Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Luận văn thạc sĩ thiết kế chế tạo thùng xe tải hd120sl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 82 trang )

Võ Hà Nam

TÊN ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHẾ TẠO THÙNG XE TẢI HD120SL

2019

..

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THƠNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ
CHUYÊN NGÀNH: CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỀ TÀI:

THIẾT KẾ CHẾ TẠO THÙNG XE TẢI HD120SL

Người hướng dẫn: TS. PHAN MINH ĐỨC
Sinh viên thực hiện: VÕ HÀ NAM
Số thẻ sinh viên: 103150060
Lớp: 15C4A

Đà Nẵng, Tháng 12/2019


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THƠNG



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ
CHUN NGÀNH: CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỀ TÀI:

THIẾT KẾ CHẾ TẠO THÙNG XE TẢI HD120SL

Người hướng dẫn: TS. PHAN MINH ĐỨC
Sinh viên thực hiện: VÕ HÀ NAM
Số thẻ sinh viên: 103150060
Lớp: 15C4A

Đà Nẵng, Tháng 12/2019


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THƠNG

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
I. Thông tin chung:
1. Họ và tên sinh viên: Võ Hà Nam
2. Lớp: 15C4A

Số thẻ SV: 103150060


3. Tên đề tài: Thiết kế chế tạo thùng xe tải HD120SL
4. Người hướng dẫn: Phan Minh Đức

Học hàm/ học vị: Tiến sĩ

II. Nhận xét đồ án tốt nghiệp:
1. Về tính cấp thiết, sáng tạo và ứng dụng của đồ án: (điểm đánh giá tối đa là 2đ)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
2. Về kết quả giải quyết các nội dung nhiệm vụ yêu cầu của đồ án: (điểm tối đa là 4đ)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
3. Về hình thức, cấu trúc, bố cục của đồ án tốt nghiệp: (điểm đánh giá tối đa là 2đ)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
4. NCKH: (nếu có bài báo khoa học hoặc ĐATN là đề tài NCKH: cộng thêm 1đ)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
5. Các tồn tại, thiếu sót cần bổ sung, chỉnh sửa:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
III.

Tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên: (điểm đánh giá tối đa 1đ)

………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
IV.Đánh giá:
1. Điểm đánh giá:

2. Đề nghị:

/10
Được bảo vệ đồ án/ Bổ sung thêm để bảo vệ/ Không được bảo vệ
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 12 năm 2019
Người hướng dẫn


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THƠNG

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬN XÉT PHẢN BIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
V. Thông tin chung:
5. Họ và tên sinh viên: Võ Hà Nam
6. Lớp: 15C4A

Số thẻ SV: 103150060

7. Tên đề tài: Thiết kế chế tạo thùng xe tải HD120SL
8. Người phản biện: ..………………………….………… Học hàm/ học vị: ………….
VI.Nhận xét, đánh giá đồ án tốt nghiệp:
Điểm
tối đa

TT Các tiêu chí đánh giá
1

1a
1b
1c
1d
1e

Sinh viên có phương pháp nghiên cứu phù hợp, giải quyết
đủ nhiệm vụ đồ án được giao
- Hiểu và vận dụng được kiến thức Toán và khoa học tự nhiên
trong vấn đề nghiên cứu
- Hiểu và vận dụng được kiến thức cơ sở và chuyên ngành trong
vấn đề nghiên cứu
- Có kỹ năng vận dụng thành thạo các phần mềm mơ phỏng, tính
tốn trong vấn đề nghiên cứu
- Có kỹ năng đọc, hiểu tài liệu bằng tiếng nước ngoài ứng dụng
trong vấn đề nghiên cứu
- Có kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giải quyết vấn đề

15
25
10
10
10
10

2
2a

- Bố cục hợp lý, lập luận rõ ràng, chặt chẽ, lời văn súc tích


15

2b

- Thuyết minh đồ án khơng có lỗi chính tả, in ấn, định dạng

5

3

Điểm
cịn lại

80

- Đề tài có giá trị khoa học, cơng nghệ; có thể ứng dụng thực tiễn:
Kỹ năng viết:

1f

Điểm
trừ

20

Tổng điểm đánh giá: theo thang 100
Quy về thang 10 (lấy đến 1 số lẻ)

3. Các tồn tại, thiếu sót cần bổ sung, chỉnh sửa:
………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..
4. Ý kiến khác:
………………………………………………………………………………………..
5. Đề nghị:

Được bảo vệ đồ án/ Bổ sung thêm để bảo vệ/ Không được bảo vệ
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 12 năm 2019
Người phản biện


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THƠNG

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CÂU HỎI PHẢN BIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
I.

