Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

T43Chinh sua van ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Nguyễn Mạnh Linh Trường: THCS TT Cát Bà.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Sử dụng phím BackSpace để xóa từ ONE, đặt con trỏ soạn thảo ở đâu ?. A. Ngay tríc ch÷ E B. Ngay tríc ch÷ O C. Ngay cuèi tõ ONE D. Ngay tríc ch÷ N.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Thay đổi nội dung, sửa lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp trong văn bản gọi là thao tác?. A. Sao chép văn bản B. Chỉnh sửa văn bản C. Dán văn bản D. Di chuyển văn bản.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Điền cụm từ thích hợp vào dấu ba chấm (…). - Phím Delete dùng để xóa kí tự ………….. con trỏ soạn thảo - Phím Backspace dùng để xóa kí tự ………… con trỏ soạn thảo.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 43 – BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN (T2).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 43 – BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN (T2). 1. Sao chép.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 43 – BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN (T2). 1. Sao chép B1: Chọn phần văn bản cần sao chép, và nháy nút Copy B2: Đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép và nháy nút Paste.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 43 – BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN (T2). 1. Sao chép.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 43 – BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN (T2). 1. Sao chép. Lưu ý: Em có thể nháy nút Copy một lần và nháy nút Paste nhiều lần để sao chép cùng nội dung vào nhiều vị trí khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 43 – BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN (T2). 1. Sao chép.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 43 – BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN (T2).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 43 – BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN (T2). 2. Di chuyển.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 43 – BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN (T2). 2. Di chuyển. Thao tác. Khác. Sao chép. Thực hiện lệnh Copy. Di chuyển. Thực hiện lệnh Cut.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 43 – BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN (T2). 2. Di chuyển.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TIẾT 43 – BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN (T2). Bài tập 4/81 Nút lệnh. Tên New Open Save Print Cut Copy Paste Undo. Sử dụng để Mở văn bản mới Mở văn bản đã ghi trong máy Ghi văn bản In văn bản Di chuyển văn bản Sao chép văn bản Dán văn bản Khôi phục văn bản.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trong mỗi hộp quà có một câu hỏi Nếu trả lời đúng bạn sẽ phần thưởng Trả lời sai bạn sẽ không được phần thưởng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C©u hái. Phím Delete, Backspace trong soạn thảo văn bản có chức năng gì?. A. Xóa cả đoạn văn bản B. Xóa kí tự C. Xóa kí tự bên trái D. Xóa kí tự bên phải §¸p ¸n. Home.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C©u hái. Tác dụng của nút lệnh Copy và Cut?. A. Sao chép văn bản B. Di chuyển văn bản C. Xóa văn bản D. Cả A và B §¸p ¸n. Home.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> C©u hái. Khi thực hiện thao tác (xóa, sao chép, di chuyển, …) văn bản, trước hết cần phải?. A. Nháy nút Undo B. Nháy nút Copy C. Chọn phần văn bản D. Nháy nút Cut §¸p ¸n. Home.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Home.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TIẾT 43 – BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN (T2). HỆ THỐNG KIẾN THỨC.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hướng dẫn về nhà • ftrill. Về nhà ôn lại các thao tác:  Xóa và chèn thêm văn bản  Sao chép và di chuyển văn bản  Thực hành các nội dung đã học ở nhà (nếu có máy tính) Xem, nghiên cứu và chuẩn bị trước nội dung bài thực hành 6.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×