Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC DƯỢC CAO ĐẲNG (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.39 KB, 26 trang )

ÔN TẬP BỆNH HỌC - CAO ĐẲNG DƯỢC (có đáp án)
II CHỌN CÂU ĐÚNG:
Câu 1: Nguyên nhân gây bệnh đái tháo đường?
A.
B.
C.
D.

Do tuyến nội tiết ,do tuyến tụy
Do gan thận
Do ăn nhiều đường
Do ăn uống không hợp lý

Câu 2: Triệu chứng không phải của bệnh đái tháo đường?
A.
B.
C.
D.

Ăn nhiều
Uống nhiều
Mạch nhanh kể cả lúc nghỉ
Glucose máu lúc đói tăng cao

Câu 3: Bệnh tiểu đường không gây biến chứng?
A.
B.
C.
D.

Suy thận


Suy gan
Hôn mê
Viêm loét hoại tử da

Câu 4: Điều trị bệnh tiểu đường týp 1 không cần sử dụng?
A.
B.
C.
D.

Insulin
Sulfamid hạ glucose máu
Thuốc kháng viêm
Sử dụng insulin và sulfamid

Câu 5: Chuẩn đoán tiểu đường khơng dựa vào xét nghiệm nào?
A.
B.
C.
D.

Glucose máu lúc đói >6.7 mmol/l
Glucose máu lúc no >11.1 mmol/l
Làm nghiệm pháp tăng glucose trên 2 giờ
Glucose 6.2 mmol/lít

Câu 6: Ngun nhân khơng gây hen phế quản?
A.
B.
C.

D.

Dị ứng
Nhiễm khuẩn
Ơ nhiễm mơi trường, hóa chất độc hại
Dùng thuốc histamine

Câu 7: Cơn hen phế quản điển hình là?
A.
B.
C.
D.

Cơn khó thở ra đột ngột, khạc đờm trắng, kết thúc cơn
Cơn khó thở vào đột ngột, khạc đờm trắng, kết thúc cơn
Khó thở cả 2 thì, khạc đờm trắng, kết thúc
Ho khó thở sốt


Câu 8: Loại bạch cầu nào tăng trong hen phế quản dị ứng?
A.
B.
C.
D.

Lympho
Neutron
Eosino
Baso


Câu 9: Chọn phối hợp đúng các thuốc trong điều trị hen phế quản dị ứng?
A.
B.
C.
D.

Giãn phế quản giải mẫn cảm
Giãn phế quản kháng sinh
Kháng sinh giải mẫn cảm
Kháng sinh, giãn phế quản, giải mẫn cảm

Câu 10: Hen tim là?
A.
B.
C.
D.

Một thể lâm sàng của hen phế quản
Bệnh lí do suy tim trái
Bệnh tắc nghẽn khí ở phổi
Bệnh viêm phế quản

Câu 11: Các nguyên nhân gây suy tim ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Các bệnh tim mạch
Những yếu tố đẩy nhanh quá trình suy tim

Viêm đa khớp dạng thấp
Bệnh phổi phế quản tắc nghẽn mãn tính

Câu 12: Triệu chứng lâm sàng chính trong suy tim trái là /
A.
B.
C.
D.

Khó thở, phù, huyết áp tối thiểu tăng
Khó thở, tiếng phổi tâm thu ở mỏm tim, phổi có ran
Điện tâm đồ trục trái, tăng gánh thất trái
Diện tâm đồ dày thất phải

Câu 13: Triệu chứng lâm sàng chính trong suy tim phải loại trừ ?
A.
B.
C.
D.

Khó thở, phù, huyết áp tối thiểu tăng
Phản hồi gan tĩnh mạch cổ dương tính
Gan to đau hạ sườn phải
Điện tâm đồ trục trái, giày thất trái

Câu 14: Dấu hiệu nào là căn cứ quan trọng trong phân độ suy tim của hội tim mạch New
York?
A.
B.
C.

D.