Thông tin chung:

1. Họ và tên sinh viên: Võ Hà Nam
2. Lớp: 15C4A

Số thẻ SV: 103150060

3. Tên đề tài: Thiết kế chế tạo thùng xe tải HD120SL
4. Người phản biện: ..……………………..…….………… Học hàm/ học vị: ………
II. Các câu hỏi đề nghị sinh viên trả lời

1. ……………….……………….……..………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. ………………………………………..……………………………………………..
………………………………………………………………………………………
Đáp án: (người phản biện ghi vào khi chấm và nộp cùng với hồ sơ bảo vệ)
1. ……………….……………….……..………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. ………………………………………..……………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 12 năm 2019
Người phản biện


TÓM TẮT

Tên đề tài: Thiết kế chế tạo thùng xe tải HD120SL.
Sinh viên thực hiện: Võ Hà Nam
Số thẻ sinh viên: 103150060

Lớp: 15C4A

Đề tài này tập trung vào việc thiết kế chế tạo thùng xe tải cho một dòng xe mới
nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Từ đó tăng tính cạnh tranh trên thị
trường. Bên cạnh đó đề tài này cũng là cơ sở để cải tiến sản xuất trong thực tế.
Để giải quyết vấn đề này, tôi đã nghiên cứu các loại thùng xe, các ưu điểm

riêng biệt của từng loại thùng và nhu cầu vận chuyển hàng hóa phổ biến ngày nay.Từ
đó, tính tốn các thông số của ô tô cơ sở và thiết kế mới, kiểm nghiệm thùng xe theo
từng đơn đặt hàng cụ thể để phù hợp với việc vận chuyển hàng hóa.
Kết quả cho ta thấy 1 chiếc xe mới với nhiều tính năng, đảm bảo vận hành trên
mọi loại đường ở Việt Nam, đạt tiêu chuẩn về độ bền của thùng và chuyên chở được
nhiều loại hàng hóa. Hơn nữa, nó cịn đảm bảo về tính ổn định, q trình phanh và sức
kéo của xe.
Với đề tài này, tôi mong muốn đây sẽ là cơ sở cho việc chế tạo thùng xe phục
vụ nhu cầu thị trường, hạn chế phải nhập khẩu, góp phần phát triển phát triển lĩnh vực
chế tạo ơ tơ chun dụng nói riêng và ngành cơng nghiệp ơ tơ nói chung. Bên cạnh đó
tơi cũng hi vọng đây sẽ là tiền đề để thiết kế, chế tạo các sản phẩm thùng lắp trên dòng
xe mới sau này.

i


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THƠNG

CỘNG HỊA XÃ HƠI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: Võ Hà Nam

Số thẻ sinh viên: 103150060

Lớp: 15C4A Khoa: Cơ Khí Giao Thơng


Ngành: Kỹ thuật cơ khí

1. Tên đề tài đồ án:
THIẾT KẾ CHẾ TẠO THÙNG XE TẢI HD120SL
2. Đề tài thuộc diện: ☐ Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện
3. Các số liệu và dữ liệu ban đầu:
TCVN về phương tiện giao thông vận tải.
Nội dung các phần thuyết minh và tính tốn:
LỜI NĨI ĐẦU
Chương 1. TỔNG QUAN.
1.1. Sự phát triển của nền công nghiệp ô tô ở nước ta.
1.2. Nhu cầu về ô.
1.3. Nhiệm vụ đặt ra.
1.2. Giới thiệu satxi cơ sở.
Chương 2. TÍNH TỐN THIẾT KẾ THÙNG ƠTƠ TẢI HD120SL.
2.1. Phân tích lựa chọn phương án thùng xe.
2.2. Thiết kế tổng thể.
2.3. Thiết kế chi tiết thùng xe.
2.4. Tính tốn kiểm tra bền giữa liên kết thùng và xe satxi.
2.5. Tính tốn kiểm tra bền khung xe và thùng xe.
Chương 3. TÍNH TỐN CÁC TÍNH NĂNG KĨ THUẬT CỦA ƠTƠ TẢI.
3.1. Kiểm tra tính ổn định của ơtơ
3.3. Tính tốn sức kéo của ơtơ.
3.4. Tính tốn tính năng quay vịng của ơtơ.
3.5. Kiểm nghiệm phanh của ôtô.
Chương 4. KẾT LUẬN.
ii


TÀI LIỆU THAM KHẢO

4. Các bản vẽ, đồ thị ( ghi rõ các loại và kích thước bản vẽ ):
Tên bản vẽ

STT

Cỡ bản vẽ

Số lượng

1

Tổng thể xe sát xi cơ sở

A3

1

2

Tổng thể xe thiết kế

A3

1

3

Đồ thị động học, động lực học

A3


1

4

Tổng thể khung xương

A3

1

5

Bố trí khung xương

A3

1

6

Bố trí cửa hơng và cửa sau

A3

1

7

Bản vẽ các khung xương


A3

5

8

Kết cấu khung đà

A3

1

9

Cụm cản hông – cản sau – vè chắn bùn

A3

1

10

Liên kết thùng hàng

A3

1

Tổng


14

5. Họ tên người hướng dẫn:

Phần/ Nội dung:

TS. Phan Minh Đức
6. Ngày giao nhiệm vụ đồ án:
7. Ngày hoàn thành đồ án:

