Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

On thi dai hoc 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.84 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 58:. (Ôn thi Đại học - 6-2013 ). Câu 1: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. Thay bằng lò xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s). Nối hai lò xo với nhau bằng cả hai đầu để được 1 lò xo có cùng độ dài rồi treo vật m vào phía dưới thì chu kỳ là:A. 0,24 s B. 0,5 s C. 0,35 s D. 0,7 s Câu 2: Một con lắc lò xo có K= 2N/m; m= 80g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát , có hệ số ma sát μ=0,1, Ban đầu vật có li độ lớn nhất là A=10Cm.Thế năng của vật ở vị trí có tốc độ lớn nhất: A. 0,16mJ B. 0,16 J C. 1,6 J D. 1,6mJ Câu 3: Các đặc tính nào sau đây là đặc tính sinh lí của âm A. Độ cao, âm sắc, độ to. B.Độ cao, âm sắc, cường độ. C.Độ cao, âm sắc, năng lượng D.Độ cao, âm sắc, biên độ. Câu 4:Trong DĐĐH của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi: A. lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng không. C.Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Câu 5: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng. A.Động năng &thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì. B.Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc. C.Thế năng biến đổi đhoà tần số gấp 2 lần tần số li độ. D.Tổng động năng & thế năng không phụ thuộc thời gian Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang? A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều. C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà. Câu 7: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng vật. Câu 8: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động. C. Môi trường truyền sóng D. Bước sóng. t x − ) mm,trong đó x tính bằng cm, t tính Câu 9: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8 cos 2 π ( 0,1 50 bằng giây. Bước sóng là: A. λ=0,1 m B. λ=50 cm C. λ=8 mm D. λ=1m Câu 10: Tai điểm O1 , O2 cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u1 = 5cos( 100 π t) (mm) ; u2 = 5cos(100 π t + π /2) (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn O1O2 dao động với biên độ cực đại ( không kể O1;O2) là:A. 23. B. 24. C.25. D. 26. Câu 11: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1 n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 nW/m2. B. IA = 0,1 mW/m2. C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1 GW/m2. Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ . Biết uAB=502cos 100t(v); các hiệu điện thế hiệu R,L E C B A dụng UAE=50v; UEB=60v. Góc lệch pha của i so với uAB là: A. 0,2(rad). B. -0,2(rad). C. 0,06(rad). D. -0,06(rad). Câu 13: Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i =2. cos 100t (A).Tính điện lượng qua tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0, 005s kể từ lúc t=0 là: 1 1 1 1 C C C C C B L A. 50. B. 50 C. 100. D. 25. A Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc: A. L, C và ω; B. R, L, C; C. R, L, C và ω; D. ω. -4 Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ : L=3/π H; C= 10 /2π F. UAB= 200( 1+cos100πt) V. Biểu thức uc là: A.UC= 200[ 1+cos(100πt - π)] V B.UC= 400[ 1+cos(100πt -π) ] V C.UC= 200[ 1+2cos(100πt-π)] V D.UC= 400( 1+cos100πt ) V Câu 16: Chọn đáp án sai:Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì: A.cosφ=1 B.C= L / ω2 C.UL=UC D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P = UI Câu 17: Cho mạch điện RC Với R=15Ω. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một máy phát điện xoay chiều 1 pha . khi rô to quay với tốc độ n vòng /ph. thì I1= 1A. Khi rô to quay với tốc độ 2n vòng /ph. thì I2= 6A. khi rô to quay với tốc độ 3n vòng /ph. thì dung kháng của tụ là: A. 25 A B. 42 A C. 35 A D. 5A Câu 18: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp L=1/2π(H), R=50Ω, f=50Hz, C thay đổi được. Điều chỉnh C để U Cmax. Tìm giá trị của C khi đó? A.10-4/π(F); B.10-4/2π(F); C.2.10-4/π(F); D.1,5.10-4/π(F).