TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ-ĐẠI HỌC HUẾ
ĐỒ ÁN CUỐI KỲ
Môn: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Giảng viên hướng dẫn :
Hồ Quốc Dũng
ST
Họ và tên
Mã sinh viên
Lớp
T
1
2
3
Nguyễn Thị Thu Thủy
Nguyễn Thị Ánh Huệ
Võ Thị Bích Ly
17K4041099
17K4041030
17K4041049
K51-TMĐT
K51-TMĐT
K51-TMĐT
Huế, tháng 07, năm 2020
1
Mục lục:
1.
Thơng tin chung......................................................................................................................................3
2.
Mơ tả bài tốn.........................................................................................................................................4
2.1.
Mơ tả bài tốn của Nguyễn Thị Thu Thủy: (Quản lý doanh thu, lợi nhuận).............................4
2.2. Mơ tả bài tốn của Nguyễn Thị Ánh Huệ: (Quản lý các hoạt động của nhân viên trong quán
cà phê)4
2.3.
3.
Mơ tả bài tốn của Võ Thị Bích Ly: (Quản lý nhập nguyên liệu)...............................................5
Xây dựng sơ đồ ERM.............................................................................................................................5
3.1.
Các bước xây dựng sơ đồ ERM của Nguyễn Thị Thu Thủy.....................................................6
Bước 1: Liệt kê các thuộc tính..................................................................................................................6
Bước 2: Xác định các thực thể và các thuộc tính....................................................................................7
Bước 3: Xác định các mối quan hệ và gán cho nó...................................................................................9
Bước 4: Vẽ biểu đồ ERM:.........................................................................................................................9
3.2.
Các bước xây dựng sơ đồ ERM của Nguyễn Thị Ánh Huệ....................................................10
Bước 1: Liệt kê các thuộc tính................................................................................................................10
Bước 2: Xác định các thực thể và các thuộc tính..................................................................................12
Bước 3: Xác định các mối quan hệ và gán cho nó.................................................................................12
Bước 4: Vẽ biểu đồ ERM........................................................................................................................13
3.3.
Các bước xây dựng sơ đồ ERM của Võ Thị Bích Ly...............................................................14
Bước 1: Liệt kê các thuộc tính................................................................................................................14
Bước 2: Xác định các thực thể và các thuộc tính..................................................................................15
Bước 3: Xác định các mối quan hệ và gán cho nó.................................................................................15
Bước 4: Vẽ biểu đồ ERM........................................................................................................................16
4.
Chuẩn hóa csdl, xây dựng csdl, nhập liệu.........................................................................................16
4.1.
Nguyễn Thị Thu Thủy.................................................................................................................17
Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu:.........................................................................................................17
Nhập cơ sở dữ liệu:...................................................................................................................19
4.2.
Nguyễn Thị Ánh Huệ...................................................................................................................29
Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu:.........................................................................................................29
Nhập cơ sở dữ liệu:...................................................................................................................30
4.3.
Võ Thị Bích Ly..............................................................................................................................44
2
Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu:.........................................................................................................44
Nhập cơ sở dữ liệu:...................................................................................................................45
5.
CSDL tổng thể.......................................................................................................................................48
6.
Vấn đề và truy vấn.............................................................................................................................151
7.
6.1.
Nguyễn Thị Thu Thủy...............................................................................................................151
6.2.
Nguyễn Thị Ánh Huệ.................................................................................................................156
6.3.
Võ Thị Bích Ly............................................................................................................................159
Xuất file *.sql (xem trên kênh Youtube)..........................................................................................163
7.1.
17K4041099.sql (sinh viên Nguyễn Thị Thu Thủy)...................................................................163
7.2.
17K4041030.sql (sinh viên Nguyễn Thị Ánh Huệ)....................................................................163
7.3.
17K4041049.sql (sinh viên Võ Thị Bích Ly)..............................................................................163
3
1. Thông tin chung
ST
T
1
2
Họ và tên
Mã sinh viên
Email
Nguyễn Thị Thu Thủy
Nguyễn Thị Ánh Huệ
17K4041099
17K4041030
3
Võ Thị Bích Ly
17K4041049
m
Ghi chú
2. Mơ tả bài tốn
2.1. Mơ tả bài tốn của Nguyễn Thị Thu Thủy: (Quản lý doanh thu, lợi nhuận)
Khi khách hàng chọn thức uống và vị trí như mong muốn, nhân viên thực hiện
xuất hóa đơn cho khách hàng. Mỗi hóa đơn có mã hóa đơn khác biệt dùng để phân biệt.
