Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra dinh ki lan 4 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Định kì lần 4 năm 2006-2007 Bài 1:a). Viết vào chỗ chấm hàng thích hợp của số thập phân 547, 038 Chữ số 8 thuộc hàng ........................; Chữ số 7 thuộc hàng ........................ Chữ số 4 thuộc hàng ........................; Chữ số 3 thuộc hàng ........................ b). Điền dấu >, =, < thích hợp vào chỗ chấm: 56988....... 56901;. 7 10. 7. ....... 9 ; 28,600 .......28,6; 76,8 ....... 76,79 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 256 cm = ..............m 8 tấn 369 g = ............... tấn 3 3 200dm = ..............m 2 giờ 30 phút = ............... giờ 2 2 2 32 dm 4 cm = .............. dm 45% = ............. Bài 3: Đặt tính rồi tính; 56,74 + 28,17 8,345 – 4,92 31,4 x 4,6 3,84 : 1.2 Bài 4: Một xe máy đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Biết quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 140 km. Tính vận tốc của xe máy. Bài 5: Hình chữ nhật ABCD có N là trung điểm của cạnh AD có các kích thước như hình vẽ. a. Hình vẽ bên có máy hình tam giác. A B b. tính chu vi hình chữ nhật. c. Tính diện tích tam giác NCD N D C Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a). Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó 9 bạn học giỏi. Tỉ số phần trăm của học sinh giỏi và học sinh cả lớp là: A. 0.3% B. 3% 30% 9% b). Diện tích hình thang NABC ở hình vẽ trên ( Bài 5) là: A. 108 cm2 B. 162 cm2 C. 324 cm2 D. 216 cm2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Định kì lầ 4 năm 2007-2008 Bài 1: a)Viết các số sau theo thứ tự từ bế đến lớn: 6,02; 4,32; 7,5; 4,23; 7,238. b). Viết số thập phân thích hợp vào chôc chấm: 25% = ..............;. 8 5. = ..........; 3m3 5 dm3 = ............m3; 1 giờ 30. phút = ............giờ Bài 2: Tìm X ( có thử lại ) a). 8,4 : X = 6 b). 4,27 – X = 13,5 : 4,5 Bài 3: Đặt tính rồi tính. 75,91 + 367,89 57 – 4,25 60,8 x 4,5 450 : 36 Bài 4: Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một luc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 190 km. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận 2. tốc ô tô đi từ A bằng 3 vận tốc của ô tô đi từ B. Bài 5: Cho hình tam giác có diện tích 18 cm2 và chiều cao 5 cm. Tính đọ dài đáy của hình tam giác đó? Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Biết 85% của một số là 340, vậy 5 của số đó là: A. 17 B. 85 C. 80. D. 400. Định kì lần 4 năm 2008-2009 Bài 1: Điền dấu >, =, <, thích hợp vào chỗ chấm: 7 11. 7. 4. 2. .... 12 ; ..... 5 ; 63,79 ..... 63,8; 10 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 5. = ......;. 8,379 ..... 8,38. 7. 3 10 = ......; 2468 dm3= .......m3 ; 34% = .........; 345 cm = ............m 2 2 2 8m 5dm = ..............m. 5kg 38g = ............kg; 30 phút = ............... giờ Bài 3: Đặt tính rồi tính: 34,45 + 48,37 8,43 – 5,9 3,8 x 6,4 14,04 : 6 Bài 4: Một người đi xe máy từ A lúc 7 giờ và đến B lúc qo giờ 15 phút. Biết quãng đường AB dài 130 km. Tính vận tốc của người đi xe máy..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 5: tính diện tích phần tô đạm của hình bên. A. 3cm. D 2 cm. B. C 6 cm. Bài 6: a). tính bằng cách thuận tiện nhất: 2,4 x 14,5 + 14,5 x 3,1 + 5,5 x 14,5 b). Tìm hai giá trị của y sao cho: 3,9 < y < 4,1 y = ................; y = ........................ Định kì lần 4 năm 2010-2011 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 256; 258; ....... 6654; ........; 6656 ........; 361; 364; 367 ........; 201; 203; 205 b). Cho các số 2718; 8325; 564; 23890. - các số chia hết cho 3 là: ........................................................................................ -các số chia hết cho 5 là: .......................................................................................... -số chia hết cho 2 và 5 là: ......................................................................................... -số chia hết cho 5 và 9 là: ........................................................................................ 7. 8. 7. c). Viết các phân số 8 ; 7 ; 11 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 0,56 km = ............m 8m2 6dm2 = ............dm2 3087g =............kg 5840cm3 =............dm3 Bài 3 : Đặt tihs rồi tính : 357,69 + 461,85 8,473 – 3,625 45,3 x 5,6 58,32 : 2,4 Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. Số học sinh giỏi của Trường Tiểu học Việt Hùng là 189 3m, chiếm 42% số học sinh toàn trường. Hỏi Trường Tiểu học Việt Hùng có bao nhieu học sinh ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp số : ................. họ sinh. b. một ô tô đi dược 135 km trong 2,5 giờ. Tính vận tốc của ô tô. Đáp số : /............ km/giờ.. 3. Bài 5 :Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48m, chiều rộng bằng 4 chiều dài. Người ta trồng rrau trreen mảnh ruộng đó, trung bình cứ 1m2 thu được 2,5 kg rau. Hỏi trên mảnh ruộng đó người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam rau ? Bài 6 : a. Tính nhanh : 83,56 x 0,45 + 0,55 x 83,56 = 252525. b. Rut gọn phân số: 383838.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×