Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De loigiai TSDH 2013 ToanABD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO. ĐỀ TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013. —————. Môn: TOÁN, Khối: A, A1, B, D Ngày 15-07-2013. ĐỀ CHÍNH THỨC. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1. (2 điểm). Cho hàm số y =. 2x + 1 . x −1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. b) Gọi M là điểm thuộc (C ) có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của C ) tại M cắt các trục tọa độ Ox và O y lần lượt tại A và B . Tính diện tích tam giác O AB . Câu 2. (1 điểm) Câu 3. (1 điểm). Câu 4. (1 điểm). Giải phương trình : cos Giải hệ phương trình :. Tính tích phân : I =. Z 1. 5. ¡π 2. ¢ − x + sin 2x = 0..  x y − 3y + 1 = 0 4x − 10y + x y 2 = 0. .. dx p 1 + 2x − 1. Câu 5. (1 điểm) Cho lăng trụ đều ABC .A 0 B 0C 0 có AB = a và đường thẳng A 0 B tạo với đáy một góc bằng 60o . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và B 0C 0 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC .A 0 B 0C 0 và độ dài đoạn thẳng M N . Câu 6. (1 điểm). p. Tìm m để bất phương trình (x − 2 − m) x − 1 ≤ m − 4 có nghiệm.. PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần A hoặc B A. Theo chương trình chuẩn Câu 7a. (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y , cho các đường thẳng d : x + y − 3 = 0, ∆ : x − y +2 = 0 và điểm M (−1; 3).Viết phương trình đường tròn đi qua M , có tâm thuộc d , cắt p ∆ tại hai điểm A và B sao cho AB = 3 2.. Câu 8a. (1 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Ox y z , cho điểm A(4; −1; 3) và đường thẳng x −1 y +1 z −3 = = . Tìm tọa độ điểm đối xứng của A qua d . d: 2 −1 1. Câu 9a. (1 điểm) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i )z + (2 − i )2 = 4 + i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w = (1 + z)z . B. Theo chương trình nâng cao Câu 7b. (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y , cho tam giác ABC vuông tại A(−3; 2) và ¡ ¢ có trọng tâm là G 13 ; 31 . Đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC đi qua điểm P (−2; 0). Tìm tọa độ các điểm B và C . Câu 8b. (1 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Ox y z , cho điểm A(−1; 3; 2) và mặt phẳng (P ) : x − 5y + 4z − 36 = 0. Gọi I là hình chiếu của A trên mặt phẳng (P ). Viết phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A .. Câu 9b. (1 điểm). Giải phương trình : z 2 + (2 − 3i )z − 1 − 3i = 0 trên tập hợp C các số phức.. ———————————————–Hết—————————————————.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013 Môn: TOÁN; Câu 1.a 1 điểm. Khối A, A1, B, D. Lời giải. Điểm. 2x + 1 Cho hàm số y = . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. x −1 −3 TXĐ D = R\{1}; đạo hàm y 0 = < 0 ∀x ∈ D , (x − 1)2 Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1); (1; +∞) lim y = −∞;. lim y = +∞;. x→1−. x→1+. lim y = 2;. x→−∞. lim y = 2;. x→+∞. x = 1 là phương trình tiệm cận dọc. y = 2 là phương trình tiệm cận ngang. Bảng biến thiên x y0 y. −∞. +∞. 1 −. − +∞. 2. 2. −∞. Đồ thị 5 4 3 2 1. −3. −2. −1 −1. 0. 1. 2. 3. 4. 5. −2. 1.b 1 điểm. 2.. 1 điểm. 3.. 2. Gọi M là điểm thuộc (C ) có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của C ) tại M cắt các trục tọa độ Ox và O y lần lượt tại A và B . Tính diện tích tam giác O AB .. 2x + 1 = 5 ⇐⇒ x = 2 x −1 Phương trình tiếp tuyến : y–5 = y 0 (2)(x–2) ⇐⇒ y = −3x + 11 ¡ ¢ 1 121 Nên A(0; 11); B 11 ; 0 ; S O AB = O A.OB = 3 6 ¡ ¢ 2 Giải phương trình : cos π2 − x + sin 2x = 0. ³π ´ P T ⇐⇒ cos − x + sin 2x = 0 2 ⇐⇒ sin x + 2 sin x cos x = 0. Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của. ⇐⇒ sin x = 0 hay cos x = −. 1 2. 2π ⇐⇒ x = kπ hay x = ± + k2π 3  x y − 3y + 1 = 0 Giải hệ phương trình : . 4x − 10y + x y 2 = 0. (k ∈ Z ). .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 điểm. 4. 