Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tong hop de dap an Tot nghiep 20092012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.93 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI TN.THPT TỪ NĂM 2009 2012 Chương IV: Dao động điện từ và sóng điện từ.[2 + 1] Câu 1. Năm 2009:Trong mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có đọ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là 4 2 L 1 4 2 f 2 f2 C 2 2 C  C C 2 f2 . 4 f L . L . 4 L . A. B. C. D. 10 2 Câu 2. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm  H mắc nối tiếp với tụ điện có điện 10 10 dung  F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A.3.10-6s. B.4.10-6s. C.2.10-6s. D.5.10-6s. Câu 3. Một mạch dao động LC đang dao động điện từ tự do với tần số góc . Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong mạch, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là q0 q0 2 2 q  q  A.I0= 0 . B. I0=  . C. I0= 0 . D. I0=  . Câu 4. Năm 2010[2 + 1 ]: Sóng điện từ A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không. C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang. Câu 5. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. 2.105 rad/s. B. 105 rad/s. C. 3.105 rad/s. D. 4.105 rad/s. Câu 6. Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng không. B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện. C. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường. D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây. Câu 7. Năm 2011[ 2 + 1]: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì: A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. 1 4 mH nF Câu 8. Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm  và tụ điện có điện dung  . Tần số dao động riêng của mạch là 6 5 5 6 A. 5.10 Hz B. 2,5.10 Hz C. 5.10 Hz D. 2,5.10 Hz Câu 9. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện A.biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B.biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. C.không thay đổi theo thời gian. D.biến thiên điều hòa theo thời gian. Năm 2012 ( GDPT và GDTX) Câu 10. Năm 2012( GDPT)[2 + 1] : Khi  nói về quá trình lan truyền sóng điện từ,  phát biểu nào sau đây sai ? A. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B . B. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau. C. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 11. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-4H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100kHz. Lấy 2 = 10. Giá trị của C là A.25nF. B,0,025F. C.250nF. D.0,25F. Câu 12. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát hiểu nào sau iđây sai ? A.Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 13. (GDTX)Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động của mạch là 2 L C T T 2 T 2 LC . C . L . A. B. C. D. T 2 LC . Câu 14. Trong đoạn mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một tụ điện là 4.10-8C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10mA. Tần số dao động điện từ trong mạch là A. 79,6kHz. B. 100,2kHz. C.50,1kHz. D.39,8kHz.. Chương V: Sóng ánh sáng: [4 + 1] Câu 15. Năm 2009[5 câu]:Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai ? A.Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. B.Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. C.Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D.Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. Câu 16. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng ? A.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. B.Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. D. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. Câu 17. Tia Rơn – ghen ( Tia X) có bước sóng A.lớn hơn bước sóng của tia màu tím. B.lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. C.nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. D.nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. Câu 18. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A.2,8mm. B.4mm. C.3,6mm. D.2mm. Câu 19. Tia tử ngoại A.không truyền được trong chân không. B.