02/09/2019
15/12/2019
Đà Nẵng, ngày 02 tháng 09 năm 2019

Trưởng Bộ môn Máy động lực

Người hướng dẫn

Dương Việt Dũng

TS. Phan Minh Đức

ii


LỜI NĨI ĐẦU
Với tình hình phát triển mạnh về nhu cầu vận chuyển hàng hóa hiện nay thì các
loại ơ tơ tải có vai trị vơ cùng quan trọng trong việc đáp ứng yêu cầu khai thác của
người sử dụng. Bên cạnh về tính động lực học của động cơ, kết cấu bền vững của sát xi, tính năng lái, hệ thống an toàn, hay tiện nghi trong sử dụng… thì thùng tải cho một

ơ tơ tải cũng là một vấn đề cần đặc biệt chú ý. Cùng với yêu cầu của Chính Phủ, Bộ
GTVT hiện nay về kiểm sốt tải trọng, kết cấu của ô tô dẫn đến cần có đầy đủ cơ sở về
tính tốn thiết kế thùng tải đảm bảo đúng các quy định, quy chuẩn của Cục Đăng Kiểm
Việt Nam và đáp ứng các nhu cầu sử dụng của khách hàng. Từ những lý do trên nên
em quyết định chọn nghiên cứu đề tài “ Thiết kế chế tạo thùng xe tải HD120SL” để
tìm hiểu đầy đủ hơn về vấn đề này.
Em xin chân thành cảm ơn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, các thầy cơ
trong Khoa Cơ khí Giao thơng và đặc biệt là thầy giáo TS.Phan Minh Đức. Dưới sự
giúp đỡ, chỉ bảo của Thầy cùng sự cố gắng và nổ lực của bản thân, em đã hoàn thành
nhiệm vụ trong khoảng thời gian quy định. Tuy nhiên, do kiến thức hiểu biết có hạn,
điều kiện tham khảo thực tế chưa có nhiều nên trong đồ án khơng thể khơng có sự sai
sót, nhầm lẫn. Do vậy, em mong các thầy thông cảm và chỉ bảo thêm để em hoàn thiện
hơn trong quá trình học tập và cơng tác sau này.
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 12 năm 2019
Sinh viên thực hiện.

Võ Hà Nam

iii


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là đồ án được thực hiện theo đúng yêu cầu mà giảng viên
hướng dẫn đã giao nhiệm vụ. Các số liệu sử dụng trong đồ án có nguồn gốc rõ ràng, đã
cơng bố theo đúng quy định. Các kết quả trong đồ án do tơi tự tìm hiểu, phân tích và
tính tốn một cách trung thực, khách quan và chính xác nhất.
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 12 năm 2019
Sinh viên thực hiện.

Võ Hà Nam


iv


MỤC LỤC

Tóm tắt .............................................................................................................................i
Nhiệm vụ đồ án............................................................................................................... ii
Lời nói đầu .................................................................................................................... iii
Lời cam đoan ................................................................................................................ iv
Mục lục ............................................................................................................................v
Danh sách bảng biểu, hình vẽ và sơ đồ ........................................................................ vi
Danh sách cụm từ viết tắt ............................................................................................. vii
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ XE TẢI THÙNG HD120SL ....................................... 2
1.1 Sự phát triển của nền công nghiệp ô tô ở nước ta ................................................2
1.2. Nhu cầu về ô tô tải. .................................................................................................2
1.3. Yêu cầu đặt ra .........................................................................................................3
1.4. Giới thiệu satxi cơ sở ..............................................................................................4
Chương 2. TÍNH TỐN THIẾT KẾ THÙNG XE TẢI HD120SL......................... 11
2.1. Phân tích lựa chọn phương án thiết kế thùng xe. ..............................................11
2.2 Thiết kế tổng thể xe tải thùng ...............................................................................12
2.2.1 Kích thước bao ngồi ...........................................................................................12
2.2.2 Tính tốn phân bố trọng lượng .............................................................................15
2.3 Thiết kế các chi tiết thùng xe ................................................................................21
2.3.1 Thiết kế khung xương sàn thùng. .........................................................................21
2.3.2 Thiết kế các vách thùng ........................................................................................25
2.3.3 Thiết kế kết cấu khung cửa ...................................................................................30
2.4 Tính tốn kiểm tra bền..........................................................................................31
2.4.1 Tính tốn kiểm tra bền cơ cấu liên kết thùng với sát-xi .......................................31

2.4.2 Tính tốn kiểm tra bền Đà ngang .........................................................................35
2.4.3. Tính tốn kiểm tra bền thùng xe………………………………….……………35
Chương 3. TÍNH TỐN CÁC TÍNH NĂNG KĨ THUẬT CỦA XE TẢI ..........3740
3.1 Kiểm tra tính ổn định của ơ tô .............................................................................42
3.1.1 Kiểm tra ổn định dọc ............................................................................................42
3.1.2 Kiểm tra tính ổn định ngang .................................................................................45
3.1.3 Kiểm tra chuyển động giới hạn của ơ tơ khi quay vịng với bán kính giới hạn .. 45
3.2 Tính tốn sức kéo của ơ tô ....................................................................................46
v


