk hriàm thu\n tal tláo dhar bruà mtä mjuàt gæl âiãt. Anei jing sa dhar bruà káo ]ia\ng ruah leh. Då\ng k]æm mu\t thu\n hriàm mráo, go\ ãsei káo blei npràp ãnu\m ãnap mnå\ng pioh yua hriàm hrà mse\ si: hdruäm hrà, hdruäm m’ar, kdä hrà, giã ] ih, giã treh ... Ãngao kå ana\n, lo\ k]oh ]hum ao, blei jep, âuän... Hlàm klei ep hriàm káo g^r ktæn nanao ]ia\ng kå máo lu puàng. Kyua snàn, rue# thu\n hriàm, sang hrà hæn mtháo káo dæi hriàm tháo kdlæn h^n kå jih jang [^ng gàp hlàm adu\. Káo bo\ ai tiã hå\k m’ak kyua dah ba klei hå\k m’ak kå gàp djuã pä.. II/ Hriàm ]ih klei yàl dliã:. Ko\ klei ngà: Ih ]ih ho\ng klei Ãâã yàl dliã kå sa ]ä hâeh [un knap hriàm hrà máo klei g^r ktir hlàm klei hriàm hrà m’ar..
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Atàt klei ngà: 1/ K]æm mu\t klei ngà: Hruã mlan, ti anäk, pä hâeh anàn. 2/ Krah wah klei ]ih: - Yàl dliã ]e#] kdre#] du\m mta klei máo: + Si ai tiã g^r ktæn hriàm, klei knap m`ai gå\. + Må\ng gå\ máo ai tiã g^r ktæn anàn? - Boh tu\ jing máo må\ng klei g^r ktæn anàn. 3/ Rue# klei ngà: La] ai tiã klei m^n pä kå sa gru klei mnga] anàn KSIÃM NGÀ (Nai mtä hluã si Phu\n Mta nàm anàn mjing klei ksiãm kå adu\ hriàm).
<span class='text_page_counter'>(60)</span> PHU|N MTA 7. LÀN ALA , ANAK MNUIH KLEI HRIÀM 44 ALA }AR VIÃT NAM KHÀP H’IÃNG. I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ -. Plao ãa : Krah plao ãa : Ãa juär : Knäng : Ping ]æ\ : K]u\n : Anäk dliã m’ak : Bi âå âip : Kwar krah : K]æm : Dàng ]æ\ : Kjhä] : Mah : Kwa\t : Hdàng :. âaío - Khe#] : Trung Quốc baïn âaío - Ku\r : Campuchia, Miãn säng ngoìi - Đo\ng đưt : gập ghềnh ranh giới, giáp ranh - {lo\ng [lut : nhấp nhô sườn núi - }o\ng ]æ\ : âènh nuïi eo (núi, biển), vịnh - }ư\ drông : dãy núi danh lam, thắng cảnh - Knông lăn : biên giới trùng điệp - Ks^ng : giáp giới miền Trung - Bi ks^ng : giáp, sát, liền (với) trải dài, xuất phát - Boh [ai : diện tích daîy nuïi - Knhal dhu\ng : tận cực nam mũi (đất) - Msei : sắt vaìng - Ksuãh : nhäm keîm - Kmrah : chç than - Mkrah : một nửa. 2. Ãnhiang blu\: Boh blu\ Êđê mâo lu klei pia Yuăn (Từ đồng nghĩa): * Kjhô]: mũi (đất) Si tô hmô: Mơ\ng Nam Quan truh kơ kjhô] Ca Mau: (từ Nam Quan đến mũi Caì mau.) * Ãdu\k: muîi (dao, kim) Si tä hmä: Ãdu\k dho\ng anei knur ãdi: (muîi dao naìy nhoün.) * Adu\ng: mũi (người, động vật) Si tä hmä: Káo ruà adu\ng: täi âau muîi.. II. KLEI HRIÀM DLÀNG. Ala ]ar Việt Nam dôk hlăm mkrah plao êa Đông Dương boh kbưi må\ng Nam Quan truh kå kjhä] Ca Mau ãbeh kå 2.000 km. T^ng Dær bi ks^ng ho\ng ala ]ar Khe#], t^ng yu\ ho\ng Ku\r, Lao. T^ng ngo\ bi ks^ng ho\ng ãa ks^ ngo\, t^ng Dhu\ng bi knäng ho\ng ãa ks^ Nam Haíi. Boh [ai ]ar Viãt Nam ãbeh kå 330 ãbáo km2. }ar kwar drei ]æ\ ]hiàng bi âå âip. Ti Dær máo ]æ\ dläng Hoang Liãn Sån. Ti anei máo ]o\ng ]æ\ Phan Xi Pàng dläng 3.142 met. Ti kwar krah máo ] æ\ Træång Sån, k]æm må\ng kräng Säng Âa truh kå knhal dhu\ng kwar krah jing Táy Ninh. Hlàm ]æ\ dräng Træång Sån àt máo lu måh ]o\ng ]æ\ dläng ãgao kå 2.000 met. }ar kwar drei máo lu snàk mnå\ng tu\ dæn ti gu\ làn, mse\ si hdàng ti Quang Ninh, msei ti Thai Nguyên, ksuêh ti Cao Bằng, mah ti Nghệ An leh anàn lu mnå\ng mkàn âa âa mse\ si kmrak, kwàt... Ti ala ]ar drei mâo lu mơh êa juôr, mse\ si êa krông Hồng, krông Đà, Kräng Mã Käng, Kräng Âäng Nai... leh anàn lo\ máo lu anäk dliã m’ak jàk siam mse\ si k]u\n ãa ks^ Haû Long, [a\ng ã – æng Phong Nha, ãa ãnao Hä Ba Bã....
<span class='text_page_counter'>(61)</span> III. KLEI HRIÀM NGÀ: 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei a. Ti anôk ala ]ar Việt Nam drei dôk? b. Ju\m gah găn ala ]ar Việt Nam drei ho\ng bi ks^ng? c. Du\m boh [ai ala ]ar Việt Nam drei? d. Si ngà ]æ\ ]hiàng ti ]ar Kwar drei? Ràk làng du\m boh ]æ\ anàn? e. Ya mnå\ng tu\ dæn máo hlàm ]ar kwar drei? Ràk làng? 2. Dịch các câu sau sang tiếng Êđê : a) Đất nước Việt Nam liền một dãi thành hình chữ S. b) Trời nắng trẻ con hay bị sổ mũi.. KLEI HRIÀM 45 VIÃT NAM MÁO JIH JANG 54 DJUÃ ANA I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ -. Jih jang mnuih : tất cả mọi người, cộng đồng }ư\ kbuôn tring ahing : núi non trùng điệp Puh yà : sóng vỗ }o\ng : âènh, choím Plao ks^ : haíi âaío Alu\ plao ks^ : quần đảo Po\k phai : mở mang Sui ãnuk : lâu đời Knhuah jàk : truyền thống Kdå\ng mblah : chinh phục, đấu tranh Làn adiã : thiãn nhiãn Dhu\ng : Nam Dær : Bắc Yu\ : Táy Ngo\ : Âäng Lià lia : mãnh mäng, baït ngaït.. 2. Ãnhiang blu\ :. * Khi muốn diễn đạt về ý “phải cùng nhau” làm gì đó, có cấu trúc nhæ sau: Chủ ngữ + bi + cụm động từbi+po\k mb^t Si tä hmä: Jih jang drei phai ru\ mdå\ng làn ala mb^t. (Tất các chúng ta phải cùng nhau xây dựng đất nước).. II. KLEI HRIÀM DLÀNG Việt Nam- ]ar kwar êngu\m djuê ana. Djăp djuê ana jing anak ]ô Lac Long Quán- Áu Cå, k]eh sa ãtuh asàr boh jing sa ãtuh ]ä anak mnuih, mkrah hluã am^ â^ däk hlàm ]æ\, mkrah hluã ama tru\n ks^, jih jang bi po\k phai ru\ mdå\ng làn ãa mb^t. Ho\ng ]æ\ kbuän tring ahing, làn dap pro\ng lià lia leh anàn ãa ks^ Ngo\ pà yan puh yà, kdriãl hang làn bi lir sa âräng då\ng må\ng ]o\ng ko\.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Lung Cu (Dưr) truh ti [uôn Rạch Tàu (Dhu\ng), dơ\ng mơ\ng ]o\ng Trường Sơn (Yu\) truh ti plao Trường Sa (Ngo\). Bi däk hd^p sui ãnuk ti dläng sa ro\ng làn ãa, djàp djuã ana máo knhuah jàk khàp kå làn ãa, hgu\m mguäp mb^t hlàm klei bi kdå\ng mblah ho\ng làn adiã leh anàn bi kdå\ng kå kluäm yang [uän, ràng kriã leh anàn ru\ mdå\ng ala ]ar [ræ\ hruã [ræ\ â^ kyar.. III. KLEI HRIÀM NGÀ 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a) Må\ng kbià hriã máo 54 djuã ana mnuih drei? b) Anak ]ä Lac Long Quán- Áu Cå, mkrah hluã am^ ti anäk nao? Bi mkrah hluã ama ti anäk nao? 2. Duah prue# blu\ hlàm klei hriàm anei ]iàng la] kå djuã ana drei tháo khàp làn ãa, hgu\m mguäp ru\ mdå\ng làn ala, ràng kriã làn ãa pä? 3. Mjing prue# blu\ ho\ng du\m boh blu\ ti gu\ anei: Puh yà, plao ks^, ]o\ng ] æ\, knhuah jàk, po\k phai.. KLEI HRIA|M 46 ÊA KS& VIỆT NAM I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU|: 1. Boh blu\ Hang ãa ks^ : bờ biển Ta] hang ks^ : bãi biển Kdre#] k]u\n k]uã : âoản khục khuyíu Anäk mjỉh mran : caíng Gra\p : mỗi, hàng Krua ãa ks^ : đồi mồi Ma\ brua\ : làm việc, phục vụ Amáo djo\ kno\ng :chẳng những Brua\ knua\ mjing mnå\ng : công nghiệp Mnå\ng hla\m ãa ks^: haíi saín Boh dläng : chiều dài. 2. Ãnhiang blu\: * Khi muốn diễn đạt ý “ không chỉ... mà còn” hoặc “ không những... maì coìn”. Có cấu trúc câu như sau: 1. Amâo djo\ kno\ng + chủ ngữ + động từ, [ia\ dah + ăt jing + ... 2. Chủ ngữ + amâo djo\ kno\ng + động từ, [ia\ dah + ăt jing + ... Si tä hmä 1: Amáo djo\ kno\ng (`u) hriàm hrà tháo, [ia\ dah `u a\t jing sa ]ä anak tháo gæt asa\p. (Khäng chè (noï) hoüc gioíi, maì (nhæng) noï coìn là một đứa con biết vâng lời) Si tä hmä 2: ~u amáo djo\ kno\ng hriàm hrà tháo, [ia\ dah `u a\t jing sa ] ä anak tháo gæt asa\p. (Noï khäng chè hoüc gioíi, maì (nhæng) noï coìn laì một đứa con biết vâng lời) 3. Amâo djo\ + chủ ngữ + động từ + kno\ng ...... + ôh , [ia\ dah + chủ ngữ + lo\ .....
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Si tä hmä 3: Amáo djo\ drei máo ma\ kno\ng mnå\ng hla\m ãa ks^ ana\n äh, [ia\ dah drei lo\ máo ma\ måh hra pioh yua kå klei hd^p mda. (Không chỉ chúng ta lấy hải sản trong biển, mà (nhưng) chúng ta còn lấy được muối để dùng trong cuộc sống). * Êbeh kơ: hơn (so sánh hơn về số lượng) 4. Chủ ngữ + động từ (cụm động từ) + ãbeh kå ............. Si tä hmä 4: Drei trah yao máo ma\\ ãbeh kå ãtuh ãbáo tän kan. (Chúng ta đánh bắn được hơn trăm ngàn tấn cá). II- KLEI HRIA|M DLA|NG:. Hang êa ks^ Việt Nam dlông êbeh kơ 3.000 kilômet dơ\ng mơ\ng Moïng Caïi truh kå Ha Tiãn. Hang ks^ máo lu kdre#] k]u\n k]uã mse\ si mơ\ng Móng Cái truh kơ Đồ Sơn, mơ\ng Quy Nhơn truh kơ kjhô] Dinh. Kdre#] k]u\n k]uã ana\n máo lu k]u\n ks^ mse\ si k]u\n Haû Long, k]u\n Cam Ranh, k]u\n Vuîng Taìu. Hla\m krah ãa ks^ máo lu plao ks^, alu\ plao ks^, si tä hmä plao ks^ Phú Quốc, Côn Đảo, Cồn Cỏ , alu\ plao ks^ Hoàng Sa, Trường Sa... Ãa ks^ drei máo lu kan, lu hdang. Gra\p thu\n drei trah yao máo ma\\ ãbeh kå ãtuh ãbáo tän kan. Hla\m ãa ks^ máo lu mnå\ng yuäm bha\n: Hdang, kan mæ\k, krua ãa ks^... Amáo djo\ drei máo ma\ kno\ng mnå\ng hla\m ãa ana\n äh, [ia\ dah drei lo\ máo ma\ måh hra pioh yua kå klei hd^p mda leh ana\n yua hla\m brua\ knua\ mjing mnå\ng.. III - KLEI HRIA|M NGA|: 1/ W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a- Du\m boh dläng hang ãa ks^ Viãt Nam? b- Hla\m krah ãa ks^ ya nå\ng máo? c- Ãngao kå mnå\ng hla\m ãa ks^, ya do\ drei lo\ dæi ma\ mnå\ng mka\n? 2/ Mblang klei Ãâã prue# blu\ ti gu\ anei: a. Ngoài biển không chỉ có nhiều hòn đảo mà còn có quần đảo. b. Bờ biển Việt Nam không những dài mà còn rất đẹp. c. Tôi không chỉ thích ăn cá biển mà còn rất thích ăn cá sông. d. Ở tỉnh Dak Lak hiện nay có hơn 40 dân tộc.. KLEI HRIÀM 47 LÀN DAP KNGÆ I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ Làn dap kngæ kwar krah Leh bi mtlaih Bi mguäp mb^t Làn dap kngæ Làn dap Làn mnga ãa m’ak Ãâàp dræm Tuã hiu ]hæn. : : : : : : : :. Tây Nguyên, Tây Nguyên miền trung sau giaíi phoïng được gộp lại, được sát nhập cao nguyãn vùng đất bằng phẳng, đồng bằng vùng đất giàu đẹp maït meí du khaïch, khaïch du lëch.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> Nàng ai Màng ai Hæn phong Bliæ\ Klei bliæ\ Si tä hmä Tàp nàng Hå\k m’ak Anäk siam m’ak. 2. Ãnhiang blu\:. : : : : : : : : :. có lẽ, có thể, khoảng chừng mặc kệ, không sao khoe khoang lật, lật ngửa, lần sự tráo trở, lật lọng, bội ước chẳng hạn, ví dụ âäi khi, thènh thoaíng vui veí danh lam thắng cảnh. * Yơh : Ý nhấn mạnh ”chính”. ... yơh jing + cụm từ Si tä hmä : Anàn yåh jing anäk jih làn ala hmæ\ hing. (Đó chính là vùng đất cả thế giới biết đến) * Yơh : Có ý hối thúc như ”đi”. Si tä hmä : + Ih nao yåh ! (Baûn âi âi) + Huà yåh ! (Àn âi !). .......yåh !. II- KLEI HRIÀM DLÀNG Làn dap kngæ jing sa anäk làn mnga ãa m’ak ala ]ar Viãt Nam. Anàn yåh jing anäk jih ala làn hmæ\ hing. Ãnuk ãláo adih, ãnuk Mi, nguy, làn dap kngæ kwar krah máo 6 boh ] ar. Leh bi mtlaih kluäm kwar dhu\ng, phung ]ar anàn bi mguäp mb^t jing ]ar: Kontum, Gia lai, Dak Lak leh anăn Lâm Đồng. Ară anei lo\ ktlah mâo 5 boh ] ar: Kontum, Gia lai, Dak Lak, Dak Nông leh anăn Lâm Đồng. Anei yåh jing làn dap kngæ, boh dläng t^ng man dæn må\ng 400 truh kå 1000 met. Anäk anei máo lu ]æ\ ]hiàng dläng [ià dah àt máo måh anäk lăn dap kngư Dak Lak, Dak Nông, Lâm Đồng anôk anei adiê êđăp drưm, máo lu anäk siam m’ak mse\ si Drai Cam Ly, Drai Pren, kmrå\ng AÏi Án, Ãnao Xuân Hương, Ênao Than Thơ ti Lâm Đồng; Dak Lak mâo Ênao Lak, Drai H’Ling. Ti Dăk Nông mâo Drai Sa\p, Drai Trinh Nữ. Ti Gia Lai mâo }ư\ Ham Räng (}æ\ H’Drung), Ãnao Ãa Nueng....ti anei phung tuã hiu ]hæn hå\k m’ak ãdimi [uh làn mnga ãa m’ak Làn dap Kngæ.. III- KLEI HRIÀM NGÀ: 1/ abc-. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: Si jing làn dap kngæ? Ãnuk Mi, Nguy làn dap kngæ máo du\m boh ]ar? Leh bi mtlaih kluäm kwar dhu\ng, phung ]ar ana\n bi mguäp du\m boh ] ar? d- Ara\ anei la\n dap kngæ máo du\m boh ]ar? La] la\ng du\m boh ]ar ana\n? e- Ih răk lăng anôk dliê m’ak m’ưr mâo ti : Gia Lai- Dak Lak - Lâm Đồng? 2/Mblang klei Ãâã prue# blu\ ti gu\ anei: a) Chủ nhân của vùng đất Tây nguyên chính là các dân tộc anh em đang sinh sống trên vùng đất đó..