Khó thở
Phù chân
Tĩnh mạch cổ nổi
Gan to

Câu 15: Tiếng tim khơng do van nào đóng ?


A.
B.
C.
D.

Van 2 lá và 3 lá
Van tĩnh mạch
Van động mạch chủ
Van động mạch phổi

Câu 16: Bệnh lí van tim nào không dẫn đến suy tim trái trước?
A.
B.
C.
D.

Hẹp lỗ van 3 lá
Hở van 2 lá
Hẹp van động mạch chủ
Hở van động mạch chủ


Câu 17: Trong hẹp van 2 lá tiếng tim nào không nghe thấy?
A.
B.
C.
D.

Tiếng thổi tâm thu
Tiếng rung mưu tâm thu
Tiếng T1 đanh
Tiếng thổi tiền tâm thu

Câu 18: Trong hở van động mạch chủ tiếng thổi tâm trương ở vị trí nào?
A.
B.
C.
D.

Liên sườn II cạnh ức trái
Liên sườn II cạnh ức phải
Mỏm tim
Liên sườn 5 cạnh ức phai

Câu 19: Biến chứng khơng có trong suy tim?
A.
B.
C.
D.

Cơ tim thiếu máu cục bộ

Viêm nội tâm mạc
Chết đột tử
Nhồi máu cơ tim

Câu 20: Trị số huyết áp thường dùng trong lâm sàng được hiểu là?
A. Áp lực của máu tác động lên thành động mạch
B. Áp lực của máu tác động lên thành tĩnh mạch
C. Áp lực của máu tác động lên thành động mạch và tĩnh mạch

D . Áp lực của máu tác động lên nội tạng
Câu 21: Các cơ quan bị tổn thương trong bệnh tăng huyết áp?
A.
B.
C.
D.

Tim, gan, thận, não, thần kinh
Tim mạch, tụy, thận, não, mắt
Tim mạch, thận, não, mắt
Tim mạch, phổi, não, thận

Câu 22: Nguyên nhân loét dạ dày – tá tràng không do ?
A. Vi khuẩn H.pylori
B. Căng thẳng tâm lý, rối loạn nhịp điệu bữa ăn
C. Bệnh di truyền và một số bệnh lý khác


D. Sự lạm dụng thuốc kháng sinh

Câu 23: Hội chứng dạ dày – tá tràng khơng có trong các triệu chứng sau?

A.
B.
C.
D.

Đau bụng vùng thượng vị có tính chu kỳ
Đau bụng liên quan đến bữa ăn
ợ hơi, ợ chua, buồn nôn và nôn
tiêu chảy

Câu 24: Biến chứng thường gặp của viêm loét dạ dày – tá tràng là?
A.
B.
C.
D.

Xuất huyết tiêu hóa, thủng ổ lt, hẹp mơn vị, ung thư hóa
Nhiễm khuẩn huyết, thủng ổ loét, hẹp vị môn, ung thư hóa
Xuất huyết tiêu hóa, thủng ổ loét, hẹp tâm vị, suy gan thận
Xuất huyết tiêu hóa, xơ gan, hẹp mơn vị, ung thư ho

Câu 25: Công thức phối hợp 3 thuốc điều trị bệnh nhân loét dạ dày – tá tràng nhiễm H.pylori
bao gồm các nhóm thuốc?
A.
B.
C.
D.

Một thuốc chống tiết acid và hai thuốc kháng sinh
Một thuốc kháng sinh và hai thuốc chống tiết acid

Thuốc chống tiết acid, thuốc chống co thắt và kháng sinh
Tất cả các ý trên

Cau 26: Bệnh nào không gây truyền nhiễm ?
A.
B.
C.
D.

Lị amip, lị trực khuẩn
Viêm gan siêu vi
Viêm đa khớp dạng thấp ,thấp khớp cấp
Lao phổi

Câu 27: Thiếu máu là tình trạng giảm dưới mức bình thường, loại trừ ?
A.
B.
C.
D.