3.2.1 Các thơng số tính tốn ..........................................................................................46
3.2.2 Xây dựng đồ thị đặc tính ngồi ............................................................................48
3.2.3 Xây dựng đồ thị cân bằng cơng suất ....................................................................49
3.2.4 Xây dựng đồ thị đặc tính kéo của ô tô ..................................................................53
3.2.5 Xây dựng đồ thị nhân tố động lực học .................................................................55
3.2.6 Xây dựng đồ thị gia tốc ........................................................................................57
3.3 Tính tốn động lực học quay vịng của xe……………...................................………...53
3.4 Kiểm nghiệm phanh của xe .................................................................................. 59
Chương 4. KẾT LUẬN ............................................................................................... 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 66

v


DANH SÁCH CÁC BẢNG, HÌNH VẼ
BẢNG 1.1: Số liệu thống kê khối lượng hàng hóa vận chuyển theo ngành vận tải.
BẢNG 1.2: Thông số kỹ thuật của xe tải HD120SL.
BẢNG 2.1: Bảng trọng lượng phân bố lên các trục của ơ tơ thiết kế.
BẢNG 2.2: Bảng thơng số tính tốn tọa độ trọng tâm.

BẢNG 2.3: Bảng kết quả lực phân bố tác dụng lên vách thùng.
BẢNG 3.1: Bảng thông số tính ổn định của ơ tơ thiết kế.
BẢNG 3.2: Bảng các thơng tính tốn động lực học của ơ tơ.
BẢNG 3.3: Bảng thơng số đặc tính ngồi của động cơ.
BẢNG 3.4: Bảng tính tốn vận tốc theo từng tay số.
BẢNG 3.5: Bảng giá trị công suất phát ra tại bánh xe chủ động Nk.
BẢNG 3.6: Bảng giá trị các công suất cản.
BẢNG 3.7: Bảng giá trị tính tốn lực kéo và lực cản.
BẢNG 3.8: Bảng giá trị nhân tố động lực học của ô tô.
BẢNG 3.9: Bảng giá trị gia tốc của ơ tơ.
HÌNH 1.1: Xe tải sát-xi cơ sở.
HÌNH 2.1: Sát-xi xe tải HD120SL.
HÌNH 2.2: Sơ đồ phân bố.
HÌNH 2.3: Xe tải thùng kín HD120SL.
HÌNH 2.4: Kết cấu cản hơng.
HÌNH 2.5: Kết cấu cản sau.
HÌNH 2.6: Kích thước của xe tải HD120SL.
HÌNH 2.7: Sơ đồ phân bố lực tác dụng.
HÌNH 2.8: Sơ đồ phân bố lực tác dụng lên ô tô thiết kế.
HÌNH 2.9: Tổng thể khung xương thùng hàng.
HÌNH 2.10: Cụm khung đà.
HÌNH 2.11: Kết cấu thép Đà dọc.
HÌNH 2.12: Kết cấu thép Đà ngang.
HÌNH 2.13: Pát liên kết Đà.
HÌNH 2.14: Khung xương vách trước.
HÌNH 2.15: Kết cấu khung xương vách trước.
HÌNH 2.16: Khung xương vách bên tài (vách trái).
HÌNH 2.17: Kết cấu Khung xương vách bên tài.
vi



HÌNH 2.18: Khung xương vách bên phụ (vách phải).
HÌNH 2.19: Kết cấu khung xương vách bên phụ.
HÌNH 2.20: Khung xương trần thùng.
HÌNH 2.21: Kết cấu Khung xương trần thùng.
HÌNH 2.22: Khung cửa sau
HÌNH 2.23: Kết cấu khung cửa.
HÌNH 2.24: Bu lơng quang chữ U liên kết thùng hàng với sát-xi.
HÌNH 2.25: Bát chống xơ.
HÌNH 2.26: Sơ đồ khi ơ tơ xuống dốc.
HÌNH 2.27: Biểu đồ lực tác dụng lên Đà ngang.
HÌNH 2.28: Biểu đồ momen uốn của Đà ngang
HÌNH 2.29: Sơ đồ tính tốn bền vách thùng
HÌNH 2.30: Mặt cắt tiết diện vật liệu
HÌNH 2.31: Chuyển vị trên các thanh
HÌNH 2.32: Momen uốn trên các thanh
HÌNH 2.33: Ứng suất tổng hợp trên các thanh
HÌNH 3.1:Sơ đồ lực tác dụng khi ô tô lên dốc.
HÌNH 3.2: Sơ đồ lực tác dụng khi ơ tơ xuống dốc.
HÌNH 3.3: Sơ đồ lực tác động ngang lên ơ tơ.
HÌNH 3.4: Đồ thị đặc tính ngồi động cơ.
HÌNH 3.5: Đồ thị cân bằng cơng suất của ơ tơ.
HÌNH 3.6: Đồ thị cân bằng lực kéo của ơ tơ.
HÌNH 3.7: Đồ thị nhân tố động lực học của ơ tơ.
HÌNH 3.8: Đồ thị gia tốc của ô tô.
.

