Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De KTra giua ky II Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.82 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỞNG TH&THCS TÂN MỸ Họ tên:………………................................ Lớp : 2. Điểm Đọc Viết Chung. Thứ. ngày. thang 3 năm 2013. KIẺM TRA GIƯÃ HỌC KỲ II Môn: Tiếng Việt Thời gian: .......phút (không kể giao đề) Lời phê của cô giáo. Phần I. Đọc hiểu ( 4 điểm) A. Đọc thầm mẩu chuyện sau Cá rô lội nước Những bác rô già, rô cụ lực lưỡng, đầuđuôiđen sì lẫn với màu bùn. Những cậu rôđực cường tráng mình dài mốc thếch. Suốt mùa đông ẩn náu trong bùn ao, bay giờ chúng chui ra, khoan khoáiđớp bóng nước mưa mới ấm áp, rồi dựng vây lưng ra như ta trương cờ, rạch ngược qua mặt bùn khô, nhanh như cóc nhảy. Hàngđàn cá rô nô nức lội ngược trong mưa, nghe rào rào như đàn chim vỗ cánh trên mặt nước. B. Dựa theo nội dung bài đọc, chọn câu trả lời dúng: 1. Cá rô có màu như thế nào? A. Giống màu đất. B. Giống màu bùn. C. Giống màu nước. 2. Mùa đông, cá rổ ẩn náu ở đâu ? A. Ở các sông. B. Trong đất. C. Trong bùn ao. 3. Đàn cá rô lội nước mưa tạo ra tiếng động như thếnào ? A. Như cóc nhảy. B. Rào rào nhưđàn chim vỗ cánh. C. Nô nức lội ngược trong mưa. 4. Trong câu cá rô lội ngược trong mưa, từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi Con gì ? A. Cá rô. B. Lội ngược. C. Nô nức. 5. Bộ phận im đậm trong câu chúng khoan khoái đớp bóng nước mưa trả lời cho câu hỏi nào ? A. Vì sao ? B. Như thế nào ? C. Khi nào ? 6. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gì? A. Đàn chim vỗ cánh. B. Cá rô. C. Nhanh như cóc nhảy. 7. Bài đọc có mấy câu ? A. 3 câu B. 2 câu C. 4 câu 8. Trong các từ sau từ nào là tính láy ? A. Đen sì. B. Mốc thếch. C. Rào rào..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần II. Kiểm tra viết : A. Viết chính tả ( 5 điểm) Viết bài: Sông hương: Từ “Mỗi mùa hè... đến dát vàng” (SGK Tiếng Việt 2 trang 72). B. Tập làm văn ( 5 điểm) Viết đoạn văn 3 đến 5 câu nói về mùa hè..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN : TIẾNG VIẾT I. Đọc hiểu ( 4 điểm) Câu 1: B ( 0,5 điểm) Câu 4 : A ( 0,5 điểm) Câu 7 :. C ;. ;. Câu 2: C ( 0,5 điểm). ;. ; Câu 5: B ( 0,5 điểm). Câu 8 :. Câu 3: B ( 0,5 điểm) ; Câu 6 : A ( 0,5 điểm). C. II. Chính tả : ( 5 điểm ) Sai 4 lỗi trừ 1 điểm, sai vị trí các dấu thanh toàn bài trừ 1 điểm, thiếu độ cao các con chữ toàn bài trừ 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. Tập làm văn ( 5 điểm ) Tuỳ theo bài viết của học sinh mà giáo viên ghi điểm.. BANG HAI CHIỀU MÔN : TOÁN Mức độ Chủ đề. Nhận TNKQ 4. biết Thông hiểu TNTL TNKQ TNTL 4. Vận TNKQ. dụng TNTL. 3. Tổng 10. Số học 2. 2. 3. 7. 1. 1. Hình học 1. 1. 1. 1. Giải toán 2 4. 4. 2. 5. 13. Tổng 2. TRƯỞNG TH&THCS TÂN MỸ Họ tên:………………................................ Lớp : 2. Điểm §iÓm. 2. 6. Thứ. ngày. 10. thang 3 năm 2013. KIẺM TRA GIƯÃ HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) Lời nhận xét của giáo viên thÇy, c«.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Phần 2: Trắc nghiệm khách quan(4điểm) 1 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong phép tính: 12 + 34 + 40 =…. A. 100. B. 86. C. 99. 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong phép tính: 51 - 19 + 18 =… A. 32. B. 33. C. 34. 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong phép tính: x + 16 = 20 A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong phép tính: 12 : 3 x 5 = … A. 20 B. 21 C. 22 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong phép tính: 5kg x 9kg = …. A. 43kg B. 44kg C. 45kg 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong phép tính: 50 : 5 = …. A. 5 B. 10 C. 15 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong phép tính: 13cm + 18cm – 8cm = A. 22cm B.23cm C. 24cm 8. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong phép tính: 1 giờ = …. phút A. 10 phút B. 30 phút C. 60 phút II. Phần hai : Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm) 1. Tính: 5 x 6 = 30 : 5 = 2. Tính: 53 cm + 15cm = 12 cm : 2 cm = 3. Tìm x X x 5 = 35 ..................................... 5 x 5 = 25 : 5 = 3m x7m = 50 m – 5 m = X :2 = 5 ........................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ………………………. …………………………. 45 - X = 40 .............................................. ……………………………. X + 8 = 32 ............................................ ……………………………. .. Bài 4: Có 50kg gạo chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki logam gạo? Bài giải ……………………………………………….. ……………………………………………….. ………………………………………………. Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 8cm. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN : TOÁN (Kiểm tra giữa học kỳ II) A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm) Câu Đ. án Điêm. 1 B 0,5. 2 A 0,5. 3 C 0,5. B . Phần trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm) Câu 1. Tính: 5 x 6 = 30 30 : 5 = 6 2. Tính: 53 cm + 15cm = 68cm 12 cm : 2 cm = 6 cm 3. Tìm y y x 5 = 35 y = 35: 5 y = 7. 45 - y = 40 y = 45 – 40 y=5. 4 A 0,5. 5 C 0,5. 6 B 0,5. 7 B 0,5. 8 A 0,5. Điểm 5 x 5 = 25 25 : 5 = 5 3 m x 7 m = 21m 50 m – 5 m = 45m y :2 = 5 y=5x2 y = 10 y + 8 = 32 y = 32 + 8 y = 40. (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 4: Có 50 kilo gam gạo chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki logam gạo? Bài giải: Mỗi túi có số kilo gam gạo là 50 : 5 = 10 (kg) Đáp số: 10 kg gạo. 2 điểm. Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 8cm 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×