<span class='text_page_counter'>(65)</span> b) Vùng đất Tây Nguyên được giàu đẹp như ngày nay, đó chính là nhờ sự đóng góp công sức của các dân tộc anh em. 3/Mblang klei Yuàn prue# blu\ ti gu\ anei : a) Làn dap kngæ jing làn ala mnga ãa m’ak. b) Amáo dah nao sang hra\, amáo dah däk ti sang. c) Na\ng ai `u nao måh.. KLEI HRIÀM 48 DJUÃ ANA ÃÂÃ I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ - Djuã lar : dân tộc đông người - Anäk däk : cæ truï - Lu mnuih h^n : đông người hơn - Djuê ana mnuih: tộc người - Rah mbha : phân bố số - Kr^ng pä : âëa phæång. -. Kr^ng Ãpul Boh klà n^k Bi lir Djuã ana [ia\. : : : : :. khu væûc nhoïm chủ yếu tiếp giáp dân tộc thiểu. 2. Ãnhiang blu\. * Tal: thứ, tầng Si tä hmä: - Phung Adham lu tal dua ãdei kå phung Kpà. ( Nhóm Adham nhiều hơn thứ hai sau nhóm kpă) - {uän pro\ng {uän Ama Thuät máo lu sang lu tal. (Thành phố Buôn Ma Thuột có nhiều nhà cao tầng.). II. KLEI HRIÀM DLÀNG. Phung Ãâã ho\ng ãnoh mnuih ãbeh kå tláo ãtuh ãbáo ]ä jing djuã [ià lar tal dua ti làn dap kngæ, hd^p mda [å\ng huà ti ]ar Dak Lak. Ãngao kå anàn, lo\ máo måh phung Ãâã däk ti ]ar Gia Lai, Phuï Yãn, Khaïnh Hoìa, Säng Beï. Ti Dak Lak må\ng druãh gru hd^p mda lu ãbáo ãnuk, snàn djàp djuã ana [ià mnuih bi triãk leh kdriãk làn mdhã bi ãpul ãya mdhã mdhã. Phung Ãâã däk pla phu\n ti [uän pro\ng {uän Ama Thuät leh anàn hlàm djàp kdriãk t^ng Dær, t^ng ngo\ Dær ]ar Dak Lak jing sa djuã ana phu\n hd^p mda sui ãnuk ti ]ar Dak Lak, ãláo adih (ãláo kå thu\n 1975) khàng däk hluã kr^ng si tä hmä: Ãâã Kpà - lu mnuih h^n hlàm djuã ana Ãâã hd^p ti {uän Ama Thuät hlo\ng truh kå djàp kdriãk }æ\ Mgar, Kräng {u\k... Phung Adham lu tal dua ãdei kå phung Kpà däk ti Kräng {u\k, âa ti Kräng H’Nang, Ãa H’Leo. Phung Ktu\l däk ti kdriãk Kräng Pa] leh anàn Kräng Bäng. Phung Mdhu\r däk ti kdriãk Ãa Kar leh anàn Mdrak. Phung Bih däk ti kdriãk Kräng Ana. Bi djuã mnuih [ià h^n mse\ si Kdrao, {lä, Ãpan, Ãning, Hwing àt däk ti Mdrak leh anàn Ãa Kar måh. Boh klà h^n djàp djuã Ãâã [ià mnuih h^n amáo däk mb^t ho\ng phung Ãâã lu äh.. III. KLEI HRIÀM NGÀ 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a. Ti anäk phung Ãâã däk hd^p? b. Ràk làng du\m djuã ãpul Ãâã máo hlàm ]ar Dak Lak leh anàn ti kr^ng di gå\ däk hd^p? 3. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\:.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> - Djuã ana mnuih. - Lu mnuih h^n. - Bi lir.. KLEI HRIÀM 49 ÃLAN TLAH NÀM {UÄN AMA THUÄT I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\. - Ãnhà làn : địa thế - Ãlan bi kkuh : giao läü - Ãnuk thu\n : thế kỷ - Ãrä ãbat : âi laûi - Máo tu\ dæn : laìm nãn - Klei yáo m’ak : điều kỳ diệu - Gå\ng rup bi hdår : đài tưởng niệm - Mko\ mjing klei hd^p mda: sinh cơ lập nghiệp - Bi kkuh mduã : nåi giao nhau - Ãlan tlah nàm : ngaî saïu - Mráo mrang : mới mẻ - Sang jæh kå tuã hiu ]hæn : khaïch saûn - Sang mâung asàp mâung rup : Đài phát thanh truyền hình. - Sang aã diã : nhà thờ - {o# jar : bộ mặt - Klei duã : lời nói vần, bài thơ - Klei kæt mmu` : lời hát, lời ca - Pä khua, pä : chuí nhán - Sang dàng käng : bưu điện - Sang mdah kdràp âæm : Baío taìng -Sang dhar kreh : nhaì vàn hoạ. 2. Ãnhiang blu\: * bhiâo đu]: chút xíu thôi, chốc lát thôi. Cụm từ ”bhiâo đu]” được dùng có ý nói trong thời gian ngắn thôi mà làm nên sự kì diệu. Mục đích nhấn mạnh sự thay đổi nhanh nhóng của sự vật, hiện tượng. Bình thường có thể dùng cụm từ (”{ia\ thu\n mlan đu]: ít năm tháng thôi”; ”{ia\ hruê mmông đu]: ít thời gian thôi”). Có một số từ tương đương như: - bhiáo ãriáo rit âu] - {ia\ rit âu] Kno\ng bhiâo đu] (trạng từ) + cụm chủ vị Si tä hmä: Kno\ng bhiáo âu] Ãlan tlah nàm {uän Ama Thuät leh máo [o# jar kdræh [uôn pro\ng mrâo mrang. (Chỉ trong thời gian ngắn Ngã sáu Buôn Ma Thuột bộ mặt của một thành phố trẻ). II. KLEI HRIÀM DLÀNG. Ãlan tlah nàm {uän Ama Thuät bi anàn “Ãlan tlah nàm “Ban Mã” tloh ãnoh m’ak hlàm klei duã, klei kæt mmu` mlih nanao gràp hruã mmäng..
<span class='text_page_counter'>(67)</span> Mnuih {uän Ama Thuät ko\ ãnuk thu\n dua pluh (XX) ruah leh ãnhà làn dap jàk pioh kå klei po\k mkra duah [å\ng huà. Ãlan tlah nàm {uän Ama Thuät jing anäk bi kkuh mduã ho\ng lu ãlan ãrä ãbat plah wah anäk däk [uän sang Yuàn ho\ng [uän sang Ãâã leh anàn nao hlàm tar kr^ng làn dap kngæ. Du\m thu\n ãgao, dæi máo klei tu\ dæn lu mta yáo m’ak. Leh hruã mtlaih làn ala thu\n 1975, kno\ng bhiáo âu] Ãlan tlah nàm {uän Ama Thuät leh máo [o# jar kdræh [uän pro\ng mráo mrang, ho\ng klei ru\ mdå\ng, mko\ mjing lu mta mse\ si gå\ng rup bi hdår, sang jæh kå tuã hiu ]hæn, sang dhar kreh, sang mâung asàp mâung rup ]ar ... Pä khua {uän Ama Thuät, jing djàp mnuih däk hd^p må\ng ãláo leh anàn du\m mnuih däk mko\ mjing klei hd^p mda ti kwar ]æ\ ]hiàng bi mguäp leh ai mkra mâ^ bi mlih [o# jar [uän pro\ng âæm adih leh anàn [uän pro\ng ]æ\ ]hiàng arà anei.. III. HRIÀM KLEI NGÀ: 1.- W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a) Si ngà ãnhà làn {uän Ama Thuät? b) Ju\m dar ãlan tlah nàm {uän Ama Thuät ya mnå\ng máo? c) Hlei pä khua {uän Ama Thuät? 2. }ih mâao\ (hmæ\ - ]ih): Kdre#] 2 hlàm klei hriàm dlàng kå dläng. 3. Mjing prue# blu\ ho\ng du\m boh blu\ ti gu\ anei: - Ãlan kkuh. - Mtlaih làn ala. - Ãrä ãbat.. KLEI HRIÀM 50 WAR KMRÅ|NG DLIÃ KNU|K KNA YOKÂÄN I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ -. Kyáo sàn Kyáo ktã Kyáo hne#` Klei hdår âuäm Wår b^t Jing Yuäm hin Hlä mnå\ng Tluh alà mta Hek tar. : : : : : : : : : :. gỗ hương - Hing ang : nổi tiếng gỗ ka te - Boh [ai : diện tích gỗ cẩm xe - Truh : lên tới ấn tượng - Kyâo mtâo rơ\k tơ\k: thực vật quãn - Kyáo yuäm : gỗ quý laì, thaình - }^m ]ap : loaìi chim quý hiếm - Yuäm bhàn : quyï giaï loài thú, thú rừng hấp dẫn ha (đơn vị diện tích đất đai). 2. Ãnhiang blu\: * Mta: loài (loài động thực vật), lưỡi (lười dao, cuốc), mắt mầm (cáy), Si tô hmô : - Mâo 464 mta kyâo mtâo ( có 464 loài thực vật). - Mâo 38 mta hlô mnơ\ng yuôm ( có 38 loài động vật quý). - Đăm dưm mđang mta dho\ng snăn ôh.(đừng để ngửa lưỡi dao nhæ vá ûy). - Êtak ]ah mta leh (đậu nẩy mầm rồi). - Mdiê ]a\t mta leh (lúa đã mọc mầm).
<span class='text_page_counter'>(68)</span> II. KLEI HRIÀM DLÀNG Gràp bliæ\ truh ti Dak Lak, lu tuã hiu ]hæn [uh yåh sa anäk làn dliã hing ang, anäk anàn jing war dliã knu\k kna Yok Âän. Jing war dliã pro\ng h^n hlàm du\m boh war dliã knu\k kna hlàm ala ]ar. War dliã máo boh [ai truh 58.200 hek tar. War dliã knu\k kna Yok Âän jing anäk máo lu mta mnå\ng dhå\ng, bo\ ho\ng klei yáo m’ak, tluh alà mta. Kdràn dliã lià lia jing dliã kyáo mtáo kr^ng Làn dap kngæ djæt mse\ dliê nhiệt đới Đông Nam Á. War dliê mâo 464 mta kyâo mtâo rơ\k tơ\k, hlàm kmrå\ng máo lu mta kyáo yuäm mse\ si: sàn, ktã, hne#`... kyua máo lu mta mnå\ng tu\ yuäm hlàm dliã snàn yåh war dliã Yok Âän jing sa boh kr^ng dliã tloh ãnoh yuäm bhàn ãdimi. Amáo máo anäk äh ti ala ]ar Viãt Nam arà anei adäk lu mta ]^m ]ap, hlä mnå\ng yuäm hin mse\ si war dliã Yok Âän, hlàm anei máo 62 djuã hlä mnå\ng, 196 djuã ]^m ]ap, 46 djuã rui hnar, 15 djuã kan ãa hnoh leh anàn du\m ãbáo mnå\ng dhå\ng hd^p hlàm kmrå\ng dliã. Hlàm ãnoh 56 mta djuã hlä mnå\ng yuäm hin anàn må\ng Âäng Dæång, war dliã Yok Âän máo truh 38 mta hlä mnå\ng yuäm hlàm djuã ana\n leh anàn máo 17 mta djuã dæi ]ih hlàm hdruäm hrà hrah kluäm tar ala làn. Truh ho\ng war dliã knu\k kna Yok Âän di ih sràng máo mmäng dæi tháo [uh lu mta mnå\ng dhå\ng m’ak hlak leh anàn sràng djà pioh nanao lu klei hdår âuäm amáo dæi wår b^t äh.. III. KLEI HRIÀM NGÀ. 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a- Si war dliã knu\k kna Yok Âän? b- Ya mnå\ng máo hlàm war dliã? c- Ya mnå\ng máo yuäm hin? d- Truh ti war dliã knu\k kna Yok Âän si ih máo klei m^n? 2. Mjing prue# blu\ ho\ng du\m boh blu\ ti gu\ anei: - Tuã hiu ]hæn. - Hlä mnå\ng. - }^m ]ap. - Yuäm hin.. KLEI HRIÀM 51 }Æ| PRAO - GRU MNGA} {UÄN SANG I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ - Dliã myang, ãa ruà. Anäk mnga] - Dleh dlan - Âæm adih - }ang hmang - Ngàn dràp - Bh^t t^t. : : : : : :. : rừng thiêng, nước độc. điểm sáng khoï khàn trước kia, xưa kia hứa hẹn taìi saín, gia taìi rậm rạp, um tùm. -. Kbuän kla Kpà ãnuah Hå\k kdå\k Dliã mang Dæi bi m^n. 2. Ãnhiang blu\ Amáo máo sui .... äh + cuûm chuí vë Amáo lo\ .... äh + cuûm chuí vë. : : : :. -. : đồi trọc chất phác vui veí rừng hoang có thể hình dung.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> Si tä hmä : Amáo máo sui thu\n äh }æ\ Prao sràng â^ hriã kå mdro\ng [uh klà mtam. (Chẳng mấy năm }ư\ Prao sẽ khá lên trông thấy) * Amâo tuôm: không bao giờ, không gặp Si tô hmô : - Lăn amâo tuôm dôk mang ôh (Đất không bao giờ bỏ hoang) - Kâo amâo tuôm `u ôh (Tôi không gặp nó). II. KLEI HRIÀM DLÀNG. }æ\ Prao jing sà kr^ng 3 adäk dleh dlan ti kdriãk Mdrak, ho\ng ãnoh mnuih [uän sang giàm 4.000 ]ä hlàm 6 djuã ana ayo\ng adei bi däk mb^t: Tay, Mæång, Nung, Ãâã, Khå Me... Truh ti }æ\ Prao arà anei, [ià mnuih dæi bi m^n anäk anei âæm adih jing “dliã myang, ãa ruà” dliã mang, kyua arà anei jing kr^ng làn ba hriã lu klei ]ang hmang kå mnuih hlàm klei hd^p trei mâao, m’ak m`ai. }æ\ Prao arà anei kluäm dhuäm làn mda, ãa ãngeh bo\ klei hd^p mda leh. Du\m boh kbuän kla, agha hlang, rå\k tå\k bh^t t^t, arà anei leh jing kdràn ktår, mdiã, ãngu, kbáo... truh ti djàp anäk, ]uà dlàng djàp gàp djuã, phung drei àt tuäm s’a^ ho\ng phung mnuih mà bruà lo\ hma kpà ãnuah, kreh kru` snàk. Ti }æ\ Prao, làn amáo tuäm däk mang äh. Ho\ng kiã kngan mnuih [uän sang kriàng mà bruà, lo\ tháo yua mne#] knháo mráo hlàm klei bruà duh [å\ng kyua anàn gràp thu\n àt máo nanao mnå\ng [å\ng huà. Snàn yåh dæi máo klei boh mnga jàk, klei hd^p mnuih [uän sang dæi â^ nanao. Thu\n 2003 kluäm sà máo 393 boh go\ ãsei [un knap, arà anei hro\ leh adäk 84 boh go\ ãsei âu]. Khua sang ]æ\ ãa sà }æ\ Prao Nguyễn Minh Khang la] “Du\m thu\n mráo anei }æ\ Prao dæi máo boh mnga mnå\ng [å\ng huà nanao, lu gàp djuã máo leh ngàn dràp ãtuh ãklai pràk. Tå dah hnå\ng anei, amáo máo sui thu\n äh }æ\ Prao sràng mdro\ng [uh klà ãdi”.. III. KLEI HRIÀM NGÀ. 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a- Si jing kr^ng sà }æ\ Prao? b- Si ngà kr^ng làn dliã }æ\ Prao âæm adih leh anàn arà anei? c- Ya ngà klei hd^p mnuih [uän sang ti anei [ræ\ thu\n [ræ\ â^ nanao kå mdro\ng sah? 2. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: Amáo máo sui; Amáo lo\; Amáo tuäm , hluã si klei po\k mblang hlàm ãnhiàng blu\.. KLEI HRIÀM 52 SANG HRÀ MTÄ MJUÀT BRUÀ KÅ HÂEH ÃDAM ÃRA DJUÃ ANA {IA| }AR DAK LAK I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ - Pioh mdhã - Mtä mjuàt bruà. : daình riãng - Gưl hriăm hnai : hệ cao đẳng : đào tạo nghề - Gưl hriăm pro\ng : hệ đại học.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> -. Phung hlàk ai Mguäp Gæl man dæn Mni m’uàn Tháo bruà. : : : : :. 2. Ãnhiang blu\:. thanh niãn hợp tác hệ trung cấp khen ngợi lành nghề. -. Bruà lu yua }ar ta] ãngao }ih pioh Hgu\m ho\ng Käng `å`. : : : : :. nghề phổ thông nước ngoài ghi nhớ hợp tác cäng nhán. * Kơ: cho, thuộc, của. Với nghĩa “thuộc, của” được sử dụng rất ít. Si tä hmä : - Sang hrà mtä bruà kå phung hlàk ai djuã ana [ià ]ar Dak Lak (Trường dạy nghề cho thanh niên dân tộc thiểu số tỉnh Dak lak) - Sang hrà máo 1.486 ]ä hâeh hriàm hrà kå 25 djuã ana. ( Trường có 1.486 học sinh thuộc (của) 25 dân tộc). II. KLEI HRIÀM DLÀNG Dak Lak jing sa boh ]ar ti Làn dap kngæ máo sa boh sang hrà mtä bruà kå hâeh hriàm hrà djuã ana [ià, anàn jing sang hrà mtä bruà kå phung hâeh ãdam ãra djuã ana [ià ]ar Dak Lak. Sang hrà mtä bruà kå phung hâeh ãdam ãra djuã ana [ià ]ar Dak Lak. Sang hră anei, êlâo adih jing sang hră Trung hoc Thủy Lợi Lăn dap kngư mko\ mjing thu\n 1978. Ãbeh dua pluh ãma thu\n ãgao sang hrà mtä mjuàt leh bruà knuà kå 7.500 ]ä ãdam ãra hlàm 25 djuã ana [ià däk ti Làn dap kngæ. Arà anei sang hrà máo 1.486 ]ä hâeh hriàm hrà kå 25 djuã ana gæl hriàm sui thu\n leh anàn 458 ]ä hâeh djuã ana [ià hriàm bruà [ià mlan po\k mtä kå lu boh [uän sang, hlàm anäk mà bruà sang hrà lo\ mguäp ho\ng anäk mkàn pioh mtä mjuàt kå 190 ]ä hâeh gæl hriàm man dæn, gæl hriàm hnai, gæl hriàm pro\ng. Dua pluh ãma thu\n ãgao máo leh giàm 13.000 ]ä hriàm må\ng sang hrà mtä bruà lu yua, 6.500 ]ä mnuih tháo bruà leh ana\n käng `å` mà bruà hgu\m ho\ng ]ar ta] ãngao. Boh mnga tu\ jing sang hrà anei leh dæi ]ih pioh ho\ng hrà mni m’uàn yuäm kdlæn. Anàn jing hrà mni yuäm kdlæn bruà knuà tal tláo må\ng khua làn ala ]ar CHXHCN Viãt Nam jao brei hlàm thu\n 2002.. III. KLEI HRIÀM NGÀ. 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a. Ya bruà ara\ng mtä hlàm sang hrà mtä mjuàt bruà ti ]ar Dak Lak? b. Sang hrà anei leh mtä bruà kå du\m ]ä hâeh hlàk ai djuã ana [ià? c. Du\m ]ä hâeh leh mtä mjuàt bruà hlàm sang hrà anei? d. Ya hrà mni m’uàn kå sang hrà anei sang hrà anei máo? Ya ngà? 2. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: mtä mjuàt bruà- mnuih knháo mbruà. 3. }ih âao\ (hmæ\ - ]ih): Kdre#] 2 hlàm klei hriàm dlàng kå dläng (må\ng: Sang hrà mtä bruà kå... gæl hriàm pro\ng).. KLEI HRIÀM 53 KHUA GÅ|NG KNÅ|NG {UÄNPUI KBO|NG MTRANG MNGA} {UÄN SANG I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ - Je\ suär. : gắn bó. - Tháo raih. : biết thạo, thạo việc.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> - Djuã ana [ià : dân tộc thiểu sốú - Sui thu\n nàm - Khàp mpu\ : suy tän - Suät : đuổi - Tu\ æ : công nhận - Däk kjàp : ổn định - Tháo sàng : am hiểu - Bi mjhua : lợi dụng - Âao\ : âaûo - Kah mbha : chia reî - Mblah bi rai : chống phá - Kban : cây cầu - Phung [ai màk : các thế lực - Knuih khưm: hình ảnh - Klei bhiàn : phong tục tập quán - Kdå\ng mblah roh : cuộc kháng chiến - Khua gå\ng knå\ng [uän: giaì laìng - Klei däk då\ng [å\ng huà : ý nói cách ăn ở, cư xử - Sa ai mguäp : đồng tâm hiệp lực - Hiu mdah mblang: vận động. :. nhiều. 2. Ãnhiang blu\: * Phung: ‘’Các, những”. Từ “phung” có chức năng là lượng từ, thường dùng chỉ số nhiều không xác định. Si tä hmä: Phung khua gå\ng knå\ng [uän mâ^ ai knhuah jàk pä nanao hlàm [uän sang. (Các già làng luôn phát huy được truyền thống của mình trong buän laìng). II. KLEI HRIÀM DLÀNG. Du\m ãnuk hd^p knuih khæm khua gå\ng knå\ng [uän àt je\ suär nanao ho\ng mnuih [uän sang du\m djuã ana [ià làn dap kngæ. Mnuih dæi tu\ æ jing khua gå\ng knå\ng [uän jing pä khua thu\n máo mlan thu\n hd^p sui hlàm [uän sang, tháo sàng klei bhiàn däk då\ng [å\ng huà leh anàn máo knuih jàk hlàm klei hd^p mda ho\ng [uän sang, dæi máo mnuih [uän sang khàp ]iàng tu\ æ leh anàn khàp mpu\. Hlàm dua ãnuk kdå\ng mblah roh sui thu\n, phung khua gå\ng knå\ng [uän mâ^ ai knhuah jàk pä hlàm [uän sang, jak [uän sang bi hgu\m mguäp, sa ai mguäp mblah Pràng, suät Mi. Arà anei bruà mà, knuih khæm khua yang [uän àt tu\ dæn snàk. Phung khua gå\ng knå\ng [uän, di gå\ mse\ si kban bi lir plah wah Âaíng, làn ala, ho\ng mnuih [uän sang. Khua gå\ng knå\ng [uän r^ng jak anak ]ä däk kjàp hlàm klei hd^p ho\ng [uän sang, däk sa anäk, bruà [å\ng huà sa anäk hiu mdah mblang du\m klei mtru\n, ãlan hdrà Âaíng, hdrà bhiàn knu\k kna. Hlàm ãnuk arà anei, tå dah máo phung [ai màk, phung lhiàr kdã däk ] ar ãngao hlàk hlã duah lu mne#] pioh mblah bi rai, bi mjhua djuã ana, klei âao\ ]iàng ngà bi lu\] klei hgu\m mguäp pro\ng yang [uän, bi bruà khua gå\ng knå\ng [uän àt bi mâ^ ai h^n måh. Khua gå\ng knå\ng [uän amáo djo\ kno\ng dæi blu\ äh [ià dah àt dæi ngà måh.. III. KLEI HRIÀM NGÀ. 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a- Si ngà mnuih aràng dæi tu\ æ mdæm jing khua gå\ng knå\ng [uän? b- Hlàm dua ãnuk kdå\ng mblah roh sui thu\n, ya bruà phung khua gå\ng knå\ng [uän ngà? c- Bi arà anei bruà mà ho\ng knuih khæm phung khua gå\ng knå\ng [uän tu\ dæn må\? Ya bruà di gå\? 2. }ih mâao\ (hmæ\ - ]ih): Må\ng “Mnuih tu\ æ ..... suät Mi”..
