Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.98 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD &ĐT MƯỜNG LA</b>
<b>Trường Tiểu học Ngọc Chiến B</b> <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012-2013</b>
<b>Môn: Tiếng Việt – Lớp 2</b>
<i> ( Thời gian: 30 phút – Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Họ và tên</b>: ………
<b>Lớp:</b> ……….
Đọc thầm bài <b>“ Sơn Tinh, Thủy Tinh”</b> ( SGK Tiếng Việt lớp 2 tập II – Trang
60,61)
<b>Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất và làm các bài tập sau:</b>
<b>1. Những ai đến cầu hôn Mị Nương?</b>
a. Sơn Tinh
b. Thủy Tinh
c. Sơn Tinh và Thủy Tinh
<b>2. Hùng Vương yêu cầu hai vị thần chuẩn bị lễ vật đến cầu hôn gồm những gì?</b>
a. Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh chưng.
b. Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh chưng, voi chín ngà, gà chín cựa,
ngựa chín hồng mao.
c. Voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao.
a. Mị Nương rất xinh đẹp.
b. Sơn Tinh rất tài giỏi.
c. Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường.
<b>4.</b> Trong câu: <i><b>“Ngày mai,</b></i><b> ai đem lễ vật đến trước thì được lấy Mị</b> <b>Nương.”</b> Bộ
phận gạch chân trả lời cho câu hỏi nào?
a. Khi nào?
b. Vì sao?
c. Như thế nào?
<b>5.</b> Trong câu: <b>“Thủy Tinh đùng đùng tức giận.”</b> từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi:
Ai?
c. tức giận
<b>PHÒNG GD &ĐT MƯỜNG LA</b>
<b>Trường Tiểu học Ngọc Chiến B</b> <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012-2013</b>
<b>Mơn: Tiếng Việt – Lớp 2</b>
<b>II. Kiểm tra viết:</b>
<b>1. Chính tả( nghe –viết): </b>Sông Hương ( Từ <i>Mỗi mùa hè … đến dát vàng) </i>– SGK
Tiếng Việt tập 2, trang 72-73.
<b>2. Tập làm văn: </b>
<b>Đề bài: </b>Hãy viết một đoạn văn ngắn <i>( từ 3 đến 5 câu)</i> nói vè mùa hè.
Gợi ý :
<b>a)</b> Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong năm ?
<b>b)</b> Mặt trời mùa hè như thế nào ?
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II</b>
<b>Năm học: 2012 – 2013</b>
<b>Môn Tiếng Việt – Lớp 2</b>
<b>I. Phần kiểm tra đọc hiểu ( 4 điểm)</b>
<b>Câu 1. (0,5 điểm) </b>c. Sơn Tinh và thủy Tinh
<b>Câu 2.</b> <b>( 0,5 điểm)</b> b. Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh chưng, voi chín
ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao.
<b>Câu 3. ( 1 điểm)</b> c. Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường.
<b>Câu 4 ( 1 điểm)</b> a. Khi nào?
<b>Câu 5 ( 1 điểm)</b> a. Thủy Tinh
<b>II. Phần kiểm tra viết</b>
<b>1. Chính tả ( 5 điểm)</b>
Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, đúng độ cao, khoảng cách,
trình bày sạch sẽ ( 5 điểm).
Bài viết bẩn, chữ viết không rõ ràng, trình bày sai về độ cao khoảng cách,
kiểu chữ trừ toàn bài 1 điểm.
Nếu viết sai ( phụ âm đầu, vần, dấu thanh, …) trừ 0,2 điểm.
<b>2. Tập làm văn: ( 5 điểm)</b>
Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu đủ nội dung, yêu cầu; câu đúng ngữ
pháp, đúng chính tả, trình bày sạch sẽ ( được 5 điểm)