Số lượng hồng cầu, huyết cầu tố và hematocrit
Số lượng hồng cầu, huyết cầu tố
Số lượng hồng cầu, hematocrit
Số lượng bạch cầu, tiểu cầu

Câu 28: Tìm câu đúng trong phân loại thiếu máu dựa vào nguyên nhân ?
A.
B.
C.
D.


Thiếu máu hồng cầu nhỏ, hồng cầu bình thường, hồng cầu to
Thiếu máu nhược sắc, đẳng sắc, ưu sắc
A và B đúng
A và B sai

Câu 29: Thiếu máu cấp do giảm khối lượng máu lưu hành được chẩn đoán trong trường hợp
nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.

Thiếu máu do sốt rét đái huyết cầu tố
Thiếu máu do vỡ lách dẫn đến chảy máu trong
Thiếu máu do tan máu trong truyền nhầm nhóm máu
A, B và C đều đúng


Câu 30: Thiếu máu cấp do tăng phá hủy hồng cầu (tan máu) được chuẩn đoán trong trường
hợp nào sau đây
A.
B.
C.
D.

Vỡ thai ngoài tử cung
Vỡ thận
Xuất huyết dạ dày – tá tràng
Sốt rét đái huyết cầu tố


Câu 31; T/C không có ở lị trực trưc khuẩn?
A.
B.
C.
D.

Đau bụng quặn dọc khung đại tràng
Phân lẫn nhầy và máu lẫn lộn không ranh giới (giống máu cá)
Phân nhầy máu ,ranh giới rõ, giống nhựa chuối
Soi trực tràng sung huyết ,phù nề ,đỏ và nhiều vết chợt loét

Câu 32: Lị trực khuẩn gây tổn thương ở?
A.
B.
C.
D.

Dại tràng xuống ,dại tràng xic ma và trực tràng
Dại tràng lên
Đại tràng ngang
Toàn bộ đại tràng

Câu 33: Biến chứng khơng có của lị trực khuẩn?
A.
B.
C.
D.

Chảy máu ,xuất huyết tiêu hóa ,thủng ruột

Trụy tim mạch ,sốc mất nước điện giải
Viêm túi mật ,viêm phổi , viêm tiết niệu
Viêm đại trang mạn tính

Câu 34: Điều trị lị trực khuẩn khơng nên dùng?
A.
B.
C.
D.

Hạ nhiệt ,bù nước điện giải
Trợ tim mạch
Thuốc giãm co thắt có á phiện
Giảm đau bằng các thuốc chống co thắt

Câu 35 Thuốc không điều trị lị trực khuẩn cho trẻ em?
A.
B.
C.
D.

Ofloxacin ,pèfloxacim
Ampiciclin
Trimethoprim
Emetyl

Câu 36 : Amip gây bệnh là?
A.
B.
C.

D.

Forma Magna
Forma Minuta
Forma Cystica
Tất cả đều sai

Câu 37: Tổn thương do amip ở bộ phận?


A.
B.
C.
D.

Ruột non
Ruột già
Manh tràng ,đại tràng lên ,ĐT xic ma , trực tràng
Đại tràng ngang

Câu 38: T/C n khơng phù hợp của lị amip?
A.
B.
C.
D.

Sốt nhẹ hoặc không sốt
Dau bụng quặn từng cơn hố chậu trái
Đi cầu phân nhầy máu ranh giới rõ
Đau bụng quặn từng cơn khu trú hố chậu phải


Câu 39: Thể khơng có của lị amip?
A.
B.
C.
D.

Thể cấp tính
Thể bán cấp và mạn tính
Thể xuất huyết tiêu hóa
Thể áp xe gan và áp xe não

Câu 40: Biến chứng không có trong lị amip ?
A.
B.
C.
D.

Viêm loét dạ dày tá tràng
Xuất huyết tiêu hóa
Tắc ruột ,lồng ruột
Thủng ruột viêm phúc mạc ,viêm ruột thừa

Câu 41: Thuốc điều trị lị amip cấp tính?
A.
B.
C.
D.

