Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.17 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 56-BÀI 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 56-Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1. Vị trí, địa hình : a) Vị trí :. Quan sát lược đồ 51.1, cho biết : Vậy châu Âu trong nằm giới trong đai Châu Âu nằm hạnvành từ vĩ độ nào đến nhiệt nàovĩ?độ nào ? Điểm cực Bắc : Mũi Noockin (7108’B). Điểm cực Nam Mũi Marôki (360B).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 56-Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU. Quan sát hình 51.1 SGK, xác định : Châu Âu tiếp giáp với châu lục nào ? Tiếp giáp với biển, đại dương nào ?. BẮC BĂNG DƯƠNG. ĐẠ I. TÂ. Y. DƯ. N RA U-. Ơ NG. Y DÃ. ĐỊA TRU NG HẢ I.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 56-BÀI 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình a.Vị trí -Châu Âu là châu lục thuộc lục địa Á-Âu. -Nằm giữa vĩ độ 36˚B- 71˚BNằm chủ yếu trong môi trường đới ôn hòa. - 3 mặt giáp biển và đại dương..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 56-Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU. 1. Vị trí, địa hình : b) Địa hình :. Quan sát hình 51.1, cho biết : Châu Âu có những dạng địa hình chính nào ?Đặc điểm của các dạng địa hình? Dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất ?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 56-BÀI 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình a.Vị trí -Châu Âu là châu lục thuộc lục địa ÁÂu. -Nằm giữa vĩ độ 36˚B- 71˚BNằm chủ yếu trong môi trường đới ôn hòa. - 3 mặt giáp biển và đại dương. b.Địa hình: -Có 3 dạng địa hình chính: núi già, núi trẻ và đồng bằng. +Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông, chiếm 2/3 diện tích châu lục, lớn nhất là đồng bằng Đông Âu. +Núi già nằm ở phía bắc và trung tâm( dãy U-ran, Xcan-đi-na-vi…) +Núi trẻ ở phía nam (An-pơ, Các-pát, A-pen-nin, An-pơ-đi-na-rich…).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 56-Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU. Quan sát hình 51.1, nhận xét đặc điểm đường bờ biển châu Âu..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 56-BÀI 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình a.Vị trí -Châu Âu là châu lục thuộc lục địa Á-Âu. -Nằm giữa vĩ độ 36˚B- 71˚BNằm chủ yếu trong môi trường đới ôn hòa. - 3 mặt giáp biển và đại dương. b.Địa hình: -Có 3 dạng địa hình chính: núi già, núi trẻ và đồng bằng. +Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông, chiếm 2/3 diện tích châu lục, lớn nhất là đồng bằng Đông Âu. +Núi già nằm ở phía bắc và trung tâm( dãy Uran, Xcan-đi-na-vi…) +Núi trẻ ở phía nam (An-pơ, Các-pát, A-pennin, An-pơ-đi-na-rich…) -Đường bờ biển châu Âu bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào đất liền tạo thành nhiều bán đảo, vũng vịnh.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Xác định định trên trên lược lược đồ đồ :: Xác Các biển bán đảo Xcan-đi-na-vi, I-bê-rich, Các : Địa: Trung Hải, Măng-sơ, I-ta-li-a, Ban-căng Biển Bắc, Ban-tích, Biển Đen, Biển Trắng. Bắc. B iể n. B .B. Biển. Xc Bá an n -đ đả an i- n o -ti ach vi. Tr ắ. ng. TIẾT 56-Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU. B. Măng-sơ. Biể n. o đả ng n Bá n-că Ba o đả -a án - l i B -ta I. đảo n Bá -rich ê I-b. Địa Tru ng. Hải. n Biể. Đen.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỒNG BẰNG ĐÔNG ÂU. NÚI TRẺ (Đỉnh AN-PƠ). NÚI GIÀ (Dãy Xcan-đi-na-vi). PHI-O.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 56-Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật : a) Khí hậu :. Quan sát hình 51.2, cho biết: Tại sao đại bộ phận lãnh thổ châu Âu Châu Âu có các kiểu khí hậu nào ? có khí hậu ôn đới ? Kiểu nào chiếm diện tích lớn nhất ?.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 56-BÀI 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 2.Khí hậu,sông ngòi, thực vật. a.Khí hậu: -Khí hậu ôn đới hải dương ( ven biển phía tây) -Khí hậu ôn đới lục địa (phía đôngchiếm diện tích lớn nhất) -Khí hậu hàn đới (phía bắc) -Khí hậu địa trung hải (phía nam).