Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Rung chuong vang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.86 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì? A. Văn Lang. B. Âu Lạc C. Việt Nam Đáp án đúng là: Đáp án A. 5 0 10 4 3 2 1 9 8 7 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Vị vua đầu tiên của nước ta là ai? A. An Dương Vương. B. Vua Hùng Vương C. Ngô Quyền. Đáp án đúng là: Đáp án B. 10 962734518. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3: Nước Âu lạc ra đời trong hoàn cảnh nào? A. Quân tần xâm lược nước Phương Nam. B. Thục Phán lãnh đạo người Âu Việt và Lạc việt đánh lui giặc. C. Cả hai ý trên. 10 896754123. Hết giờ. Đáp án đúng là; Đáp ánC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 4:Nước Văn Lang đã tồn tại qua mấy đời vua?. A. 15 đời vua B. 17 đời vua C. 16 đời vua. Đáp án đúng là: Đáp án C. 10 345678912. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 5: Vị vua đầu tiên của nước Âu lạc có tên gọi là gì? A. An Dương Vương B. Vua Hùng Vương C. Ngô Quyền. Đáp án đúng là: Đáp án A. 3457896 10. Hết1 2giờ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 6: Thành tựu đặc sắc về phong trào của người dân Âu lạc là gì? A. Chế tạo được loại nỏ bắn được một lần nhiều mũi tên. B. Xây dựng thành Cổ Loa. C. Cả hai ý trên Đáp án đúng là: C. 931487265 10. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 7: Câu “ Triệu Đà hoãn binh, cho con trai làm rể An Dương Vương” gợi cho em nhớ đến câu chuyện nào sau đây?. A. Mị Châu - Trọng Thuỷ B. Sơn Tinh - Thuỷ Tinh C. Cây Tre trăm dốt. 10 345678912. Hết giờ. Đáp án đúng là: Đáp án A.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 8: Để cai trị nhân dân ta thì các triều đại phong kiến phương Bắc đã làm gì? A. Bắt nhân dân ta lên rừng săn voi, tê giác…..xuống biển mò ngọc trai, khai thác san hô để nộp cống cho chúng B. Đưa người Hán sang ở với dân ta, bắt dân ta phải theo phong tục Hán, học chữ hán. C. Cả hai ý trên. Đáp án đúng là: Đáp án C. 10 345678912. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 9: Trước sự thống trị của các triều đại phương Bắc, dân ta phản ứng ra sao? A. Không chịu khuất phục, đấu tranh B. Chịu khuất phục, đem đồ cống nạp cho chúng C. Chưa chịu khuất phục, nhưng lo sợ thế lực của chúng. Đáp án đúng là: Đáp án A. 10 345678912. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 10: Chiến thắng vang dội nhất của nhân dân ta trước các triều đại phương Bắc là gì?. A. Chiến thắng hai bà Trưng B. Chiến thắng Bách Đằng C. Chiến thắng Lí Bí Đáp án đúng là: Đáp án B. 10 345678912. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 11: khởi nghĩa của Hai Bà Trưng diễn ra năm nào?. A. Năm 179 TCN B. Năm 40. C. Cuối năm 40. 10 345678912. Hết giờ. Đáp án đúng là: Đáp án A.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 12: Ai là người lãnh đạo chống lại quân Nam Hán? A. Ngô Quyền B. Hai Bà Trưng C. Dương Đình Nghệ. Đáp án đúng là: Đáp án A. 10 345678912. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 13: Ngô Quyền lên ngôi vua vào năm nào?. A. 938 B. 939. C. cuối năm 939. 10 345678912. Hết giờ. Đáp án đúng là: Đáp án B.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 14: Ngô Quyền trị vị đất nước mấy năm? A. 5 năm B. 6 năm C. 7 năm. 10 345678912. Hết giờ. Đáp án đúng là: Đáp án B.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 15: Em hiểu thế nào về câu “Loạn 12 sứ quân” A. Các thế lực địa phương nỗi dậy chia đất nước ra làm 12 vùng B. Mượn quân của các nước khác để đánh các sứ quân C. Mượn quân của triều đình để đánh các sứ quân. Đáp án đúng là: Đáp án A. 10 345678912. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 16: Đinh Bô Lĩnh lên ngôi vua đặt tên nước ta là gì? A. Lạc Việt B. Đại Việt C. Đại Cồ Việt. 10 345678912. Hết giờ. Đáp án đúng là: Đáp án C.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 17: Quân ta đánh bại Quân tống ở những nơi nào?. A. Đại La, Sông Hồng. B. Lạng Sơn, Sông Bạch Đằng. C. Hoa Lư, Sông Cầu. Đáp án đúng là: B. 10 345678912. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 18: Kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất? A. Thất bại B. Thắng lợi C. Thắng lợi hoàn toàn Đáp án đúng là: B. 10 963287451. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 19: Lê Hoàn lên ngôi vua lấy tên gọi là gì? A. Lê Đại Hành B. Lê Long Đĩnh C. Lê Thánh Tông. Đáp án đúng là: Đáp án A. 10 345678912. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 20: Triều đại nhà lý bắt đầu năm nào? A. 1005 B. 1009 C. 1010. Đáp án đúng là: B. 10 895673412. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 21: Vì sao vua Lý Thái Tổ dời đô về Đại La? A. Vì đây là trung tâm của đất nước, đất rộng không bị ngập lụt. B. Vì đây là vùng đất mà Giặc không dám đặt chân đến. C. Vì đây là vùng đất giàu có, nhiều của cải, vàng bạc.. Đáp án đúng là: A. 10 345678912. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 22: Bản nhạc sau là của bài hát nào?. Đáp án đúng là: Nhạc của bài hát Tiến Quân Ca ( Quốc Ca Việt Nam). 10 678394512. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 22: Đội trưởng đầu tiên của đội nhi đồng cứu quốc là ai?. A. Võ Thị Sáu B. Kim Đồng C. Nguyễn Bá Ngọc Đáp án đúng là: Đáp án B. 10 864297531. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 23:Khẩu hiệu của Đội TNTP Hồ Chí Minh? A: Vâng lời Bác Hồ Dạy B: Vì tổ quốc Xã hội chủ nghĩa, vì lý tưởng Bác Hồ Vĩ đại - Sẵn sàng C: Yêu tổ quốc – Yêu đồng bào. Đáp án đúng là: B. 10 345678912. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 23: Đội ca TNTP Hồ Chí Minh là bài hát nào?. A: Đi ta đi lên. B: Cùng nhau đi lên C: Cả hai đáp án Đáp án đúng là: B. 10 345678912. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 25: Ngày 13 – 3 – 1954, Anh đã xã thân mình lấp lỗ Châu Mai tạo điều kiện chơ đơn vị ta tiến lên diện gọn cứ điểm Him Lam. Anh là ai?. A: Nguyễn Văn Trỗi B: Nguyễn Viết Xuân C: Phan Đình Giót Đáp án đúng là: C. 10 345678912. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×