Ampiciclin

Dihidroemetyl ,Metronidazol
Cloramfenylcon
Tetracicin

Câu 42: Các nhóm vi rút gây viêm gan lây qua đường máu?
A.
B.
C.
D.

Vi rút :B ,C ,D và G
A ,B ,C
A ,E
C .D ,A

Câu 43: Viêm gan lây theo đường tiêu hóa?
A.
B.
C.
D.

B ,C,D
A ,E
A ,B,C,D
A ,B, C ,E ,G

Câu 44: Triệu chứng lâm sàng của viêm gan siêu vi?
A. Sốt , vàng da ,vàng mắt ,nước tiểu sậm màu
B. Ngứa ,phân bạc màu
C. Gan to đau nhẹ



D. Đau bụng âm ỷ vùng thường vị

Câu 45: Các loại viêm gan vi rút gây mạn tính ?
A.
B.
C.
D.

A ,C ,D
B .C ,D
B ,C .D ,E
D ,C, A ,B

Câu 46;Thuốc được dùng điều trị viêm gan mạn ?
A.
B.
C.
D.

Interferon ,Lamivudin
Rifammycin
Cèfalecin
Doxcyxylin

Câu 47: Hen phế quản ác tính chủ yếu do?
A.
B.
C.

D.

Co thắt tắc nghẽn phế quản nhỏ
Co thắt tắc nghẽn phế quản vừa
Co thắt tắc nghẽn phế quản lớn
Co thắt tất cả các phế quản

Câu 48: Yếu tố làm xuất hiện cơn hen ác tính?
A.
B.
C.
D.

Ngưng Corticoide
Sử dụng thuốc an thần và kháng Histamin
Bội nhiễm phế quản
Chấn thương tâm lí

Câu 49 ;Biểu hiện sớm của cơn hen phế quản chuyển sang ác tính/
A.
B.
C.
D.

Khó thở liên tục
Ho nhiều
Khó thở nhanh nơng
Vã mồ hơi

Câu 50 :Chẩn đoán xác định cơn hen phế quản dựa vào ?

A.
B.
C.
D.

Triệu chứng lâm sàng
PH máu giảm
X quang phổi
Đo khí máu

Câu 51 ;Bệnh lí nào khơng gây xuất huyết tiêu hóa ?
A.
B.
C.
D.

Viêm loét dạ dày tá tràng
Xơ gan
Rối loạn tiêu hóa
Chảy máu đường mật

Câu 52 :Xuất huyết đường tiêu hóa xét nghiệm nào khơng có giá trị ?


A.
B.
C.
D.

Hồng cầu giảm

Hematocrit giãm
Tiểu cầu giảm
Huyết sắc tố giảm

Câu 53 :Cấp cứu xuất huyết đường tiêu hóa khơng nên xử dụng ?
A.
B.
C.
D.

Dnng thuốc cầm máu
Uống sữa trước 24 giờ
Truyền máu , dịch
Thở oxy

Câu 54:Quan niệm về sốc phản vệ ?
A.
B.
C.
D.

Biểu hiện của phản ứng dị ứng nặng
Biểu hiện của nhiễm khuẩn nặng
Biểu hiện của nhiễm toan nặng
Biểu hiện của chấn thương nặng

Câu 55 :Thuốc nào được lựa chọn điều trị sốc đầu tiên ?
A.
B.
C.

D.

Ouabain
Corticoit
Adrenalin
Pâracetamol

Câu 56 :Cơ chế gây sốc phản vệ là do ?
A.
B.
C.
D.

Histamin được giải phóng ra ồ ạt
Độc tố vi khuẩn gây rối loạn tuần hoàn
Độc tố vi khuẩn gây nhiễm độc
Dộc tố vi rút gây nhiễm độc

Câu 57: Thuốc ức chế giải phóng Hitamin là?
A.
B.
C.
D.