vi



DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
KÝ HIỆU:
CHỮ VIẾT TẮT:
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
TT-BGTVT: Thông tư – Bộ Giao thông Vận Tải

vii


THIẾT KẾ CHẾ TẠO THÙNG XE TẢI HD120SL

Sinh viên thực hiện: Võ Hà Nam

Hướng dẫn: TS. Phan Minh Đức

66


THIẾT KẾ CHẾ TẠO THÙNG XE TẢI HD120SL

MỞ ĐẦU

Việc thực hiện thiết kế và xây dựng quy trình chế tạo thùng xe tải HD120SL ở
đề tài này nhằm tạo nên bước phát triển mới trong sự phát triển của nền công nghiệp ô
tô ở nước ta. Việc thực hiện đề tài này nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng, đổi mới việc
sản xuất nhằm thay thế các sản phẩm cũ khơng cịn đáp ứng được các u cầu cần
thiết. Khơng những thế, việc sản xuất thùng xe này nhằm góp phần nâng cao tỷ lệ nội
địa hóa sản phẩn; từ đó góp phần làm giảm giá thành sản phẩm và tăng tính cạnh tranh
cho sản phẩm.

Việc xây dựng nội dung đề tài này dựa trên cơ sở các thông số của xe tham
khảo HD120SL.Nội dung mà đề tài này được xây dựng từ việc tính tốn thiết kế sản
phẩm cho quy trình chế tạo các chi tiết rồi đến các quy trình lắp ráp cho ra thành
phẩm. Vậy có thể nhận thấy việc xây dựng đề tài này là cần thiết trong sự phát triển
của nền công nghiệp ô tô của nước ta.

Sinh viên thực hiện: Võ Hà Nam

Hướng dẫn: TS. Phan Minh Đức

1


THIẾT KẾ CHẾ TẠO THÙNG XE TẢI HD120SL

Chương 1. TỔNG QUAN VỀ XE TẢI THÙNG HD120SL

1.1 Sự phát triển của nền Cơng nghiệp Ơ tơ ở nước ta.
Sau hơn 20 năm xây dựng và phát triển, bước đầu chúng ta đã hình thành được
một nền cơng nghiệp “lắp ráp” ơ tô và một số ngành công nghiệp phụ trợ, cung cấp
phụ tùng cho sản xuất, lắp ráp. Với sự quy tụ của nhiều tập đồn ơ tơ lớn trên Thế giới
như Ford, Mercedes, Toyota, Honda, Hyundai… và các doanh nghiệp FDI và doanh
nghiệp trong nước với năng lực 460.000 xe/năm hồn tồn đáp ứng được nhu cầu ơ tơ
trong nước và một phần xuất khẩu ra nước ngoài, đặc biệt là các nước trong ASEAN.
Theo Viện Nghiên cứu chiến lược, chính sách cơng nghiệp, chi phí sản xuất ơ
tơ của Việt Nam hiện nay vẫn cao hơn khoảng 20% so với các nước khác trong khu
vực ASEAN. Trong khi đó, cơng nghệ sản xuất ơ tơ khơng có nhiều cải thiện, vẫn chủ
yếu dừng lại ở mức độ mua linh kiện về lắp ráp.
Công nghiệp phụ trợ cho ngành ô tô cũng kém phát triển, chủ yếu sản xuất
những linh kiện đơn giản như ắc quy, lốp xe... Số lượng doanh nghiệp phụ trợ rất ít so

với doanh nghiệp lắp ráp và chủ yếu nhỏ lẻ, công nghệ không đáp ứng được những
tiêu chuẩn trên thị trường. Tỷ lệ nội địa hóa xe cá nhân dưới chín chỗ ngồi trên thực tế
vào năm 2010 chỉ đạt khoảng 7-10%, cách xa con số kế hoạch 40% vào năm 2005,
60% vào năm 2010.
Cùng với đó là sự cam kết sản xuất từ 50÷90% đối với động cơ và hộp số
nhưng đến nay vẫn chưa sản xuất được. Đó là một con số rất thấp so với mục tiêu đề
ra; mặc dù điển hình là Cơng ty Cổ phần Trường Hải (Thaco) cũng mới chỉ đạt tỷ lệ
nội địa hóa 15÷18% đối với ô tô con và khoảng 33% đối với ô tô tải.
Nguyên nhân là chúng ta vẫn chưa tạo được sự hợp tác, liên kết và chun mơn
hố giữa các Doanh nghiệp trong việc sản xuất, lắp ráp ô-tô và sản xuất phụ tùng linh
kiện. Và cũng chưa hình thành được hệ thống các nhà cung cấp nguyên vật liệu và sản
xuất linh kiện quy mơ lớn. Vì thế nên chủ yếu nhập khẩu chi tiết, cụm chi tiết để đáp
ứng nhu cầu sản xuất.
Qua đó, có thể nhận ra sự phát triển của nền công nghiệp ô tô không phải một
sớm một chiều là đạt được; nên chú trọng phát triển những lĩnh vực mà sự phát triển
của khoa học kỹ thuật có thể đáp ứng được. Vì vậy, việc chú trọng phát triển công
nghiệp phụ trợ để tăng tốc q trình nội địa hóa sản phẩm là điều cốt lõi để đưa nền
công nghiệp ô tô từng bước đi lên.