Các thơng tin trên hóa đơn và số tiền của mỗi hóa đơn sẽ được lưu vào hệ thống. Để quản
lý doanh thu của quán coffee, người quản lý dựa vào thơng tin và tổng số tiền từ tổng các
hóa đơn để xuất ra doanh thu theo nhu cầu (doanh thu tổng theo ngày/tháng/năm, doanh
thu của một thức uống/loại thức uống theo ngày/tháng/năm, doanh thu theo bàn/khu vực
ngồi,…)
Trong quá trình kinh doanh của mình, qn sẽ có rất nhiều những khoản chi tiêu từ
lớn đến lặt vặt (tiền điện, tiền nước, tiền internet, tiền thuế, trả lương nhân viên,...). Mỗi
lần sử dụng tiền để chi tiêu vào việc gì, nhân viên sẽ lập các phiếu chi. Mỗi phiếu chi có
một mã số khác biệt để phân biệt. Khi nhập phiếu chi, thông tin và số tiền trên phiếu sẽ
được lưu vào hệ thống.
Khi nhập nguyên liệu, nhân viên sẽ lập các phiếu nhập. Mỗi phiếu nhập có một mã
phiếu khác biệt dùng để phân biệt các phiếu nhập với nhau. Mỗi phiếu chứa các thông tin
về nguyên liệu, số lượng nguyên liệu, đơn giá, nhà cung cấp, tổng số tiền. Khi xuất phiếu
nhập, các thông tin và số tiền trên phiếu sẽ được lưu lại trên hệ thống.
Để quản lý chi tiêu của quán coffee, người quản lý có thể biết được dựa vào tổng
tiền ở các phiếu chi và phiếu nhập hàng đã được lưu trữ trên hệ thống theo khoảng đơn
vị thời gian muốn tính (ngày, tháng, quý, năm).
Để quản lý lợi nhuận của quán coffee, người quản lý tính được dựa trên tổng
doanh thu quán trừ đi tổng chi phí bỏ ra trong đơn vị thời gian muốn tính.
2.2. Mơ tả bài tốn của Nguyễn Thị Ánh Huệ: (Quản lý các hoạt động của nhân viên
trong quán cà phê)
Nhân viên sẽ đảm nhận cả pha chế, phục vụ. Nhân viên cần cung cấp các thông tin: Họ
tên, địa chỉ, số điện thoại để tiện quản lý.
Mã NV
Tên NV
Địa chỉ NV
4
SĐT NV
Nhân viên sẽ đảm nhận các công việc sau trong quán coffee:
Nhân viên kiểm tra kho nguyên liệu mỗi ngày và liệt kê ra các nguyên liệu cần
nhập thêm, sau đó liên lạc với nhà cung cấp để đặt nguyên liệu. Khi nhận được hàng sẽ
kiểm tra và lập phiếu nhập, thanh tốn. Mỗi phiếu nhập đề có thơng tin mã nhân viên lưu
lại trên hệ thống. Nhà quản lý dễ dàng kiểm tra lại sau này.
Dựa vào các thức uống trên menu, khách hàng chọn vị trí ngồi, thức uống và số
lượng. Nhân viên có nhiệm vụ nhập lại các thức uống và số lượng, số bàn mà khách hàng
chọn, in hóa đơn và thanh tốn. Mỗi hóa đơn sẽ chưa thông tin nhân viên đã lập, giúp nhà
quản lý dễ dàng kiểm tra và đối chiếu.
Mỗi loại thức uống có một cơng thức khác nhau, là sự kết hợp giữa các nguyên
liệu với số lượng khác nhau. Nhân viên sẽ thực hiện pha chế theo công thức. Các loại
thức uống có cơng thức khá giống nhau sẽ thuộc loại thức uống. Quán cung cấp chủ yếu
4 loại thức uống sau: Cà phê, Sinh tố, Nước ép, Trà.
Nhân viên cịn đảm nhận việc lập các phiếu chi khi có sự kiện chi tiêu cho quán.
Các khoản chi: điện, nước, wifi...Nhân viên thực hiện lập phiếu chi để trình bày các
khoản chi khác.
Nhân viên thực hiện lập các báo cáo này theo thời điểm nào đó như ngày, tháng,
quý, năm. Trong mỗi báo cáo ngồi lưu các thơng tin cần thiết thì thơng tin mã nhân viên
cũng được lưu lại trên hệ thống.
