Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De tuyen sinh THPT Chuyen nam 2013 mon Tieng Trung Quockhong chuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI. KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT. Năm học 2013-2014 ĐỀ THI CHÍNH THỨC. Chữ ký giám thị 1:. Môn :Tiếng Trung (Không chuyên). ……………………………….. Ngày thi :…………………….. Chữ ký giám thị 2:. Thời gian làm bài :90 phút. ………………………………. (Không kể thời gian giao đề ). ( Đề gồm có 03 trang ). I.Trắc nghiệm (1,0 điểm) Câu 1 (1 điểm): Chọn phiên âm La- tinh đúng cho những chữ Hán sau: 1. 误会 A. wūhuì B. wùhuì C. xiānxiàng D. guānshàng 2.发现 A. fàxiàn B. shōuxiǎo C. fāxiàn D. fàngxīn 3.介绍信 A. hángkōngxìn B. shàndìchē C. jíbīngxīn D. jièshàoxìn 4.组织 A. zǔzhī B. zhíwū C. zhǔzhī D. Páiliān II. Tự luận (9,0 điểm) Câu 2(2 điểm): Chọn các cặp từ nối cho sẵn để điền vào chỗ trống trong các câu sau: 不但…而且… 一…就… 又…又… 虽然…但是… 既…又… 因为…所以… 1. …………….到冬天, 我们…………….到这儿滑冰。 2. …………….他说得…………慢…………不清楚, …………….我们都听懂 了。 3. …………….昨天下了一夜雪,…………….今天并不太冷。 4. 他…………….当翻译,…………….当教汉语的老师。 5. 小兰…………….发音好,…………….说得很流利。. Câu 3(2,0điểm): Chữa lỗi câu sai. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. 我们只要努力,才能取得好成绩。 …………………………………………………………..……………………… 2.那个病人大夫被求活了。 …………………………………………………………..……………………… 3. 昨天他再来看我了。 …………………………………………………………..……………………… 4. 他比我九岁大。 …………………………………………………………..……………………… 5. 要是你明天有时间,就我们一起去看足球比赛。 …………………………………………………………..……………………… Câu 4(2,0 điểm) Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc . 1.妈妈把我的衣服洗干净了。(“被”字句) ...................................................................................................................... 2.她既漂亮又很聪明。(递进复句) ...................................................................................................................... 3.他没有我这么高。(“比”字句) ...................................................................................................................... 4.我的鞋被小花穿坏了。(“把”字句) ...................................................................................................................... 5.他想吃香蕉,不是想吃葡萄。(不是....,而是...) ....................................................................................................................... Câu 5 (1,0 điểm): Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: “礼貌”买到了 有一天,老张带着他的小孩子来到一家商店买东西。他走到柜台 前,看见一位女售货员。他等了一会儿,售货员笑着走过来问:“老人 家,您要买什么?”老张回答“我想买一顶帽子。”“帽子?”女售货员 热情地说:“我们这里有各种各样的帽子,不知道您老人家要什么样的, 是您自己戴还是给小孩子戴?”“我自己戴,我要一顶礼帽!”“。。。 这真对不起,我们这里没有这样的帽子。”女售货员十分抱歉地说:“这 样吧,老大爷,您别着急,请您留下您的地址,姓名,帽子尺寸。我在到 帽厂看看,等找到了那种帽子,我给你送去。”“不,不,不用了,谢谢 您。”老张激动地说,“我很满意,‘礼帽’买到了。” 生词: 柜台:guìtái: quầy hàng 礼貌:lǐmào: mũ (loại mũ đội chung với lễ phục) 抱歉:bàoqiàn: xin lỗi, đáng tiếc 尺寸:chǐcun: kích thư ớc 帽厂: màochǎng: nhà máy mũ 激动: jīdòng: cảm động 1.老张要买什么帽子? …………………………………………………………..……………………… 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………..……………………… 2.那家商店有老张要的帽子吗? …………………………………………………………..……………………… …………………………………………………………..……………………… 3.为什么老张感到很激动? …………………………………………………………..……………………… …………………………………………………………..……………………… 4.说一下儿这个故事的意思? …………………………………………………………..……………………… …………………………………………………………………………..……… Câu 6 (2,0 điểm) Dịch: a. Dịch sang tiếng Trung. (1 điểm) 1. Tôi cảm thấy, tiếng Hán càng học càng có ý nghĩa. …………………………………………………………..……………………… ……..................................................................................................................... 2. Bảo vệ môi trường chính là bảo vệ cuộc sống của chúng ta. .…………………………………………………………..……………………… …........................................................................................................................... b. Dịch sang tiếng Việt: (1 điểm) 3. 要是还有不懂的地方,现在就可以去问老师。 …………………………………………………………..……………………… ……...................................................................................................................... 4. 作弊是不诚实的行为, 我们不要作弊。 …………………………………………………………..……………………... .............................................................................................................................. ---HẾT---. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×