Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

tiet 51 hat kindac diem chung cua hat kin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.89 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: 1. Cơ quan sinh sản của thông là gì? Nêu đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh sản của thông? 2. Có thể coi nón của cây thông là hoa được không? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trả lời: 1. Cơ quan sinh sản của thông là nón.. Vảy (nhị). Trục nón Túi phấn. Nón đực: nhỏ, màu vàng,mọc thành cụm.. Túi phấn Vảy (nhị) Trục nón. Nón cái: lớn hơn nón đực, mọc riêng lẻ từng chiếc. 2. Không thể coi nón thông là hoa, vì:nón thông chưa có cấu tạo nhị và nhụy, chưa có bầu nhụy..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trả lời: Câu 1: Nhiều cây hạt trần có giá trị thực tiễn như: thực vật hạt trần? - Cho gỗ tốt và thơm: thông đỏ, hoàng đàn… - Làm cảnh: bách tán, trắc bách diệp… - Làm đồ mĩ nghệ: kim giao… Câu 2: cây thông được xếp vào nhóm thực vật hạt trần vì cây thông chưa có quả, hạt nằm lộ trên lá noãn hở.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Hãy quan sát mẫu vật và hình ảnh cho biết : - Thực vật gồm mấy nhóm cơ quan chính? Hãy kể tên từng cơ quan cụ thể trong nhóm cơ quan đó?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Quả Cơ quan sinh sản Hoa Hạt Lá Cơ quan Sinh dưỡng Thân Rễ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. 1. Cơ quan sinh dưỡng: Thảo luận nhóm các câu hỏi sau: Câu 1: Có mấy dạng thân chính? Kể tên các loại thân biến dạng? Câu 2: Có mấy nhóm lá? Nêu tên các kiểu gân lá? Nêu các loại lá biến dạng? Câu 3: Có mấy loại rễ chính? Nêu tên các loại rễ biến dạng?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Các dạng thân của thực vật.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Các dạng rễ của thực vật.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Kiểu gân lá. Các dạng lá cây.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Các dạng rễ của thực vật. Kiểu gân lá. Các dạng thân của thực vật Các dạng lá cây.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Câu 1: Có mấy dạng thân chính? Kể tên các loại thân biến dạng? - Các dạng thân chính: thân đứng (thân gỗ, thân cột, thân cỏ); thân leo ( thân quấn, tua cuốn). - Các loại thân biến dạng: thân củ, thân rễ, thân mọng nước.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Câu 2: Có mấy nhóm lá? Nêu tên các kiểu gân lá? Nêu các loại lá biến dạng? - Lá gồm 2 nhóm: lá đơn, lá kép. - Kiểu gân lá: hình mạng, song song, hình cung. - Các loại lá biến dạng:lá biến thành gai, lá vảy, lá dự trữ, tay móc, tua cuốn..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Câu 3: Có mấy loại rễ chính? Nêu tên các loại rễ biến dạng? - Có hai loại rễ chính: rễ cọc, rễ chùm. - Các loại rễ biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Sự đa dạng về cơ quan sinh dưỡng của thực vật Hạt kín thể hiện ở những điểm nào?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. 2. Cơ quan sinh sản: ▼ Hãy quan sát hình ghi nhận các đặc điểm hoa, quả, hạt của thực vật Hạt kín.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Căn cứ vào bộ phận sinh sản, người ta chia hoa thành mấy nhóm? Hoa bưởi. Hoa mướp.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Hãy quan sát hình và nhận xét về: cách mọc, màu sắc, số nhị của hoa?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Nhị. Cánh hoa. Nhụy. Lá đài Đế hoa. Cuống hoa. Nhị.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Hãy quan sát hình và cho biết quả được chia thành mấy nhóm? Kể tên? Hạt nằm ở vị trí nào của quả?. MỘT SỐ LOẠI QUẢ CỦA CÂY HẠT KÍN.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Hãy quan sát hình và cho biết quả được chia thành mấy nhóm? Kể tên? Hạt nằm ở vị trí nào của quả? -Quả được chia thành 2 nhóm: quả thịt (quả mộng, quả hạch); quả khô ( quả khô nẻ, quả khô không nẻ) -Hạt nằm trong quả.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Vì sao cây đu đủ, cây chanh, cây táo được xếp vào nhóm thực vật hạt kín? Trả lời Cây đu đủ, cây chanh, cây táo được xếp vào nhóm thực vật hạt kín vì: đã có hoa, quả, hạt, hạt nằm trong quả.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giữa cây Hạt trần với cây Hạt kín khác nhau ở đặc điểm nào? Trả lời: Cây Hạt kín khác cây Hạt trần là cây Hạt kín có hoa, quả, hạt nằm trong quả.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Hãy nêu đặc điểm về cơ quan sinh sản của thực vật Hạt kín?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. 3. Đặc điểm chung của thực vật hạt kín: ▼ Các nhóm thảo luận hoàn thành bảng nội dung sau: Teân caây. Daïng Daïng thaân reã. Kieåu laù. Cam. Gỗ. Cọc. Kép. Hình mạng. Cỏ. Cọc. Đơn. Hình mạng. Chùm. Đơn. Song song. Cọc. Đơn. Ớt. Lúa. Cải. Kieåu gaân Caùnh Hoa laù Dính hay rời. Cỏ Cỏ. Hình mạng. Rời Dính Dính Rời. Loại Quaû. MôiTrường soáng. Mọng. ở cạn. Mọng Khô không nẻ Khô nẻ. ở cạn. ở nước ở cạn.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. ▼ Hãy quan sát hình kết hợp với mẫu vật và. bảng trên hãy nêu đặc điểm chung của thực vật Hạt kín - Về cơ quan sinh dưỡng - Cấu tạo trong của thân - Cơ quan sinh sản - Môi trường sống.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Mạch rây. Mạch gỗ.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tổng kết Câu 1. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là:. Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. Sinh sản bằng hạt. Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. c. Có rễ, thân, lá Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. b. Có mạch dẫn. d. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả. Hoan hô ! Bạn đã đúng..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Câu 2: Trong nhóm cây sau, nhóm cây nào là cây hạt kín ? Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. a. Cây mít, cây rêu, cây ớt. c. Cây thông, cây lúa, cây đào Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. Hoan hô ! Bạn đã đúng.. b. Cây ổi, Cây cải, cây táo. d. Cây pơmu, cây cải, cây dừa.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Câu 3: Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín là: Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. c. Nón đực và. a. Quả và hạt. nón cái Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. b. Túi bào tử. Hoan hô ! Bạn đã đúng.. d. Hoa, quả, hạt.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Câu 4: Các cây hạt kín khác nhau về đặc điểm hình thái của: Cơ quan sinh dưỡng.. Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. c. Cơ quan sinh dưỡng và hình thức thụ phấn đa dạng Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. b. Cơ quan sinh dưỡng và môi trường sống đa dạng. Hoan hô ! Bạn đã đúng.. d. Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN. Câu 5: Cây hạt kín có đặc điểm chung nào? Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. c. Trong thân có mạch dẫn phát triển. a. Cơ quan sinh dưỡng ễ thân, lá) phát triển Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. b. Có hoa, quả. Sinh sản bằng hạt, quả chứa hạt bên trong. Hoan hô ! Bạn đã đúng.. d. Tất cả các đặc điểm trên.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Hướng dẫn về nhà - Học bài - Chuẩn bị bài tiếp theo - Kẻ bảng trang 137 vào tập - Chuẩn bị:cây lúa, cây bắp, cây ổi, cây nhãn….

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

×