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 19: Một máy phát điện XC có phần ứng quay, khi khởi động người ta cho chạy không tải, n1 sau đó đóng mạch điện ngoài để máy chạy có tải. Khi đóng mạch ngoài phải theo nguyên tắc: U2 A. lúc đầu điện trở của tải nhỏ, sau tăng dần. B. lúc đầu điện trở của tải lớn, sau đó giảm dần.U1 C. giữ nguyên điện trở của tải. D.tăng giảm điện trở của tải một cách tuần hoàn. U3 Câu 20: Trong máy biến thế ở hình bên, cuộn sơ cấp có n1=1320 vòng, U1= 220V, một n3 cuộn thứ cấp có U2 = 10V, I2 = 0,5 A; cuộn thứ cấp thứ hai có n3 = 36 vòng, I3 = 1,2A . Bỏ qua 2. tổn hao năng lượng Như vậy cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và số vòng trong cuộn thứ cấp thứ nhất là: A. I1= 0,023 A; n2= 60 vòng B. I1=0,055A ; n2 = 60 vòng. C. I1 = 0,055A; n2 = 86 vòng. D. I1 = 0,023 A; n2 = 86 vòng. Câu 21: Chọn câu có nội dung sai? A. Khi truyền đi trong không gian sóng điện từ mang năng lượng. B. Cũng giống như sóng cơ học, sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang D. Vận tốc sóng điện từ trong chân không là 300.000 km/s. Câu 22: Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 7.103 rad/s.Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ đạt giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là: A. 1,008.10-3s. B. 1,008.10-4s. C. 1,12.10-4s. D. 1,12.10-3s Câu 23: Mạch dao động LC dao động điều hoà, năng lượng tổng cộng được chuyển từ điện năng trong tụ điện thành từ năng trong cuộn cảm mất 1,50s.Chu kỳ dao động của mạch là: A. 1,5s. B. 3,0s. C. 0,75s. D. 6,0s. Câu 24: Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài ℓ có thể quay xung quanh trục nằm ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Fc= 0 . Momen quán tính của thanh đối với trục quay là I= m l2/3 và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng thanh 2g 3g 3g có tốc độ góc ω bằng.A. B. C. D. 3l l 2l g 3l Câu 25: Đối với một vật rắn quay quanh một trục cố định thì kết luận nào sau đây là đúng? Nếu mômen lực tác dụng lên vật.A. Âm thì vật quay chậm dần B. Dương thì vật quay nhanh dần C. Không đổi thì vật quay đều D. Bằng không thì vật quay đều ( hoặc đứng yên) Câu 26: Chọn câu sai khi nói về tia Rơn ghen A. là bức xạ điện từ có bước sóng từ 10-12 m đến 10-8m B.Tia Rơn ghen làm phát quang một số chất , có khả năng ion hoá không khí C.Tia Rơn ghen là bức xạ mắt không nhìn thấy được, xuyên qua thuỷ tinh, làm đen kính ảnh D.Tia Rơn ghen do các vật nung nóng trên 5000oC phát ra Câu 27: Biết bước sóng của 3 vạch đầu tiên trong dãy Banme là:1 = 656nm; 2 = 486nm; 3 = 434nm. Tìm bước sóng của 2 vạch đầu tiên trong dãy Pasen? A. 1565nm; 1093nm. B. 1875nm; 1093nm. C. 1875nm; 1282nm. D. 1565nm; 1282nm. Câu 28:Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Làm ion hóa không khí B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện C. Tác dụng lên kính ảnh D. Không bị nước hấp thụ Câu 29 Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng đối với ánh sáng trắng khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là: A.4. B.7. C.6. D.5. 0 Câu 31: Chiếu 1 tia sáng trắng vào mặt bên lăng kính có A= 68 . Biết góc lệch của tia vàng là cực tiểu . Cho chiết suất nv =1,52; nt = 1,54. Góc lệch của tia tím là: A. 43,500 B. 53,800 C. 50,930 D. 600 Câu 32. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ' > λ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ ' ' ' B. λ' =0 ,52 μm; C. λ' =0 ,58 μm; D. λ . Bức xạ λ có giá trị nào dưới đây?A. λ =0 , 48 μm ; ' λ =0 ,60 μm ; Câu 33: Xác định bán kính quĩ đạo Bohr thứ 2 của nguyên tử Hidro. A. 1,06.10-10m B. 2,12.10-10 m C. 2,1.10-11m D. 2,12.10-8m Câu 34 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L đến L1 = 0,2/π (H) hoặc L2 = 0,4/π (H) thì cường độ dòng điện trong mạch với mỗi trường hợp lệch pha với điện áp một góc có độ lớn không đổi. Điều chỉnh L = L0 thì dòng điện và điện áp cùng pha. Giá trị của L0 là :. √. √. √. √.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.L . 0,1  H . . B.L . 0,2  H . 2. C. L . 0,3  H . . D.L . 0,6  H . . Câu 35: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống rơnghen là 15KV. Tìm bước sóng nhỏ nhất của tia rơnghen đó: A. 0,83.10-8m B.0,83.10-10m C. 0,83.10-9m D.0,83.10-11m Câu 36: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, L biến thiên. Khi L = L1 thì điện áp trên tụ cực đại và bằng 100√5 (V). Khi L = L2 = 0,4L1 thì dòng điện sớm pha 450 so với điện áp. Hỏi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch A. 100V. B. 200V. C. 60√5 V. D. 120 V. 1. Câu 37: Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân r= 1,23.10–15 A 3 m (A- khối lượng số), hãy cho biết bán kính hạt 207 27 nhân Pb lớn hơn bán kính hạt nhân Al bao nhiêu lần? 82 13 A. Hơn 2,5 B. Gần 2 C. Hơn 2 D. 1,5. 