<span class='text_page_counter'>(72)</span> 3. Dæm boh blu\ hlàm anäk ho\ng ti gu\ anei ]iàng bi djo\ prue# blu\: Phung roh màk [ai lhiàr hlàk hlã duah mne#] .......... bi ............. djuã ana, klei .............. ]iàng bi lu\] klei hgu\m mguäp djuã ana drei.. KLEI HRIÀM 54 Y - JUT HWING - PÄ NAI MTÄ HD&P NANAO I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ -. Đuôm ai kơ roh : căm thù giặc - Bi kdơ\ng : đấu tranh Klei hmàng hmæi : hoaìi baîo - Pràng : Phaïp Tu\ jing : thaình cäng - Amâo thâo hră : mù chữ Tui duah : maìy moì - Ksiãm m^n : nghiên cứu G^t gai : laînh âaûo - H[uã ãnuk : lịch sử Knhur knhar ktưn ai : quyết chí, quyết tâm Boh mnga] kreh dhar: ạnh sạng vàn hoạ Knháo knhàk : taìi gioíi - Kdræk k’ang : huy hoaìng Jho\ng ktang : anh huìng - Tal ãláo h^n : lần đầu tiên Mtä kno\ng : daûy chuyãn. 2. Ãnhiang blu\:. * Từ “kơ”, ngoài nghĩa “cho, của, thuộc” còn có chức năng như một giới từ nối giữa động từ ngoại động với danh từ chỉ nơi mà động từ hướng tới. Si tä hmä: - Nai Y- Jut Hwing máo ai tiã khàp kå làn ãa, âuäm ai kå roh. (Thầy Y-Jut Hwing có lòng yêu đất nước, căm thù giặc) - Am^ kâo nao kơ hma (mẹ tôi đi ra rẫy) - Ayo\ng kâo truh kơ sang leh (anh tôi tới nhà rồi). II. KLEI HRIÀM DLÀNG. Y -Jut Hwing kkiãng thu\n 1885 ti [uän Dur Kmàn, sà Ãa Tiãu, kdriãk Kräng Ana, ]ar Dak Lak. Då\ng må\ng âiãt Y- Jut Hwing máo leh ai tiã khàp kå làn ãa, âuäm ai kå roh. Y - Jut Hwing máo klei knhur knhar ktæn ai hriàm hrà ]iàng kå ãdei adih máo klei mnga] kreh dhar lo\ w^t mà bruà kå [uän sang. Thu\n 1916 leh rue# gæl hriàm man dæn, Y - Jut Hwing må\ng knå\ng mà bruà mdæm ngà nai mtä hrà sang Franco Rhaâã, {uän Ama Thuät, kyua klei knháo knhàk pä snàn, amáo sui äh, `u dæi máo klei mpu\ mâ^ jing nai mtä gæl 5, mtä kno\ng du\m boh adu\ knhal tu] ho\ng klei Pràng. Du\m thu\n ãláo hlàm bruà mtä hriàm hrà, Y - Jut Hwing máo leh klei hmàng hmæi mtlaih anak Ãâã må\ng klei amáo tháo hrà m’ar. Du\m thu\n ãdei tui duah, ksiãm m^n, mb^t ho\ng [^ng gàp mà bruà mb^t Y - Ut Niã {uän R^t, Y - Jut Hwing máo leh klei tu\ jing hlàm bruà ]ih mkra boh hrà Ãâã hluã Latinh dæi yua truh kå arà anei. Mlan 10 thu\n 1925 g^t gai klei bi kdå\ng kâi ]ar tal ãláo h^n kå phung nai kai djuã ana [ià ti Viãt Nam kdå\ng ho\ng Pràng. Y - Jut Hwing lu] thu\n 1934, hd^p 49 thu\n. Aràng leh ]ih pioh anàn, thu\n kkiãng leh anàn klei jho\ng ktang kdræh k’ang nai àt dæi ]ih pioh ti sang kdràp âæm djuã ana, hlàm sang hrà m’ar, ti ãlan [uän pro\ng {uän Ama Thuät. ~u jing pä nai mtä hd^p là lar ho\ng kmrå\ng dliã làn dap kngæ leh anàn ho\ng djàp ãnuk phung nai mtä hlàm làn ala..
<span class='text_page_counter'>(73)</span> III. KLEI HRIÀM NGÀ 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a- Ya thu\n, ti anäk kkiãng kå nai Y-Jut Hwing? b- Si nai Y - Jut Hwing ngà ]iàng ba klei mnga] kreh dhar lo\ w^t mà bruà kå [uän sang? c- Hlei pä ]ih mkra boh hra\ Ãâã? d - Si aràng ]ih pioh anàn, thu\n kkiãng leh anàn klei knháo mbruà, nai Y- Jut arà anei? 2. Mjing 3 prue# blu\ ho\ng boh blu\:” kå “, mse\ si klei mblang hlàm ãnhiang blu\ kå dläng. 3. }ih mâao\ (hmæ\ - ]ih): Kdre#] 1 hlàm klei hriàm dlàng kå dläng (}ih må\ng : Y -Jut Hwing kkiãng ...mà bruà kå [uän sang).. KLEI HRIÀM 55 Y - TUÀT NIÃ- KIÃ KNGAN MANG DÆI MJING BRUÀ KNUÀ TU| I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ - Ai ]iàng - Mhriàm mjuàt - Kreh kru` - Dleh dlan - Kriàng kreh - U|n kâeh - Boh mnga - Räng mnå\ng về - Mâ^ klei tháo - Knhuah kriàng. 2. Ãnhiang blu\ :. : : : : : : : :. yï chê - Mnuih ngà lo\ hun âuïc - Kbià kahan cần cù - Klei gàn gao khoï khàn - Knháo mbruà chăm chỉ, cần cù heo thët - G^r ktæn kết quả - Buh pla chàn nuäi - Hrui ba w^t. hma : näng dán : xuất ngũ : sự vượt lên : kheïo leïo - {lu\ng ãa : ao : cố gắng : trồng trọt : thu hoảch, thu. : nâng cao kiên thức : bản chất chăm chỉ. * Từ ”kơh” nghĩa là ”mới” trong câu ý nói là có xuất phát tốt mới có kết quả tốt. Kno\ng mâo + cụm từ + kơh + ........... Si tä hmä : Kno\ng máo klei g^r ktæn mà bruà kåh dæi jing tu\ dæn. (Chỉ có cố gắng mới đạt được thành công). II. KLEI HRIÀM DLÀNG Pä máo klei mni m’uàn jing mnuih mbruà lo\ hma, anàn gå\ Y - Tuàt Niã däk ti kdriãk Kräng H’Nang. Thu\n 1980, leh kbià kahan w^t kå [uän sang, Y- Tuàt Niã lo\ nao hriàm hrà m’ar ]iàng mâ^ klei tháo lu kå pä. Ho\ng ai ]iàng dæi máo leh klei mhriàm mjuàt hlàm klei hd^p l^ng kahan, ho\ng knhuah kriàng, kreh kru`, gàn gao lu klei dleh dlan hlàm gàp djuã, ung mo# gå\ ho\ng dua [e\ kiã kngan knháo mbruà, kriàng kreh bruà. Arà anei ung mo# Y- Tuàt Niã máo leh hlàm kiã kngan lu mnå\ng mnuà ngàn do\ ho\ng 3 hektar kphã, 4 sao mdiã lo\, [lu\ng ãa räng kan 500m 2, àt lo\ máo war räng u\n... Gràp thu\n go\ ãsei `u dæi hrui ba w^t 10 ton kphã asàr, 6 ton mdiã, du\m ãtuh kilä kan, 30 drei u\n kâeh mâ^ hnå\ng hrui ba w^t truh 129 ãklàk pràk gràp thu\n..
<span class='text_page_counter'>(74)</span> Bi klei mne#] kiã kngan mang mà bruà dæi jing bruà knuà tu\, `u la]: “Kno\ng máo klei g^r ktæn mà bruà kåh dæi jing tu\ dæn, ya mta bruà mà bi máo he\ klei pràp ãmiãt jàk, snàn kåh sràng dæi máo hrui ba w^t boh mnga jàk. Káo nao hriàm leh du\m adu\ mtä mblang klei mà bruà lo\ hma ]iàng tháo sàng lu mne#] yua hlàm klei buh pla leh anàn räng mnå\ng. Káo lo\ dlàng lu mta hrà m’ar yua kå mnuih lo\ hma ]iàng máo klei kdlæn h^n kå asei mlei pä”.. III. KLEI HRIÀM NGÀ. 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a- Si mnuih mà bruà lo\ hma Y- Tuàt Niã jing? b- Thu\n 1985 leh kbià må\ng l^ng kahan ya bruà Y- Tuàt Niã ngà? c- Gràp thu\n, ya mnå\ng go\ ãsei di `u máo hrui ba w^t? d- Bi mne#] kiã kngan mang ]iàng dæi jing bruà knuà tu\, si `u la]? 2. Mjing prue# blu\ ho\ng du\m boh blu\ ti gu\ anei: - Bruà knuà tu\. - Kbià kahan. - Mâ^ klei tháo. - {lu\ng ãa räng kan. - Buh pla.. KLEI HRIÀM 56 LO| W&T HRIÀM Kdre#] 1 MJUÀT BOH BLU| - PRUE$ BLU| 1. Mjuàt boh blu|: a. Wi\t ãlo\k boh blu\ må\ng klei hriàm 44 truh kå klei hriàm 48. Duah du\m boh blu\ la] kơ ]ư\ êa, anak mnuih Việt Nam leh anăn dăp mu\t hlăm du\m gå\ng ti gu\ anei: Danh từ Động từ Tính từ Hmä: plao ãa kdå\ng mblah Hå|k m’ak ..... .... .... b. Wi\t ãlo\k boh blu\ må\ng klei hriàm 49 truh kå klei hriàm 52 leh anàn mduã du\m boh blu\ ti gå\ng A ho\ng du\m boh blu\ pioh anàn djo\ guäp ti gå\ng B A B Sang jæh kå tuã hiu ]hæn Kyáo sàn Sang mâung asàp mâung rup Sang hrà mtä bruà Sang adiã pro\ng Kyáo ktã Sang hrà gæl man dæn Kyáo hnãn\ Sang hrà hriàm hnai Gå\ng rup bi hdår Sang dhar kreh. Anàn ana kyáo yuäm. Anàn du\m anäk sang ru\ mdå\ng ju\m dar ãlan tlah nàm Buän Ma Thuäüt. Anàn sang hrà..
<span class='text_page_counter'>(75)</span> Sang hrà gæl hriàm pro\ng c. Wi\t ãlo\k boh blu\ klei hriàm 53,54 leh anàn treh ti gu\ du\m boh blu\ mdhã mta hlàm djàp ãpul blu\ ti gu\ anei: Si tä hmä: Khua, hlàk ai, sui thu\n - Kah mbhah, je\ suär, hgu\m mguäp - Tui duah, kban, ksiãm mi\n - Klei hmàng hmæi, knhur knhar ktæn ai, bi mjhua - Tháo sàng, knuih khæm, tháo raih - Âuäm ai kå roh, bi kdå\ng, âao\. - Mblah bi rai, djuã ana [ià, klei bhiàn hdi\p 2. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: kjä], ãdu|k, adu|ng, bi ksi|ng, k]æm leh anàn mblang klei yuàn . 3. Mblang klei Ãâã prue# blu\ ti gu\ anei: a. Nước ta có rất nhiều khoáng sản quý. b. Các dân tộc Việt Nam đều là con cháu của Lạc Long Quân và mẹ Áu Cå. c. Hầu hết các khách du lịch đến tỉnh Đăk Lăk đều đến thăm vườn quốc gia Yok Đôn. d. Người được công nhận là già làng phải là người có thời gian sống lâu ở buôn làng, am hiểu luật tục, phong tục tập quán, luôn quan tâm và giúp đỡ bà con trong mọi công việc. 4. Lo\ dàp bi djo\ pruã\ blu\ a. Việt Nam/ dôk / Ala ]ar/ plao êa /Đông Dương/hlăm . b. truh kơ /k]ưm/Trường Sơn /mơ|ng /}ư\/ krông Đa/ì kwar krah/knhal dhu\ng c. tal dua/]ä/ ãbeh kå / Ãâã/ phung/ho\ng/ jing /ãnoh mnuih/ lar /tláo ãtuh ãbáo/ [ià/làn dap kngæ/djuã ana/ti. d. klei min/ [ià dah /måh/kriàng kreh /]iàng kå /àt/mà bruà/, /amáo djo\ kno\ng/bi máo /âi\ kyar/äh .. Kdre#] 2. HRIÀM BI BLU| 1. Hriàm bi blu\ Ami\ Áu cå: Å! Phung anak khàp h’iãng! Phung anak: Å| ami\, Ya klei ih ]iàng la] ? Ami\ Áu cå: Di ih tháo må\ ti anäk ami\ ama kkiãng ? Phung anak : Hmei amáo tháo äh, hmei kno\ng thâo ami\ ama kkiêng leh du\m ]ô anak mnuih Việt Nam tal ãláo. Ami\ Áu cå: Káo kkiãng må\ng ]æ\ [ià dah ama Laûc Long Quán kkiãng må\ng ãa ksi\. Phung anak: {æih! Mdhã gàk gä ãdi! Ami\ Áu cå: Arà anei di ih leh truh thu\n ãdam ãra, jå\ng ktang ãnu\m ]iàng kå âi\ ]æ\, kngan jho\ng ãnu\m ]iàng kå waih mran. Di ih sràng bi kah mbha. Mkrah hluã ami\ âi\ ]æ\, mkrah hluã ama tru\n ãa ksi\. Phung anak: Å åh, ami\! Hmei kno\ng ]iàng gàp djuã drei kuh ku\m na nao. Ami\ Âu cơ: Ala ]ar việt Nam mâo ]ư\ k[uôn tring ahing leh anăn êa ksi\ pro\ng lià lia. Di ih bi mbi\t kdå\ng mblah, po\k phai, mko\ mjing làn ]ar..
