Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De cuong tin hoc HKII Lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.22 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU Môn: TIN HỌC 11 TỔ TOÁN - TIN Năm học: 2012-2013  Lưu ý: HS học theo nội dung đề cương này, GV sẽ chọn ra 16 câu(4 điểm)và 6 điểm tự luận (2 câu) để thi học kỳ 2, thời gian thi 45 phút Phần I: Trắc nghiệm (chọn 16 câu  4 điểm) Câu 1:-B- Cách viết nào sau đây là đúng khi khai báo mảng một chiều? A. Var <Kiểu chỉ số>: array[tên biến mảng] of <kiểu phần tử>; B. Var <tên biến mảng>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>; C. Var <Array> of <kiểu phần tử>; D. Var <Kiểu phần tử>: array[kiểu chỉ số] of <tên biến mảng>; Câu 2:- D- Procedure là từ khóa dùng để khai báo cho: A. Mảng B. Bản ghi C. Hàm D. Thủ tục Câu 3:-C-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc: Readln(s); k:= length(S); for i:= k downto 1 do write(S[i]); A. in ra màn hình xâu S B. in ra màn hình độ dài xâu S C. in ra màn hình xâu S đảo ngược D. đưa ra màn hình xâu S Câu 4:-B- Cách viết nào sau đây là khai báo kiểu xâu? A. Var Hoten: record; B. Var Hoten: String[100]; C. Var Hoten: Char[30]; D. Var Hoten: Array[1..30] of Char; Câu 5:-C-Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con: A. Không có lợi ích D. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh. B. Viết để chương trình gọn hơn C. Tránh việc lặp đi, lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó. Câu 6:-B- Với khai báo A: array[1..100] of integer; thì việc truy xuất đến phần tử thứ 5 như sau: A. A(5) B. A[5] C. A5 D. A 5 Câu 7:-A-Thủ tục đóng tệp có dạng: A. Close(<biến tệp>); B. Close(<tên tệp>); C. Close; D. Close all; Câu 8:-D- Mở tệp để ghi dữ liệu, ta sử dụng thủ tục: A. Reset(<tên tệp>); B. Reset(<biến tệp>); C. Rewrite(<tên tệp>); D. Rewrite(<biến tệp>); Câu 9:-A- Lệnh reset(<biến tệp>); dùng để A. Mở tệp để đọc B. Đóng tệp C. Mở tệp vừa đọc vừa ghi D. Mở tệp để ghi. Câu 10:-D- Để ghi dữ liệu vào tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục: A. read(<tên tệp>,<danh sách kết quả>); B. read(<biến tệp>,<danh sách kết quả>); C. write(<tên tệp>,<danh sách kết quả>); D. write(<biến tệp>,<danh sách kết quả>); Câu 11:-B- Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục: A. read(<tên tệp>,<danh sách biến>); B. read(<biến tệp>,<danh sách biến>); C. Real(<tên tệp>,<danh sách biến>); D. Real(<biến tệp>,<danh sách biến>); Câu 12:-C-Để gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh: A. <biến tệp> := <tên tệp>; B. <tên tệp> := <biến tệp>; C. assign(<biến tệp>,<tên tệp>); D. assign(<tên tệp>,<biến tệp>); Câu 13:-B- Trong Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp: A. Var <tên tệp> : text; B. Var <tên biến tệp> : text; C. Var <tên tệp>: string; D. Var <tên biến tệp>: string; Câu 14:-A- Trong Pascal, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết: A. var f1,f2 : text; B. var f1,f2 : txt; C. var f1.txt, f2.txt; D. var f1.txt; f2.txt; Câu 15:-D- Dữ liệu kiểu tệp: A. được lưu trữ trên ROM B. được lưu trữ trên RAM C. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng D. được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài Câu 16:-A- Cho s=’123456789’ hàm copy(s,2,3) cho giá trị bằng: A. ‘234’ B. 234 C. ‘34’ D. 34 Câu 17:-B- Cho s=’500 ki tu’, hàm length(s) cho giá trị bằng: A. 500 B. 9 C. ‘5’ D. ‘500’ Câu 18:-A- Thủ tục insert(‘123’,’abc’,2) sẽ cho xâu kết quả nào sau đây? A. a123bc B. 1abc23 C. 12abc D. ab123 Câu 19:-B- Cho xâu s=’123456789’ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì: A. s=’1256789’ B. s=’12789’ C. s=’123789’ D. s=”.