1 điểm. 1 (do y = 0 không là nghiệm ptrình) ¶ µ y ¶ µ 1 4 1 Thế vào PT dưới 4 3 − − 10y + 3 − y 2 = 0 ⇐⇒ 12 − − 10y + 3y 2 − y = 0 y y y ¡ ¢ ¡ ¢ 2 ⇐⇒ 3y 3 − 11y 2 + 12y − 4 = 0 ⇐⇒ y − 1 3y 2 − 8y + 4 = 0 ⇐⇒ y = 1, y = 2, y = 3   3  ( 5   x = x = x =2 2 2 Vậy hệ pt có nghiệm , , 2     y =1 y = y =2 3 Z 5 dx Tính tích phân : I = p 1 1 + 2x − 1 p Đặt t = 2x − 1 =⇒ t 2 = 2x–1 =⇒ t d t = d x .. PT trên ⇐⇒ x y = 3y − 1 ⇐⇒ x = 3 −. Đổi cận Zx = 1 =⇒ tZ = 1; x =Z 5 =⇒ t = 3 3 tdt 3 3 dt Nên I = = dt − 1 1 + t¯ 1 ¯3 ¯ ¯3 I = t ¯¯ − ln(1 + t )¯¯ = 2 − ln 2 1. 5. 1 điểm. 1. 1+t. 1. Cho lăng trụ đều ABC .A 0 B 0C 0 có AB = a và đường thẳng A 0 B tạo với đáy một góc bằng 60o . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và B 0C 0 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC .A 0 B 0C 0 và độ dài đoạn thẳng M N . p o 0 0 ƒ Ta có A B A = 60 nên chiều cao lăng p trụ là A A = a 3 a2 3 p 3a 3 a 3= 4 4p ³ a ´2 13a 2 p ¡ ¢ a 13 2 = =⇒ M N = Mà M N 2 = a 3 + 2 4 2. Do đó thể tích lăng trụ là V =. A0 B0 N. C0. A M B. 6. 1 điểm. P. C. p. Tìm m để bất phương trình (x − 2 − m) x − 1 ≤ m − 4 có nghiệm. p p Bất phương trìnhp⇐⇒ (x − 2) x − 1 − m x − 1 ≤ m − 4. (x − 2) x − 1 + 4 ≤m p 1+ x −1 Bất phương trình có nghiệm ⇐⇒ f (x) ≤ m có nghiệm trên [1; +∞) p t3 − t +4 ≤m Đặt t = x − 1, t ≥ 0. f (x) ≤ m trở thành g (t ) = t +1 2t 3 + 3t 2 − 5 (t − 1)(2t 2 + 5t + 5) g 0 (t ) = = . g 0 (t ) = 0 ⇐⇒ t = 1 (t + 1)2 (t + 1)2 g (t ) ≤ m có nghiệm thuộc [0; +∞) ⇐⇒ m ≥ 2. ⇐⇒ f (x) =. 7a.. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y , cho các đường thẳng d : x + y −3 = 0, ∆ : x − y + 2 = 0 và điểm M (−1; 3).Viết phương trình đường tròn đi qua M , có tâm thuộc d , cắt p ∆ tại hai điểm A và B sao cho AB = 3 2.. . 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 điểm. I ∈ d =⇒ I (t ; 3–t ) Ã. p !2 ¶ µ |t − 3 + t + 2| 2 9 3 2 = (t + 1)2 + t 2 − ⇐⇒ [d (I , ∆)] = I M − p 2 2 2 ⇐⇒ t = 1 =⇒ I (1; 2) 2. 8a. 1 điểm. 9a.. 2. Vậy (C ) : (x − 1)2 + (y − 2)2 = 5. Trong không gian với hệ tọa độ Ox y z , cho điểm A(4; −1; 3) và đường thẳng d : x −1 y +1 z −3 = = . Tìm tọa độ điểm đối xứng của A qua d . 2 −1 1 Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên d −−→ −−→ H ∈ d =⇒ H (1 + 2t ; −1–t ; 3 + t ) =⇒ AH = (2t –3; −t ; t ) Do AH ⊥d =⇒ t = 1.. Vậy H (3; −2; 4). Mà H là trung điểm AB nên B (2; −3; 5). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i )z + (2 − i )2 = 4 + i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w = (1 + z)z .. 1 điểm (3 + 2i )z = 4 + i − 3 + 4i = 5i + 1 (5i + 1)(3 − 2i ) = 1+i 13 w = (2 + i )(1 − i ) = 3 − i. ⇐⇒ z =. 7b. 1 điểm. Vậy phần thực của w là 3 và phần ảo của w là −1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y , cho tam giác ABC vuông tại A(−3; 2) và có ¡ ¢ trọng tâm là G 31 ; 13 . Đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC đi qua điểm P (−2; 0). Tìm tọa độ các điểm B và C . ¢ ¡ −−→ −−→ Gọi M là trung điểm BC =⇒ G A = −2G M =⇒ M 2, − 12 , BC ⊥AP , nên phương trình BC : x − 2y − 3 = 0, 125. 8b. 1 điểm. từ AM 2 = , và AM 2 = B M 2 = C M 2 4 cho ta B (−3; −3);C (7; 2) hay B (7; 2);C (−3; −3) Trong không gian với hệ tọa độ Ox y z , cho điểm A(−1; 3; 2) và mặt phẳng (P ) : x − 5y + 4z − 36 = 0. Gọi I là hình chiếu của A trên mặt phẳng (P ). Viết phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A . Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc (P ) =⇒ d : I ∈ d , I ∈ (P ) =⇒ I (1; −2; 6); R = I A =. p p 4 + 25 + 16 = 3 5. x +1 y −3 z −2 = = 2 −5 4. Vậy (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 6)2 = 45 9b. 1 điểm. Giải phương trình : z 2 + (2 − 3i )z − 1 − 3i = 0 trên tập hợp C các số phức. z 2 + (2 − 3i )z − 1 − 3i = 0. (∗). Có ∆ = 4 − 12i − 9 + 4 + 12i = −1= i 2. −2 + 3i − i = −1 + i  z= 2 Do đó phương trình (∗) ⇐⇒  −2 + 3i + i z= = −1 + 2i 2 Vậy phương trình có 2 nghiệm z = −1 + i , z = −1 + 2i. 4. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×