được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. B.có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. D.có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. Câu 20. Năm 2010[6 câu] : Tia hồng ngoại A. không truyền được trong chân không. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. không phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm. Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. Câu 22. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ. Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng ánh sáng là sóng ngang. B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. D. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55m. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm. Câu 25. Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là A. 0,55nm. B. 0,55mm. C. 0,55m. D. 0,55pm. Câu 26. Năm 2011[6 câu]Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng. D. luôn truyền thẳng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 27. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất khí ở áp suất thấp. C. Chất lỏng. D. Chất rắn. Câu 28. Tia X có cùng bản chất với :   A. tia  B. tia  C. tia hồng ngoại D. Tia  Câu 29. Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia  . Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là : A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại. B. tia ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại. Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là A. 9,6 mm. B. 24,0 mm. C. 6,0 mm. D. 12,0 mm. Câu 31. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch phương truyền B. bị thay đổi tần số C. không bị tán sắc D. bị đổi màu Câu 32. Năm 2012[5 + 1] Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv , vđ. Hệ thức đúng là A. vđ = vt = vv. B. vđ < vt < vv. C. vđ > vv > vt. D. vđ < vv < vt. Câu 33. Tia hồng ngoại A. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. có cùng bản chất với tia . C. không có tác dụng nhiệt. D. không truyền được trong chân không. Câu 34. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai ? A.Tia tử ngoại làm phát quang một số chất. B. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh. C. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn. D. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc… Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3m.Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là A.0,25mm. B. 0,45mm. C. 0,5mm. D. 0,75mm. Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1mm. Nếu tinh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe thêm 50cm thí khoảng vân trên màn lúc này là 1,25mm. Giá trị của  là A.0,5m. B. 0,48m. C. 0,72m. D. 0,6m. Câu 37. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm A. 3,5mm. B.3mm. C. 4mm. D.5mm. Câu 38. GDTX : Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp( coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu A. đỏ. B.tím. C. vàng. D. lam. Câu 39. Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.1014Hz. Tần số của ánh sáng này trong nước 4 ( chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 3 ) bằng A. 4,0.1014Hz. B. 3,4.1014Hz. C. 3,0.1014Hz. D. 5,3.1014Hz. Câu 40. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai ? A.Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. B.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không. Câu 41. Cho bốn loại tia : tia X, tia , tia hồng ngoại, tia . Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là A. tia X. B. tia . B. tia hồng ngoại. D. tia ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 42. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,5mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A.0,55m. B. 0,40m. C. 0,75m. D. 0,50m. Câu 43. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân trung tâm là A.2,4mm. B. 4,8mm. C. 1,8mm. D. 3,6mm.. Chương 6: Lượng tử ánh sáng.[5 câu + 1] Câu 44. Năm 2009[6 câu] : Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng ? A.Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. B.Với mỗi ánh sáng dơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. Câu 45. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75m. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là A.2,65.10-19J. B. 26,5.10-19J. C. 26,5.10-32J. D. 2,65.10-32J. 8 -34 Câu 46. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625m là A.3.10-18J. B. 3.10-19J. C. 3.10-17J. D. 3.10-20J. Câu 47. Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A.màu đỏ. B. màu chàm. C. màu tím. D. màu lam. Câu 48. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A.quang-phát quang. B.phát xạ cảm ứng. C. nhiệt điện. D.quang điện trong. Câu 49. Năm 2010 [5 Câu]: Câu 50. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36m. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu  bằng A. 0,24 m. B. 0,42 m. C. 0,30 m. D. 0,28 m. Câu 51. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. huỳnh quang. B. tán sắc ánh sáng. C. quang – phát quang. D. quang điện trong Câu 52. Quang điện trở được chế tạo từ A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi đ ược chiếu sáng thích hợp. C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém được chiếu sáng thích hợp. D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 53. Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,3m. B. 0,90m. C. 0,40m. D. 0,60m. Câu 54. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 55. Năm 2011[4 câu] Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. tần số càng lớn. B. tốc độ truyền càng lớn. C. bước sóng càng lớn. D. chu kì càng lớn. Câu 56. Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,50 m. B. 0,26 m. C. 0,30 m. D. 0,35 m. Câu 57. Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là: A.12r0 B.25r0 C.9r0 D.16r0 Câu 58. Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 4,97.10-31 J B. 4,97.10-19 J C. 2,49.10-19 J D. 2,49.10-31 J Câu 59. Năm 2012[4 câu] Công thoát của eelectron của một kim loại là 3,74eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó bằng A.0,532m. B. 0,232m. C. 0,332m. D. 0,432m. Câu 60. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài. B. tán sắc ánh sáng. C. quang – phát quang. D. quang điên trong. Câu 61. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của eelectron trên quỹ đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của eelectron trên quỹ đạo N là A.16r0. B. 9r0. C. 25r0. D. 4r0. Câu 62. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ? A.Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s dọc theo tia sáng. B. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 63. (GDTX) Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5m. Công thoát của kim loại này bằng A.12,40eV. B.1,24eV. C.24,80eV. D.2,48eV. Câu 64. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = - 1,51eV sang trạng thái dừng có năng lượng EK = - 13,6eV thì nguyên tử phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng A.0,1210m. B. 0,1027m. B. 0,6563m. D. 0,4861m.. Chương VII: Vật lí hạt nhân[] 40 56 Ca Co Câu 65. Năm 2009[6 câu]So với hạt nhân 20 , hạt nhân 27 có nhiều hơn A.7 nơtron và 9 prôtôn. B.11 nơtron và 16 prôtôn. C.9 nơtron và 7 prôtôn. D.16 nơtron và 11 prôtôn. Câu 66. Ban đầu có N0 hạt nhân của mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu phóng xạ này là 1 1 1 1 N0 N0 N0 N0 A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 6 . A. 9. Câu 67. Cho phản ứng hạt nhân Z X  4 Be  A.hạt . B.êlectron.. 12 6. C  01n . Trong phản ứng này, ZA X là C.prôtôn. D.pôzitron.. 23 Câu 68. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 11 Na là 22,98373 u và 23 Na bằng 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của 11. A.18,66MeV. B.81,11MeV. C.8,11MeV. 14 14 Câu 69. Hạt nhân 6 C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 7 N . Đây là. D.186,55MeV..   