Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

PPT GIỚI THIỆU VỀ NEWTON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 22 trang )

ISAAC NEWTON
Môn: Tin học đại cương
Giáo viên hướng dẫn:
Thầy Đào Tấn Ngọc

Sinh viên thực hiện:
1. Nguyễn Lê Thục
Hân
2. Trang Bỉnh Quân
3. Bùi Hoàng Nhã
Uyên
4. Lý Châu Cường
5. Hoàng Đức Minh


NỘI
DUNG
CHÍNH

1 Giới thiệu về Newton
2

Định luật I Newton

3 Định luật II Newton
4

Định luật III Newton


Tại sao trái


táo khơng
bay lên trời
mà lại rớt
xuống?
Newton đã
tìm ra lời
giải đáp.


1. Nhà vật lý
Isaac Newton
là ai?


1. Nhà vật lý
Isaac Newton là ai?

ISAAC
NEWTO
N

 Nhà vật lý.
 Nhà thần học. 
 Nhà triết học.
 Nhà toán học.
 Nhà thiên văn học.
 Nhà giả kim người Anh.
 Là một trong những nhà khoa
học vĩ đại và có tầm ảnh
hưởng lớn nhất trong lịch sử,

nhân vật chính trong cuộc


1. Nhà vật lý Isaac Newton là ai?

Cả ba định luật được nhà vật
lý học Isaac Newton tìm ra lần
đầu tiên và được x́t bản trong
cuốn sách Philosophiỉ Naturalis
Principia Mathematica (Các
ngun lý tốn học của triết học
tự nhiên) năm 1687.


VIDEO
VỀ
NEWTO
N


2. ĐỊNH LUẬT I
NEWTON


2. ĐỊNH LUẬT 1 NEWTON

Nội
dung
định
luật:


Định luật 1 Newton còn
được gọi định luật quán
tính.
Định luật qn tính nói về
khuynh hướng giữ nguyên
trạng thái chuyển động của
vật, được đặc trưng bởi vận
tốc.
9


2. ĐỊNH LUẬT 1 NEWTON



Nếu một vật không chịu tác dụng của
lực nào hoặc chịu tác dụng bởi một tổng
hợp lực bằng khơng thì một vật đang
đứng n sẽ chỉ mãi đứng yên, và một
vật đang trạng thái chuyển động sẽ
chuyển động thẳng đều mãi mãi.


2. ĐỊNH LUẬT 1 NEWTON

Ý nghĩa:
Mọi vật đều có khả năng bảo toàn vận tốc gọi là
quán tính, quán tính có hai biểu hiện sau:
+ Xu hướng giữ nguyên trạng thái v = 0 → Tính ì

+ Xu hướng giữ nguyên trạng thái chuyển
động thẳng đều → Tính đà
11


2. ĐỊNH LUẬT 1 NEWTON
45
40

30
Vị trí d(m)

ĐỒ THỊ
VẬN
TỐC –
THỜI
GIAN

35

25
20
15
10
5
0
0

0.5


1

1.5

2

2.5

Thời gian t(s)

3

3.5

4

4.5

5


2. ĐỊNH LUẬT 1 NEWTON
Định luật 1 Niu tơn là định luật về tính bảo
tồn vận tốc của vật nên cịn được gọi là
định luật quán tính.
Chuyển động của một vật không chịu tác
dụng lực gọi là chuyển động theo quán tính.


3. ĐỊNH LUẬT

II NEWTON


3. ĐỊNH LUẬT II NEWTON

Vector gia tốc của một vật
luôn cùng hướng với lực tác
dụng lên vật.
Độ lớn của vector gia tốc tỉ
lệ thuận với độ lớn của
vector lực và tỉ lệ nghịch với
khối lượng của vật.


3. ĐỊNH LUẬT II NEWTON

Với:
F là lực tác dụng lên vật
m là khối lượng của vật
a là gia tốc của vật đó

CƠNG
THỨC ĐỊNH
LUẬT
II NEWTON


3. ĐỊNH LUẬT II NEWTON
Đại lượng


HỆ
ĐO
LƯỜNG
SI

Đơn vị

Ký hiệu

Độ dài L (Legth)

Mét

m

Thời gian t (Time)

Giây

s

Kilogam

Kg

Độ Kelvin

K

Ampêre


A

Mol

mol

Candela

cd

Khối lượng M (Mass)
Nhiệt độ T (Temperture)
Cường độ dòng điện I
Đơn vi phân tử N
Cường độ chiếu sáng I0


4. ĐỊNH LUẬT
III NEWTON


4. ĐỊNH LUẬT III NEWTON

NỘI
DUNG

Khi một vật tác dụng lực
lên vật thể thứ hai, vật
thứ hai sẽ tác dụng một

lực cùng độ lớn và ngược
chiều về phía vật thứ
nhất.


Newton dùng
những định luật
này để giải
thích và nghiên
cứu chuyển
động của các
vật thể, ví dụ
như chuyển
động của các
hành tinh trong
hệ mặt trời.


THANKS FOR
WATCHING!


BẢNG
PHÂN
CƠNG
NỢI
DUNG

Họ và tên
Nguyễn Lê Thục Hân

Lý Châu Cường
Hồng Đức Minh
Bùi Hồng Nhã Un
Trang Bỉnh Qn

Phân cơng
PPT, tổng hợp
Nội dung phần 1, video
Nội dung phần 2, biểu đồ
Nội dung phần 3, bảng
Nội dung phần 4, hình ảnh

22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×