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 20-B- Cho A=’abc’; B=’ABC’; khi đó A+B cho kết quả nào? A. ‘aAbBcC’ B. ‘abcABC’ C. ‘AaBbCc’ D. ‘ABCabc’ Câu 21:-B-Với khai báo A: array[1..100,1..100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau: A. A(i,j) B. A[i,j] C. A(i;j) D. A[i;j] Câu 22:-C- Để khai báo biến kiểu xâu ta sử dụng cú pháp nào? A. var <tên biến>:<tên kiểu>; B. var <tên biến>=<tên kiểu>; C. var <tên biến>: string[độ dài lớn nhất của xâu]; D. var <tên biến>= string[độ dài lớn nhất của xâu]; Câu 23:-A- Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng? A. var hoten : string[27]; B. var diachi : string(100); C. var ten= string[30]; D. var ho = string(20); Câu 24:-C- Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là? A. 0 B. Do người lập trình khai báo C. 1 D. Không có chỉ số Câu 25:-C- Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? d:=0; For i:= 1 to Length(S) do If (S[i]>=’0’) And (S[i]<=’9’) then d:=d+1; A. Đếm xem có bao nhiêu loại kí tự số trong xâu S B. Xóa đi các chữ số có trong S C. Đếm số kí tự là kí tự số trong xâu S D. Xóa đi chữ số đầu tiên trong S Câu 26:-C- Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá A. Program B. Procedure C. Function D. Var Câu 27:-B- Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau ( A là mảng số có n phần tử) S:=0; for i:= 1 to n do s:= s + A[i]; A. In ra màn hình mảng A B. Tính tổng các phần tử của mảng A C. Đếm số phần tử của mảng D. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên Câu 28:-A-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp xếp thứ tự theo chỉ số B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp xếp thứ tự theo giá trị tăng dần C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp xếp thứ tự theo giá trị giảm dần D. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự Câu 29:-B- Trong ngôn ngữ lập trình Pascal,………….là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu A. Mảng hai chiều B. Mảng một chiều C. Xâu kí tự D. Bản ghi Câu 30:-D-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hai xâu kí tự được coi là bằng nhau A. nếu chúng bằng nhau B. nếu độ dài hai xâu bằng nhau C. nếu hai xâu bằng nhau D. nếu chúng giống nhau hoàn toàn Câu 31:-A- Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo mảng hai chiều sau cho biết Var A: array[1..7,1..8] of integer; A. mảng A có 7 hàng, 8 cột và các phần tử của mảng là các số nguyên B. mảng A có 8 hàng, 7 cột và các phần tử của mảng là các số nguyên C. mảng A có 7 hàng, 8 cột và các phần tử của mảng là các số thực D. mảng A có 8 hàng, 7 cột và các phần tử của mảng là các số thực Câu 32:-B-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng A. War A: array [1..100,1..100] of integer; B. Var A: array [1..100,1..100] of integer; C. Var A: array [1..100,1..100] of interger; D. Var A: array [1..100;1..100] of integer; Câu 33:-B-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự là? A. Mảng các kí tự B. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh D. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh Câu 34:-B-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Insert(S1, S2, n) thực hiện công việc gì? A. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của xâu S1 B. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của xâu S2 C. Chèn xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của xâu S1 D. Đáp án khác Câu 35:-B-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Upcase(ch) cho kết quả là A. Xâu ch gồm toàn chữ hoa B. Chữ cái in hoa tương ứng với ch C. Xâu ch gồm toàn chữ thường D. Biến ch thành chữ thường Câu 36:-B- Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết A. Detele(S, i, 1);{i là biến có giá trị bất kì} B. Detele(S, 1, 1);.