<span class='text_page_counter'>(76)</span> Phung anak: Hmei tháo sàng leh, Hmei sràng gæt asàp ami\, Ya klei ih mtà mtàn kå hmei? Ami\ Áu cå: Jih jang di ih kkiãng må\ng hruh boh káo s’a\i, snàn yåh jih jang jing ayo\ng adei sa tian prä] s’a\i, bi khàp h’iãng leh anàn bi âru! 2. Mjuàt blu\ hlàm ãpul . 3. Phung ãpul blu\ ti anàp jih jang adu\.. Kdre##] 3. }IH MÂAO - HRIÀM }IH KLEI BLU| YÀL I. }ih mâao\:(Hmæ\ - ]ih) Klei ]ih: Ãlan tlah nàm Buän Ma Thuäüt. Må\ng phu\n truh kå “kri\ng làn dap kngæ”;. II. Hriàm ]ih klei yàl dliã. * Atàt ktráo klei ]ih Ko\ klei ngà: Yàl dliã kå sa ]ä khua gå\ng knå\ng [uän ih bi tuäm leh. 1. K]æm mu\t klei ngà - Hb^l ih tuäm khua gå\ng knå\ng [uän? - Si aã dih hnei gå\? Ti [uän gå\? 2. Krah wah klei ngà: - Yàl dliã kå khun knuih gå\... - Klei blu\ tlao, klei däk då\ng [å\ng huà ho\ng mnuih [uän sang - Ya mta bruà gå\ âru kå mnuih [uän sang. 3. Rue# klei ngà: La] ai tiã klei m^n pä kå khua gå\ng knå\ng [uän anàn. * Ngà klei ]ih ti adu\. Kdre##] 4:. KSIÃM NGÀ (Nai mtä hluã si Phu\n Mta kjuh anàn mjing klei ksiãm kå adu\ hriàm). PHU|N MTA 8. ĐẢNG LEH ANĂN AWA HỒ KLEI HRIÀM 57 KJÀP S&T SA AI HLUÃ ÂAÍNG. I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\: - Kjàp s^t. : sắt son. - Hdrà ãlan. : chênh saïch.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> - Mko\ mdå\ng : đầu tư - Boh tu\ dæn : thaình quaí - Mlih mráo : đổi mới - Hdrà mtru\n : chuí træång - Phu\n bruà kâi ]ar: Bäü chênh trë - Knå\ng bruà Âaíng ]ar : Âaíng bäü tènh - Dhar bruà Âaíng kdriãk : Đảng bộ huyện - Ãpul bruà druh Âaíng : Ban caïn sæû Âaíng - Ãpul bruà Âaíng : chi bäü Âaíng - Ãpul bruà Âaíng sà : Âaíng uyí xaî 2. Ãnhiang blu\ : * Về cách diễn đạt ý “Mặc dù... nhưng....”, tiếng Êđê có hai cách sau: 1/ Khà dah ....... ......................... [ia\ dah.......... Si tä hmä : Khà dah adäk máo lu klei ãdu awa\t [ia\ dah máo ba leh klei tu\ dưn. (Mặc dù còn nhiều yếu kém nhưng đã mang lại sự thành cäng) 2/ Khă dah + cụm từ + dưn [ia\ dah + chủ ngữ + ăt + vị ngữ + måh. Si tä hmä : Khà dah adiã hjan dæn [ia\ dah káo àt nao mà bruà måh. (Mặc dù trời mưa nhưng tôi vẫn đi làm). II. KLEI HRIÀM DLÀNG “... Ho\ng djuã ana [ià, Âaíng leh anàn knu\k kna mâing dlàng kå klei hd^p mnå\ng mnuà leh anàn ai tiã mnuih [uän sang ho\ng hdrà djuã ana djo\ s^t, ho\ng hdrà mtru\n klà, s^t ãm^t mse\ si mko\ mdå\ng anäk mâoh ãa [uär, anäk ngà hma ala [uän, mkra mjing ãlan âiãt, pui kmla^, anäk mâung asàp- rup, mko\ mjing klei hd^p kreh dhar ti kr^ng [uän sang, mko\ mjing [uän kreh dhar, hgu\m mguäp bi âru ba msir klei æ\ ãpa mhro\ [un knap... khà dah hlàm klei ngà anei adäk máo klei ãdu awàt, âa ka ju\m ãnu\m [ià dah klei tu\ dæn leh máo àt jing yuäm bhàn ãdi, amáo pä dæi làm lap äh. Klei hd^p mnuih [uän sang máo lu mâ^ mkra, kwar, alu\ [uän [ræ\ hruã [ræ\ mlih mráo. Mâ^ kdruãh bhiàn leh anàn ai ãnai klei kru\ kdå\ng mlan sa pàn, knå\ng bruà Âang , ling kahan leh anàn mnuih [uän sang djàp djuã ana drei bi mâ^ kjàp klei hgu\m mguäp, lo\ g^r ktæn h^n, mguäp ai tiã hur har ngà djàp mta bruà ]iàng khàp kå làn ala, mjing mlih klei hd^p [uän sang. Kyua kå klei hd^p h’^t mâao, ãâàp ãnang kå mnuih [uän sang, kyua kå klei hd^p trei mâao, hnu\k ãnang, yáo jàk drei pä leh anàn kå anak ]ä drei ãdei anàp, drei amáo dæi brei äh phung roh lhiàr bi rai klei ru\ mdå\ng leh anàn mgang kriã làn ala pä khàp h’iãng. Mnuih [uän sang drei ãbáo ãnuk hdår knga kå Âaíng, Awa Hä leh anàn knu\k kna, s^t suär, sa ai hluã Âaíng, g^r kt^r mâ^ bruà kru\ kdå\ng truh kå klei tu\ dæn kdræh k’ang”.. III. KLEI HRIÀM NGÀ:. 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: - Ràk làng boh tu\ dæn leh máo kbià må\ng hdrà ãlan djuã ana må\ng Âaíng leh anàn knu\k kna? 2. Dàp rå riãp boh blu\ ti gu\ anei pioh jing prue# blu\ djo\: a) mnuih [uän sang/Âaíng/ knu\k kna/ leh ana\n/ mâing dlàng/klei hd^p/kå/ na nao/ drei b) nao/anak ]ä/klei /dleh dlan/khà dah/ [ia\ dah/lu/ máo/ hriàm hrà.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> c) g^r/ àt/[ia\ dah /dleh dlan /mà bruà/ dæn/ `u / måh/khà dah 3. Mjing 3 prue# blu\ máo boh blu\: - Mlih mráo. - Boh tu\ dæn. - Kjàp s^t.. KLEI HRIÀM 58 AWA HÄ HO|NG MNUIH {UÄN SANG LÀN DAP KNGÆ I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\: - Ai tiã - Khuät - Klei s^t nik lược - Kwar - Kso\k ksæn - Tháo mma]. : tấm lòng - Lhuih : caûn - Mtà mtàn : sự thật, chân lý. : moìn : dặn dò - Plah mià. : miền : xuïc âäüng : quan tám. : tha thiết : thân thiết : quán âäüi. 2. Ãnhiang blu\:. - Suär knuär - S^t suär - L^ng khan. : xám. Cụm từ + la] mb^t , cụm từ + la] hjăn Si tä hmä: Làn dap Kngæ la] mb^t, ]ar Dak Lak la] hjàn. (Táy nguyãn noïi chung, tènh Dak Lak noïi riãng) II. KLEI HRIÀM DLÀNG Ho\ng Kwar Dhu\ng, ai tiã Awa tháo ]iàng, suär knuär, bi ho\ng làn dap Kngæ la] mb^t, ]ar Dak Lak la] hjàn, Awa Hä mâing yåh. Kyua anàn, då\ng må\ng Pràng juà jå\ng plah sua Kwar Dhu\ng tal dua, Awa Hä àt dlàng ba leh anàn m’^t leh hrà kå anäk k[^n pro\ng du\m djuã ana [ià Kwar Dhu\ng k[^n ti Gia Lai. Hlàm hrà m’^t, Awa mtà mtàn: “Mnuih [uän sang Yuàn amáo dah Thä... Sã Dang amáo dah Mnäng leh anàn du\m djuã ana mkàn àt jing anak ]ä Viãt Nam s’a^, àt jing ayo\ng adei sa tian prä] s’a^, phung drei hd^p djiã mb^t, ãa kräng dæi hro\ khuät, ]æ\ dæi lhuih [ià dah ai tiã drei amáo dæi hro\ ãdu äh”. Awa Hä ho\ng mnuih [uän sang djuã ana [ià je\ giàm ãdi, Awa jing pä ama kå djuã ana, Awa g^t gai djàp ãpul l^ng kahan... Awa Hä hlàm ai tiã mnuih [uän sang djàp djuã ana pro\ng ãdi leh anàn s^t suär ãdi.. III. KLEI HRIÀM NGÀ. 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a) Si ngà ai tiã Awa Hä ho\ng Kwar Dhu\ng, Làn dap Kngæ Dak Lak drei? b) Si Awa mtà mtàn hlàm hrà m’^t kå du\m djuã ana [ià Kwar Dhu\ng hlàm hruã k[^n ti Gia Lai? 2. Mblang klei Ãâã prue# blu\ ti gu\ anei: a) Mọi người nói chung và cán bộ nói riêng đều phải học tập tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. b) Các tỉnh Tây nguyên nói chung và Dak Lak nói riêng đều có nhiều rừng..
<span class='text_page_counter'>(79)</span> 3. }ih mđao\ (hmư\- ]ih): Đồng ]^ Y - Bih Alio\ hlăm hruê tuôm ho\ng Awa lo\ yàl dliã: Awa kso\k ksæn ãmuh káo “Å amuän, mnuih [uän sang làn dap Kngæ drei hlàm adih suaih pral asei mlei må\? Huà [å\ng djàp må\, ]u\t h’ä mâao må\?” Truh du\m mn^t mmäng knhal tu] hlàm klei hd^p Awa, Awa ãmàn snàk [ià dah amáo wår b^t äh ãmuh k`a kå klei suaih pral leh anàn klei hd^p mnuih [uän sang làn dap kngæ.. KLEI HRIÀM 59 MÂ& KNHUAH JÀK “L&NG KAHAN AWA HÄ” I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\: - Bruà knuà gắn liền - Kdræh k’ang - Kpà ãnuah - Kâi ]ar - Kâäng - Kluäm dhuäm - Lo\ bi kjàp - Sàn asei mlei âäüi. : sự nghiệp. - Däk suär. : : : : : : :. -. veí vang trung thaình chênh trë đồn toàn diện củng cố hy sinh. : gắn bó, bám sát,. Bruà jao : nhiệm vụ Bi leh : hoaìn thaình Nàng : xứng đáng Gàn ãgao : vượt qua Mgang knäng làn : biãn phoìng Rå\ng ai : sẵn sàng L^ng kahan mgang knäng làn: bäü biãn phoìng. 2. Ãnhiang blu\: * Nanao: luän luän, luän. Chủ ngữ + động từ + nanao + cụm từ Si tä hmä: L^ng kahan mgang knäng làn kpà ãnuah nanao ho\ng ala ]ar. (Bộ đội biên phòng luôn luôn trung thành với Tổ quốc).. II. KLEI HRIÀM DLÀNG Mâ^ lar knhuah jàk kdræh k’ang phung l^ng kahan [uän sang. L^ng kahan mgang knäng làn kpà ãnuah nanao ho\ng ala ]ar, s^t suär ho\ng mnuih [uän sang, rå\ng ai dæi sàn asei mlei kyua bruà knuà Âang, djuã ana, däk suär ho\ng mnuih [uän sang, mgang knäng làn, bi leh jàk djàp mta bruà. Ho\ng ai tiã “Kâäng jing sang, knäng làn jing [uän sang, mnuih [uän sang djuã [ià jing ayo\ng adei sa tian prä]”, du\m knå\ng ãpul mgang knäng làn gàn gao lu klei dleh dlan, däk suär ho\ng kr^ng [uän, g^r ktæn bi mko\ mjing, lo\ bi kjàp knå\ng kâi ]ar, msir æ\ ãpa mhro\ [un knap, mâ^ kyar bruà duah [å\ng huà - yang [uän, ràng kriã kjàp klei ãâàp ãnang ala ]ar, mguäp âru mlih mkra klei hd^p mnuih, mâ^ klei tháo hrà m’ar, ràng kriã klei hgu\m mguäp djuã ana hlàm knäng làn. Phung l^ng kahan mgang knäng làn däk suär nanao ho\ng gràp kgam làn ti knäng làn leh anàn hlàm tiã boh la gràp ]ä mnuih [uän sang kr^ng knäng làn. Nàng ho\ng ai tiã knang Âaíng leh anàn mnuih [uän sang arà anei. L^ng kahan mgang knäng làn mâ^ lar nanao knhuah jàk “L^ng kahan Awa Hồ” mđ^ ai mko\ mjing knơ\ng bruă kjăp ktang kluôm dhuôm, hriăm mjuăt knhuah däk då\ng kpà ãnuah kru\ kdå\ng, bi mâ^ klei tháo rå\ng dæi klei.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> mblah, mâ^ ktang klei hgu\m mguäp kluäm [uän sang, mko\ mjing, lo\ bi kjàp knäng làn kjàp ktang h^n.. III. KLEI HRIÀM NGÀ 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a) Si ngà knhuah jàk phung l^ng kahan mgang knäng làn? b) Ti knäng làn, ya bruà phung l^ng kahan mgang knäng làn ngà? 2. }ih mđao\ (hmữ - ]ih): Mơ\ng: “L^ng kahan mgang knông lăn mđ^ lar ... knäng làn kjàp ktang h^n”(hlàm klei hriàm dlàng ti dläng). 3. Dàp bi djo\ rå riãm boh blu\ hlàm gràp prue# blu\ ti gu\: a) kå/kriã mgang/l^ng kahan mgang knäng làn/mnuih [uän sang/nanao b) jing /[uän sang/ mâ^ / klei /pä/kluäm/hgu\m mguäp/ nanao/nai druh. KLEI HRIÀM 60 LO| W&T HRIÀM Kdre#] 1 MJUA|T BOH BLU| - PRUE$ BLU| I. Duah boh blu\ ana\n, Boh blu\ kpæ\ hlæ\, Boh blu\ jing, máo hlàm phu\n mta leh hriăm (Đảng leh ana\n Awa Hồ) Boh blu\ ana\n Boh blu\ kpæ\ hlæ\ Boh blu\ jing Awa Hồ Tháo mma] Pro\ng .................. ........................... ...................... II. Mblang klei Ãâã prue# blu\ ti gu\: 1. Bác Hồ là người sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam. 2. Đảng và nhà nước luôn luôn quan tâm đến đời sống của đồng bào các dân tộc thiểu số nói chung và Dak Lak nói riêng. III. Lo\ w^t dàp bi djo\ rå riãm boh blu\ hlàm gràp prue# blu\ ti gu\: 1. kå/ ãdi/mnuih/ [uän/ khàp/ sang/hmei 2. ràng kriã/]ä /kahan knäng làn/sa/ ãâàp ãnang/ káo/ jing/mnuih [uän sang/ klei/ kå 3. kå /âru/ nai druh /mnuih [uän sang /phung/ nao / mà bruà 4. Đảng/mjing/mko\/jing/Awa Hồ/Đảng/ leh ana\n/ g^t gai/ pô IV. Mblang klei Ãâã dua kdre#] ]ih ti gu\: 1. “ Đi theo tiếng gọi của Đảng, đứng lên giải phóng quê hương, đất nước, những người con ưu tú của các dân tộc Tây Nguyên đã giác ngộ, trực tiếp được các chiến sĩ cách mạng và Bác Hồ kính yêu giáo dục, rèn luyện, vững tin ở chính nghĩa, một lòng theo Bác, theo Đảng đến ngày giành được độc lập tự do cho non sông đất nước, cho buôn làng mình. Trở thành những tấm gương sáng chói lọi trong tâm trí đồng bào các dân tộc thiểu số trên dãy Trường Sơn – Tây Nguyãn”. (Trích: Người Tây Nguyên theo Đảng theo Bác Hồ).
<span class='text_page_counter'>(81)</span> 2. “ Bác Hồ, một tấm gương chói lọi về tinh thần Cách mạng triệt để, về ý chí đấu tranh kiên cường bất khuất, toàn tâm, toàn ý phục vụ Tổ quốc, phục vụ nhân dân, phục vụ cách mạng, tận tuỵ hy sinh suốt đời vì sự nghiệp giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng loài người... Cuộc đời của Bác thật vô cùng vĩ đại và hết sức phong phú. Bác Hồ là một chiến sĩ cộng sản chân chính mẫu mực. Mỗi lời nói, bài viết hay mẫu đời hoạt động của Bác Hồ là những bài học sâu sắc, là những tấm gương trong sáng cho chúng ta noi theo...” (Trích: Góp phần tìm hiểu về Chủ tịch Hồ Chí Minh).. Kdre#] 2. HRIÀM BI BLU|: * Hria\m ràk tu] leh ana\n bi ra\k hlàm adu\ du\m prue# ]ih ti gu\ anei: 1. Hlàm hrà Awa ]ih m’^t kå hruã k[^n pro\ng du\m djuã ana [ia\ kwar dhu\ng k[^n ti Gia Lai, Awa mtà mtàn: “Mnuih [uän sang Yuàn amáo dah Thä... Sã Dang amáo dah Mnäng leh anàn du\m djuã ana mkàn àt jing anak ] ä Viãt Nam s’a^, àt jing ayo\ng adei sa tian prä] s’a^, phung drei hd^p djiã mb^t, ãa kräng dæi hro\ khuät, ]æ\ dæi lhuih [ià dah ai tiã drei amáo dæi hro\ ãdu äh”. 2. Ho\ng knhuah jàk l^ng k’han Awa Hä ara\ng khàng la]: “Kâäng jing sang, knäng làn jing [uän sang, mnuih [uän sang djuã ana [ià jing ayo\ng adei sa tian prä]”,. Kdre#] 3. }IH MÂAO| - HRIÀM }IH KLEI YÀL DLIÃ I. }ih mâao\ (Hmæ\ - ]ih) Klei tháo âup mpu\ leh ana\n jæh knang kå mnuih [uän sang (Biết tôn trọng và dựa vào dân) “}iàng ba klei kru\ kdå\ng truh kå klei tu\ dæi kluäm dhuäm, bruà bi â^ ai tiã tháo bruà, knháo mbruà, bo\ ho\ng ai hur har, ai tiã ]o\ng ]iàng må\ng mnuih [uän sang jing sa mta hdrà djiã hd^p. }ia\ng dæi gàn klei dleh dlan, tuäm máo ti ãlan hdrà nao truh kå klei k`àm. Tháo knang kå mnuih [uän sang myæng myang ai tiã tháo knháo mbruà må\ng mnuih [uän sang ... jing kliăng kơ djăp klei dưi. Awa Hồ la] leh: “Êtuh blư\ êlưi amâo mâo mnuih [uän sang àt kàn dæi, ãbáo blæ\ dleh máo mnuih [uän sang tu\ æ jing dæi ngà”. II. Hriàm ]ih klei yàl dliã: Ko\ klei ngă: Anh (chị) hãy viết đoạn văn bằng tiếng Êđê nói về ý nghĩa của việc học tập tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh của bản thán. * Ata\t ktráo klei ]ih: - }ih la] klei sàng pä kå hdrà mtru\n må\ng Âaíng hlàm klei tui hriàm boh mnga] knhuak kpă Hồ Chí Minh. - }ih la] kå bruà knuà pä ngà. - }ih la] du\m mta klei asei mlei pä tui hriàm leh ana\n hluã ngà hlàm klei bruà knuà pä. - Boh yuôm mơ\ng bruă tui hriăm boh mnga] knhuah kpă Hồ Chí Minh. Gợi ý:.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> - Nêu nhận thức của bản thân về chủ trương của Đảng trong việc học tập tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. - Nêu khái quát về công việc hiện tại của bản thân. - Nêu những điều mà bản thân đã học tập và thực hiện được trong công việc của mình. - Ý nghĩa của việc học tập tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. Kdre#] 4. KSIÃM NGÀ (Nai mtä hluã si Phu\n Mta sapàn anàn mjing klei ksiãm kå adu\ hriàm).
<span class='text_page_counter'>(83)</span> PHU|N MTA 9. KLEI KREH DHAR DJUÃ ANA KLEI HRIÀM 61 KLEI NGÀ HRÀ KKIÃNG- HRÀ M’AR BI KUÄL UNG MO$. I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\: Bi kuäl ung mo# : đám cưới Klei s^t : sự thật Hrà bi kuäl ung mo# : giấy kết hôn Mo# : vợ Ung : chồng {uàn rå\ng : cam kết Bi klà : xác nhận Hrà kkiãng : giấy khai sinh Kmha : bố mẹ vợ (chồng) {uän pä : quã quaïn Anäk däk jæh : nåi taûm truï Anäk däk : nơi thường trú Thu\n bi k]ah : tuổi quy định Kå dläng : trở lên Krå\ng kjàp : âaím baío Mgo# mgan : eïp buäüc }o\ng mâo klei bi khăp ư : tự nguyện yêu nhau.. 2.Ãnhiang blu\:. + Danh từ + amâo mâo pô + Danh từ + amâo mâo pô + động từ động từ Si tä hmä: Ãmä kbao amáo máo pä mgo# klei, ãkei mniã amáo máo pä mgo# asàp, di`u bi khàp mà di`u dua. (Trâu bò không ai ép dây,trai gái không ai ép lời. Hai đứa tự nguyện yãu nhau). II- KLEI HRIÀM DLÀNG }iàng máo klei krå\ng kjàp, klei ãlæih kå bruà ngà hrà m’ar hlàm klei hd^p ãdei anàp, gràp ]ä mnuih leh am^ kkiãng bi nao ngà he\ hrà kkiãng s’ài. Hlàm klei bhiàn däk ung mo# leh anàn gàp djuã bi k]ah leh: Mniã då\ng må\ng pluh sa pàn thu\n kå dläng, ãkei då\ng må\ng dua pluh thu\n kå dläng kåh dæi bi däk ung mo#. Hluã si klei bhiàn däk ung mo#: ãkei, mniã ] o\ng máo klei bi khàp æ, amáo máo pä dæi mgo# mga\n leh anàn kàn dæi bi ktlah lei. Klei bhiàn Ãâã la] leh: “Hbu hbiã mniã, ãkei klei boh di`u khàp mà. Ana\n di`u iãä k[^n dam drei adei pä, amiãt khua awa mduän. Â^ng ti k[äng, käng ti kngan, ãlan blu\ yàl di`u iãä. Ãmä kbao amáo pä mgo# klei, ãkei mniã amáo pä mgo# asàp, di`u bi khàp mà di`u dua”. Ãkei, mniã däk ung mo# bi nao ngà he\ hrà bi kuäl ung mo# ti knå\ng bruà sang ]æ\ ãa sà anäk pä däk. Snàn, klei ngà hrà bi kuäl ung mo# jing bruà yuäm bhàn leh anàn máo klei krå\ng kjàp kå gràp ]ä mnuih hlàm klei hd^p ung mo#.. III- KLEI HRIÀM NGÀ 1.W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a) Anak aneh leh kkiãng, ya hrà am^ ama `u nao ngà? b) Hlàm klei bhiàn bi k]ah du\m thu\n ãkei, mniã dæi däk ung mo#? c) Si ngà klei bi khàp phung ãkei mniã ]iàng bi däk anàn? d) Si klei bhiàn Ãâã la] kå klei anei? e) Ya klei yuäm máo må\ng bruà ngà hrà bi kuäl ung mo#? 2.Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: Ãkei hliã, bi k]ah, krå\ng kjàp..