Sinh viên thực hiện: Võ Hà Nam

Hướng dẫn: TS. Phan Minh Đức

2


THIẾT KẾ CHẾ TẠO THÙNG XE TẢI HD120SL

1.2. Nhu cầu về ôtô tải
Giao thông vận tải là một yếu tố cực kì quan trọng trong sự nghiệp phát triển

kinh tế của một đất nước, giúp cho hàng hoá được lưu chuyển dễ dàng từ một địa điểm
này đến một địa điểm khác, thúc đẩy sản xuất phát triển.
Cùng với sự phát triển vượt bậc về kinh tế xã hội, nhu cầu của con người ngày
càng được nâng cao, do đó nhu cầu lưu thơng hàng hố và những địi hỏi về đi lại ngày
càng tăng. Có thể nói trong giai đoạn hiện nay, khi xu thế tồn cầu hố diễn ra ngày
càng sôi động, người ta càng nhận thức rõ hơn tầm quan trọng của giao thông vận tải.
Nếu trên không trung, máy bay chiếm ưu thế về tốc độ thì dưới mặt đất, ơ tơ và
vận tải ơ tơ lại chiếm ưu thế về năng lực vân chuyển và khả năng cơ động.
Ơ tơ có thể hoạt động trên nhiều dạng địa hình, từ đồng bằng, miền núi đến
miền biển, vận chuyển một khối lượng hàng hoá nhiều hơn bất cứ loại phương tiện vận
tải nào khác.
Vì vậy, nếu phát triển ngành cơng nghiệp ơ tơ sẽ góp phần thúc đẩy sự tăng
trưởng của nền kinh tế đất nước. Chúng ta có thể thấy rõ điều này qua các con số
thống kê theo tài liệu tham khảo [7] như sau:
Bảng 1.1: Số liệu thống kê khối lượng hàng hóa vận chuyển theo ngành vận tải.
Giá trị

Đường

Đường

Đường

Đường

Đường

(nghìn tấn)

sắt


bộ

sơng

biển

hàng khơng

1995

4.515,0

91.202,3

37.653,7

7.306,9

32,0

140.709,9

2000

6.258,2

144.571,8

57.395,3


15,552.5

45,2

223.823,0

2005

8.786,6

298.051,3

111145,9

42.051,5

111,0

460.146,3

2010

7.861,5

587.014,2

144.227,0

61.593,2


190,1

800.886,0

2015

6.707,0

887.628,4

201.530,7

60.800,0

229,6

1.146.895,7

Tổng

Từ bảng 1.1 có thể thấy khối lượng hành hóa được vận chuyển bằng đường bộ
chiếm đa số, luôn trên 65% và đặc biệt năm 2015 chiếm đến 77% tổng khối lượng
hàng hóa vận chuyển của tồn ngành.
Và để đạt được những kết quả đó thì vai trị của các phương tiện giao thông
đường bộ mà cụ thể ở đây là ô tơ tải là rất lớn.
Với tình hình thực tế hiện nay, ô tô tải được các doanh nghiệp ô tô nhập khẩu
trang thiết bị về Việt Nam và tiến hành lắp ráp sản phẩm.
Và để tăng tỷ lệ nội địa hóa sản phẩm, cũng như cắt giảm chi phí thì họ sẽ tiến
hành nghiên cứu đóng thùng trên sát-xi xe cơ sở rồi tung ra thị trường. Ưu điểm của

phương pháp này là giảm được chi phí so với nhập khẩu nguyên chiếc, tạo ra sản phẩm
Sinh viên thực hiện: Võ Hà Nam

Hướng dẫn: TS. Phan Minh Đức

3


THIẾT KẾ CHẾ TẠO THÙNG XE TẢI HD120SL

đa dạng về hình thức, mẫu mã và phù hợp với mục đích sử dụng trong nước và kéo
theo một số ngành công nghiệp phụ trợ phát triển theo.
Với đề tài này, tôi mong muốn đây sẽ là cơ sở cho việc chế tạo thùng xe phục
vụ nhu cầu thị trường, hạn chế phải nhập khẩu, góp phần phát triển phát triển lĩnh vực
chế tạo ơ tơ chun dụng nói riêng và ngành cơng nghiệp ơ tơ nói chung. Bên cạnh đó
tơi cũng hi vọng đây sẽ là tiền đề để thiết kế, chế tạo các sản phẩm thùng lắp trên dòng
xe mới sau này.
1.3 Yêu cầu đặt ra
Hiện nay có rất nhiều đơn vị tổ chức đóng mới thùng xe tải theo yêu cầu khách
hàng, bao gồm các loại thùng như: thùng lửng, thùng kín, thùng mui bạc. Về vấn
đề thiết kế, hầu hết đều có quy trình thiết kế rõ ràng, đúng theo lý thuyết tính tốn
với ơ tơ, và đảm bảo được các quy chuẩn của Cục Đăng Kiểm đưa ra.
Ơtơ tải ở nước ta nói chung phải đảm bảo các yêu cầu sau đây:
- Phù hợp với điều kiện đường xá tại Việt nam: Đường xá nhỏ hẹp và phức tạp
do đó u cầu ơ tơ thiết kế phải có kích thước phù hợp để có thể vận chuyển
len lỏi tới hệ thống các đại lý.
- Đảm bảo năng suất vận chuyển: Tải trọng của ô tô sẽ quyết định đến năng suất
vận chuyển từ đó giảm giá thành vận chuyển.
- Đảm bảo tính kinh tế, tiết kiệm nhiên liệu, giá thành rẻ, dễ dàng bảo dưỡng
thay thế phụ tùng.