Corticoit
Adrenalin
Amoxcicilin
Tetraciclin

Câu 58: Biến chứng nào khơng có ở thiếu máu?

A.
B.
C.
D.

Mất máu bệnh nhân sốc
Trụy tim mạch
Hoại tử vùng chi bị chấn thương
Viêm thận cấp

Câu 59: Trường hợp nào không đặt garo?
A. Chi bị thương sưng nề to
B. Chi đã cắt cụt tự nhiên
C. Chi dập nát quá nhiều


D. Garo cho 1 ca mổ đoạn chi

Câu 60: Dấu hiệu nào khơng có trong gãy xương?
A.
B.
C.
D.

Biến dạng chi
Tiếng lạo xạo xương
Cử động xương bình thường
Nhìn thấy đầu xương gãy nhơ ra ngồi

Câu 61: Biến chứng nào khơng có trong gãy xương?

A.
B.
C.
D.

Tổn thương mạch máu thần kinh và chèn ép khoang
Hoại tử chi
Nhiễm trùng tại chỗ
Rối loạn dinh dưỡng can xù can lệch

Câu 62: Phương pháp nào không dùng để điều trị gãy xương?
A.
B.
C.
D.

Không nắn chỉnh di lệch
Bất động vùng xương gãy
Không tập vận động
Tập vận động chủ động

Cau 63: Điểm Mc burney là?
A.
B.
C.
D.

½ gai giữa chậu trước trên đến rốn bên phải
1/3 ngoài gai chậu trước trên đến rốn bên phải
1/3 trong gai chậu trước trên đến rốn bên phải

Điểm ngang rốn và cơ thẳng bụng

Câu 64: Phương pháp nào khơng có trong điều trị bong gân ?
A.
B.
C.
D.

Chườm nóng
Chườm lạnh
Cố định
Giảm đau

Câu 65: Triệu chứng của cơn đau do thủng dạ dày là ?
A. Đau âm ỉ vùng quanh rốn
B. Đau đột ngột vùng trên rốn có khi âm ỷ vài ba ngày trước ,làm bn gập người khom

lưng, đau lan ra ổ bụng
C. Đau quặn ở vùng thắt lưng ra trước xuống cơ quan sinh dục ngoài
D. Đau quặn hạ sườn phải lan ra sau lưng lên ngực

Câu 66: Triệu chứng nào khơng có trong thủng dạ dày ?
A.
B.
C.
D.

Cơ bụng nổi hằn từng múi, bụng không tham gia dịp thở
Thành bụng cứng như gỗ
Nhu động ruột tăng

Mất vùng đục trước gan


Câu 67: Tiến triển của thủng dạ dày biến chứng nào dễ bỏ sót ?
A.
B.
C.
D.

Thủng bít
Viêm phúc mạc tồn bộ
Viêm màng bụng khu trú
Áp xe dưới cơ hoành và hậu cung mạc nối

Câu 68: Thủng dạ dày dễ nhầm với các bệnh ngoại trừ ?
A.
B.
C.
D.

Viêm ruột thừa cấp
Viêm tụy cấp
Thủng tạng khác như ruột
Áp xe gan do amip

Câu 69: Phương pháp nào không dùng điều trị thủng dạ dày ở tuyến cơ sở ?
A.
B.
C.
D.


Đặt xông hút dịch, truyền dịch
Bệnh nhân nằm theo dõi
Trợ sức trợ lực
Kháng sinh liều cao

Câu 70: Bộ phận nào khơng có trong hố chậu phải ?
A.
B.
C.
D.

Ruột thừa
Bàng quang
Buồng trứng
Niệu quản giữa

Câu 71: Hạ sườn phải không có cơ quan nào ?
A.
B.
C.
D.

Ruột non
Góc lên ruột già
Gan mật
Cực trên của thận phải

Câu 72: Hạ sườn trái khơng có cơ quan nào ?
A.