<span class='text_page_counter'>(84)</span> KLEI HRIÀM 62 KLEI NGÀ HRÀ GO| ÃSEI I- BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\: Hrà go\ ãsei Mnuih kmæn Hrà mdah asei pä Hnå\ng máo hriàm Knu\k kna Mà djuã t^ng am^ - Pioh. 2.Ãnhiang blu\:. : sổ hộ khẩu Hæn mtháo : con người, nhân loại : nguồn gốc : sơ yếu lý lịch Hæn akáo : trçnh âäü vàn hoïa Kriã dlàng : nhà nước, Chính Phủ : tổ chức : lấy họ mẹ Sui : để, cất. Po\k : mở,. : thäng baïo Phu\n agha : âàng kyï : quaín lyï Mko\ mjing : láu quyển, .... Boh blu\ máo ana\n pia mse\: po\k Si tä hmä: - Ama kâo nao po\k [a\ng bhă.(Bố tôi đi mở cửa) - Adei kâo mrâo blei êma po\k hdruôm m’ar.(Em tôi mới mua năm quyển vở). II- KLEI HRIÀM DLÀNG. Hrà go\ ãsei jing sa po\k hdruäm hrà ]ih pioh anàn djàp ]ä mnuih hlàm gràp boh go\. Hlàm hrà go\ ãsei, aràng ]ih anàn, djuã, hruã, mlan, thu\n, anäk kkiãng, anäk däk, anäk am^ ba ama [à, djuã ana, anäk mà bruà ... kå gràp ]ä mnuih leh anàn lo\ brei tháo máo du\m ]ä mniã, ãkei, hlei am^ ama, anak ]ä, hlei pä khua go\ ãsei, bruà mà, hnå\ng máo hriàm hrà... Ãngao kå anàn mnuih hlàm go\ ãsei, tå dah ]iàng nao hiu anäk kbæi, sui thu\n mlan, amáo dah ]iàng âue# nao däk ti anäk mkàn bi nao hæn akáo he\ kå knå\ng bruà sang ]æ\ ãa anäk pä däk. Máo hrà go\ ãsei, knu\k kna máo klei ãlæih hlàm bruà kriã dlàng mnuih kmæn leh anàn máo hdrà mtru\n mko\ mjing bruà knuà âru mnuih [uän sang bi mâ^ klei hd^p. Kyua anàn, bruà ngà hrà go\ ãsei jing bruà yuäm bhàn ãdi kå klei hd^p anak mnuih.. III- KLEI HRIÀM NGÀ. 1- Hriàm bi blu\: a) - Ya ]iàng ngà hrà go\ ãsei? + }iàng kå tháo kna\l ãnoh mnuih hlàm gràp boh go\ ãsei. b) - Ya mta drei ]ih hlàm hrà go\ ãsei? + Hlàm hrà go\ ãsei drei ]ih ãnu\m anàn, djuã, hruã mlan thu\n, anäk kkiãng, anäk däk, [uän pä, djuã ana, bruà mà, .... c) - Tå dah ]iàng nao anäk mkàn sui thu\n mlan, si drei ngà? + Tå dah ]iàng nao anäk mkàn sui thu\n mlan, drei nao hæn akáo kå knå\ng bruà sang ]æ\ ãa anäk pä däk, aràng ktráo la] kå pä ]ih hrà ãku\t. d) - Ya klei tu\ dæn máo må\ng klei ngà hrà go\ ãsei?. + Knu\k kna máo klei ãlæih hlàm bruà kriã dlàng mnuih kmæn leh anàn máo ãlan hdrà mko\ mjing bruà knuà âru mnuih [uän sang bi mâ^ klei hd^p..
<span class='text_page_counter'>(85)</span> 2- Lo\ w^t dàp bi djo\ boh blu\, gru kue#] (ãmuh, k]o\) hlàm gràp prue# blu\ ti gu\ anei: a) go\ ãsei /máo / ih / ]ä mnuih /du\m b) anei /tlam /nao /ngà /káo/ hrà kkiãng/ kå /káo /anak c) ngà/ bruà /ya/ ih d) káo /[uän / sa ãtuh sa pàn pluh kjuh/ máo/ boh /go\ ãsei. KLEI HRIÀM 63 HRUÃ M’AK KÅ ÃMAN TI DAK LAK. I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\: -. Hruã m’ak Knæl yang Piåk amak Ãman knhàk {lum Mâià, ang^n Luã. : : : : : : :. ngaìy häüi lễ đài xanh biếc voi gioíi thuần phục nắng, gió båi. -. Mgàt ãman : naìi voi Ta] mjuăt hlăp : sân vận động Hlàp mbul : troì chåi Mtio\ ãman : âua voi }æng boh : âaï boïng Kdàt, kdo\ : nhaíy, muïa }uän : quyì. 2. Ãnhiang blu\ Boh blu\ máo ana\n pia mse\: mdah Si tä hmä : - Ãláo kå mdah klei hlàp, drei dlàng ãman rue#, gàn klà anàp knæl yang ãman tháo ]uän k’u\t kkuh kå tuã däk dlàng. (Trước khi vào những trò diễn chính ta được xem những chú voi diễu hành, tiến qua lễ đài và quỳ chào khản giả.) - Phung knuà druh háo hæn khàng nao mdah sinã hlàm kr^ng taih kbæi. (Cán bộ thông tin thường đi chiếu phim ở vùng sâu vùng xa).. II. KLEI HRIÀM DLÀNG Gràp thu\n, hruã m’ak kå ãman jing hruã hå\k m’ak pro\ng ti làn dap kngæ. Truh mlan tláo ang^n mâià ktang, adiã piåk amak, máo lu ãman knhàk [lum wàt ho\ng phung mgàt ãman knháo mbruà må\ng djàp boh [uän hriã bi k[^n ti sà Kräng Ana, kdriãk {uän Âän mko\ mjing hruã m’ak pro\ng kå ãman. Ti ta] mjuàt hlàp, phung tuã máo dlàng ãman mdah lu mta klei hlàp mbul jàk siam. Ãláo kå mdah klei hlàp, drei dlàng ãman rue#, gàn klà anàp knæl yang ãman tháo ]uän k’u\t kkuh kå tuã däk dlàng. Klei hlàp m’ak h^n jing klei bi mtio\ ãman, ãman mâoh mnå\ng ktro\, ãman ]æng boh âung, ãman kdo\ hluã ãnai â^ng nàm... Ti pin ãa [uän Tr^, hlàm hnoh kräng srãpäk, phung tue hå\k ãdimi dlàng ãman bi läng luã ãa. Hmæ\ ãnai k]ah, du\m drei ãman ãran pral nao tru\n hlàm ãa, phung tuã däk dlàng pah kngan, ur driáo dria dria mtru\t ãman ktæn ai bi läng luã gàn ãa kräng. Hruã m’ak kå ãman leh ana\n hruã m’ak ]ing ]har jing hruã mdah klei hlàp mbul dhar kreh må\ng aduän knuã aã hâàp mnuih [uän sang làn dap kngæ, jing klei hlàp m’ak pro\ng gràp thu\n amáo dæi k[ah äh.. III. KLEI HRIÀM NGÀ.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> 1.W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a) Ya mlan leh anàn ti anäk aràng khàng mko\ mjing hruã m’ak kå ãman? b) Hlàm hruã m’ak anei, máo du\m mta klei bi läng hlàp mbul? c) Si ngà hruã m’ak kå ãman àt dæi mko\ mjing nanao gràp thu\n må\? Ya ngà? 2. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: Ãman knhàk, mtio\ ãman, mgàt ãman, kdo\. 3. Duah boh blu\ mklàk ho\ng boh blu\: M’ak, [lum, mdah, hâàp.. KLEI HRIÀM 64 }ING }HAR LÀN DAP KNGÆ I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\ - }ing ]har : cồng chiêng - Ãnai m`ã : ám thanh - Tliãr kjàp : chặt chẽ - Ãriáo : chuîm choüe - Mde#] khơ\k : diễn tấu chiêng - Hgơr : trống - Hrui mguäp : huy âäüng - Bhå\k bhår : lay âäüng - Klei khan : sử thi, trường ca - myang mdian : huyền thoại - Yuäm bhàn : quan troüng - {hur êsu\n êya: lễ thổi tai - R^ng : bäü (chiãng), thu - Kwang : vang voüng - Pro\ng khue : Khoíe maûnh 2.Ãnhiang blu\ Boh blu\ máo ana\n pia mse\: r^ng: bäü, thu Si tä hmä : - Sa r^ng ]ing Ãâã máo pluh boh: tláo boh ]ing (ana, mo\ng, mâu\), nàm boh knah leh ana\n sa boh ]har. (Một bộ chiêng có mười chiếc: ba chiếc (ana, mo\ng, mđu\), sáu chiếc knah và một chiếc bằng). - }ia\ng ru\ mdå\ng làn ]ar â^ kyar ktang kjàp, gràp thu\n knu\k kna drei ngà jàk bruà r^ng jia. ( Muốn xây dựng đất nước phát triển vững mạnh, hằng năm nhà nước ta thực hiện tốt việc thu thuế). II. KLEI HRIÀM DLÀNG }ing ]har ti làn dap kngæ mguäp hluã r^ng. Hlàm sa r^ng ]ing máo ãnai m`ã ãnu\m ãnap kjàp tliãr. Gràp r^ng ]ing máo då\ng må\ng 3 truh kå 15 boh. Mb^t ho\ng ]ing lo\ máo sa boh hgår pro\ng leh anàn ãriáo. }ing ]har máo ãnai m`ã kdràm k’ah. Máo lu klei täng mde#] mguäp lu r^ng ]ing, mnuih [uän sang khàng pia “mde#] khå\k”. Anàn jing klei hrui mguäp du\m ãtuh boh ]ing, ]har, hgår, ãriáo k[^n mb^t ti krah kmrå\ng dliã, ]æ\ ]hiàng leh ana\n bi läng täng ]ing. Ãnai ]ing m`ã bhå\k bhår ai tiã mnuih djàp gæl ãnuk leh anàn aràng khàng mpu\ myuäm hlàm lu klei khan âæm âà là ãláo máo klei myang mdian. Hràm mb^t ho\ng klei tu\ dæn må\ng ]ing ]har làn dap kngæ, ]ing ] har må\ng gràp djuã ana máo ãnai m`ã mdhã s’ậ }ing ]har Ãâã m`ã pral, kwang kdràm k’ah. }ing ]har Mnäng ãnai m`ã amáo âei ktang äh, täng hmàr.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> ãnai m`ã mse\ si “klei blu\ hràm m’ak m`ai” plah wah du\m boh ]ing. S^t do\ anei m`ã, do\ adih àt m`ã måh bi kmlah mse\ si iãä- h’u\t. }ing ]har làn dap kngæ mâuäm mlir leh ho\ng klei hd^p mnuih [uän sang, då\ng må\ng am^ ama [à máo leh ãnai ]ing hlàm hruã bhur ãsu\n ãya, truh kå â^ ãmo\ng pro\ng khue hlo\ng kå mduän khua, hlàm klei bi kuäl ung mo#, tu\ dräng tuã... àt kàn k[ah lei ãnai ]ing ]har. Kyua dah ]ing ]har máo klei tu\ dæn leh anàn yuäm bhàn lu mta snàn, aràng khàng la]: “Máo klei dhar kreh ]^ng ]har làn dap kngæ”.. III. KLEI HRIÀM NGÀ 1.W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a) Ti làn dap kngæ, gràp r^ng ]ing máo du\m boh? b) Si ngà ãnai ]ing Ãâã m`ã? c) Ya ngà aràng la]: “Máo klei dhar kreh ]ing ]har làn dap kngæ”? 2. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: mde#] khå\k, bhå\k bhår, [hur ãsu\n ãya. 3. Dæm boh blu\ guäp ]iàng jing prue# blu\: Hmæ\ ãnai ]ing m`ã bhå\k bhår.... KLEI HRIÀM 65 KPIÃ }EH LÀN DAP KNGÆ I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\ - }eh kpiã : ché rượu - Ãmeh kpiã : ủ rượu - Pruã : raíi - Mtih sang : vaïch nhaì - Lik : naït - Mkue# : gạo tấm - Braih âio\ : gạo nếp - Lip : caïi nong - Lu\k : träün - Kam : trấu - Ãba : cơm rượu - Kpei : men rượu - Mbah ]eh : miệng ché - Sun : loït - Â^ng kpiã : cần rượu - Prue# mnàm : thứ tự uống - Boh mdhê êdimima : Sự khác biệt, điều đặc biệt 2.Ãnhiang blu\: Tå dah ....+ cuûm chuí vë Si tä hmä: Tå dah máo tuã, khua sang ]u\t â^ng brei kå tuã mnàm ãláo. (Nếu có khách, chủ nhà cắm cần mời khách uống trước). II. KLEI HRIÀM DLÀNG Ho\ng mnuih [uän sang làn dap kngæ, gràp boh sang tháo knà kpiã ] eh s’ậ Máo lu gàp djuã knà kpiã ]eh kà pioh âräng ktuã mtih sang. Hlàm klei ngà yang adiã, klei djiã bru\, klei bi kuäl ung mo# àt máo kpiã ]eh måh. Jih jang mnuih: ãkei, mniã, mduän khua, hlàk ai tháo mnàm kpiã ]eh s’ậ Kpiã ]eh khàng knà ho\ng hbei [lang, ktår, braih, mkue#, braih âio\. Klei knà kpiã ]eh ãlæih måh, braih knà jing ãsei. Kpei ngà ho\ng täk kyáo hyam, tlã lik pruã hlàm lip ãsei leh anàn lu\k mb^t ho\ng kam, tuh ãba anàn träk hlàm ]eh, mà hla mtei mtah guäm mbah ]eh. Ãdei sa mlan dæi mà yua yåh. Ãláo kå mnàm, sun hla mtei amáo dah hla kyáo mtah bo\ mbah ]eh, tuh ãa nga], ]u\t â^ng kpiã truh ti tur ]eh, mnàm hro\ lo\ tuh ãa bi bo\ mbah ]eh..
<span class='text_page_counter'>(88)</span> Tå dah ]iàng pràp ãmiãt kå klei huà mnàm pro\ng, aràng knà mkàp kpiã sui mlan må\ng ãláo. Mdhã ho\ng djuã ana mkàn, klei bhiàn Ãâã leh anàn Mnäng tå dah mnàm yua mà kno\ng sa [e\ â^ng kpiã. Prue# mnàm àt mdhã måh: mniã mnàm ãláo, ãkei mnàm ãdei... Mnuih mduän khua mnàm ãláo, hâeh làk mnàm ãdei. Tå dah máo tuã, khua sang ]u\t â^ng brei kå tuã mnàm ãláo. Boh mdhã ãdimima, leh mnàm amáo dæi phæi â^ng ti kngan äh, guän må\ng máo pä djà â^ng mnàm ti tluän kåh dæi kgu\ âue#. Hlei pä phæi â^ng kpiã jing amáo jàk ho\ng pä sang. Hlàm klei mnàm kpiã ]eh, phung Ãâã máo klei duã: “Ãkei mnàm djàp kmeh hjiã, mniã mnàm djàp boh táo kan”.. III. KLEI HRIÀM NGÀ 1.W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a) Ho\ng aràng khàng knà kpiã ]eh? b) Ãláo kå mnàm kpiã ]eh, ya aràng ngà? c) Tå dah máo tuã, hlei khua sang brei mnàm ãláo? 2. Duah boh blu\ mklàk ho\ng boh blu\: lu, khua, mtah, ãdei, hro\. 3. Dæm boh blu\ ti anäk k]o\ ]iàng bi djo\ prue# blu\: Kpiã ]eh pioh yua hlàm klei ................ pro\ng, klei ........ ung mo#, klei ........ bru\. Phung ........ mnàm ãláo, phung ............ ãdei.. KLEI HRIÀM 66 JIH JANG MNUIH {UÄN SANG BI ÂRU HDÀNG GÀP PÄ HLÀM DJÀP BRUÀ I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\ -. Ktro\ djuh Gui Hnui, ãla Ku\m ngà Dår D^ng buàl Kthu\l. : : : : : : :. nặng củi guìi trãn læng (Âgt) muộn, trễ giuïp nhau chän người giúp việc vụng về. -. Knga Ha Asa\p Wår b^t Yang [uän Kpih U|n so\ng. : : : : : : :. tai há (miệng) lời (nói) quãn xaî häüi cúng (cam kết) heo nhỡ. 2.Ãnhiang blu\ Boh blu\ bi mse\ klei săng: êla, hnui: muộn, trễ Klei dàp ]ih boh blu\ hlàm prue# mse\ klei Yuàn (Vë trê trong cáu nhæ tiếng Việt) Si tä hmä : - Aguah anei, káo nao mà bruà ãla ãma mn^t. ( Sáng nay, tôi đi làm việc trễ năm phút) - Thu\n anei, hjan hnui. (Nàm nay, mæa muäün). II. KLEI HRIÀM DLÀNG. 1. Ktro\ djuh âru ba, ktro\ ãa âru gui, Hnui pæk sang âru bi ku\m ngà, ruà ko\ asei âru bi dlàng. 2. Hd^p bi lu kpiã, djiã bi lu dår, wår b^t klei bi âru mtä. 3. Blu\ bi sa knga, ha bi sa asàp, bi khàp æ sa klei anàn s’ậ 4. Jih d^ng buàl hlàm sang, yang [uän, Jih amuän adei du\m anei kå adih bi âru s’ậ 5. Hlei mniã amáo mà klei, ãkei amáo tu\ asàp,.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> Hlei pä `u amáo khàp æ klei anei, kthu\l `u, Máo kâi khua [uän kå `u, ~u ngà yang kå khua [uän u\n so\ng kpih.. III. KLEI HRIÀM NGÀ. 1.W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a) Ih la] làng boh phu\n djàp prue# blu\ duã hlàm klei hriàm? b) Ih duah làng hlàm klei Yuàn máo måh he\ klei blu\ duã mse\ si klei blu\ duã hlàm klei hriàm anei? c) Djàp prue# blu\ duã ti dläng anei, ti prue# ih khàp h^n? Ya ngà? 2. Duah boh blu\ mklàk ho\ng boh blu\: ktro\, hnui, ãla, wår. 3. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: ktro\, hnui, ãla, wår. * Hriàm tu] sa prue# duã ih khàp.. KLEI HRIÀM 67 HLUÃ HMÆ| ASÀP MNUIH MKÀN NGÀ KLEI SOH I. BOH BLU|- ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\ -. Mjáo Mmao Go\ng k[äng Tiãng Ã-àt Trei Tiàp. 2.Ãnhiang blu\. : : : : : : :. thầy lang - Jho\ng nấm - {à chu miệng (hãy nói) muûn nhoüt - Alã nguäüi (laûnh) - Knur no - }ur xeûp - Âao. : dữ tợn : coîng - Mu\m : mớm : cáy tre : nhoün : voït : cái kiếm. Boh blu\ máo ana\n pia mse\: jho\ng Si tä hmä : - Ãmäng jing sa mta hlä jho\ng h^n kå lu mta hlä mnå\ng mkàn. ( Con cọp là loài hung dữ nhất trong các loài thú khác) - ~u amáo jho\ng nao hjàn äh. ( Noï khäng giaïm âi mäüt mçnh). II. KLEI HRIÀM DLÀNG 1. ~u tu\ asàp giã, hluã asàp mjáo, máo klei aràng yàl dliã, ~u duah hrå\k kså\k hræn, `u duah dæn tu\. 