A.phóng xạ . B.phóng xạ  . C. phóng xạ  . D. phóng xạ . Câu 70. Biểu thức liên hệ giữa hăng số phóng xạ  và chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là ln 2 lg 2 T 1     T . T . ln 2 . T A. B. C. D. 210 Câu 71. Năm 2010[5 câu] Trong hạt nhân nguyên tử 84 Po có A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron. C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron. 210 210 A Po Po X  206 82 Pb . Hạt X là Câu 72. Pôlôni 84 phóng xạ theo phương trình: 84  Z 0 0 4 3 A.  1e B. 1e C. 2 He D. 2 He .. Câu 73. Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 4 235 A. 2 He . B. 92U .. U,. 235 92. 137 55. Cs ,. 56 26. Fe và 24 He là. 56 137 C. 26 Fe D. 55 Cs . Câu 74. Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là A. 8 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ D. 3 giờ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 75. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. 67 Câu 76. Năm 2011[5 + 1 câu] Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 30 Zn lần lượt là: A.30 và 37 B. 30 và 67 C. 67 và 30 D. 37 và 30 Câu 77. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết càng nhỏ. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết càng nhỏ. Câu 78. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ  .Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là:  t t  t A. N 0e B. N 0 (1  t) C. N 0 (1  e ) D. N 0 (1  e ) 235 Câu 79. Khi một hạt nhân 92U bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 MeV. Cho số A-vô-ga-đrô NA = 235 6,02.1023 mol-1. Nếu 1 g 92U bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng A. 5,1.1016 J. B. 8,2.1010 J. C. 5,1.1010 J. D. 8,2.1016J. 2 Câu 80. Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri 1 D lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và 2 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 1 D là A. 3,06 MeV/nuclôn B. 1,12 MeV/nuclôn C. 2,24 MeV/nuclôn D. 4,48 MeV/nuclôn Câu 81. Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ kể từ thời điểm ban đầu, có 87,5% số hạt nhân của đồng vị này đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị này là A. 24 giờ B. 3 giờ C. 30 giờ D. 47 giờ 60 Câu 82. Năm 2012[3 + 1] Hạt nhân côban 27 Co có. A. 60 prôtôn và 27 nơtron. C. 33 prôtôn và 27 nơtron. Câu 83. Cho phản ứng hạt nhân: 4 A. 2 He .. 210 84. B. 27 prôtôn và 60 nơtron. D. 27 prôtôn và 33 nơtron. Po  X  206 82 Pb . Hạt X là. 3 1 3 B. 2 He . C. 1 H . D. 1 H . Câu 84. Đồng vị phóng xạ X là một chất phóng xạ, có chu kì bán rã T. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất, hỏi sau bao lâu số hạt nhân số hạt đã phân rã bằng nửa số hạt nhân X còn lại ? A.0,71T. B.0,58T. C.2T. D.T. 235 235 U U Câu 85. Hạt nhân urani 92 có năng lượng liên kết riêng 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân 92 là A. 1,754u. B. 1,917u. C. 0,751u. D.1,942u. 1 235 94 140 1 Câu 86. (GDTX)Cho phản ứng phân hạch 0 n  92U  39Y  53 X  x( 0 n) . Giá trị của x bằng. A.4. B.1. C.2. B.3. Câu 87. Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 2 giờ. Sau 4 giờ kể từ lúc ban đầu, số hạt nhân đã đã bị phân rã của đồng vị này là A.0,60N0. B. 0,25N0. C. 0,50N0. D. 0,75N0 2 3 4 1 2 3 4 1 Câu 88. Cho phản ứng 1 H  1 H  2 He  0 n . Biết khối lượng các hạt 1 H , 1 H , 2 He, 0 n lần lượt là 2,0136u; 3,0155u; 4,0015u và 1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A.15,6MeV. B.4,8MeV. C. 17,6MeV. ---------***---------. D. 16,7MeV.. GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỪ NĂM 2009 → 2012 1 1 1 2 ⇔ f = 2 ⇔ C= 2 2 Câu 1: Dựa vào công thức T f = Chọn A 2 π √ LC 4 π LC 4π f L −2 −10 Câu 2: Áp dụng công thức: T = 2 π √ LC = 2 π 10 10 = 2.10-6 (s) chọn C π π π Câu 3: Biểu thức của cường độ dòng điện là i = I0cos ( ω t + ϕ + ) I0 = ω q0. Chọn C 2. √.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 4: Sóng điện từ theo định nghĩa là sóng ngang. Chọn D Câu 5: Đổi đơn vị 1 mH = 10-3 H; 0,1 µF = 10-7 F. 1 1 1 1 = −5 = 105 (rad/s) Chọn B. Tần số góc: ω = = −3 −7 = − 10 √ LC √10 . 10 √10 10 Câu 6: Vì năng lượng điện từ = năng lượng điện trường + năng lượng từ trường (WLC = WL + WC). Tại thời điểm WL cực đại thì WC cực tiểu( bằng không).  