Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.64 MB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Cơ quan sinh dưỡng của cây gồm </b>
<b>những bộ phận nào?</b>
<b> Đáp án </b>
<b>Cơ quan sinh dưỡng của cây gồm : </b>
<b> - Rễ </b>
<b> - Thân </b>
<b> - Lá</b>
<b> ChươngưIV</b>
<b> PHIẾN LÁ</b>
<b>CUỐNG LÁ</b>
<b>GÂN LÁ</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b> Chức năng quan trọng nhất của lá là </b>
<b>gì?</b>
<b>* Chức năng quan trọng nhất của lá </b>
<b>là: QUANG HỢP</b>
<b>a . Phiến lá:</b>
<b>Hình dạng, kích </b>
<b>thước, màu sắc </b>
<b>của phiến lá ?</b>
<b>Có dạng bản dẹt, </b>
<b>màu lục, là phần </b>
<b>rộng nhất của lá</b>
<b>Diện tích bề mặt </b>
<b>của phần phiến lá </b>
<b>so với cuống ?</b>
<b>PhiÕn l¸ lớn hơn so </b>
<b>Hình dạng, kích </b>
<b>thước, màu sắc </b>
<b>của phiến lá</b>
<b>Có màu lục, </b>
<b>dạng bản dẹt, là </b>
<b>phần rộng nhất </b>
<b>của lá</b>
<b>Diện tích bề mặt của </b>
<b>phần phiến lá so với </b>
<b>cuống lá</b>
<b>PhiÕn lá lớn hơn so với </b>
<b>phần cng la.ù</b>
<b>1. Đặc điểm bên ngồi của lá:</b>
<b>a. Phiến lá:</b>
<b>- Phiến lá có màu lục, dạng bản dẹt là </b>
<b>phần rộng nhất của lá, giúp hứng </b>
<b>Vì sao lá cây có </b>
<b>màu xanh?</b>
<b>Cây huyết dụ</b> <b><sub>Cây sồi lá đỏ</sub></b>
<b>Cây phong lá đỏ</b>
<b>Lá tía tơ</b>
<b>Lá khơng có màu </b>
<b>xanh có quang hợp </b>
<b>được khơng?</b>
<b>1. Đặc điểm bên ngồi của lá :</b>
<b>Có 3 kiểu </b>
<b>gân lá </b>
<b>Hình mạng</b>
<b>GÂN LÁ HÌNH CUNG</b>
<b>1. Đặc điểm bên ngoài của lá:</b>
<b>Chương IV: LÁ</b>
<b>a . Phiến lá:</b>
<b>b . Gân lá:</b>
<b> Lá có 3 kiểu gân l¸ :</b>
<b> - Gân hình mạng : L¸ ỉi, tía tô,…..</b>
<b> - Gân hình cung : L¸ bèo t©y, địa liền,….. </b>
<b> - Gân hình song song: lá tre, lá rẻ quạt(Ng¹t </b>
<b>kÐo)…….</b>
<b>Có mấy loCó 2 loạiại lá chính: lá lá chính? </b>
<b>Lá đơn và lá kép </b>
<b>c . Lá đơn và lá kép :</b>
<b>- Lá đơn: Cuống nằm ngay dưới chồi nách. </b>
<b>Mỗi cuống l¸ chỉ mang 1 phiến l¸. Cuống l¸ và </b>
<b>phiến l¸ rụng cùng 1 lúc.</b>
<b>- Lá kép: </b> <b>Có 1 cuống chính phân nhánh thành </b>
<b>nhiều cuống con, mỗi cuống con mang 1 phiến lá </b>
<b>( gọi là lá chột).</b>
<b>2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành</b>
<b>1. Đặc điểm bên ngoài của l¸</b>
<b>Lá dừa cạn</b>
<b>Lá dâu </b>
<b>Có mấy kiểu xếp lá trên thân và</b>
<b>cành ? Đó là những kiểu nào ?</b>
<b>Mọc đối</b> <b>Lá dây huỳnh</b>
<b>Quan sát hình ảnh xác định các kiểu xếp lá trên cây, tìm </b>
<b>thơng tin để tự ghi vào các cột ở bảng dưới sau:</b>
<b>Mọc cách (lá cây dâu)</b> <b>Mọc đối ( lá cây dừa cạn) Mọc vòng (lá cây <sub>huỳnh)</sub></b>
<b>STT</b> <b>Tên cây</b> <b><sub>Số lá mọc từ một </sub>Kiểu xếp lá trên cây</b>
<b>mấu thân</b> <b>Kiểu xếp lá</b>
<b>1</b> <b>Dâu</b>
<b>2</b> <b>Da cn</b>
<b>1</b> <b>Mọc cách</b>
<b>4</b> <b>Mọc vòng</b>
<b>Các lá ở mấu thân trên so với các lá ở mấu thân </b>
<b>dưới , được xắp xếp như thế nào?</b>
<b>2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành:</b>
<b>- Lá xếp trên cây theo 3 kiểu : </b>
<b>mọc cách, mọc đối, mọc vòng.</b>
<b>Lá lớn nhất</b>
<b>Lá dài nhất :</b>
<b>Cuống lá</b>
<b>Phiến lá</b>
<b> Gân lá</b>
<b>( Có 3 kiểu)</b> <b>Gân hình mạng</b>
<b>Gân song song</b>
<b>Gân hình cung</b>
<b>Kiểu xếp lá trên </b>
<b> ( 3 kiểu)</b>
<b>Mọc cách</b>
<b>Mọc đối</b>
<b>Mọc vòng</b>
- <b>Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK.</b>
<b>- Đọc trước bài: Cấu tạo trong của phiến lá.</b>