2.3. Mơ tả bài tốn của Võ Thị Bích Ly: (Quản lý nhập nguyên liệu)
-
Nhập nguyên liệu:
Những nguyên liệu dùng để pha chế các món sẽ được nhập từ nhiều nhà cung cấp.
Nhân viên kiểm tra tồn kho bằng hệ thống, lập danh sách những nguyên liệu cần nhập,
liên hệ với nhà sản xuất đặt hàng, khi nhận được hàng, tiến hành kiểm tra chất lượng nếu
đúng yêu cầu thì nhân viên tiến hành xuất phiếu nhập hàng và thanh tốn.
Mơ tả chức năng của hệ thống.
-
Quản lý nhập nguyên liệu.
Tìm nguyên liệu: khi cần kiểm tra số lượng nguyên liệu (kiểm tra tồn kho)
hoặc khi xem thông tin nguyên liệu.
5
Cập nhật: Sau khi đã xuất hóa đơn nhập hàng, số lượng của loại nguyên liệu sẽ
được cập nhật lại trong hệ thống. Hoặc sau khi kiểm tra kho trong thực tế, số
lượng nguyên liệu cũng sẽ được cập nhật lại.
Thêm: Thêm nguyên liệu mới khi có món mới.
Xóa: Xóa ngun liệu khi khơng cịn dùng nữa.
Lưu phiếu nhập hàng: lưu lại phiếu nhập vào hệ thống sau mỗi lần nhập hàng.
3. Xây dựng sơ đồ ERM
3.1. Các bước xây dựng sơ đồ ERM của Nguyễn Thị Thu Thủy
Bước 1: Liệt kê các thuộc tính
Tên được chính xác của các đặc
trưng
NHÂN VIÊN
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Địa chỉ
Số điện thoại
Viết gọn tên đặc trưng
MA_NV
TEN_NV
DIACHI_NV
SDT_NV
Tên được chính xác của các đặc
trưng
KHU VỰC
Mã khu vực
Tên khu vực
Hệ số giá
Viết gọn tên đặc trưng
Tên được chính xác của các đặc
trưng
BÀN
Mã bàn
Mã khu vực
Viết gọn tên đặc trưng
Tên được chính xác của các đặc
trưng
LOẠI THỨC UỐNG
Mã loại
Tên loại
Viết gọn tên đặc trưng
6
MA_KV
TEN_KV
HE_SO_GIA
MA_BAN
MA_KV
MA_LOAI
TEN_LOAI
Tên được chính xác của các đặc
trưng
THỨC UỐNG
Mã thức uống
Tên thức uống
Đơn giá
Viết gọn tên đặc trưng
Tên được chính xác của các đặc
trưng
HĨA ĐƠN
Số hóa đơn
Mã nhân viên
Số bàn
Mã thức uống
Số lượng
Ngày lập
Tổng tiền
Viết gọn tên đặc trưng
Tên được chính xác của các đặc
trưng
PHIẾU CHI
Mã phiếu
Mã nhân viên nhập
Ngày lập
Nội dung
Số tiền
Viết gọn tên đặc
trưng
Tên được chính xác của các đặc
trưng
PHIẾU NHẬP
Mã phiếu
Mã nhân viên
Mã nhà cung cấp
Mã nguyên liệu
Số lượng
Ngày lập
Tổng tiền
Viết gọn tên đặc trưng
7
MA_TU
TEN_TU
DON_GIA
MA_HD
MA_NV
MA_BAN
MA_TU
SO_LUONG
NGAY_LAP
TONG_TIEN
MA_PC
MA_NV
NGAY_LAP
NOI_DUNG
SO_TIEN
MA_PC
MA_NV
MA_NCC
MA_NL
SO_LUONG
NGAY_LAP
TONG_TIEN
Bước 2: Xác định các thực thể và các thuộc tính
NHÂN VIÊN: có các thuộc tính
Mã nhân viên là định danh
Tên nhân viên
Địa chỉ
Số điện thoại
KHU VỰC:có các thuộc tính
Mã khu vực là định danh
Tên khu vực
Hệ số giá
BÀN:có các thuộc tính
Mã bàn
Mã khu vực