B.
C.
D.

Dạ dày, lách
Thận trái
Góc đại tràng xuống tụy
Thượng thận, cực trên của thận

Câu 73: Triệu chứng cơ năng nào khơng có trong sỏi túi mật ?
A.
B.
C.
D.

Đau hạ sườn phải kiểu đau bụng gan
Sốt cao có rét run sau vã mồ hơi
Vàng da vàng mắt
Sốt vừa có rét run

Câu 74: Nguyên nhân nào không gây viêm ruột thừa ?
A. Bít tắc do sỏi, phân và hạt trái cây


B. Do nhiễm trùng ổ bụng
C. Do nhiễm khuẩn ruột thừa
D. Do kích thích cơ thắt, cơ vịng ruột thừa

Câu 75: Triệu chứng thực thể nào khơng có trong viêm ruột thừa ?
A.

B.
C.
D.

Đau bụng bệnh nhân lấy tay che chỗ đau
Điểm Mc burney đau
Điểm Sot kinblumber dương tính
Nhu động ruột tăng

Câu 76: Biến chứng nào khơng có trong viêm ruột thừa ?
A.
B.
C.
D.

Rối loạn tiêu hóa
Viêm phúc mạc
Đám quánh ruột thừa
Áp xe ruột thừa

Câu 77: Vùng thượng vị khơng có cơ quan nào ?
A.
B.
C.
D.

Thùy trái gan
Lách
Mặt trước dạ dày
Tụy tá tràng


Câu 78: Chuẩn đoán lâm sàng của áp xe gan ngoại trừ ?
A.
B.
C.
D.

Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc
Đau hạ sườn phải lan ra sau lưng lên vai
Gan to vòng lên thành ngực
Vàng da vàng mắt

Câu 79: Phương pháp cận lâm sàng khơng dùng trong chuẩn đốn áp xe gan?
A.
B.
C.
D.

X quang hịm hồnh phải đẩy lên cao
Siêu âm có ổ áp xe
Chọc hút dịch thăm dị áp se
Tìm kháng ngun kháng thể, điều trị thử

Câu 80: Thuốc nào không dùng trong điều trị áp xe gan do amip?
A.
B.
C.
D.

Kháng sinh penicillin, Sulphamit

Metronidazol, Cefotaxim chích
Emetyl sunfat
Metronidazol uống

Câu 81: Ngun nhân nào khơng gây hẹp môn vị?
A.
B.
C.
D.

Loét hành tá tràng, loét dạ dày
Nhiễm độc thần kinh
K hang vị, mơn vị
Bỏng hóa chất, U hạch, U đầu vị


Câu 82:Triệu chứng cơ năng nào khơng có trong hẹp mơn vị?
A.
B.
C.
D.

Tiêu chảy
Bụng ậm ạch khó tiêu
Đau âm ỉ vùng thượng vị
Nơn ói hoặc buồn nơn

Câu 83: Chuẩn đốn xác định nào sai trong hẹp môn vị?
A.
B.

C.
D.

Đau thượng vị nôn ói nhiều
Có óc ách thượng vị lúc đói
X quang dạ dày giãn
Siêu âm thấy hẹp môn vị

Câu 84: Bờ trên của gan ở khoang liên sườn?
A.
B.
C.
D.

Khoang liên sườn 5
Khoang liên sườn 6
Khoang liên sườn 7
Khoang liên sườn 8

Câu 85: Các dấu để khám áp xe gan loai trừ?
A.
B.
C.
D.

Ân vùng gan đau
Lutlow ( + )
Sờ gan không to dưới bờ sườn
Sờ thấy gan to dưới bờ sườn


Câu 86: Cấp cứu bước đầu gãy xương hở loại trừ?
A.
B.
C.
D.

Băng bó cầm máu cố định
Giảm đau kháng sinh
Nắn chỉnh tại chỗ gãy
Vận chuyển về tuyến sau nhẹ nhàng?

Câu 87: Biến chứng nhiễm khuẩn ngoại khoa khơng phụ thuộc vào?
A.
B.
C.
D.