2. ~u mjhæt [å\ng mmao, mhao [å\ng tro\ng, ~u duah go\ng k[äng h’ậ 3. Tiãng tiàp, `u duah bi trei; ãsei ã-àt `u duah bi hlår; Tiã boh aràng blao, `u duah bi jho\ng. 4. Aràng amáo tháo ãbat, `u [à; Amáo tháo huà, `u mu\m; Aràng amáo ju\m `u bi ju\m brei. 5. Alã amáo knur, `u ]ur ho\ng dho\ng, Alã amáo knur, `u ]ur ho\ng âao; ~u duah lo\ bi ãgao klei yàl dliã. 6. Anàn kthu\l `u, máo kâi ara\ng kå `u.. III. KLEI HRIÀM NGÀ 1.W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a) Ãma prue# blu\ duã ti dläng anei, ya mta klei aràng ]iàng mtä? b) Ti prue# blu\ duã máo kâi pro\ng h^n?.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> 2. Duah boh blu\ bi mse\ ho\ng boh blu\: hluã, hræn, mhao, tiàp, ]ur. 3. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: hluã, hræn, mhao, tiàp, ]ur. * Hriàm tu] sa prue# duã ih khàp.. KLEI HRIÀM 68 KLEI MNUIH BI RU|NG {UÄN SANG I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\ - K]u\t - Tlu` -Mmià - }hàt - Pru\ng - Plah - Juã, ãngai. : chọc, kiện - Bi hu^ : âe doả : lừa, phỉnh - M`ã k[äng : huyït gioï : giaình giæût - M`ã kkáo : buïng moïng tay : thaïi - Kan pat : cá giếc xua đuổi - Làk/k[eh : meí : chiếm - na] iàng : ganh të : chuối rừng - {iu jäng : caïn rçu 2.Ãnhiang blu\ Boh blu\ máo ana\n pia mse\: k]u\t Si tä hmä : - Giã âu\t `u k]u\t [àng tlàn, giã âu\t `u k]u\t [àng ala. (Gậy ngắn ngắn chọc hang trăn, gậy ngắn hắn chọc hang rắn) - Ara\ng nao k]u\t kå klei bi jho\ wa\l däk (Người ta đi kiện về việc gây ô nhiễm môi trường). II. KLEI HRIÀM DLÀNG. 1. Giã âu\t `u k]u\t [àng tlàn, giã âu\t `u k]u\t [àng ala, ~u duah ba asàp kå sah mdro\ng. 2. ~u amáo máo ]^m [å\ng, mnå\ng ]hàt, `u amáo máo hàt drao dju\p. 3. ~u duah tlu` ngàn sah, `u duah plah ngàn mdro\ng, Ngàn ayo\ng adei `u duah bi mmià. 4. ~u klam gràn kgà, `u djà [iu jäng, ~u truà kl^t ãmäng, duah bi hu^ [uän sang. 5. Â^ng amáo m`ã, `u m`ã k[äng, Gäng amáo m`ã `u m`ã kkáo. Aràng amáo máo klei `u bi máo. 6. Kan pat lu klang, wàng dlang lu làk, {uän sang gå\ hnu\k ãnang, `u duah pru\ng. 7. ~u djà drao âru\ng pru\ng [uän, ~u djà drao âru\ng pru\ng sang, Di gå\ däk ãnang ãâàp, Ãâã `u iàng, yang `u na]. 8. ~u ]^m mtah, kan mtah, do\ sah mdro\ng `u [å\ng pliã. 9. Juã amáo máo pä pai, ãngai amáo máo pä mà, Dho\ng âà amáo máo pä bi mgràn. 10. U|n rih jih asei, kbao rih jih asei, ~u duah boh klei tål tui] asei `u pä.. III. KLEI HRIÀM NGÀ 1.W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei:.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> a) Ti prue# duã la] kå klei [å\ng ngàn do\ [uän sang, ayo\ng amai adei? b) Ti prue# duã la] kå `u jing mnuih lu klei? c) Ti prue# duã la] kå klei bi rai klei ãâàp ãnang? d) Si aràng ]ia\ng la] kå Klei duã anei? 2. Hriàm ràk tu] sa prue# klei duã.. KLEI HRIÀM 69 KLEI BHIÀN DÄK DÅ|NG {Å|NG HUÀ ÃÂÃ I-BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ Sang dläng : mngan : Kpur pui : bầu khô Klei [ar h’ä : {ar : Âao : Kju : Så\k drai : daìi Bæng : boì,...) Riãm kti hrah : Riãm ktiàm : 2. Ãnhiang blu\. nhaì saìn baït, âéa, tä bếp lửa việc ăn mạ\c mặc váy ( đóng khố) gæåm caïi lao gùi lớn có nắp đậy. Ãlu\, Giãt krä Gah Äk Kdroh Khil. tô (làm bằng trái bầu khô). : : : : Kpan. K]uäp. jam, : traïi. gian ngoaìi gian trong xaì beng caïi khiãn : ghế. : moïng (tráu,. sọc đỏ, miếng vuông sọc đỏ viền đỏ (viền áo, viền váy). Cụm từ + snăn + cụm chủ vị Si tä hmä: Kpin ao âæm âà [ià, snàn di`u khàng kriã pioh hlàm så\k drai. (khố áo xưa ít, nên họ cất giữ trong gùi lớn có nắp đậy.). II- KLEI HRIÀM DLÀNG Hlàm [uän Ãâã máo sang dläng mdå\ng kbæi må\ng ro\ng làn nàng ai då\ng må\ng 1,5 met truh kå 2met. Boh dläng då\ng må\ng 15met truh kå 50 met. Sang dläng Ãâã máo dua kdre#]: kdre#] äk leh ana\n kdre#] gah. Kdre#] gah pioh nga\ yang adiã, dräng tuã leh anàn mnàm huà. Kdre#] äk máo adu\ p^t, kpur pui pioh knà huà [å\ng. Hlàm kdre#] gah aràng dæm lu do\ dä mse\ si: jhæng, kpan, hgår, ]ing, ]eh, khil, âao, kju... Jih jang gàp djuã sa tian prä] däk mb^t sa boh sang, âå anak aneh mniã leh däk ung máo mdhã adu\ p^t âih, kpur pui knà huà [å\ng, mnå\ng yua hjàn ung, mo#, anak. Bi klei [ar h’ä aguah tlam le\, phung ãkei [ar kpin, phung mniã [ar m’iãng. Truh hruã mnàm huà phung ãkei h’ä ao kiãr anut, riãm kti hrah, phung mniã h’ä ao riãm ktiàm. Kpin ao âæm âà [ià, snàn di`u khàng kriã pioh hlàm så\k drai. Do\ dä yua [ar, h’ä, msàm, kàp mà yua ti hruã mnàm huà pro\ng. Go\, ãlu\, jam, mngan ngà ho\ng làn ]eh. Bæng ngà ho\ng giãt krä khàt mdua, suai he\ jih tiã asàr. Nah po\k t^ng gu\ pioh dæm ãsei djam, bi.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> nah po\k t^ng dläng ngà kdruà gàm. Awak giã leh ana\n awak boh ngà ho\ng alã m’ä. Awak giã ngà mse\ si kdroh, bi awak boh mse\ si k]uäp âiãt.. III- KLEI HRIÀM NGÀ 1.W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a) Sang dläng Ãâã máo du\m kdre#]? Ya pioh yua djàp kdre#] ana\n? b) Si ngà klei [ar h’ä phung Ãâã âæm? c) Hlàm klei [å\ng huà, ya do\ dä di`u yua? 2.Mjing prue# blu\\ ho\ng boh blu\: då\ng må\ng, do\ dä, däk, dräng.. KLEI HRIA|M 70 KLEI BHIÀN BI DÄK UNG MO$ ANAK ÃÂÃ I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\. Tio\ nao : sai âi Bi mlih : Trao đổi Dam dei : Baïc, chuï, anh bãn gaïi Tloh : Đứt, dứt Käng : Voìng Â^ däk : Ở dáu Pä räng : Chồng, vợ (gia đình) Bi k]ah : Hẹn ước Bi ala : Thay thế, thay mặt Pa\t dah : Hçnh nhæ Kbæi [ræ\ [ræ\ : Cách xa dần Nga\n dra\p : Của cải, tiền bạc Ngàn pnu\/ngàn mnu\\ : Của cải, đồ thách cưới, đồ biếu nhà trai.. 2. Ãnhiang blu\ * Boh blu\ mâo mdhê klei săng ”Tloh : dứt, đứt “. Si ti hmô : - Thu\n mlan bi k]ah tloh leh (Thời gian hẹn ước đã dứt). - Klei pui sang hmei tloh leh (Dây điện nhà tôi đứt rồi) * Hlo\ng: luän Chủ ngữ + hlo\ng + vị ngữ + yåh Si ti hmô : Êkei hlo\ng dôk sang mo# `u yơh (Người con trai ở nhà vợ nó luän). II.KLEI HRIA|M DLA|NG. Tui hluã klei bhiàn âæm âa\, tå dah am^ ama mniã ]ia\ng bi mdäk ung kå anak mniã di`u ho\ng sa ]ä hâeh ãdam, di`u tio\ nao dam dei di`u nao ãmuh ãkei anàn wa\t ho\ng am^ ama gå\. Tå dah jih dua nah máo klei bi kha\p æ, dam dei di`u bi mlih brei käng ãkei kå mniã, käng mniã kå ãkei leh ana\n då\ng må\ng hruã mmäng anàn jih dua ]ä ãkei mniã anei jing ung mo#. {ia\ dah ãjai ka ara\ng iãä, ãkei ana\n ka nao däk ti sang mo# `u äh, `u brei mo# `u â^ däk ti sang am^ ama `u hlàm sa yan (må\ng 3 mlan truh kå 3 thu\n). Hlàm klei â^ däk, tå dah ga\p djuã mniã ]ia\ng kå ung anak w^t dja\l, dæi bi ala ho\ng u\n, ãmä amáo dah nga\n dra\p tui hluã si klei bi kuäl ãláo..
<span class='text_page_counter'>(93)</span> Thu\n mlan bi k]ah tloh leh, am^ ama mniã anàn m^n klei mnàm hua\ iãu ung anak di`u leh anàn hlo\ng brei ngàn pnu\ kå ga\p djuã ãkei. Då\ng må\ng hruã anei, ãkei hlo\ng däk sang mo# `u yåh, kbæi [ræ\ [ræ\ ho\ng am^ ama ga\p djuã.. III. KLEI HRIA|M NGA| 1.W^t la] Prue# ãmuh ti gu\ anei: a) Tå dah am^ ama mniã ]iàng mdäk ung kå anak si di`u ngà? b) Tå dah jih dua máo klei kha\p æ si dam dei di `u nga\? c) Hb^l mniã â^ däk sang ãkei? d) }ia\ng bi dja\l iãu w^t ung anak, si am^ ama mniã nga\? e) Ya am^ ama mniã nga\ tå tloh leh thu\n mlan bi k]ah â^ däk? 2. Mjing 2 prue# blu\ ho\ng boh blu\ ”tloh” hluã si ãnhiang blu\ ti dläng. 3. Mblang klei Ãâã prue# blu\ ti gu\: a- Hình như cô ấy đã lập gia đình rồi. b- Hình như anh ấy không phải là học viên lớp mình. c- Àn cåm xong, noï âi laìm luän d- Theo tập quán người Êđê, con lấy họ mẹ.. KLEI HRIA|M 71 {HUR ÃSU|N ÃYA I - BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\ KKiãng Djuã am^ Anak ^ K’u\t, thung tãn M`am kpa` gioüt sæång Mt^l, prang Jår. 2.Ãnhiang blu\. : : : :. sinh, đẻ (người) hoü meû treí så sinh đầu gối, ống chân. : dệt thổ cẩm : chén, âu (bằng đồng) : nhiều. {uã Lua mnah Mblah nga\ Â^ng tiäng. : : : :. bà đỡ săn bắn chiến trận ống đựng. Ãa nguäm : ãnuän hmlei : con cuïi bäng K[a\t : xinh. Boh blu\ bi mse\: kkiãng, mâai Si tô hmô : - Kkiêng: Amai kâo mrâo kkiêng .(chị tôi mới sinh) - Mđai: Êmô ayo\ng kâo mrâo mđai.(con bò anh tôi mới đẻ). II- KLEI HRIA|M DLA|NG:. Mdhã ho\ng djuã ana mkàn, mniã Ãâã ba tian je\ kkiãng, jih jang mnuih k’u\t thung hlàm gàp djuã däk ti [uän s’a^, kàp dräng anak ^ mráo kkiãng. Ãjai mmäng däk guän truh tian, phung ãkei khàng däk ti adring gah mkra brei do\ hlàp pioh lua mnah, mblah ngà mse\ si: hna, [ra\m, â^ng tiäng, khil, âao, ... kå anak ãkei; mkra brei kruã, mtak, kpræ\ msa, ana kme#] pioh m`am kpa` kå anak mniã. Leh kkiãng, kgu\ aguah ãdei, am^ ama hâeh ^ ana\n mà kpiã ]eh leh ana\n ]uh mnu\ bi huà [uã. Hlàm mmäng bi huà [uã ana\n yåh phung Ãâã.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> khàng duh mkra klei [hur ãsu\n ãya. Mnå\ng pioh kå klei [hur ãsu\n ãya máo du\m mta snei: ‘’Mà mt^l Ku\r âå hruh tlang, prang Lao âå bæng ãsei. Kgu\ aguah ãdei nao mâu\ ãa nguäm, ãnuän hmlei, hjei ]uih ...’’. Bi klei duã [hur ãsu\n ãya snei: ‘’{hur knga âiáo ]ia\ng bi mbruà, [hur knga hnuà ]ia\ng bi ãmàng. }ia\ng bi tháo sàng djàp klei boh, tháo ]oh bruà ngà hma pla kmu\n ktår. }ia\ng kå mdiã jår ktår ãbeh ]eh ]ing â^ sang’’ Klei [hur ãsu\n ãya jing klei h’e#] hmæi kå hâeh ^ ana\n djàl bo\ ãmo\ng pro\ng khue, kreh knháo yáo k[a\t.. III- KLEI HRIÀM NGÀ 1.Hriàm bi blu\ a) - Mniã Ãâã ba tian je\ kkiãng, ya gàp djuã `u ngà? + Mniã Ãâã ba tian je\ kkiãng, jih jang mnuih hlàm gàp djuã k’u\t thung däk ti [uän s’a^ kàp dräng anak ^ mráo kkiãng. b) - Ãjai mmäng däk guän truh tian, ya phung ãkei khàng ngà? + Ãjai mmäng däk guän truh tian, phung ãkei khàng däk ti adring gah mkra brei do\ hlàp pioh lua mnah, mblah ngà mse\ si: hna, [ra\m, â^ng tiäng, khil, âao, ... kå anak ãkei; mkra brei kruã, mtak, kpræ\ msa, ana kme#] pioh m`am kpa` kå anak mniã. c) - Leh kkiãng, kgu\ aguah ãdei, ya am^ ama hâeh ^ ana\n ngà? + Leh kkiãng, kgu\ aguah ãdei, am^ ama hâeh ^ ana\n mà kpiã ]eh leh ana\n ]uh mnu\ bi huà [uã leh ana\n [hur ãsu\n ãya kå hâeh ^. d) - Ih tuäm [uh må\ ara\ng [hur ãsu\n ãya kå hâeh ^? Si ih bi m^n kå klei [hur ãsu\n ãya? + Å|, káo tuäm [uh leh (amáo dah ka tuäm [uh äh). Anei jing sa mta klei bhiàn jàk yáo 2. Duah boh blu\ bi mse\ ho\ng boh blu\: mkàn, mt^l, prang, khue, k[a\t. 3. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: Kkiãng, Mâai, Mboh. KLEI HRIA|M 72 KLEI K’U| KYA|M. I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\ Atáo. : thi thể : đắp to cao : quan taìi, hoìm : hoìm trong : hoìm ngoaìi. Mbuän pro\ng. Bäng Ktue# muär :gò mối Bäng hnun Puät ãmiãt : gặt hái Bäng pro\ng Druäm : đốn (cây) Tal : xẻ, tầng, lớp Msat : mäü }ang : trông mong, viếng Täng hgår ru\ng : đánh trống báo động Hlu\t hgår : đánh trống báo có người chết Mtui : phần mang theo cho người chết 2.Ãnhiang blu\ Ãjai ... + cuûm chuí vë.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> Si tä hmä : Ãjai mmäng atáo däk hlàm sang, phung ga\p djuã mnuih djiã ana\n brei mnuih [uän sang mna\m hua\. (Trong thời gian thi hài đang ở trong nhà, gia đình người chết phải cho dân làng ăn uống).. II. KLEI HRIA|M DLA|NG Tå dah máo mnuih djiã, khua sang täng hlu\t hgår hæn mtháo kå mnuih [uän sang âru hriã bi ]ang duh klei djiã bru\, âru bi dår hga\m. Phung Ãâã ka\m amáo dæi ngà pioh bäng ãláo äh. Mnuih [uän sang âru pä sang nao hla\m kmrå\ng druäm kyáo nga\ bäng. Mnuih mdro\ng djiã kha\ng nga\ bäng dua tal. Bäng hnun nga\ dja\l ãláo kå kâeh bru\, bi bäng pro\ng ãbeh sa hruã ka\m ãdei kåh leh ngà. La] klah ]u\n jing truh kå dua hruã ka\m kåh dæi dår mnuih mdro\ng djiã, bi mnuih [un a\t truh kå 6-7 hruã måh dæi dår. Ãjai mmäng atáo däk hlàm sang, mnuih [uän sang âru nao duh bruà, phung ga\p djuã mnuih djiã ana\n brei mnuih [uän sang mna\m hua\. Msat mnuih djiã mbuän pro\ng mse\ si ktue# muär, nga\ gå\ng ku\t klao, rup hlä mnå\ng, ]^m ]ap, mnuih âa âa... Hluã si klei bhiàn âæm, hla\m msat khàng mtui lu ]hiãn mngan, âa ]^ng ]eh brei kå mnuih djiã . Leh puät ãmiãt thu\n ãdei, ara\ng duh mkra klei lui msat. Lo\ sa bliæ\ ga\p djuã lo\ nao bi ]ang hla\m msat, âa ]o\k hia, hua\ mna\m leh ana\n lui msat yåh. Klei hdår kå mnuih djiã [ræ\ sui [ræ\ wår b^t måh.. III. KLEI HRIA|M NGA| 1.W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei a) Tå dah gàp djuã máo mnuih djiã ya pä sang nga\? b) Mnuih mdro\ng djiã kha\ng nga\ du\m tal bäng? Si nga\ pia kå mta bäng ana\n? c) Si ara\ng mbuän msat mnuih djiã? d) Hla\m msat, ya do\ dä ara\ng khàng mtui kå mnuih djiã? e) Máo sa thu\n ãgao leh puät ãmiãt, si ga\p djuã mnuih djiã nga\? 2.Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\ ‘’tal’’ máo klei sàng mdhã mdhã.. KLEI HRIÀM 73 KLEI NGA| YANG. I. BOH BLU| -ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\ Tràp trang Msat bäng Kmrå\ng dhäng sức khoẻ Ãa tra\p trang Kkuh mpu\ Pràp ãmiãt Ãâa\p ãnang. 2. Ãnhiang blu\. : Đầm lầy : Mồ mả : Rừng núi. Tuh, trä] : cuïng baïi Lui msat : Boí maí Wa\t asei mlei : Cuïng. : : : :. Â^ kyar kkuh mpu\ Bi klin. Vùng đầm lầy Tän troüng Chuẩn bị bçnh an. : Phát triển : Tän troüng : Dồn lại. * Mnơ\ng: con vật (ý nói các con vật nói chung), đồ ăn, đồ vật..