LOẠI THỨC UỐNG:có các thuộc tính
Mã loại là định danh
Tên loại
THỨC UỐNG: có các thuộc tính
Mã thức uống là định danh
Tên thức uống
Đơn giá
HĨA ĐƠN: có các thuộc tính
Mã hóa đơn là định danh
Ngày lập
Mã nhân viên
Mã thức uống
Mã bàn
Số lượng
Tổng tiền
PHIẾU CHI: có các thuộc tính
Mã phiếu là định danh
8
Ngày lập
Mã nhân viên
Nội dung
Số tiền
PHIẾU NHẬP: có các thuộc tính
Mã phiếu là định danh
Mã nhân viên
Mã nguyên liệu
Mã nhà cung cấp
Số lượng
Ngày lập
Tổng tiền
Bước 3: Xác định các mối quan hệ và gán cho nó
Các câu hỏi cho động từ LẬP
Lập cái gì? –HĨA ĐƠN, PHIẾU CHI, PHIẾU NHẬP
Ai lập? – NHÂN VIÊN
Lập khi nào? – ngày lập
Thực thể tham gia: NHÂN VIÊN, PHIẾU CHI, PHIẾU NHẬP, HÓA ĐƠN
Mối quan hệ: THUỘC
Thực thể tham gia: BÀN, KHU VỰC, LOẠI THỨC UỐNG
Bước
biểu
ERM:
Mối quan hệ
LẬP
LẬP
LẬP
CÓ
CÓ
CÓ
CÓ
THUỘC
THUỘC
Thực thể tham gia
Nhân viên, Phiếu chi
Nhân viên, Phiếu nhập
Nhân viên, Hóa đơn
Phiếu nhập, Nhà cung cấp
Phiếu nhập, Nguyên liệu
Hóa đơn, Thức uống
Hóa đơn, Bàn
Bàn, Khu Vực
Thức uống, Loại thức uống
9
4: Vẽ
đồ
3.2. Các bước xây dựng sơ đồ ERM của Nguyễn Thị Ánh Huệ
Mã phiếu
Ngày lập
Bước 1: Liệt kê các thuộc tính
Tên được chính xác của các đặc
trưng
A.Danh sách nhân viên
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Địa chỉ
Mã NV
Số điện thoại
PHIẾU CHI
Tên NV
Nội dung
Viết gọn tên đặc trưng
MA_NV
Thuộc
TEN_NV
Khu vực
DIACHI_NV
SĐT_NV HS giá
Tên KV
Số ĐT
Mã KV
Địa chỉ
Lập
Số tền
NHÂN VIÊN
Bàn
Lập
Có
Lập
Số lượng
Mã PN
PHIẾU NHẬP
Ngày lập
Số bàn
Tổng tền
Mã HĐ
Mã NL
Ngày lập
HĨA ĐƠN
Mã NCC
Tổng tền
Giờ lập
Có
Mã loại TU
Loại thức uống
Thức uống
Thuộc
Tên loại
Mã TU
Tên TU
Đơn giá
Tên được chính xác của các đặc
trưng
B.Báo cáo
Mã báo cáo
Tên báo cáo
Ngày lập
Nội dung
Viết gọn tên đặc trưng
Tên được chính xác của các đặc
Viết gọn tên đặc trưng
10
MA_BC
TEN_BC
NGAY_LAP
NOI_DUNG
trưng
C.Hóa đơn
Mã hóa đơn
Mã nhân viên
Mã bàn
Khu vực
Tên thức uống
Số lượng
Ngày lập
Giờ lập
Tổng tiền
MA_HD
MA_NV
MA_BAN
MA_KV
TEN_TU
SO_LUONG
NGAY_LAP
GIO_LAP
TONG_TIEN
Tên được chính xác của các đặc
trưng
D.Phiếu chi
Mã phiếu chi
Mã nhân viên
Ngày lập
Nội dung chi
Tổng tiền
Viết gọn tên đặc
trưng
Tên được chính xác của các đặc
trưng
E.Phiếu nhập
Mã phiếu nhập
Mã nhân viên
Mã nhà cung cấp
Mã nguyên liệu
Số lượng
Ngày lập
Tổng tiền
Viết gọn tên đặc trưng
Bước 2: Xác định các thực thể và các thuộc tính
NHÂN VIÊN: có các thuộc tính
Mã nhân viên là định danh
Tên nhân viên
Địa chỉ
11
MA_PC
MA_NV
NGAY_LAP
ND_CHI
TONG_TIEN
MA_PN
MA_NV
MA_NCC
MA_NL
SO_LUONG
NGAY_LAP