24 ❑ − Câu 38: 11 Na là một chất phóng xạ ❑ β có chu kỳ bán rã T . ở thời điểm t = 0 có khối lượng Na là m = 24g. − Sau một khoảng thời gian t = 3T thì số hạt ❑ được sinh ra là : ❑β A.7,53.1022 hạt B. 2.1023 hạt C. 5,27.1023 hạt D. 1.51.1023 hạt − Câu 39: Đồng vị phóng xạ Côban 60Co phát ra tia ❑ và Ni với chu kỳ bán rã T = 71,3 ngày. Trong 365 ngày, ❑β phần trăm chất Côban này bị phân rã bằng A. 97,1% B. 80% C. 31% D. 65,9% Câu 40: Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri Th. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt là 7,1 MeV, của 234U là 7,63 MeV, của 230Th là 7,7 MeV. A. 13,98 MeV B. 10,82 MeV C. 11,51 MeV D. 17,24 MeV Câu 41: Xét phản ứng hạt nhân: D + Li  n + X. Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau: A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV 0. C.Phản ứng toả năng lượng 14 MeV D.Phản ứng toả năng lượng 13 MeV Câu 42: Trong các giả thiết sau đây, giả thiết nào KHÔNG đúng về các hạt quac (quark)? A. Mỗi hạt quac đều có điện tích là phân số của điện tích nguyên tố. B. Mỗi hạt quac đều có điện tích là bội số nguyên của điện tích nguyên tố. C. Có 6 hạt quac cùng với 6 đối quac (phản quac) tương ứng. D. Mỗi hađrôn đều tạo bởi một số hạt quac. Câu 43: Trong hệ quy chiếu K, hạt mêzôn cđộng v=0,99c bay được quảng đường 3km từ nơi sinh ra đến chỗ phân rã . thời gian sống riêng của hạt mêzôn là : A. 7,16.10-5 s B. 4,6.10-5 s C. 11,16.10-5 s D. 9,16.10-5 s Câu 44: Một chữ cái được viết bằng màu đỏ khi nhì qua một tấm kính màu xanh thì thấy chũ có màu gì? A. Trắng. B. Đỏ. C. Đen. D. Xanh. Câu 45: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm as đơn sắc // hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mp phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E // và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu được hai vết sáng. Sử dụng AS vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì khoảng cách giữa hai vết sáng trên màn là: A. 9,07 cm; B. 8,46 cm; C. 8,02 cm; D. 7,68 cm. 1 1 1 =R H ( 2 − 2 ) ; RH = 1,097.107 (m-1)Tính Câu 46: Bước sóng của các vạch quang phổ của H 2 được tính theo: λ m n bước sóng của vạch thứ 2 trong dãy Balmer: A. 486 m B. 4,86 m C. 486 nm. D. 4,86 nm Câu 47: Khi thấy sao chổi xuất hiện trên bầu trời thì đuôi của nó quay về hướng nào A. Hướng mặt trời mọc. B. Hướng mặt trời lặn. C. Hướng Bắc. D. Hướng ra xa mặt trời. Câu 48: Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà một ống rơnghen có thể phát ra là 1A0. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống rơn ghen là A. 1,24kV B. 10,00kV C. 12,42kV. D. 124,10kV Câu 49:Chọn đúng: A.Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua một lăng kính bị lệch về đáy. B Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C.Ánh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng nhỏ. D.Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 50:Cho mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-4H, C = 8pF. Năng lượng của mạch là E = 2,5.10-7J.biểu thức điện tích trong mạch q = Q0sin (t + ) viết biểu thức hiệu điện thế giữa 2 bản tụ. Biết rằng tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện trong mạch có gía trị cực đại. A.u= 250.sin 25.106t (V) B. u= 250.sin (25.106t+π/2) (V) 6 C. u= 250.sin (25.10 t- π/2) (V) D. u= 125.sin (25.106t+π/2) (V).