Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DAP AN THI HSG TINH HA TINH 2013T9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.69 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HSG TOÁN 9 NĂM HỌC 2012-2013 Bài 1: a) Ta có. . x3 . 3. 32 2 . 3. 3 2 2. . 3. . . . 3  2 2  3  2 2  3 3 3  2 2 3  2 2 .. 3. 32 2 . 3. 3 2 2. . 3. (1). Tương tự: y  3 y 24 2 (2) Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) vế theo vế ta được x 3 4 2  3 x  x 3  3 x 4 2. x3  y 3  3( x  y ) ( x  y )3  3( x  y )( xy  1)  20 2. Vậy M =  20 2 2. 2. 1 3 1 3   x  x  1  x     0 x; x 2  x  1  x     0 x 2 4 2 4   b) Ta có 2. Dể thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình, do đó phương trình đã cho tương đương với 2 1 5   t  1 t 1 3. * Nếu t = 2. .  t 2  1  t  7 t x  2 5  x )  5t  3t  14 0(t 1; t  1)  (t  2)(5t  7) 0 (với 1 x  2  ( x  1) 2 0  x 1 x. 1 7 7 t   x    x 5 5 * Nếu. 2. 7 51  0 x   10  100  vô nghiệm.. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =1. Bài 2: 2 2 a) Từ phương trình (1) ta suy ra: 9 12 x  3x  3 y thế vào phương trình (2) thu gọn ta được:.  x  y 0 x3  y 3 3( x 2  y 2 )  ( x  y )( x 2  xy  y 2  3x  3 y ) 0   2 2  x  xy  y  3 x  3 y 0 2 2 * Nếu x  y 0  y  x  y x thế vào phương trình (1) ta được. 2 x 2  3 4 x  2( x  1) 2 1 0 phương trình này vô nghiệm. 2 2 * Nếu x  xy  y  3x  3 y 0 , trừ vế theo vế của phương này với phương trình (1) ta được:.  x 3  xy  3x  3 y  3  4 x  xy  x  3 y  3 0  ( x  3)( y  1) 0    y 1. + Nếu x =3 thay vào phương trình (1) ta suy y2 = 0 suy ra y = 0, cặp (x;y) = (3; 0) thoả mãn phương trình (2). + Nếu y =1 thay vào phương trình (1) ta suy (x - 2)2 = 0 suy ra x = 2, cặp (x;y) = (2; 1) thoả mãn phương trình (2). Vậy nghiệm của hệ đã cho là (x; y) = (3;0), (2; 1)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Ta có. P. ( ab  1)(bc  1)(ca  1) 1 1 1 1 abc  (a  b  c)     abc a b c abc , vì a, b, c là các số tự. 1 1 1 1 M    a b c abc là số nguyên. nhiên do đó để P là số nguyên khi và chỉ khi Do vai trò như nhau nên ta giả sử a<b<c suy ra a 1; b 2; c 3 . Do đó 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1           2  0  M  2  M 1 a b c abc a b c 1 2 3 (Vì M là số nguyên) 1 1 1 1     1  (a  1)(b  1)(c  1) a  b  c 6  a  1  0  a 2  b 3  c 4 a b c abc Nếu (a  1)(b  1) 4 , vì a  b  c  3c  a  b  c  3c  ( a  1)(b  1)(c  1) 4  3c  4(c  1) 0.  c  4 trái với c 4 . Suy ra ( a  1)(b  1) 2;3 a  1 1 a 2 (a  1)(b  1) 2      c 5 b  1 2 b 3 + Nếu thoả mãn bài ra a  1 1 a 2 9 (a  1)(b  1) 3      c  Z 2 b  1 3 b 4 + Nếu thoả mãn bài ra Vậy các số tự nhiên a, b, c phân biệt thoả mãn bài toán là (a, b, c) = (2, 3, 5) và các hoán vị.. Bài 3: a b c 3 a a a 3        Từ giả thiết ta suy ra a > 0 ; b > 0 ; c > 0 và 1  a 1  b 1  c 2 b  c b  c b  c 2 1 1 1 1 1   1  2 a  b  c     9   x  y  z      9  a b a b a b  x y z x y    (với x a  b  0; y b  c  0; z c  a  0 )  y x .  x  y xy. 2.  y  z  yz. 2.  z  x  zx.  y z 2     z y.  z x 2      x z.  2  0 . 2. 0  x  y  z  a b c. . Vậy tam giác ABC đều.. Bài 4: Từ bài ra ta có hình vẽ sau:. a) Theo giả thiết ta có tam giác ABC vuông cân tại A mà D là trung điểm của BC nên.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  AD  BC và AD là tia phân giác của BAC . Do M  AD, MN  AB, MP  AC nên suy ra tứ 0 0 0   giác ANM P là hình vuông. Mặt khác tứ giác ANHP có NAP  NHP 90  90 180 nên 0   nội tiếp đường tròn đường kính NP suy ra AHP  ANP 45 (cùng chắn cung AP). 0 0      Xét tứ giác BDHA có ABD  DHA 45  DHA  AHP  DHA 180 (hai góc kề bù) suy ra tứ. . . 0. giác BDHA nội tiếp suy AHB  ADB 90 hay AH  BH b) Theo câu ta có 5 điểm A, P, H, M, N cùng nằm trên đường tròn đường kính AM và 0 0     NP suy ra AHM 90  AHB suy ra 3 điểm B, H, M thẳng hàng nên BHN MHN 45 (1). . 0. Vì BI// AD nên BI vuông góc với BC suy ra ABI 45 . Gọi E là trung điểm của AB ta có ta giác EBI vuông cân tại E nên EB = EI = EA suy ra tam giác IAB vuông cân tại I. 0 0 0 0     Xét tứ giác AIBH có AIB  AHB 90  90 180 nên nội tiếp suy ra BHI BAI 45 (2).   Từ (1) và (2) BHN  BHI suy ra ba điểm H, N, I thẳng hàng.. Bài 5:. Ta có. (a  b)2 0 . a 2  b2 2  a  b  2 (dấu “=” xảy ra khi a = b). x4 y4  2 x  y 2 2 2 Ta có: ( x  y )( x  y ) ( x  y )( x  y) ; y4 z4 z4 x4   y  z ;  z  x 2 2 2 2 ( z 2  x 2 )( z  x) ( z 2  x 2 )( z  x ) Tương tự: ( y  z )( y  z ) ( y  z )( y  z ). Do đó. F. x4 y4 z4   ( x 2  y 2 )( x  y ) ( y 2  z 2 )( y  z ) ( z 2  x 2 )( z  x).  1 x4  y4 y4  z4 z 4  x4   2  2  2  2 2 2 2  ( x  y )( x  y ) ( y  z )( y  z ) ( z  x )( z  x)  2 2 2 2 2   y2  z2  z 2  x2    1 x  y      4  ( x 2  y 2 )( x  y ) ( y 2  z 2 )( y  z ) ( z 2  x 2 )( z  x )    2 2 2 2 2 2 1x  y   y z  z x        4  ( x  y) ( y  z) ( z  x)    2 2 2  y  z    z  x    1 x  y  z  1 1   x  y      8  ( x  y ) ( y  z) ( z  x)  4 4 1 1 Do đó F đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi x = y = z = 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×