TONG_TIEN
Số điện thoại
HĨA ĐƠN: có các thuộc tính
Số hóa đơn là định danh
Ngày lập
Giờ lập
Tổng tiền
PHIẾU CHI: có các thuộc tính
Mã phiếu là định danh
Ngày lập
Nội dung
Số tiền
PHIẾU NHẬP: có các thuộc tính
Mã phiếu là định danh
Ngày lập
Tổng tiền
BÁO CÁO: có các thuộc tính
Mã báo cáo là định danh
Ngày lập
Nội dung
Bước 3: Xác định các mối quan hệ và gán cho nó
Các câu hỏi cho động từ LẬP
Lập cái gì? – BÁO CÁO, HÓA ĐƠN, PHIẾU CHI, PHIẾU NHẬP
Ai lập? – NHÂN VIÊN
Lập khi nào? – ngày lập
Thực thể tham gia: NHÂN VIÊN, BÁO CÁO, PHIẾU CHI, PHIẾU NHẬP, HÓA
ĐƠN
Mối quan hệ
LẬP
LẬP
LẬP
LẬP
Thực thể tham gia
Nhân viên, Phiếu chi
Nhân viên, Phiếu nhập
Nhân viên, Báo cáo
Nhân viên, Hóa đơn
12
Bước 4: Vẽ biểu đồ ERM
Ngày lập
Mã PN
Ngày lập
Mã PC
Tổng tiền
Tổng tiền
Nội dung
PHIẾU NHẬP
PHIẾU CHI
LẬP
LẬP
Tên NV
Mã NV
NHÂN VIÊN
Địa chỉ
SĐT
LẬP
LẬP
HÓA ĐƠN
BÁO CÁO
Tổng tiền
Mã BC
Mã HĐ
Ngày lập
Tên BC
Ngày lập
Nội dung
3.3. Các bước xây dựng sơ đồ ERM của Võ Thị Bích Ly
Bước 1: Liệt kê các thuộc tính
Tên được chính xác của các đặc trưng
A.Danh sách nhân viên
13
Viết gọn tên đặc trưng
Giờ lập
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Ngày sinh
Địa chỉ
Số điện thoại
MA_NV
TEN_NV
NG_SINH
DIA_CHI_NV
SO_DIEN_THOAI_NV
Tên được chính xác của các đặc trưng
B.Danh sách nhà cung cấp
Mã nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ
Số điện thoại
Email
Viết gọn tên đặc trưng
Tên được chính xác của các đặc trưng
NGUYÊN LIỆU
Mã nguyên liệu
Tên nguyên liệu
Số lượng
Đơn vị tính
Viết gọn tên đặc trưng
Tên được chính xác của các đặc trưng
C.Phiếu nhập
Mã phiếu
Mã nhân viên
Tên nhà cung cấp
Mã nguyên liệu
Số lượng
Ngày lập
Tổng tiền
Viết gọn tên đặc trưng
Bước 2: Xác định các thực thể và các thuộc tính
NHÂN VIÊN: có các thuộc tính
Mã nhân viên là định danh
Tên nhân viên
Ngày sinh
Địa chỉ
14
MA_NCC
TEN_NCC
DIA_CHI
SO_DIEN_THOAI
EMAIL
MA_NL
TEN_NL
SO_LUONG
DON_VI
MA_PN
MA_NV
MA_NCC
MA_NL
SO_LUONG
NGAY_LAP
TONG_TIEN
Số điện thoại
NHÀ CUNG CẤP: có các thuộc tính
Mã nhà cung cấp là định danh
Tên nhà cung cấp
Số điện thoại
Địa chỉ
Email
NGUN LIỆU: có các thuộc tính
Mã ngun liệu là định danh
Tên ngun liệu
Số lượng
Đơn vị tính
PHIẾU NHẬP: có các thuộc tính
Mã phiếu là định danh
Mã nhân viên
Mã nhà cung cấp
Số lượng
Ngày lập
Tổng tiền
Bước 3: Xác định các mối quan hệ và gán cho nó
Các câu hỏi cho động từ LẬP
Lập cái gì? – PHIẾU NHẬP
Ai lập? – NHÂN VIÊN
Lập khi nào? – ngày lập
Thực thể tham gia: NHÂN VIÊN, PHIẾU NHẬP
Mối quan hệ: CÓ
Thực thể tham gia: PHIẾU NHẬP, NHÀ CUNG CẤP, NGUYÊN LIỆU