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ==============================HỌC THÀNH- DANH LẬP ======================. Đề 59:. (Ôn thi Đại học 6-2013 ). Câu 1: Một lò xo độ cứng K = 200 N/m treo vào 1 điểm cố định, đầu dưới có vật m=200g. Vật dao động điều hòa và có vận tốc tại vị trí cân bằng là: 62,8 cm/s. Lấy g=10m/s2. Lấy 1 lò xo giống hệt như lò xo trên và ghép nối tiếp hai lò xo rồi treo vật m, thì thấy nó dao động với cơ năng vẫn bằng cơ năng của nó khi có 1 lò xo. Biên độ dao động của con lắc lò xo ghép là: A. 2cm B. 2 √ 2 cm C. 2 / √ 2 cm D. √ 2 / 2 cm Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo K = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo dãn 7,5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, t = 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động là : A. x = 7,5cos(20t - /2 ) cm B. x = 5cos(20t - ) cm C. x = 5cos(20t + /2 ) cm D. x = 5cos(10t ) cm Câu 3: Nhận xét nào là không đúng. A. Dđộng tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc . C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Câu4: Một khung dây có dạng hình vuông cạnh 20Cm . Cho chuyển động với v= 0,6c. Tính diện tích khung dây: A. 320 Cm2 B. 256 Cm2 C. 400 Cm2 D. 380 Cm2 Câu 5: Tụ điện của mạch LC là tụ điện phẳng , mạch có chu kỳ dao động riêng là T.khi khoảng cách giữa 2 bản tụ giảm đi 2 lần thì chu kỳ dao động riêng T/ là: A. T √ 2 B. 2T C.T/2 D.T / √ 2 Câu 6: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76 m . Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 2 và bậc 3 có bề rộng là: A.0,76mm B.0,38mm C.1,14mm D.1,52mm 0. 234 230 Câu 7: Năng lượng toả ra khi: 92 u phóng xạ ra  và chuyển thành hạt nhân 90 th là:mu=233,9901u, m=4,0015u mth=229,9737u; 1u=931MeV A. 12,98 MeV B.12,39MeV C. 13,28MeV D.13,98MeV Câu 8: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có : A.Cùng biên độ. B.Cùng pha C.Cùng tần số góc D.Cùng pha ban đầu. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm quả nặng 1kg và một lò xo k= 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Chọn t=0 lúc truyền v0. Phương trình li độ của quả nặng là: π π ¿ cm D. x = 5cos(40t¿ cm. A. x = 5 cos 40t m B. x = 0,5cos (40t + ) m C. x = 5cos(40t + 2 2 Câu 10: Tần số dao động riêng của mạch LC là f . Muốn Tần số dao động riêng của mạch là 3f thì mắc thêm tụ C/ , bằng bao nhiêu và mắc như thế nào? A. Mắc //; C/ =C/8 B. Mắc nối tiếp; C/ =C/8 C. Mắc //; C/ =C/3 D. Mắc nối tiếp ; C/ =C/3 Câu 11:Phát biểu nào sau đây đúng? A. H. tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với d. động điều hoà. B. H.tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với d động riêng. C. H.tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với d.động tắt dần. D.H.tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với d động cưỡng bức. t x − ) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử Câu 12: Phương trình sóng u = 5cos π ( 0,1 2 sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là: A. uM = 0 mm B. uM = 5 mm C. uM = 5 cm D. uM = 2,5 cm Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. Cùng tần số, cùng pha. B. Cùng tần số, ngược pha. C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. Cùng biên độ cùng pha. Câu 14: Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng âm: A. λ=20 cm B. λ=40 cm C. λ=80 cm D. λ=160 cm. Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với hiệu điện thế của đoạn mạch là tuỳ thuộc:A. R và C; B. L và C; C. L, C và ω; D. R, L, C và ω. Câu 16: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C=10-4/0,3π(F), L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u 120 2 cos100 t (V ) .Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là:. A.150V; B.120V; C.100(V) D.200(V) Câu 17: Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM=40cos(ωt+π/6)(V); uMB=50cos(ωt+π/2)(V). Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A,B?A.78,1(V); B.72,5(V); C.60,23(V); D.90(V)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 18: Một ống dây có điện trở R và hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu ống dây một HĐTmột chiều 12V thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một HĐT xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc ống dây nối tiếp với tụ điện có C = 87F vào mạch điện xoay chiều nói trên. Công suất tiêu thụ trên mạch là: A.50W. B.200W. C.120W. D.100W. Câu 19: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một vật cố định xuyên qua vật thì. A. Tính vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. B. Vận tốc góc luôn có giá trị âm. C. Tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. D. Gia tốc góc luôn có giá trị âm. Câu 20:Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 5kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M đối với trục quay đó. Bỏ qua