Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi mon vat li hoc ki II 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.06 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ THI HKII MÔN VẬT LÝ 7- Năm Học 2012- 2013 Nhận biết Tên chủ đề TNKQ Hiện tượng nhiễm điện. Số câu hỏi Số điểm Dòng điện -nguồn điện. Dòng điện trong kim loại Số câu hỏi Số điểm Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. Số câu hỏi Số điểm Các tác dụng. TL. Thông hiểu TNKQ. Biết cách làm cho một vật bị nhiễm điện. Nêu đươc câu tạo nguyên tử. 2 0.5. Biết thế nào là một vật nhiễm điện dương. Biết dòng điện là dòngcác điện tích dịch chuyển có hướng. Phân biệt được dòng điện và dòng điện trong kim loại 1 0.25. 1 0.25. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TN TL K Q. 1 0.25. Phân biệt được sơ đồ mạch điện với các hình ảnh khác về mạch điện 1 0.25 Biết được công dụng. Vẽ được sơ đồ mạch điện theo yêu cầu và dung mũi tên chỉ chiều dòng điện 1 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> của dòng điện Số câu hỏi Sô điểm Cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đọan mạch nối tiếp và đọan mạch song song Số câu hỏi Số diểm An toàn khi sử dụng điện. của tác dụng hóa học của dòng điện 1 0.25 Biết các ký hiệu về cường độ dòng điện và hiệu điện thế, các đơn vị đo và dụng cụ đo.. Hiểu và tính được cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong mạch điện nối tiếp và song song 1 0.25. 3 0.75. Số câu hỏi Số điểm TS câu 6 hỏi TS điểm 1.5. Nêu được các qui tắc an toàn khi sử dụng điện. So sánh được cường độ dòng điện qua các đèn trong mạch điện. Biết được trong thực tế ở đâu có hiệu điện thế. Đổi chính xác các đơn vị đo. Biết dùng hiệu điện thế như thế nào đê dụng cụ điện không bị hỏng. Tính được cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong mạch điện. 1 1. 1 0.25. 2 2. 1 1. Hiểu được dòng điện gây nguy hiểm cho con người như thế nào 1 1. 1 1 1. 3. 2. 3. 2. 2. 1. 0.75. 2. 0.75. 2. 2. PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG. THI KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2002-2013.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG PTDTBT THCS NGUYỄN BÁ NGỌC. MÔN THI: VẬT LÍ 7 Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề). Họ và tên :……………………………… Lớp:……………………………............... I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. ( 3 điểm) Câu1/ Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các hạt A. Hạt nhân B. Êlectron tự do C. Hạt nhân và êlectron D. Không có loại hạt nào Câu 2/ Vật nhiễm điện dương là vật: A. Thừa êlectron. B. Thiếu êlectron.. C. Bình thường về êlectron D. Có thể thiếu hoặc thừa êlectron. Câu 3/ Nói về dòng điện phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Dòng điện là dòng dịch chuyển của các êlectrôn tự do. C. Dòng điện gây ra tác dụng hóa học trong vật dẫn . D. Dòng điện có chiều từ cực âm sang dương. Câu 4/Cường độ dòng điện được ký hiệu bằng chữ cái cái nào sau đây ? A. Chữ I . B. Chữ A . C. Chữ U. D. Chữ V Câu 5/Đơn vị đo hiệu điện thế là A. Kg ( kilôgam ) B. A ( ampe ) C. N ( niu tơn ) D. V( Vôn) 6/Sơ đồ mạch điện là A. Ảnh chụp mạch điện thật B. Hình biểu diễn mạch điện với các kí hiệu của yếu tố mạch điện C. Hình vẽ đúng các kích thước của mạch điện D. Hình vẽ đúng như mạch điện thật nhưng được thu nhỏ Câu7/ Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là: A.Electron dương và electron âm B.Hạt nhân mang điện tích dương và electron mang điện tích âm. C.Hạt nhân âm và hạt nhân dương D.Hạt nhân mang điện tích âm và electron mang điện tích dương. Câu 8/Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không? A. Giữa 2 cực của 1 pin khi chưa mắc vào mạch B. Giữa 2 đầu bóng đèn đang sáng C. Giữa 2 đầu bóng đèn khi chưa mắc vào mạch.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. Cả A,B,C. Câu 9/ Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc song song cường độ dòng điện qua mỗi đèn có giá trị tương ứng là I1 , I2. Cường độ dòng điện qua toàn đoạn mạch có giá trị là: A. I = I1 : I2 B. I = I1 + I2 C. I = I1 x I2 D. I = I1 - I2 Câu 10/Người ta ứng dụng tác dụng hóa học của dòng điện vào các việc : A.Mạ điện . B.Làm đinamô phát điện C.Chế tạo loa D.Chế tạo micro Câu 11/ Trong những cách sau đây , cách nào làm thước nhựa nhiễm điện ? A. Hơ nóng thước nhựa B. Chà xát thước nhựa C. Chạm thước nhựa vào cục pin D. A và C đều đúng. Câu 12/ Có thể đo được cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế người ta dùng: A . Giác kế B . Ampe kế. C . Vôn kế . D . Đồng hồ đa năng II.TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1. Cho mạch điện gồm: nguồn điện ( 2 pin), 2 bóng đèn Đ1và Đ2 mắc nối tiếp, công tắc đóng, dây dẫn. a) Vẽ sơ đồ mạch điện và dùng mũi tên vẽ chiều dòng điện cho sơ đồ mạch điện trên. b) So sánh cường độ dòng điện chạy qua các bóng đèn Đ1và Đ2? c) Biết hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ1 là U1 = 2,3 V; hiệu điện thế trong mạch chính U = 4,8 V. Tính hiệu điện thế U2 giữa hai đầu bóng đèn Đ2? Câu 2.Đổi đơn vị cho các giá trị sau: 1,25 V = …………mV 58mA = …………A Câu 3 : a) Nêu các qui tắc an toàn khi sử dụng điện. b) Dòng điện qua cơ thể người gây nguy hiểm như thế nào Câu 4 : Có 2 bóng đèn giống nhau cùng loại 3V , được mắc nối tiếp vào nguồn điện bao nhiêu để chúng sáng bình thường ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp án I.Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng 0.25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B B A A D B B C B A B D II.Tự luận: Câu 1: a) Vẽ và dùng mũi tên chỉ đúng chiều dòng điện ( 1 điểm) b) Cường độ dòng điện qua Đ1 và Đ2 là bằng nhau( 1 điểm) c) Ta có : U= U1+ U2 ( 0.25 điểm) U2= U- U1 ( 0.25 điểm) U2= 4.8-2.3=2.5 V( 0.5 điểm) Câu 2: 1.25V=1250mV ( 0.5 điểm) 58mA= 0.058 A ( 0.5 điểm) Câu 3: a) Nêu đúng và đủ các qui tắc an toàn khi sử dụng điện ( 1 điểm) b) Nêu đúng các nguy hiểm của dòng điện khi đi qua cơ thể người( 1 điểm) Câu 4: Hai bóng đèn được mắc vào nguồn điện 6 vôn thì chúng sẽ sáng bình thuờng ( 1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×