<span class='text_page_counter'>(96)</span> Si tô hmô : - Di`u ]uh mnơ\ng hua\ mna\m (Họ thui con vật để tổ chức lễ hội) - Kâo amâo mâo mnơ\ng [ơ\ng ôh (Tôi không có đồ ăn). - Kâo amâo mâo mnơ\ng blei ôh (Tôi không mùa đồ gì cả ).. II- KLEI HRIA|M DLA|NG Phung anak Ãâã mse\ si anak ]æ\ ]hia\ng mka\n måh kha\ng duah âao\ hu^ nao kå mnå\ng mse\ si: msat bäng, kmrå\ng dhäng, tràp trang âa âạ.... jih jang mta anàn jing mnå\ng [uän sang kkuh mpu\ sậ Leh puät ãmiãt jih jang [uän sang hå\k m’ak duh mkra klei trä] mdiã kuã, mnàm ngà yang lui msat hlei gàp djuã máo mnuih djiã, ngà yang wa\t asei mlei akáo kå yang adiã brei klei suaih pral, â^ kyar, ngà yang tuh ãa tlua mnæ\ ]ia\ng máo klei ãâa\p ãnang kå [uän sang. Tådah máo mnuih rua\ duam hlàm sang, phung ga\p djuã nao iãä [uã mjáo, pä pa giã....tui si klei phung anei la] kå klei mnuih rua\ anàn; hlàm ga\p djuã pràp ãmiãt klei nga\ yang phat mdrao ho\ng mnu\, u\n, ãmä, kbao tui si mjáo, pä pa giã la]. Bi klei nga\ yang hua\ blàm mna\m thu\n [å\ng u\n kbao, amáo djo\ jih jang nga\ sa hruã äh. Gra\p boh sang nga\ mdhã hruã hlàm yan mnga. Hruã anàn jing hruã mnàm hua\ mse\ si hruã bi k[^n pro\ng. Di`u ]uh mnå\ng hua\ mna\m, täng ]ing ]har iãä ga\p djuã ãnuã ãpul hriã ]hæn då\ng må\ng tláo hruã amáo dah truh kå sa hruã kàm .. III-KLEI HRIA|M NGA|. 1.W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a) Ya mnå\ng phung anak Ãâã âao\ hu^, di`u khàng nga\ yang? b) Hb^l di`u khàng ngà yang? c) Hlàm du\m klei ngà yang ana\n, ya klei nga\ yang ja\k, ya klei nga\ yang jhat? 2.Klei hria\m boh blu\: - Nga\ yang - riu yang - iãu yang. - Hruã anei káo nga\ yang asei mlei. - Awa káo däk riu yang. - Pä nga\ yang iãä yang ]æ\, yang ãa. 3.Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: ]æ\ ]hiàng, kmrå\ng dhäng, â^ kyar.. KLEI HRIÀM 74 KLEI BHIÀN DRÄNG TUÃ I-BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\ Tuã : khaïch Kho\k, täng : goî, âaïnh Mbruà : kheïo Myår : tặng Ãku\t : vắng Duh mkra : tổ chức Pä âru : người giúp M’ak hlak : vui sướng Kdre#] : phần Tu\ dräng : đón tiếp Ãdam ãra : thanh niãn }hæn yàl : tiếp chuyện 2.Ãnhiang blu\ Bi ho\ng .....+ cuûm chuí vë.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> Si tä hmä : Bi ho\ng tuã tu\ dæn, di`u duh mkra klei tu\ dräng kdràm k’ah snàk. ( Đối với khách quý, họ tổ chức rất long troüng) II- KLEI HRIÀM DLÀNG Phung anak Ãâã khàp kå tuã snàk leh anàn hlàm klei tu\ dräng tuã di`u ngà mbruà h^n kå djuã ana mkàn. Gràp bliæ\ tuã truh ti [uän, di`u ata\t ba tuã nao bi tuäm he\ ho\ng khua [uän. Tå dah khua [uän ãku\t, bi tuäm he\ ho\ng pä âru leh anàn kåh di`u jak tuã â^ pæk sang. Gràp bliæ\ máo tuã hriã ]hæn ti sang, anàn yåh jing mmäng di`u mdah a`uã, abàn, ]hiàm siam h^n brei kå tuã yua. Di`u brei tuã mnàm kpiã, dju\p hàt, huà [å\ng leh anàn yàl dliã tlä. Tå dah tuã âue# w^t, di`u myår kå tuã sa drei mnu\ tui si klei bhiàn. Bi ho\ng tuã tu\ dæn, di`u duh mkra klei tu\ dräng kdràm k’ah snàk. Âa ]uh u\n, mnu\ ngà yang h’e#] hmæi kå tuã. Iãä mnuih [uän sang hriã ] hæn bi kho\k k]ok kpiã ho\ng tuã. Phung ãdam ãra nao ]hæn yàl ho\ng tuã m’ak hlak.. III- KLEI HRIÀM NGÀ. 1.W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a) Si ngà phung anak Ãâã dräng tuã? b) Truh tuã nao ]hæn ti sang, si klei di`u dräng? 2.Klei hriàm boh blu\: Kho\k + Kho\k [a\ng bhà. + Kho\k k]ok kpiã ho\ng tuã. 3.Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: kho\k, myår, duh mkra.. KLEI HRIÀM 75 TRUÀN M&N KÅ HDRÀ MTÄ MJUÀT DJUÃ HRIÃT I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1.Boh blu\ - Truàn m^n : chàm lo - Ãnoh : số lượng, giá caí - Hdrà k`àm : muûc tiãu - Yo\ng yæl : æu tiãn - Âru do\ng : hỗ trợ - Pioh kå hjàn : chè daình riãng - Djuê hriêt phu\n : dân tộc tại chỗ - Thiê prăk kăk : cấp kinh phí - Mtô mjuăt bruă : đào tạo nghề - Knhuah : mạng lưới - Hdrà mtä : chæång trçnh daûy - Mnuih knháo : nhán taìi 2.Ãnhiang blu\ Chủ ngữ + mâo lu + cụm danh từ + pioh kơ ...... Si tä hmä : }ar Dak Lak máo lu hdrà mtru\n pioh kå hjàn mnuih [uän sang djuã ana [ià. (Tỉnh Dak Lak có nhiều chủ trường dành riêng cho người dân tộc thiểu số.). II. KLEI HRIÀM DLÀNG.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> Dak Lak jing sa boh ]ar pro\ng máo lu djuã ana hd^p mb^t hràm, hgu\m mguäp sa ai tiã mà bruà ]iàng kå ]ar Dak Lak â^ kyar, mdro\ng sah h^n. Truh kå arà anei, ]ar drei máo lu leh adu\ hriàm boh hrà Ãâã kå hâeh hriàm hrà djuã ana Ãâã. Hlàk hliã däk pràp ãmiãt kå hdrà mtä klei Mnäng. Sang hrà gæl hriàm nai mtä mjuàt ]ar leh anàn sang hrà gæl hriàm pro\ng Táy Nguyãn máo lu leh hâeh hriàm hrà djuã ana [ia\ nao hriàm. Anei yåh jing anäk mtä mjuàt ãpul knháo kå làn ]ar hlàm ãdei anàp. Ãngao kå ana\n, hlàm ]ar lo\ máo sang hrà mtä mjuàt bruà kå hâeh ãdam ãra djuã ana [ià. }ar Dak Lak máo lu hdrà mtru\n pioh kå hjàn mnuih [uän sang djuã ana [ià. Knu\k kna âru mnå\ng mnuà kå gràp ]ä hâeh hriàm hrà djuã ana [ià hlàm klei hriàm hrà... Anàn jing klei truàn m^n kå hdrà mtä mjuàt djuã ana [ià jing klei tu\ dæn hlàm bruà mtä mjuàt mnuih knháo, mâ^ klei hd^p mnuih [uän sang hlàm kr^ng mnuih [uän sang djuã ana hriãt ti ãdei anàp. Anei jing hdrà k`àm yuäm bhàn kå klei hd^p mnuih [uän sang ]ar Dak Lak g^r tæn ngà.. III. KLEI HRIÀM NGÀ 1.W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a) }ar Dak Lak arà anei máo du\m: mnuih kmæn, hâeh hriàm hrà, nai mtä, nai mtä djuã [ià? b) Ya hdrà mtru\n ]ar pioh hjàn kå phung djuã hriãt? 2.Klei hriàm boh blu\: - Mkra + Ayo\ng káo däk mkra ãdeh. + Ti ]ar drei máo sang mài mkra kphã. 3.Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: truàn m^n, hdrà k`àm, âru do\ng, yo\ng yæl.. KLEI HRIÀM 76 LO| W&T HRIÀM Kdre#] 1 HRIÀM MJUÀT BOH BLU|- MJING PRUE$ BLU| 1.Duah boh blu\ la] kå klei ngà hrà m’ar, klei kreh dhar Ãâã leh ana\n dàp bi djo\ dua prue# treh ti gu\ : Boh blu\ ana\n Boh blu\ kpæ\ hlæ\ }ing ]har Puät ãmiãt .............. ................ 2. Mjing boh blu\ ho\ng boh blu\ máo lu klei sàng: mtáo, kkiãng, [ar, h’ä, ]u\t leh ana\n mblang klei Yuàn. 3. Duah boh blu\ mklàk ho\ng : hå\k m’ak, [lum ãnang. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\ ana\n leh ana\n mblang klei Yuàn. 4. Mblang klei Ãâã prue# blu\ ti gu\: a. Ngày mai, tôi sẽ đi làm giấy khai sinh cho con tôi. b. Trước khi tổ chức lễ cưới đôi nam nữ phải đi làm giấy đăng ký kết hôn. c. Mọi người cần hiểu biết pháp luật để sống đúng theo pháp luật..
<span class='text_page_counter'>(99)</span> d. Chiêng ché được sử dụng trong các ngày lễ hội và ma chay. e. Người Tây nguyên rất quý cồng chiêng. f. Phong tục uống rượu cần của người Tây nguyên thể hiện tình đoàn kết. g. Cán bộ công tác ở vùng đồng bào thiểu số cần hiểu phong tục của đồng bào ở nơi đó. h. Người phụ nữ Êđê xưa thường mặc váy. i. Hầu hết con cái người Êđê đều lấy họ mẹ. k. Khi có việc ma chay, người Êđê đến phúng viếng và giúp việc rất âäng. 5. Lo\ w^t dàp bi djo\ boh blu\, gru kue#] (ãmuh, k]o\) hlàm gràp prue# blu\ ti gu\ anei: a. yuäm bhàn /klei / bruà/ ngà/ jing / hrà/ mo#/ ung/ bi kuäl b. ung/ mniã/ dæi/ då\ng må\ng/ thu\n/ sa pàn/ däk/ pluh c. knu\k kna/ mnuih [uän sang/ jih/ bi mà/ jang/ he\/ bruà knuà/ hdrà bhiàn/ hluã/ si d. ho\ng/ kngan/ phung Ãâã/ kwà/ ãláo/ adih/ khàng/ bi/ arà anei/ tàp/ mdiã/ máo/ leh/ ma^/ mdiã e. boh táo kan/ ãkei/ mnàm/ djàp/ kmeh/ djàp/ mnàm/ hjiã/ mniã f. làn/ dap/ kngæ/ am^/ s’a^/ pàt ]iàng/ mà/ djuã/ jih/ ti/ hriãt/ djuã ana g. anak ]ä/ arà anei/ s’a^/ mnuih [uän sang/ hriàm/ bi nao/ hrà m’ar/ Ãâã h. káo/ bàk/ sa/ amai / käng/ aruàt/ boh/ káo/ klei mah/ buh/ bi/ dua 6. Lo\ w^t dlàng klei hriàm 66, 67, 68. - Hriàm ràk tu] prue# klei duã khi khàp h^n. - Ràk tu] leh anàn ràk ti anàp adu\.. Kdre#] 2. HRIÀM BI BLU|. 1. Bi trông ]hai hlăm êpul pioh ]ih kdre#] hriăm bi blu\ (Thảo luận nhóm để viết đoạn hội thoại) Hluã si klei hriàm 61, 62 pioh mjing klei bi hriàm blu\: - Hdrà hriàm bi blu\: Hlàm [uän sang khàng máo lu go\ ãsei s^t bi däk ung mo# kå anak, âa leh kkiãng anak amáo ]ia\ng nao ngà äh hrà m’ar bi kuäl ung mo# leh ana\n hrà kkiãng. Snàn yåh máo sa ]ä knuà druh nao tuäm, hiu po\k mblang kå mnuih [uän sang tháo sàng klei bhiàn ana\n leh ana\n klei yuän bhàn kå bruà ngà hrà m’ar anei. - Mnuih hlàm klei hriàm bi blu\ : Knuà druh hdrà bhiàn, hlàm gàp djuã máo aduän aã, am^ ama hâeh mráo kkiãng anak. 2. Hriàm mjuàt blu\ hlàm ãpul 3. Mdhã bi ãpul nao bi blu mdah ti ana\p adu\ hluã si pä mnuih máo hlàm klei bi blu\.. Kdre#] 3. }IH MÂAO|- HRIÀM }IH BLU| YÀL I.}ih mâao\ (hmæ\ - ]ih): ÃNAI }ING DÀM SÀN Täng ]ing mung, ]ing mai, ]ing mtlai prà. Täng [ia\ [ia\ hrà ]ar `u nao, Täng kå gu\ suär mbäng, täng kå dläng suär ãda..
<span class='text_page_counter'>(100)</span> Kra hwa wår hdjai dhan kyáo, Kså\k mtáo wår ngà kå mnuih, Kkuih präk wår kuai [a\ng, Pruàng ju\, prao juàng â^ rang kå dläng. Âruah däk bi kngai, pai däk bi kngo\ng, Kto\ng däk bi kngæn, amáo wa\n kpæn [å\ng rå\k tå\k. Kmàng hå\k kdå\k hmæ\ ãnai ]ing Dàm Sàn. 2. Duah boh blu\ máo boh pia “ing, äng, o\ng” hlàm klei ]ih mâao\: 3. Duah boh blu\ máo boh hrà “k, m, p” däk ti anàp: II. Hriàm ]ih klei yàl dliã : 1. Ko\ klei ngà: Mtä mblang klei ràng kriã djà pioh klei kreh dhar djuã ana kơ mnuih [uôn sang. (Tuyên truyền việc bảo tồn văn hóa dân tộc) 2. Atàt klei hriàm ]ih : a. K]æm mu\t klei ngà: - Nêu thời gian, địa điểm tuyên truyền. - Nêu tầm quan trọng của việc bảo tồn văn hóa dân tộc. b. Krah wah klei ngà: - Các thể loại văn hóa của đồng bào dân tộc Êđê. - Thực trạng bảo tồn vốn văn hóa đó. - Những việc cần làm để bảo tồn và phát triển vốn văn hóa dân täüc. c. Rue# klei ngà: Nêu cảm nghĩ và mong muốn của người viết về vấn đề bảo tồn vàn hoïa dán täüc 3. Ngà klei ]ih ti adu\: Gợi ý chủ đề: Anh/ chị hãy thuật lại: -Lễ kết nghĩa của đơn vị mình với một buôn của người Êđê. -Một đợt đi tuyên truyền pháp luật cho đồng bào. -Lễ hội đua voi. **************************** Klei ]ih pioh knal dlàng: Mtä mblang klei ràng kriã djà pioh klei kreh dhar djuã ana kơ mnuih [uôn sang. (Tuyên truyền việc bảo tồn văn hóa dân tộc) Hruã anei hmei nao kå [uän Pæk Pro\ng sà Ãwi kdriãk }æ\ Kui` pioh mtä mblang klei ràng kriã djà pioh klei kreh dhar djuã ana kå mnuih [uän sang. Kyua dah bruà djà pioh klei kreh dhar djuã ana jing yuäm bhàn ãdi. Klei kreh dhar djuã ana Ãâã drei máo lu mta, mse\ si: Klei täng ]ing ]har, klei kæt mmu`, klei khan, klei tuh trä] pin ãa, klei ngà yang wa\t asei mlei, klei huà mnàm thu\n... Anei yåh jing klei hing ang jàk siam kå djuã ana drei. Kyua máo klei kreh dhar anei yåh mâ^ klei hgu\m mguäp mnuih [uän sang drei máo klei hå\k m’ak, klei khàp ]ia\ng pin ãa ala [uän. Tå dah amáo máo klei kreh hdar djuã ana s^t nik klei hd^p mnuih [uän sang drei ãnguät ãngæn ãdi. Ara\ anei, du\m mta klei kreh dhar djuã ana Ãâã drei âæm ãláo amáo lo\ âei yua äh. Kyua dah klei hd^p mnuih [uän sang Ãâã ara\ anei máo lu klei mlih mráo leh, mse\ amáo lo\ ngà hma pla mdiã mse\ âæm äh. {ia\ dah mnuih [uän sang àt kàn wår b^t lei måh klei täng ]ing ]har, mnàm kpiã ] eh. Gràp thu\n knu\k kna àt mtru\t m]har nanao måh kå bruà duh mkra klei ].
<span class='text_page_counter'>(101)</span> hæn täng ]ing, klei kæn mmu`, klei mtio\ ãman,... ]ia\ng djà pioh nanao klei jàk siam anei. Hluã si ai tiã káo m^n, bruà ràng kriã djà pioh klei kreh dhar djuã ana jing yuäm bhàn snàn. }ia\ng anak ]ä tháo klei kreh dhar djuã ana Ãâã drei jàk m’ak ãdi. Tå dah amáo ràng kriã djà pioh klei kreh dhar djuã ana s^t nik anak ]ä kå ãdei anàp amáo tháo klei bhiàn Ãâã drei âæm äh.. III. Mblang w^t klei Ãâã prue# ti gu\ anei: Khi đếïn dự lễ bỏ mả, mọi người đều vui vẻ. Đây là dịp tốt nhất để họ trò chuyện vềì việc làm nương rẫy, việc đi săn bắn thú vật, việc chăn nuôi, việc dạy bảo con cái trong gia đình,...Họ cũng dành rất nhiều thời gian vào việc hỏi thăm sức khỏe bà con gần xa, chuyện làm ăn của các chú bác ở các làng khác. Mọi người thấy hứng thú nhất là thưởng thức những điệu cồng chiêng và chính họ cùng tham gia nhảy múa quanh nhà mồ cùng với đội cồng chiêng. Khi tiếng chiêng, trống nghỉ trong giây lát, họ cũng nghỉ và cùng nhau uống rượu cần, tiếp tục trò chuyện với nhau. Kdre##] 4 KSIÃM NGÀ (Nai mtä hluã si Phu\n Mta duapàn anàn mjing klei ksiãm kå adu\ hriàm).