lực cản, Mômen lực M bao nhiêu biết rằng sau 5s kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới tốc độ góc 100rad/s ? A. 50Nm B. 75Nm C. 100 Nm D. 120 Nm Câu 21: Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn cảm có điện trở thuần mắc nối tiếp với một hộp đen X chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C khi có hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch và hai đầu cuộn dây,2 đầu hộp X thoã mãn UAB=U1+U2. Hỏi X chứa những phần tử nào.? A.R và L B.R và C C.L và C D.không có phần tử nào thoả mãn Câu 22: Chiếu AS có λ =0,5 λ 0 =0,273μm vào tâm O của catốt tế bào quang điện .Biết UAK= -4,55v. Hai bản anôt và catôt có dạng phẳng và cách 3cm . ellectrôn phát ra từ catôt đi về anôt xa nhất một đoạn bao nhiêu? A. 1,5cm B.3cm C.2cm D. 1cm Câu 23: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia như thế nào? A.Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên B.Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên C.Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên D.Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên Câu 24: Một mạch điện R L C nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch I = 0,2A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch, hai đầu cuộn dây, hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 120v, 160v, 56v.Điện trở thuần của cuộn dây là: A. 180  B. 200  C. 400  D. 480  Câu 25: Nhận xét nào về máy biến áp là không đúng: A. Có thể thay đổi về tần số dòng điện xoay chiêù B .Có thể tăng điện áp C. Có thể giảm điện áp D. có tác dụng làm thay đổi cường độ dòng điện Câu 26: Trong mạch R,L,C nối tiếp .điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R,C,L(thuần cảm) là: 40V; 60V;20V.Kết luận nào dưới đây là đúng: A.Không đủ dữ kiện để tính Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp B.Cường độ dòng điện tức thời sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch là  /4 C.Cường độ dđiện tức thời trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch là  /4 D.Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5 Câu 27: Phát biểu nào không đúng: A.Dòng điện dẫn là dòng chuyển dời có hướng các điện tích B.Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên gây ra C.Có thể dùng am pe kế đo trực tiếp dòng điện dẫn; D.Có thể dùng ampe kế đo trực tiếp dòng điện dịch Câu 28: Năng lượng Ion hoá nguyên tử hidrô là 13,6eV. Bước sóng dài nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra: A.0,1220m B.0,0913m C.0,0656m D.0,5672m Câu 29: Các ngôi sao được sinh ra từ khối khí lớn quay chậm dần và co lại thể tích do tác dụng lực hấp dẫn. Tốc độ quay của sao: A. Không đổi B. Tăng lên C. Giảm đi D. Bằng không Câu 30: Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm thanh. Hai đầu thanh có 2 chất điểm với khối lượng 2kg; 3kg ,tốc độ mỗi chất điểm 5m/s . Momen động lượng của thanh là: A. 7,5 kg.m2/s B.10.0 kg.m2/s C.12,5 kg.m2/s D.15,0 kg.m2/s Câu 31: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai ( l1 = 2l2). Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là : 1 α 2. A. α 1 = 2 α 2 . B. α 1 = α 2. C. α 1 = D. √2 α = 2 . 1. Câu 32: một mômen lực không đổi bằng 4Nm tác dụng vào vật có trục quay cố định, ban đầu vật đứng yên.Mômen quán tính của vật với trục quay đó là 2kgm2(bỏ qua mọi lực cản).Sau10s đầu tiên vật có động năng là A. 0,04kJ B. 0,08kJ C. 0,80kJ D. 0,40kJ Câu 33: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC A.Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của điện tích của tụ điện B.Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của cường độ dòng điện.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C.Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường D.Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của năng lượng của mạch Câu 34: Ban đầu có một mẫu pôlôni (Po210) nguyên chất? Biết chu kì bán rã của pôlôni là 138,38 ngày. Lấy ln2 = 0,693; ln1,71 = 0,536. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,7 A. 109 ngày B. 108 ngày C. 107 ngày D. 106 ngày Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian hòn bi đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là A. 2 m / k B.  m / k C.  k / m D. 0,5. m / k Câu 36: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0= 6. Với góc lệch  bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng ? A.  =  3,45 B.  =  2 C.  = 2 D.  = 3,45 26 Câu 37: Công suất bức xạ toàn phần của năng lượng mặt trời là P=3,9.10 w , năng lượng trên là do phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hyđrô thành hêli . Biết cứ 1 hạt hêli tạo thành thì tỏa năng lượng 4,2.10-12 J. Lượng hêli tạo thành trong 1năm trong lòng mặt trời: A. 3,79.1018kg B. 7,93.1018kg C. 9,73.1018kg D. 8,73.1018kg Câu 38: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số: A. khối nhưng khác nhau về số nơtron B.khối nhưng khác nhau về số prôton C.prôton nhưng khác nhau về số nơtron D.nơtron nhưng khác nhau về số prôton Câu 39: Dây AB dài 40cm căng ngang , 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4( tính từ B), biết BM=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là: A. 10 B. 9 C.12 D. 11 Câu 40: Đồng vị 24Na có chu kỳ bán rã T =15h , Na là chất phóng xạ và tạo thành đồng vị của magiê. Mẫu Na có khối lượng ban đầu m = 24g. Độ phóng xạ ban đầu của Na bằng A. 7,73.1018 .Bq B. 2,78.1022 .Bq C. 1,67.1024.Bq D. 3,22.1017.Bq Câu 41: Chọn phương án SAI khi nói về các sao: A. Sao biến quang là sao có độ sáng thay đổi. B. Đa số các sao tồn tại trong trạng thái ổn định, có kích thước, nhiệt độ… không đổi trong một thời gian dài. C. Mặt Trời là một ngôi sao ở trong trạng thái ổn định. D. Sao biến quang bao giờ cũng là một hệ sao đôi. 0. 6 Câu 42: Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là 3 X , kết luận nào dưới đây chưa chính xác A. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon B. Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng HTTH C. Hạt nhân này có 3 protôn và 3 nơtron D. Hạt nhân này có 3 protôn và 3 electron Câu 43: Năng lượng phôtôn của:A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại. C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy D. tia X nhá hơn của ánh sáng thấy được. Câu 44: Tính chất nào sau đây không phải là đặt điểm tia Rơnghen.: A. Hủy diệt tế bào. B. Gây ra hiện tượng quang điện C. Làm ion hóa chất khí D. Xuyên qua các tấm chi dày cỡ cm.. Câu 45: Mạch R,L,C nối tiếp có điện áp hai đầu đoạn mạch u = 120 2 cost (V) với  thay đổi được. Nếu =1 = 100 rad/s thì cường độ dđiện hiệu dụng trong mạch là 1A và cường độ dòng điện tức thời sớm pha /6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Nếu  = 2 = 200 rad/s thì có hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của các thiết bị trong mạch là. 1 0,1 F H 3 4000  A.R = 60 , C = và L = . C. R = 60 3 , C = 80 và L =20.. 1 0,2 F H 3 8000  B.R = 60 , C = và L = .. D. không xác định được. Câu 46: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = 40 Ω 10−3 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc với cuộn thuần cảm. 4π Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và f không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và 7π )(V ) và uMB=150cos 100 πt (V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch MB lần lượt là: uAM =50 √ 2 cos(100 πt − 12 AB là A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95 Câu 47: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng? v 2 m2 K 1 v 1 m2 K 1 v 1 m1 K 1 v 1 m2 K 2 = = = = = = = = A. . B. . C. . D. . v 1 m1 K 2 v 2 m1 K 2 v 2 m2 K 2 v 2 m1 K 1 Câu48: Một thiên hà cách chúng ta 2 triệu năm ánh sáng. Tốc độ chạy ra xa của thiên hà đó ( so với Trái đất) là A. 1700m/s. B. 34000m/s. C. 3400m/s. D. 17000m/s. Câu 49: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r. Tại thời điểm t chất điểm có vận tốc dài v, vận tốc góc , gia tốc hướng tâm an và động lượng P. Biểu thức nào sau đây không phải là momen động lượng của chất điểm?A. mrv. B. mr2. C. Pr. D.man/r.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 50: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình y= y0cos π (ft − x /λ) trong đó x, y được đo bằng cm và t đo bằng s. Vận tốc cực đại của dao động của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng , nếu: y y  0  0 λ=πy 0 λ=2 πy 0 4 2 A B. C. . D. ===========NHỎ MÀ KHÔNG HỌC – LỚN MẤT CẢ TƯƠNG LAI====================.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×