Mối quan hệ: CUNG
Thực thể tham gia: NHÀ CUNG CẤP, NGUYÊN LIỆU
15
Bước
biểu
ERM
Mối quan hệ
LẬP
CÓ
CÓ
CUNG
Thực thể tham gia
Nhân viên, Phiếu nhập
Phiếu nhập, Nhà cung cấp
Phiếu nhập, Nguyên liệu
Nhà cung cấp, nguyên liệu
Ngày sinh
Ngày lập
Địa chỉ
Tên NV
NHÂN VIÊN
Lập
PHIẾU NHẬP
Có
Có
Cung cấp
NHÀ CUNG CẤP
Email
Mã NCC
NGUYÊN LIỆU
Mã NL
SĐT
Tên NCC
Tổng tiền
Mã PN
SĐT
Mã NV
4: Vẽ
đồ
Số lượng
Tên NL
Địa chỉ
4. Chuẩn hóa csdl, xây dựng csdl, nhập liệu
4.1. Nguyễn Thị Thu Thủy
Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu:
Bước1: Biểu diễn thực thể thành các quan hệ:
NHÂN VIÊN(Mã NV, Tên NV, Địa chỉ, Số điện thoại)
THỨC UỐNG(Mã thức uống, Tên thức uống, Đơn giá)
LOẠI THỨC UỐNG(Mã loại thức uống, Tên loại thức uống)
16
Đơn vị
KHU VỰC(Mã khu vực, Tên khu vực, Hệ số giá)
BÀN(Số bàn)
PHIẾU CHI(Mã phiếu chi, Ngày lập, Nội dung, Số tiền)
PHIẾU NHẬP(Mã phiếu nhập,Ngày lập, Tổng tiền)
HĨA ĐƠN(Mã hóa đơn, Ngày lập, Tổng tiền)
Bước2: Biểu diễn các mối quan hệ:
THÔNG TIN HĨA ĐƠN(Mã hóa đơn, Mã nhân viên, Mã khu vực, Số bàn, Ngày
lập, Mã thức uống, Số lượng, Tổng tiền)
THÔNG TIN PHIẾU NHẬP(Mã phiếu nhập,Mã nhân viên, Mã nhà cung cấp,
Ngày lập,Mã nguyên liệu, Số lượng, Tổng tiền)
Bước3: Chuẩn hóa các mối quan hệ
Các thực thể sau khi chuyển thành quan hệ đều đã chuẩn 3. Không cần th ực
hiện chuẩn hóa.
Các quan hệ THƠNG TIN HĨA ĐƠN, THƠNG TIN PHIẾU NHẬP chưa chuẩn
hóa, cần thực hiện chuẩn hóa.
THƠNG TIN HĨA ĐƠN(Mã hóa đơn, Mã nhân viên, Mã khu vực, Số bàn, Ngày
lập, Mã thức uống, Số lượng, Tổng tiền)
QH1: HĨA ĐƠN(Mã hóa đơn, Mã nhân viên, Mã khu vực, Số bàn, Ngày lập, Tổng
tiền)
QH2:CHI TIẾT HĨA ĐƠN(Mã hóa đơn, Mã thức uống, Số lượng)
THÔNG TIN PHIẾU NHẬP(Mã phiếu nhập,Mã nhân viên, Mã nhà cung cấp,
Ngày lập,Mã nguyên liệu, Số lượng, Tổng tiền)
QH1: PHIẾU NHẬP(Mã phiếu nhập,Mã nhân viên, Mã nhà cung cấp, Ngày lập,
Tổng tiền)
QH2: CHI TIẾT PHIẾU NHẬP(Mã phiếu nhập, Mã nguyên liệu, Số lượng)
17
NHA_CC
PHIEU_CHI
#maNCC
tenNCC
diachi
sđt
email
#maPC
ngaylap
noidung
sotien
CHITIET_PHIEUNH
AP
#maPN
#maNL
soluong
NHAN_VIEN
#maNV
tenNV
ngaysinh
diachi
sđt
PHIEU_NHAP
#maPN
maNV
maNCC
ngaylap
tong tien
CHITIET_HOAD
ON
#maHD
#maTU
soluong
HOA_DON
#maHD
maNV
maKV
soban
ngaylap
tongtien
KHU_VUC
#maKV
tenKV
hesogia
BAN
LOAI_TU
#soBan
tenban
maKV
#maLoai
tenloai
Bước4: Vẽ mơ hình dữ liệu quan hệ
18
THUC_UONG
#maTU
maLoai
tenTU
dongia
Nhập cơ sở dữ liệu:
a, Nhân viên:
b, Khu vực:
c, Bàn:
19
d, Loại thức uống:
e, Thức uống:
20
f, Hóa đơn:
21
22
23
24
25