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Detele(S, 1, i);{i là biến có giá trị bất kì} D. Detele(S, length(S), 1); Câu 37:-B- Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, mảng hai chiều là A. dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu B. bảng các phần tử cùng kiểu C. bảng các phần tử khác kiểu D. Đáp án khác Câu 38:-C-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in ra mảng vừa tạo về mặt cú pháp câu lệnh nào là đúng: A. for i := 1 to n do write(‘A[i]:5’); B. for i = 1 to n do write(‘A[i]:5’); C. for i := 1 to n do write(A[i]:5); D. for i = 1 to n do write(A[i]:5); Câu 39:-B- Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng? A. Var S: String[257]; B. Var S: String; C. Var S: File of String; D. Var S: String Câu 40:-C- Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu có độ dài bằng 0 gọi là…… A. Xâu không B. Xâu trắng C. Xâu rỗng D. Cả A, B và C đều đúng Câu 41:-B- Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là S:=’Ha Noi mua thu’; Detele(S, 7, 8); Insert(‘Mua thu ’, S,1) A. Ha Noi Mua thu B. Mua thu Ha noi C. Mua thu Ha Noi mua thu D. Ha Noi Câu 42:-C- Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? d:=0; For i:= 1 to n do If A[i] mod 2=0 then d:=d+1; A. Tính tổng các phần tử của mảng chia hết cho 2 B.In ra màn hình các phần tử của mảng chia hết cho 2 C. Đếm số phần tử của mảng chia hết cho 2 D. Đếm số phần tử của mảng không chia hết cho 2 Câu 43:-D-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, có mấy cách khai báo mảng A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 44:-C-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2 là A. Pos(S2, S1) B. Pos(S2; S1) C. Pos(S1, S2) D. Pos(S1; S2) Câu 45:-A- Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện câu lệnh Write(Pos(‘tin’,’cau lac bo tin hoc’)) ta có kết quả là A. 12 B. 11 C. 10 D. 13 Câu 46:-B- Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, kết quả là xâu nào S:=’tin hoc’; Delete(s,4,4); A. ‘hoc’ B.‘tin’ C. ‘tin ’ D. ‘ hoc’ Câu 47:-D- Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm length(S) cho giá trị A. độ dài xâu S khi khai báo B. độ dài của xâu S không tính các dấu cách C. độ dài của xâu S không tính dấu cách cuối cùng D. độ dài xâu S Câu 48:-A-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện xong đoạn chương trình, giá trị của S là? S1:= ‘tin hoc’; S2:= ‘cau lac bo ’; Insert(S1, S2,12); A. ‘cau lac bo tin hoc’ B. ‘tin hoc cau lac bo’ C. ‘Cau lac bo tin hoc’ D. ‘tin hoccau lac bo’ Câu 49:-C- Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự có tối đa A. 8 kí tự B. 16 kí tự C. 255 kí tự D. 256 kí tự Câu 50:-D-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với xâu kí tự có các phép toán là? A. Phép cộng, trừ, nhân, chia B. Chỉ có phép cộng C. Phép cộng và phép trừ D. Phép ghép xâu và phép so sánh Câu 51:-B-Mảng một chiều là: A. Bảng các phần tử khác kiểu. B. Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. C. Bảng các phần tử cùng kiểu. D. Dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu. Câu 52:-C-Hàm length(s) có chức năng: A. cho biết vị trí của kí tự trong xâu s B. Cho giá trị là chữ cái in hoa của xâu s. C. cho giá tị độ dài xâu s D. sao chép xâu s. Câu 53-A-Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: S:=0; For i:=1 to 4 do S:=S+i; S có giá trị là: A. 10 B. 4 C. 1 D. 8 Câu 54:-A-Cách tham chiếu đến phần tử của mảng: A. <Tên biến mảng>[<chỉ số>]; B. <Tên biến mảng>[<kiểu chỉ số>]; C. <Tên biến mảng>[<kiểu mảng>]; D. <Tên biến mảng>[<kiểu phần tử>]; Câu 55:-D-Function là từ khóa dùng để khai báo: A. Bản ghi B. Mảng C. Thủ tục D. Hàm Câu 56:-B-Cặp từ khóa mở đầu và kết thúc chương trình con là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Begin và End. B. Begin và End; C. Begen và End. C. Begin; và End; Câu 57:-B -Để khai báo biến kiểu xâu trực tiếp ta sử dụng cú pháp nào? A. var <tên biến>:<tên kiểu>; B. var <tên biến>:string[độ dài lớn nhất của xâu]; C. var <tên biến>=string[độ dài lớn nhất của xâu]; D. var <tên biến>=<tên kiểu>; Câu 58:-C-Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Xâu không có kí tự nào được gọi là xâu rỗng; B. Có thể tham chiếu đến từng kí tự trong xâu. C. Xâu có chiều dài không được vượt quá 250; D. Thao tác nhập và xuất đối với dữ liệu kiểu xâu như nhập hay xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn; Câu 59:-B- Cho s=’abcdefghi’ hàm copy(s,2,3) cho giá trị bằng: A. bcd B. ‘bcd’ C. ‘cd’ D. cd Câu 60:-A- Cho s=’Kon Tum Viet Nam’, hàm