- Dễ dàng sử dụng vận hành
Yêu cầu về thùng xe:
- Thùng xe phải có kích thước hợp lý, thể tích thùng chứa hàng phải đủ lớn
nhằm tận dụng hết công suất của xe, nâng cao nâng suất lao động.
- Thùng xe phải được bố trí hợp lý trên xe, chiếm không gian hợp lý.
- Kết cấu thùng hàng phải an tồn khi vận chuyển và khơng gây xơ lệch.
- Kết cấu thùng phải vững chắc cho phép chất hàng, thùng xe phải đảm bảo
đủ bền trong trường hợp quá tải.
1.4 Giới thiệu satxi cơ sở
HD120SL là sản phẩm đi tiên phong trong phân khúc dịng xe tải nhẹ. Đóng
thùng theo yêu cầu của khách hàng: thùng mui bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng bảo
ơn, đóng cẩu...
Với sự cơ động, thuật tiện trong việc chuyển chở hàng hóa thì hai sản phẩm xe
tải thùng mui bạt và thùng kín là hai sản phẩm được khách hàng tin tưởng sử dụng
nhất.

Sinh viên thực hiện: Võ Hà Nam

Hướng dẫn: TS. Phan Minh Đức

4


THIẾT KẾ CHẾ TẠO THÙNG XE TẢI HD120SL

Hình 1.1: Xe tải satxi cơ sở.
Các thông số tham khảo của xe tải HD120SL được cho như bảng dưới.
Bảng 1.2: Thông số kỹ thuật của xe tải HD120SL.
TT


Thơng số

Đơn

GIÁ TRỊ

vị

Ơ tơ cơ sở

1. Thơng số chung
-

1.1

Loại phương tiện

Ơ tơ sát – xi tải

1.2

Nhãn hiệu số loại
phương tiện

-

DOTHANH MIGHTY HD120SL

1.3


Công thức bánh xe

-

4x2R

-

2. Thơng số kích thước
2.1

Kích thước tổng thể
(Dài x Rộng x Cao)

mm

8100 x 2200 x 2310

2.2

Khoảng cách trục

mm

4735

2.3

Vết bánh xe trước/sau


mm

1650/1495

2.4

Vết bánh xe sau phía
ngồi

mm

1750

2.5

Chiều dài đầu

mm

1125

2.6

Chiều dài đi xe

mm

1420

2.7


Khoảng sáng gầm xe

mm

230

2.8

Góc thốt trước/sau

độ

250/--

2.9

Chiều rộng cabin

mm

2000

Sinh viên thực hiện: Võ Hà Nam

Hướng dẫn: TS. Phan Minh Đức

5



THIẾT KẾ CHẾ TẠO THÙNG XE TẢI HD120SL

2.1
0

Chiều rộng lớn nhất

mm

-

Khối lượng bản thân

kg

2640

- Phân bố lên trục
trước

kg

1670

- Phân bố lên trục sau

kg

970


Khối lượng hàng hoá
cho phép tham gia

kg

-

kg

-

người
(kg)

3
(165)

kg

-

- Phân bố lên trục
trước

kg

-

- Phân bố lên trục sau


kg

-

- Khối lượng tồn bộ
theo thiết kế

kg

11520

thùng hàng

3. Thơng số về Khối lượng

3.1

3.2

giao thơng
3.3

Khối lượng hàng hố
cho phép chở theo
thiết kế

3.4

Số người cho phép
chở kể cả người lái

Khối lượng toàn bộ
cho phép tham gia
giao thông không phải

3.5

3.6

3.7

xin phép

Khối lượng cho phép
trên các trục:

-

- Trục trước

kg

3500

- Trục sau

kg

8500

4. Thơng số về tính năng chuyển động

4.1

Tốc độ cực đại của ô


km/h

-

4.2

Độ dốc lớn nhất ô tô
vượt được

(%)

21,1

Sinh viên thực hiện: Võ Hà Nam

Hướng dẫn: TS. Phan Minh Đức

6


THIẾT KẾ CHẾ TẠO THÙNG XE TẢI HD120SL

Thời gian tăng tốc ô
4.3


tô từ lúc khởi hành
đến khi đi hết quãng

giây

-

đường 200 m
4.4

4.5

Góc ổn định tĩnh
ngang khi khơng tải
Bán kính quay vịng
nhỏ nhất theo vết
bánh xe trước phía