<span class='text_page_counter'>(102)</span> PHU|N MTA 10. KRIÃ MGANG LÀN ÃA KLEI HRIÀM 77 MNE$} HGÀM ROH NGÀ }IÀNG BI KAH ANA MHBA DJUÃ I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\: -. Âru mguäp Klang ãrah Bi mbha M]eh K]u\t m]hur Mguäp ai Mklà S^t nik. : : : : : : : :. âoïng goïp xæång maïu phán chia baìi xêch kêch âäüng góp sức xaïc âënh chắc chắn. -. Suät Pioh mdhã Bi kah Mplæ K`àm Hjàn Triãk. : : : : : : :. đuổi daình riãng phân biệt lừa gạt nhằm riãng cheí. 2. Ãnhiang blu\:. * Một số lượng từ thường dùng: - Du\m, djăp: các, những Si tô hmô : - Mnuih [uôn sang du\m djuê ana Việt Nam - Djăp: mọi, khắp Si tô hmô : - Djăp mnuih [uôn sang Việt Nam dưi hd^p ti djăp anôk hlăm ala ]ar Việt Nam (Mọi công dân của nước Việt Nam đều có quyền sinh sống ở bất cứ nơi nào trên đâït nước Việt Nam). - Djăp anôk (khắp nơi). - Djăp ]ô mnuih (mọi người) * Nghĩa khác của từ “Djăp” là “đủ”. Cách dùng, vị trí trong câu như trong tiếng Việt. Có từ tương đương là “ênu\m” được trong trường hợp khác. Si tä hmä : Hlàm sang amai káo máo djàp mnå\ng yua. (Trong nhà chị tôi có đủ thứ đồ dùng). II. KLEI HRIÀM DLÀNG. Kluäm ala ]ar drei máo 54 djuã ana ayo\ng adei hd^p mda mb^t du\m gæl ãnuk må\ng âæm ãláo leh, bhiàn máo klei s^t suär sa ai kdå\ng mblah ngà ho\ng phung roh kar kak màk [ai, kriã mgang kjàp klei hnu\k ãnang kå làn ]ar. Djàp djuã ana máo âru mguäp s’a^ ai tiã, ãa k’ho\ k’hang, tuh ãrah m]ah klang pä máo he\ klei hnu\k ãnang kå làn ]ar mse\ si hruã anei. Snàn, làn ]ar anei jing làn ]ar mb^t kå mnuih [uän sang du\m djuã ana Viãt Nam. Amáo máo äh mdhã bi djuã ana máo mdhã bi làn ]ar kå pä- mnuih [uän sang djàp djuã ana Viãt Nam dæi hd^p ti djàp anäk hlàm ala ]ar Viãt Nam. Hdrà bhiàn ala ]ar Cäng hoa XHCN Viãt Nam bi mklà mklå\ng leh klei la] anàn. Ti anäk mnuih [uän sang hd^p, ti anäk anàn yåh máo hrà go\ ãsei pä, máo knå\ng bruà sang ]æ\ ãa ti anàn kàp ràng ba kià kriã mnuih [uän sang pä. Amáo máo dæi la] äh: làn anei hjàn kå mnuih [uän sang Bahar, Jarai, Ãâã amáo dah K’Ho... däk, làn adih kå mnuih [uän sang Yuàn... däk. Bruà ba mnuih [uän sang må\ng ]ar mkàn, â^ hriã däk ti du\m boh ]ar kr^ng làn dap kngæ leh anàn du\m anäk mkàn hlàm kluäm ala ]ar drei anei jing hdrà bruà mtru\n må\ng Âaíng leh anàn knu\k kna drei, k`àm ]iàng kah-.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> mbha mnuih däk bi knar ti djàp kr^ng, pioh mâ^ kyar h^n klei duh [å\ng, klei hd^p mda sah mdro\ng h^n. Mnuih [uän sang Yuàn leh anàn mnuih [uän sang djàp djuã ana hd^p ti kr^ng ]ar làn dap kngæ, hgu\m mguäp kjàp sa ai âru mkra mâ^ [uän sang mdro\ng sah, mgang kriã kjàp klei ãâàp ãnang âå ] ar ti làn dap kngæ, mse\ måh ho\ng kluäm ala ]ar Viãt Nam drei. Kyua nàn, klei pia: mnuih [uän sang Yuàn âue# w^t ti làn dap tuã hang ãa ks^, bi w^t làn kå mnuih [uän sang Ãâã Ga klei pia må\ng Ksår Kåk leh anàn phung jå\ng kngan di`u m]eh luar k`àm ]iàng kah ana mbha djuã. Ãdei kå anàn m]u\t m]hur hdàng djuã ana ngà lu\] klei hgu\m mguäp, lo\ w^t si klei hd^p âæm âà dih: mbe\ hiu nanao [uän sang, pæk hma amáo kjàp sa anäk, anak aneh amáo tháo hrà m’ar klei hd^p dleh dlan knap m`ai. Klei la] anàn s^t nik mnuih [uän sang drei amáo ]iàng äh.. III. KLEI HRIÀM NGÀ 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a) }ar Dak Lak máo du\m djuã ana däk hd^p mda? Ràk làng máo [ià anàn phung djuã ana [ià? b) Si ngă klei bhiăn ala ]ar Cộng hòa XHCN Việt Nam ]uăn leh kơ klei hd^p mda mnuih [uän sang? 2. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: du\m, djàp, hluã si klei po\k mblang ti ãnhiang blu\ kå dläng. 3. }ih mđao\ (Hmư\ - }ih) Mơ\ng kdre#] “Bruă ba .........kluôm ala ]ar Việt Nam drei”. 4. Mblang klei Ãâã: a) Các dân tộc Tây Nguyên ngày xưa thường sống du canh, du cư. b) Chúng ta có thể sinh sống và làm việc ở bất cứ nơi đâu trên đất nước Việt Nam. c) Ngày nay, nhờ sự quan tâm của Đảng và Nhà nước nên các dân tộc Tây Nguyên đã có cuộc sống ổn định.. KLEI HRIÀM 78 KLEI JHAT MA TU& I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ -. Ngit ngat Tæp djo\ Hdrà mtru\n Hro\ lu\] Dlæh rai Mjeh djuã ana Yang [uän Ma tu^ Dju\p. 2. Ãnhiang blu\. : : : : : : : : :. nghiện ngập - Mtru\n asăp : chè thë lây nhiễm - Mnga] klà : roî raìng chuí træång - Je#] ame#] : cấp bách suy kiệt - Knhal tu] : cuối cùng suy thoại - Bi mâ^ : gia tàng giống nòi - Kpàk khỉ\ mgang : âe doả xaî häüi - Khut khat : tuyệt đối Ma tuý (phiên ra từ tiếng Việt) huït. * Từ “khut khat” (tuyệt đối) thường sử dụng trong câu phủ định nhưng cách sử dụng rất hạn chế, không đa dạng như trong tiếng Việt. Chủ ngữ + khut khat amâo dưi + động từ + ôh.
<span class='text_page_counter'>(104)</span> Si tä hmä: Drei khut khat amáo dæi dju\p ma tu^ äh. (Chúng ta tuyệt đối không được hút ma tuý). II. KLEI HRIÀM DLÀNG. Ma tu^ hrui ktu\ng ba phung hlàk ai nao hlàm klei ngit ngat hruã [ræ\ lu ãjai. Hàt drao ruà jing ãlan âu\t h^n ba truh tæp djo\ HIV/AIDS. Ma tu^ jing [^ng gàp ãlan bi mâ^ lu klei soh. Ma tu^ bi hro\ lu\] klei m^n, klei suaih pral, dlæh rai mjeh djuã ana mnuih. Ma tu^ ngà klei jhat kå asei pä, kå gàp djuã leh anàn kå anak mnuih. Då\ng må\ng leh klei kru\ kdå\ng mlan sa pàn thu\n 1945 truh kå arà anei Âaíng leh anàn knu\k kna drei mtru\n leh hdrà khæ\ mgang, suät mtluän, truh kå klei làm lui he\ klei ma tu^ ti Viãt Nam. Awa Hä khua mil ]hil mtru\n asàp mnga] klà leh hlàm du\m bruà je#] ame#] knu\k kna: “knhal tu] káo kwæh akáo khut khat amáo dæi dju\p ma tu^ äh”. Klei jhat ma tu^ jing leh klei däk ru\ng ãnguät kå gràp gàp djuã, yang [uän jing klei hu^ hyæt kå klei mâ^ kyar làn ala, djuã ana. Ma tu^ jing klei jhat hyæt kå djuã ãpul mnuih, hlàm anàn máo phung hlàk ai, hâeh âiãt, hâeh hriàm hrà jing phu\n ãpul mnuih yuäm bhàn ãdimima.. III. KLEI HRIÀM NGÀ 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a- Si jing klei jhat ma tu^ ? b- La] làng du\m klei jhat hàt drao ruà? c- Si Awa Hồ mtru\n asăp khư\ mgang klei jhat ma tu^? 2. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: - Ngit ngat. - Khut khat - Mjeh djuã ana.. KLEI HRIÀM 79 HIV/AIDS JING KLEI RUÀ HU& HYÆT KÅ MNUIH KMÆN I. BOH BLU| - ÃNHIANG BLU| 1. Boh blu\ - Klei ruà tæp : bệnh truyền nhiễm - Khæ\ gang : ngăn chặn - Ling hmàr : lan nhanh ra - Klei hd^p : cuộc sống - Kl^t kliãng : maìu da - Doh jàk : laình maûnh - Gæl tal yang [uän : tầng lớp xã hội - M’ak m`ai : haûnh phuïc - Hnuh klo\ng : ách thống trị - Ãnuk ãdei : tæång lai - Mdrao : điều trị - Mgang kdå\ng : phòng chống - Mguäp ai tiã mb^t : chung sức chung lòng 2. Ãnhiang blu\ * Păt ]iăng jih : hầu hết. Si tä hmä : Pàt ]iàng jih du\m boh ala ]ar kluäm tar ro\ng làn. (Hầu hết các nước trên thế giới) * Păt ]ia\ng mâo : ý nói về xấp xỉ, làm tròn gần bằng một số nào âoï. Si tä hmä : Nàng ai pàt ]ia\ng máo 20 ãklàk ]ä mnuih djiã leh kyua AIDS.
<span class='text_page_counter'>(105)</span> ( Khoảng gần 20 triệu người chết vì AIDS). II. KLEI HRIÀM DLÀNG. Klei ruà tæp djo\ HIV/AIDS hlàk hlã ling hmàr leh anàn máo klei dæi mdjiã lu mnuih. Tå dah âå gæl AIDS tal ãláo kå 5 ]ä phung Mi hlàk ai hlàm thu\n 1981 truh kå arà anei HIV/AIDS leh: + Truh kå jih jang djàp ãnhà làn, pàt ]iàng jih du\m boh ala ]ar kluäm tar ro\ng làn. + Truh kå jih jang kl^t kliãng, mta kâeh asei: ko#, ju\, hrah, k`^... + Truh kå phung ãkei wàt kå phung mniã. + Truh kå jih jang gæl thu\n mnuih. + Truh kå jih jang gæl tal yang [uän. Truh arà anei ãbeh kå 50 ãklàk ]ä mnuih leh tæp djo\ HIV, nàng ai pàt ] ia\ng máo 20 ãklàk ]ä mnuih djiã leh kyua AIDS. Truh arà anei ka máo vacxin leh anàn ãa drao mdrao hlao äh, tui si sàng khà tæp djo\ kno\ng sa bliæ\ dæn måh [ià dah ]iãng leh hlàm asei mlei hnuh klo\ng mdjiã asei pä. Gràp ]ä mnuih, gràp boh gàp djuã, gràp boh knu\k kna leh anàn jih jang mnuih tar ro\ng làn hlàk hlã mguäp ai tiã mb^t pioh khæ\ mgang klei ruà tæp AIDS. Sa klei hd^p doh leh anàn m’ak m`ai hlàm ãnuk ãdei adih, sa kdre#] àt bi máo klei mgang kdå\ng ho\ng AIDS arà anei. Boh mdhã, du\m mta klei ãdu ai hlàm klei hd^p hruã anei sràng jing mta jàk brei kå klei ling lang ruà tæp djo\ HIV/AIDS.. III. KLEI HRIÀM NGÀ. 1. W^t la] prue# ãmuh ti gu\ anei: a- Si ngà klei ruà tæp djo\ HIV/AIDS? b- Ti anäk truh leh klei ruà tæp HIV arà anei? c- Truh arà anei máo leh du\m ]ä tæp klei ruà HIV/AIDS leh anàn du\m ]ä mnuih leh djiã kyua klei ruà anei? d- Truh arà anei máo leh må\ wacxin khæ\ mgang klei ruà anei? Leh anàn máo må\ ãa drao mdrao hlao klei ruà anei? 2. Mjing prue# blu\ ho\ng boh blu\: - Pàt ]iàng jih - Ling hmàr. - Pàt ]ia\ng máo - Mgang kdå\ng.. KLEI HRIÀM 80 LO| W&T HRIÀM PHU|N MTA 10 - RUE$ JIH GÆL Kdre#] 1 MJUÀT BOH BLU| - PRUE$ BLU|. I. Duah boh blu\ 1. Boh blu\ ana\n, boh blu\ kpư\ hlư\ ..... (Boh blu\ mkăn : tính từ, trạng từ) hlăm phu\n mta hriăm 10: Boh blu\ ana\n (Danh Boh blu\ kpæ\ hlư\ Boh blu\ mkăn (từ loại từ) (Động từ) khaïc).
<span class='text_page_counter'>(106)</span> Ala ]ar Mguäp ai Hruã anei .................. ........................... ...................... 2. Duah 15 boh blu\ máo lu klei pia hlàm pluh phu\n mta hriàm, mjing prue# blu\ leh ana\n mblang ho\ng klei Yuàn. 3. Duah 10 boh blu\ máo mdhã klei dlàng Ãâã [ia\ dah mse\ klei pia Yuàn máo hlàm pluh phu\n mta hriàm, mjing prue# blu\ leh ana\n mblang ho\ng klei Yuàn II. Duah boh blu\ ãmuh, mjing prue# blu\ leh ana\n mblang ho\ng klei Yuàn 1. Boh blu\ ãmuh däk ti ana\p prue# ãmuh? 2. Boh blu\ ãmuh däk ti knhal tu] prue# ãmuh? III. Lo\ w^t dàp bi djo\ boh blu\ hlàm gràp prue# blu\ ti gu\ adei: a) jing/ tu\ dæn/hrà/ m’ar/tå dah/mnuih/ anak ]ä/jing/ hriàm/drei/di `u/ s^t nik/ kriàng/ sràng b) djuã/s’a^/ pàt ]ia\ng/ anak ]ä/ jih jang/Ãâã/ mà/am^ c) djuã ana/Âaíng/ [ia\/ leh ana\n/ nanao/ mnuih [uän sang/ knu\k kna/kå/ mâing dlàng d) klei bhiàn/ hrà m’ar/ hriàm/hluã/]ä/ leh ana\n/ gràp/ hâeh ãdam ãra/mà bruà/ si/ bi g^r ktæn/ djo\ IV. Mblang Klei Ãâã kdre#] klei ]ih ti gu\: Kdre#] mblang: “Đồng bào các dân tộc Tây Nguyên vốn có truyền thống yêu nước, truyền thống đấu tranh cách mạng kiên cường. Ngay từ khi thực dân pháp đặt nền thống trị lên đất nước ta, đặc biệt là từ ngày Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, hình ảnh Bác Hồ và niềm tin vào sự dẫn dắt của Đảng như ngôi sao Bắc Đẩu, như ánh măt trời rự rỡ soi sáng con đường đấu tranh cho độc lập, tự do của đồng bào caïc dán täüc Táy Nguyãn”. (Trích: Người Tây Nguyên theo Đảng theo Bác Hồ). Kdre#] 2. HRIÀM BI BLU| 1. Chủ đề hội thoại: Kết thúc khóa học tiếng Êđê, lớp học tổ chức đi thực tế tại một buôn làng. Hãy hình dung những tình huống giao tiếp mà bạn sẽ phải gặp trong chuyến đi đó để viết đoạn hội thoại bằng tiếng Êđê. Luyện nói trong nhóm và trình bày trước lớp theo hình thức phân vai. * Gợi ý một số tình huống hội thoại: - Gặp gỡ , nói chuyện với già làng để trao đổi về mục đích chuyến đi, về tình hình cuộc sống, những khó khăn, những đổi mới cuía buän laìng.. - Vào thăm nhà một người dân để hỏi thăm tình hình sức khỏe, làm àn... - Trên đường vào buôn, gặp gỡ và nói chuyện với một người đi làm rẫy về hoặc đang mang rau ra chợ bán... - Trong buổi giao lưu , nói chuyện về phong tục tập quán, về các món ăn của đồng bào... 2. Các nhóm trình bày trước lớp theo hình thức phân vai.. Kdre#] 3. }IH MÂAO| - HRIÀM }IH KLEI YÀL DLIÃ.
<span class='text_page_counter'>(107)</span> I. }IH MÂAO| (hmæ\ - ]ih):. Mpu\ kå am^ ama Pro\ng ãbu\ng kyua máo kàt alã, Pro\ng pàk kã kyua máo kyáo, Pro\ng mnuih ãtuh ãbáo kyua máo am^ ama. Drei ka tháo ãbat am^ ama [a\, Drei ka tháo huà am^ ama mu\m, Ka tháo ju\m klei am^ ama måh bi mju\m. *** Ai am^ mse\ si hnoh ãa, Bruà ama mâår ho\ng ]æ\ dläng,. Räng ba anak ho\ng klei m’ak, Ho\ng am^ ama drei bi tháo luà gu\, Mpu\ kå am^ truh asei khua, Mpu\ kå ama kma thu\n mduän. (Tui ]ih må\ng Klei bhiàn Ãâã) II. HRIÀM }IH KLEI YÀL DLIÃ: * Ata\t ktráo hdrà ]ih Ko\ klei ngà: Mtä mblang ãlan hdrà, asa\p mtru\n må\ng Âaíng leh ana\n Knu\k kna kå mnuih [uän sang djuã ana [ia\. (Tuyên truyền chủ trường lối chính sách của Đảng và Nhà nước cho đồng bào dân tộc thiểu số) 1.K]æm mu\t klei ngà: - La] hruã mlan thu\n, anäk nao. - La] ya ngà klei ]ia\ng nao (nãu lyï do). 2.Krah wah klei ngà: - Boh yuäm bhàn bruà mtä mblang hdrà bhia\n Âaíng, knu\k kna kå mnuih [uän sang djuã ana [ia\. - Ya mta bruà klà s^t ana\n máo (klei mko\ mdå\ng mta bruà mse\ si: mtä mjuàt, klei mdrao gu\n, ãlan kläng ãrä ãbat, ...) - Ya mta klei ãnæih ngà leh ana\n ya mta klei dleh dlan máo hlàm ãjai hæn háo mtä mblang ana\n. - Ai tiã mà bruà pä hlàm klei bruà anei leh ana\n si ngà klei sàng mnuih [uän kå klei bruà anei. 3. Rue# klei ngà: Bi mdah ai tiã, klei m^n pä len ana\n klei pä ]ia\ng kå ãdei ana\p kå klei bruà mtä blang hdrà bhiàn Âaíng, knu\k kna kå mnuih [uän sang djuã ana [ia\. * }ih hlàm adu\ Gợi ý chủ đề: Anh/ chị hãy thuật lại bằng tiếng Êđê: - Một đợt đi tuyên truyền về vệ sinh phòng bệnh cho đồng bào. **************************** Klei ]ih yàl bi hmä: Hlàm ãnuk anei phung roh duah lu mne#] jhat ]ia\ng kah ana mbha djuã, ]ia\ng bi lu\] klei ãngiã ala ]ar drei, bi kdå\ng ho\ng knu\k kna, leh ana\n bi lu\] klei hgu\m mguôp djuê ana Việt Nam. Snăn yơh hruê 26 mlan 2 thu\n 2006, káo nao mà bruà hlàm [uän Dur Kmàn kdiãk Kräng Ana, pioh mtä.
<span class='text_page_counter'>(108)</span> mblang kå mnuih [uän sang tháo sàng mne#] hjat phung roh leh ana\n tháo sàng ãlan hdrà, asa\p mtru\n må\ng Âaíng, må\ng Knu\k kna kriã dlàng kå mnuih [uän sang djuã ana [ia\. {uän Dur Kmàn jing sa boh [uän máo klei ãâàp ãnang yang [uän leh ana\n klei hd^p â^ kyar [ia\ måh. Djàp boh sang máo tiwi, ãdeh på phu\t s’ậ {ia\ dah àt däk máo [ia\ måh go\ ãsei knap m`aị Pàt ]ia\ng jih [uän ngà bruà lo\ hma s’ậ Snàn yåh, káo tuäm ho\ng khua gå\ng [uän leh ana\n jih jang mnuih [uän sang ti sang hgu\m [uän. Káo blu\ klei Ãâã po\k mblang kå mnuih [uän sang [uh mne#] hjat phung roh leh ana\n tháo sàng ãlan hdrà, asa\p mtru\n må\ng Âaíng, må\ng Knu\k kna kriã dlàng kå mnuih [uän sang djuã [ia\. Âaíng leh ana\n Knu\k kna máo lu hdrà bruà âru mnuih [uän sang mse\ si ru\ mdå\ng ãlan pui kmlà truh djàp boh [uän, ru\ mdå\ng ãlan ãrä ãbat, ru\ mdå\ng sang hrà, sang ãa drao âiãt leh ana\n âru brei hdruäm hra\, hdruäm m’ar kå phung hâeh hriàm hrà djuã [ia\... Âru dàp dæm bruà ngà kå phung rue# hriàm bruà må\ng djàp gæl... Mnuih [uän sang [uh nik ti alà pä djàp hdrà bruà Âaíng leh ana\n Knu\k kna âru pä. Jih jang mnuih [uän sang bi hluã ngà jàk hdrà bhiàn Âaíng leh ana\n knu\k kna, âàm tui hmæ\ asa\p k]u\t m]hur må\ng phung roh. Djàp djuã ana drei bi tháo hgu\m mguäp sa ai pioh ru\ mdå\ng [uän sang ãâàp ãnang, jàk yáo leh ana\n ala ]ar [ræ\ hruã [ræ\ â^ kyar, mdro\ng sah. Jing knuà druh, drei g^r kt^r ho\ng jih ai tiã ngà bi jàk bruà mtä mblang kå mnuih [uän sang tháo klei yuäm bhàn leh ana\n s^t ãm^t hdrà bruà Âaíng, Knu\k kna. Káo ]ia\ng knå\ng bruà sang cæ\ ãa sà, ]ar mko\ mjing nanao. KSIÃM RUE$ GÆL HRIÀM.
<span class='text_page_counter'>(109)</span>