length(s) cho giá trị bằng: A. 16 B. 15 C. ‘16’ D. ‘15’ Câu 61:-C- Cho xâu s=’abcdefghi’ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì: A. s=’abchi’ B. s=’abcdi’ C. s=’abghi’ D. s=” Câu 62:-B-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in một xâu ký tự ra màn hình theo thứ tự ngược lại của các ký tự trong xâu(vd: abcd thì in ra là dcba), đoạn chương trình nào sau đây thực hiện việc này? A. For i:=1 to Length(S) Do Write(S[i]); B. For i:=Length(S) Downto 1 do Write(S[i]); C. For i:=Length(S) Downto 1 do Write(S); D. For i:=1 to Length(S) Div 2 Do Write(S[i]); Câu 63:-C-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu kí tự? A. S: String; B. X1: String[100]; C. S: String[256]; D. X1: String[1]; Câu 64:-C-Dữ liệu kiểu tệp: A. sẽ bị mất khi tắt máy. B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột. C. không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện D. Cả A, B, C đều sai Câu 65:-D-Chương trình con sau thực hiện công việc gì? Function M(a,b: real): real; Begin If a>b then M:=a else M:=b; End; A. Tìm giá trị nhỏ nhất trong hai số nguyên a, b B. Tìm giá trị nhỏ nhất trong hai số nguyên a, b C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong hai số thực a, b D. Tìm giá trị lớn nhất trong hai số nguyên a, b Câu 66:-B-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, mảng hai chiều là A. dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu B. bảng các phần tử cùng kiểu C. bảng các phần tử khác kiểu D. Đáp án khác Câu 67:-A-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều A, để các phần tử hiển thị như trong cửa sổ chương trình ta viết lệnh như sau: A. Write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]); B. Write(‘A[i]=’) readln(A[i]); C. Write(‘A[‘i’]=’); readln(A[i]); D. Write(“A[“,i,”]=”); readln(A[i]); Câu 68:-D-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng A. War mang: array [1..100] of integer; B. Var mang: array [1…100] of integer; C. Var mang: array [1..100] of interger; D. Var mang: array [1..100] of integer; Câu 69:-B-Ta có đoạn chương trình sau(A là mảng số có N phần tử) S:=0; for i:=1 to N do if a[i]>0 then S:= S+A[i]; Giả sử n=5 ta có mảng A như sau: 5 -1 -6 4 2 , sau khi thực hiện thì kết quả bằng bao nhiêu A. -7 B. 11 C. 7 D. 3 Câu 70:-C-Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, kết quả là xâu nào S:=’tin hoc 11’; Delete(S,4,4); A. ‘hoc 11’ B. ‘ hoc’ C.’tin 11’ D. ‘tin11’ Phần tự luận: (6 điểm) (chọn 2 câu trong các câu sau hoặc cho câu hỏi tương tự nhưng đảm bảo theo dạng đã ôn tập) Câu 1 Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên a, b, c. Tìm giá trị lớn nhất ( nhỏ nhất) của 3 số đó. (sử dụng chương trình con) Câu 2: Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên a, b, c. Tìm chu vi diện tích cảu hình tam giác (hoặc nhập 2 giá trị a và b và tính chu vi diện tích hình chữ nhât, hình vuông) (sử dụng chương trình con) Câu 3: Viết hàm tìm BSCNN của 2 số nguyên a,b được khai báo như sau: Function BSCNN (a,b:word ):word ;.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 4: Viết hàm đệ qui tìm USCLN của 2 số nguyên dương a và b Câu 5:Viết chương trình tìm max (hoặc min) và vị trí max của dãy số nguyên Câu 6: Viết chương trình tính tổng các số chẵn và tích các số lẽ (hoặc tính tổng các số dương và tích các số âm) Câu 7: Viết chương trình nhập vào một mảng A gồm N số nguyên và nhập thêm vào một số nguyên X. Hãy kiểm tra xem phần tử X có trong mảng A hay không? Câu8: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím xâu S (bao gồm chữ cái và chữ số) . Tạo sâu s1 toàn chữ cái và sâu s2 toàn chữ số. So sánh hai sâu s1 và s2 nếu sâu nào có độ dài lớn hơn thì in ra màn hình. Nếu hai sâu có độ dài bằng nhau thì in cả 2. Câu 9: Nhập một xâu từ bàn phím. Kiểm tra xâu đó có đối xứng hay không Câu 10: Nhập một xâu từ bàn phím. Thay thế tất cả các cụm ki tự “………” bằng cụm kí tự”……..”.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×