Độ

-

m

8,2

ngồi
5. Động cơ
5.1


Tên nhà sản xuất, kiểu
loại động cơ

-

HYUNDAI, D4DB

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ,
số xilanh cách bố trí
xilanh, phương thức
làm mát

-

Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh, thẳng hàng, làm mát
bằng nước, tăng áp

5.3

Dung tích xi lanh

cm3

3907

5.4

Tỉ số nén


ε

18 : 1

5.5

Đường kính xilanh x
Hành trình piston

mm x
mm

104 x 115

5.6

Công suất lớn nhất /
tốc độ quay

kW
v/ph

96/2900

5.7

Mômen xoắn lớn nhất/
tốc độ quay


Nm
v/ph

373/(1600-1800)

5.8

Nồng độ khí thải

-

Đáp ứng mức EURO IV

6. Li hợp
6.1

Kiểu loại

-

Đĩa ma sát khô

6.2

Dẫn động li hợp

-

Thủy lực, trợ lực chân không


7. Hộp số
7.1

Kiểu loại

7.2

Số cấp tỉ số truyền

-

Cơ khí; 5 số tiến; 1 số lùi

7.3

Số truyền ở từng số

-

i1=5,38; i2=3,028; i3=1,7; i4=1,000; i5=0,722;
ilùi=5,38

Sinh viên thực hiện: Võ Hà Nam

M035S5

Hướng dẫn: TS. Phan Minh Đức

7



THIẾT KẾ CHẾ TẠO THÙNG XE TẢI HD120SL

8. Trục các đăng (trục truyền động)
Trục nối với hộp số
Loại

8.1

-

DTPS01-01

Đường kính ngồi x
chiều dày

mm

76,2 x 2,6

Chiều dài

mm

955

Mô men xoắn cho
phép

Nm


12000

v/ph

6500

-

440QZ

Tốc độ quay lớn nhất
cho phép
Vật liệu

Trục nối với cầu
Loại

8.2

-

DTPS01-02

Đường kính ngồi x
chiều dày

mm

76,2 x 2,6


Chiều dài

mm

1380

Mô men xoắn cho
phép

Nm

12000

v/ph

6500

-

440QZ

Tốc độ quay lớn nhất
cho phép
Vật liệu
9. Cầu trước (dẫn hướng)
9.1

Kiểu


-

DT-FA-350-02

9.2

Loại

-

Tiết diện chữ I, kết cấu liền, số lượng 01

9.3

Tải trọng cho phép

kg

3500

10.1 Kiểu

-

DT-RA-850-02

10.2 Loại

-


Tiết diện hình hộp, kết cấu liền, số lượng 01

kg

8500

-

5,428

N.m

15000

10. Cầu sau: (Chủ động)

10.3 Tải trọng cho phép
10.4 Tỉ số truyền
10.5

Momen xoắn đầu vào
cho phép

11. Vành bánh xe và lốp xe
11.1

Trục 1:

-


+ Ký hiệu, kích thước

Sinh viên thực hiện: Võ Hà Nam

-

Hướng dẫn: TS. Phan Minh Đức

Đơn: 8.25-16
8


THIẾT KẾ CHẾ TẠO THÙNG XE TẢI HD120SL

lốp
+ Áp suất

kPa

790

+ Tải trọng cho phép

kg

1950/ 01 lốp

-

Đơn: 8.25-16


+ Áp suất

kPa

790

+ Tải trọng cho phép

kg

1950/ 01 lốp

- Hệ thống treo trước

-

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

- Hệ thống treo sau

-

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

-

Kiểu loại cơ cấu phanh tang trống; dẫn động
bằng thủy lực hai dòng, trợ lực chân không.


-

Kiểu loại cơ cấu phanh tang trống. Loại dẫn
động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của
hộp số.

- Nhãn hiệu

-

DTSG01

- Cơ cấu lái

-

Trục vít êcu – bi, dẫn động cơ khí có trợ lực
thủy lực

- Tỷ số truyền

-

22,6

-

Kiểu hình chữ “H”; dầm có dạng chữ “C”;
liên kết giữa các chi tiết bằng ri – vê


Trục 2:
+ Ký hiệu, kích thước
11.2 lốp

Hệ thống treo:
12

Hệ thống phanh:

13

- Phanh chính (phanh
chân)
- Phanh đỗ (phanh
tay)
Hệ thống lái

14

Mô tả khung ô tô:
15

- Khung xe
Hệ thống điện:
- Ắc quy

16

-


2x12V - 90Ah

- Máy phát điện:

VxA

24 x 40

- Động cơ khởi động

V- kW

24 – 5,0

Hệ thống chiếu sáng
TT

Loại đèn

Số lượng

Màu sắc

1

Đèn sương mù
phía trước

02


Trắng

2

Đèn báo rẽ

02/02/02

Vàng/ Vàng/ Vàng

Sinh viên thực hiện: Võ Hà Nam

Hướng dẫn: TS. Phan Minh Đức

9


×