Chọn A. c Câu 7: Khi truyền từ không khí vào nước thì v = ( ε là hằng số điện môi)  v giảm. Mặt khác: f = √ε v λ Mà v giảm nên λ giảm. Chọn A 1 1 4 4 Câu 8: Đổi đơn vị mH = 10-3H; nF = 10-9H. Áp dụng công thức: π π π π 1 1 5 f= = 1 −3 4 − 9 = 2,5.10 Hz. Chọn D 2 π √ LC 2π 10 . . 10 π π Câu 9: Biểu thức của điện tích trên một bản tụ điện q = q0cos( ω t + ϕ ). Chọn D Câu 10: Vì  E ┴  B nên chọn câu A. 3 2 −4 100 .10 ¿ 10 1 4 π 2¿ Câu 11: Áp dụng công thức như câu 1: C= 2 2 = = 0,25.10-6 F = 250 nF. Chọn C 4π f L 1 ¿ Câu 12: - Do mạch dao động nên dòng điện và điện áp luôn thay đổi, điện tích cũng thay đổi. Chọn B Câu 13: Theo công thức đã học ( Định nghĩa). Chọn D I0 I0 ω 10−2 Câu 14: Công thức f = . Mà I 0=q 0 ω  ω= . Hay f = = −8 =39788 Hz = 2π q0 2 πq0 2 π . 4 .10 39,8 kHz. Câu 15: Vì quang phổ vạch phát xạ do chất khí áp suất thấp phát ra. Chọn D Câu 16: Chọn A ( Hai tia đều nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy) Câu 17: Theo thang sóng điện từ tia X nằm sau tia tử ngoại nên có bước sóng nhỏ hơn. Chọn C λD 0,5. 2 =4 mm . Chọn B Câu 18: Khoảng cách đó là x4 = 4.i = 4 = 4. a 1 Câu 19: Ứng dụng của tia tử ngoại: khử trùng, diệt khuẩn. Chọn B Câu 20: Ứng dụng của tia hồng ngoại: để sưởi ấm. Câu 21: Trên thang sóng điện từ: ánh sáng đỏ có bước sóng lớn nhất trong vùng ánh sáng nhìn thấy nên: bước sóng ánh sáng đỏ lớn hơn bước sóng ánh sáng tím. Chọn C c Câu 22: Trên vùng ánh sáng nhìn thấy: bước sóng ánh sáng tím nhỏ nhất, theo công thức: λ= nên ánh f sáng tím có tần số lớn nhất. Câu 23: Chất rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn phát ra quang phổ liên tục. Chọn B λD 0 ,55 . 2 Câu 24: Khoảng vân: i = = = 1,1 mm. Chọn B a 1 Câu 25: Đơn vị của bước sóng nhỏ hơn 1 µm. Nên chọn λl = 0,55 µm. Câu 26: Ánh sáng thể hiện tính chất sóng ở hiện tượng: giao thoa và nhiễu xạ ánh sáng. Chọn C Câu 27: Chất rắn, lỏng hoặc khí ở áp suất lớn bị  nhiệt độ cao thì phát ra quang phổ liên tục. Chọn A. Câu 28: Tia X là sóng điện từ, tia hồng ngoại cũng là sóng điện từ. Chọn C Câu 29: Theo thang sóng điện từ: tia λgamma < λ X < λ nhin < λ hong . Chọn C Câu 30: Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 5( hai bên vân sáng trung tâm) là λD 0,6. 3 Δx =2. k = 2. 5 =12 mm. a 1,5 Câu 31: Ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính thì không bị đổi mà. Chọn C. √.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> c c (1) ( n: chiết suất của nước). Mặt khác: λ = (2). Từ (1) n f f f λ . Kết luận: v tỉ lệ thuận với  ( không đổi). Vì λ đ > λ v> λ t nên vđ>vv>vt. n n. Câu 32: Vận tốc ánh sáng trong nước v = và (2) ta có v =. Chọn C Câu 33: Tính chất tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. Chọn C Câu 34: Tia tử ngoại là sóng điện từ không phải là dòng electron. Chọn C λD 0,5. 3 Câu 35: Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp (khoảng vân) i = = = 0,5 mm. Chọn B a 3 i 2 ( D+0,5) λD λ( D+0,5) = Câu 36: Theo công thức i1 = . Lúc dịch chuyển: i2 = . Lập tỉ số: ; thay số a i1 D a ia 1. 1,2 =0 , 48 μm . Chọn B 1,2.D = D + 0,5  D = 2,5 m. Bước sóng λ= = D 2,5 λD 0,5. 1 Câu 37: Vị trí vân sáng bậc 3. x k =k. =3 = 3 mm. Chọn B a 0,5 Câu 38: Nước như một lăng kính có chiết suất n > 1. Ánh sáng khúc xạ của tia tím lệch nhiều nhất. Chọn B Câu 39: Ánh sáng đơn sắc có tần số không đổi trong các môi trường. Chọn A Câu 40: Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn tia X; khả năng tia hồng ngoại đâm xuyên yếu. Chọn A Câu 41: Tia α là tia phóng xạ ( không phải là sóng điện từ) Chọn B ia 0,5 .3 =0 ,50 μm Câu 42: Bước sóng: λ= = D 3 λD 0,6. 3 =¿ 3,6 mm Câu 43: Khoảng cách Δx = x 5 - x 2 = 5i – 2i = 3i = 3. = 3. a 1,5 Câu 44: Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Chọn B hc 6 ,625 . 10−34 .3 . 108 Câu 45: Công thoát A = = =2,65.10-19 J. Chọn A −6 λ 0 , 75. 10 hc 6 ,625 . 10−34 .3 . 108 Câu 46: Năng lượng ε = = =3.10-19 J. Chọn B −6 λ 0 , 6625. 10 Câu 47: Vì λđỏ > λvàng> λlam >λchàm> λtím. Theo công thức: λhq > λkt. Chọn A Câu 48: Quang điện trở dựa vào hiện tượng: quang điện trong. Chọn D Câu 49: Năm 2010 Câu 50: Để xảy ra hiện tượng quang điện λ < λ0. Chiếu λ = 0,42 µm > 0,36 µm (λ0). Chọn B Câu 51: Pin quang điện  Quang điện trong. Chọn D Câu 52: Theo tính chất quang điện trở. Chọn C −34 8 hc 6 ,625 . 