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 56-Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU. Giải thích vì sao ở phía tây châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn phía đông?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chương X : CHÂU ÂU Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật : b) Sông ngòi :. Quan sát hình 51.1 : Xác định những con sông lớn. Các sông này đổ vào biển nào ?.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 56-Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật : b) Sông ngòi : Sông Đôn. Biển Đen. sông Đniep. Biển Đen. Sông Đa-nuyp. Biển Đen. Sông Rai-nơ. Biển Bắc. Sông Von-ga. Biển Caxpi. Em có nhận xét gì về mật độ và chế độ nước của sông ngòi châu Âu ?.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Sông Vôn-ga chảy vào biển Caxpi.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hình ảnh Sông Đanuyp Trên Bán Đảo Ban-căng đổ vào Biển Đen.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sông Rai-nơ.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> TIẾT 56-BÀI 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU. Sông Von-ga. Sông Đa-nuyp. Sông Von-ga. Sông Đa-nuyp.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> TIẾT 56-BÀI 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 2.Khí hậu,sông ngòi, thực vật. a.Khí hậu: -Khí hậu ôn đới hải dương ( ven biển phía tây) -Khí hậu ôn đới lục địa (phía đông- chiếm diện tích lớn nhất) -Khí hậu hàn đới (phía bắc) -Khí hậu địa trung hải (phía nam) b.Sông ngòi -Châu Âu có mạng lưới sông dày đặc, lượng nước dồi dào -Các sông quan trọng :Đa-nuyp, Rai-nơ, Von- ga, Đniep….
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật : c) Thực vật :. Dựa vào lược đồ 51.1, cho biết : Châu Âu có những thảm thực vật nào ?.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> TIẾT 56-BÀI 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 2.Khí hậu,sông ngòi, thực vật. a.Khí hậu: -Khí hậu ôn đới hải dương ( ven biển phía tây) -Khí hậu ôn đới lục địa (phía đông- chiếm diện tích lớn nhất) -Khí hậu hàn đới (phía bắc) -Khí hậu địa trung hải (phía nam) b.Sông ngòi - Có mạng lưới dày đặc, lượng nước dồi dào -Các sông quan trọng :Đa-nuyp, Rai-nơ, Von- ga, Đniep… c.Thực vật: -Rừng lá rộng (ven biển Tây Âu) -Rừng lá kim (nội địa) -Rùng lá cứng (ven Địa Trung Hải) -Thảo nguyên (đông nam).
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật : c) Thực vật :. Dựa vào lược đồ 51.1, nhận xét phân Bố thảm thực vật?.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> TIẾT 56-BÀI 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 2.Khí hậu,sông ngòi, thực vật. a.Khí hậu: -Khí hậu ôn đới hải dương ( ven biển phía tây) -Khí hậu ôn đới lục địa (phía đôngchiếm diện tích lớn nhất) -Khí hậu hàn đới (phía bắc) -Khí hậu địa trung hải (phía nam) b.Sông ngòi - Có mạng lưới dày đặc, lượng nước dồi dào -Các sông quan trọng :Đa-nuyp, Rai-nơ, Von- ga, Đniep… c.Thực vật: -Rừng lá rộng (ven biển Tây Âu) -Rừng lá kim (Nội địa) -Rùng lá cứng (Ven Địa Trung Hải) -Thảo nguyên (Đông Nam) ->Thảm thực vật thay đổi từ tây sang đông, từ bắc xuống nam.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật : c) Thực vật :. Rừng lá rộng. Thảo nguyên. Rừng lá kim. Rừng lá cứng Địa trung Hải.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> TIẾT 56-BÀI 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU. Cây sồi. Câydẻ. Cây sồi. Cây dẻ.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> SOS.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 155. - Chuẩn bị bài mới : Tìm hiểu bài 52 “Thiên nhiên châu Âu (tt) theo gợi ý Phân tích biểu đồ 52.1, 52.2, 52.3 và hình 52.4 để rút ra đặc điểm các môi trường tự nhiên ở châu Âu..
<span class='text_page_counter'>(31)</span>
<span class='text_page_counter'>(32)</span> TIẾT 56-BÀI 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> TIẾT 56-BÀI 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU.
<span class='text_page_counter'>(34)</span>