10 .3 . 10 Câu 53: Giới hạn quang điện λ0 = = = 0,3 µm. Chọn A −19 A 6 ,625 . 10 Câu 54: Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Chọn D Câu 55: Theo công thức: ε = hf. Chọn A −34 8 hc 6 ,625 . 10 .3 . 10 -19 -19 Câu 56: Đổi công thoát A = 4,14.1,6.10 = 6,624.10 J. λ0 = = = 0,3 µm. Chọn −19 A 6 , 624 . 10 C Câu 57: Bán kính quỹ đạo dừng: rn = n2r0. 12r0 không theo quy luật. Chọn A −34 8 hc 6 ,625 . 10 .3 . 10 Câu 58: Năng lượng ánh sáng tím εt = = 4,97.10-19 J. Chọn B −6 λ 0,4 .10 hc 6 ,625 . 10−34 .3 . 108 -19 -19 Câu 59: Đổi công thoát A = 3,74.1,6.10 = 5,984.10 J. λ0 = = = 0,332 µm. A 5 , 984 . 10−19 Chọn C Câu 60: Nguyên tắc hoạt động pin quang điện …. Hiện tượng quang điện trong. Chọn D Câu 61: Quỹ đạo K(n=1), L(n=2), M(n=3), N(n=4). Vậy r4 = 42.r0 = 16r0. Chọn A Câu 62: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định nên năng lượng (ε = hf) cũng xác định và khác nhau với từng ánh sáng đơn sắc. Chọn B.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> hc 6 ,625 . 10−34 .3 . 108 = = 3,975.10-19 J = 2,48 eV. Chọn D −6 λ 0,5 .10 Câu 64: Năng lượng phô tôn khi chuyển trạng thái. Ε = EM – EK = 12,09 eV = 12,09.1,6.10-19 J = 19,344.10-19 J −34 8 hc 6 ,625 . 10 .3 . 10 Bước sóng : λ = = = 0,1027 µm. Chọn B − 19 ε 19 ,344 .10 Câu 65: Bài so sánh số proton và nơtron nên tìm số proton và nơtron các hạt. Hạt p = Z n = A – Z pCo - pCa nCo - nCa Đáp án Co( p = 27, A = 56 ) 27 29 7 9 C Ca( p = 20, A = 40 ) 20 20 N0 N0 t 3T 1 N . Chọn Câu 66: Áp dụng công thức N = với k = = = 3. Số hạt còn lại: N = = k 3 T T 8 0 2 2 C Câu 67: Áp dụng định luật bảo toàn: Chọn A Điện tích 12 + 1 = A +9 A=4 4 2 He (Hạt α) Số khối 6 +0=Z+4 Z=2 Câu 68: Độ hụt khối của Na là: Δm = Zmp + (A – Z)mn – mX = 11.1,00728 + (23 – 11).1,00866 – 22,98373 = 0,20027 u. Năng lượng liên kết Wlk = Δm.c2 = 0,20027 c2.931,5 MeV/ c2 = 186,55 MeV. Chọn D Câu 63: Công thoát A =. 14. 14. A. Câu 69: Pt phóng xạ: 6 C → 7 C + Z X. A = 0, Z = -1 Hạt electron (β-) chọn B Câu 70: Theo công thức định nghĩa ( bài học) Chọn A 210. Câu 71: Trong hạt nhân 84 Po có Z = 84 (proton) và n = A – Z = 126 (nơ tron). Chọn D Câu 72: Theo pt A = 210 - 206 = 4; Z = 84 – 82 = 2. Vậy : X là 42 He. Chọn C Câu 73: Theo tính chất 50 < A < 80 thì hạt nhân bền vững nhất. Mà AFe = 56 (thỏa). Chọn C 75 Câu 74: Số hạt bị phân rã ΔN = 100 N0 = 0,75N0. Số hạt còn lại N = N0 - 0,75N0 = 0,25 N0 (1) N0 N0 Mà N = (2). Từ (1) và (2): 0,25 N0 = . Giải ra: 2k = 4, k = 2. Vậy: T = t/2 = 4/2 = 2. Chọn C k 2 2k Câu 75: Đồng vị( cùng vị trí- giống nhau số Z) khác nhau số nuclôn(số A)  khác nơtron. Chọn D 67. Câu 76: Số prôtôn và số nơtron trong 30 Zn lần lượt là Z =30, n = A – Z = 67 – 30 = 37. Chọn A Câu 77: Năng lượng liên kết và độ hụt khối có mối quan hệ Wlk = Δm.c2.  tăng độ hụt khối thì năng lượng liên kết tăng theo. Chọn C Câu 78: Số hạt còn lại N = N0e-λt. Số hạt bị phân rã ΔN = N0 – N = N0 - N0e-λt = N0(1 - e-λt). Chọn D m 1 .N A .6, 02.1023 Câu 79: Số hạt trong 1 g là N = M = 235 = 2,56.1021 (hạt). một hạt năng lượng  =200 Mev = 3,2.10-11 J, N hạt ---? (Quy tắc tam suất)  E = N.ε = 2,56.1021.3,2.10-11 = 8,2.1010 J. Chọn B 2. Câu 80: Độ hụt khối của 1 D là: Δm = Zmp + (A – Z)mn – mD = 1,0073 + 1,0087 – 2,0136 = 0,0024 u Năng Wlk 2,2356 2 lượng liên kết Wlk = Δm.c2 = 0,0024 c2.931,5 MeV/ c2 = 2,2356 MeV. Năng lượng liên kết riêng: A = = 1,12 MeV/nuclôn. Chọn B Câu 82,83,84,85,86,87: Các bạn giải tương tự. 12,5 1 N0 N0 Câu 81: Số hạt bị phân rã là 87,5 %N0, vậy còn lại là (100% - 87,5 %)N0 = 12,5 %N0 = 100 = 8 N0 N0 t k k Mà 8 = 2 . Suy ra: k = 3. Mặt khác: T hay 9 = 3T  T = 3 giờ. Chọn B Câu 88: Trước phản ứng: mt = 2,0136 + 3,0155 = 5,0291 u; Sau P.ư ms = 4,0015 + 1,0087 = 5,0102. Năng lượng tỏa ra: Wtỏa = (mt – ms)c2 = 0,0189.c2.931,5 MeV/c2 = 17,6 MeV. Chọn C - Chúc các bạn thành công -.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×