Vị trí vết thương
Mức độ ơ nhiễm vết thương
Tình trạng chung của nạn nhân
Thời gian bị thương đến khi phẫu thuật

Câu 88: Nhiễm khuẩn ngoại khoa không do vi khuẩn nào?
A.
B.
C.
D.

Vi rút
Tụ cầu vàng

Trực khuẩn mủ xanh
Liên cầu khuẩn

Câu 89: Biến chứng nào khơng có trong mất máu?
A. Mất máu nhiều, bệnh nhân sốc dẫn đến tử vong


B. Hoại tử chi
C. Suy tuần hoàn cấp
D. Suy thận cấp do nhiễm độc

Câu 90: Các phương án cầm máu tạm thời ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Băng bó, băng chèn, băng ép
Nút gạc, gấp chi tối đa
Garo
Cắt cụt chi

Câu 91: Chấn thương sọ não khơng có thể nào?
A.
B.
C.
D.

Xuất huyết não
Dập não

Chấn động não
Chèn ép não

Câu 92: Glassgow gồm những cơ quan nào?
A.
B.
C.
D.

Tri giác, vận động
Tri giác, tri thức ,vận động
Vận động ,cảm giác và phản xạ
Cảm giác ,phản xạ

Câu 93: Chọn câu sai, chuẩn đoán chấn thương sọ não dựa vào?
A.
B.
C.
D.

Rối loạn ý thức khoảng tỉnh
Thay đổi mạch chậm, tăng và huyết áp tăng
Dấu hiệu thần kinh khu trú: liệt, mạch nhanh, huyết áp giảm
Mạch tăng, huyết áp hạ

Câu 94: điều trị viêm ruột thừa, tuyến cơ sở không được làm?
A.
B.
C.
D.


Chuyển bệnh nhân về tuyến sau
Sử dụng thuốc giảm đau
Trợ sức trợ lực
Kháng sinh chống nhiễm khuẩn

Câu 95: Triệu chứng nào khơng có trong gãy xương đùi?
A.
B.
C.
D.

Đau chỗ gãy , bất lực vận động
Di lệch đầu xương , đầu gãy thị ra ngồi
Sờ thấy lạo xạo xương
Đấm gót chân khơng thấy đau

Câu 96: Thời kỳ khởi phát của bệnh thương hàn ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Sốt cao đột ngột
Sốt tăng dần
Đau bụng âm ỉ, chướng, buồn nôn
Ho khan tức ngực


Câu 97: Dáu hiêu typhos của bênh nào ?

A.
B.
C.
D.

Thương hàn
Lỵ amip
Lị trực khuẩn
Tả

Câu 98: Các biến chứng nào khơng có ở bệnh thương hàn?
A.
B.
C.
D.

Xuất huyết tiêu hóa
Chảy máu tiết niệu
Trụy tim mạch
Thủng ruột

Câu 99: Triệu chứng lâm sàng của lị trực khuẩn ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Không sốt
Đau bụng âm ỉ quanh rốn
Đi cầu phân loãng như máu cá

Mất nước điện giải

Câu 100: Xét nghiệm nào sau đây khơng phải chuẩn đốn lị thực khuẩn?
A.
B.
C.
D.

Soi phân, tìm hồng cầu, bạch cầu
Chuẩn đốn huyết thanh tìm trực khuẩn
Soi trực tràng có nhiều ổ lốt lan rộng
Xét nghiệm bc bình thường

Câu 101: Chọn câu sai trong bệnh sốt xuất huyết?
A.
B.
C.
D.

Sốt, xuất huyết
Tiểu cầu giảm, bạch cầu tăng
Tiểu cầu, bạch cầu bình thường
Xuất huyết gan to, tiểu cầu giảm

Câu 102 :Bệnh nào không điều trị kháng sinh
A.
B.
C.
D.


Lị trực khuẩn
Thương hàn
Sởi ,quai bị
Tả

Câu 103: Thời kỳ khởi phát của bệnh thương hàn ngoại trừ?
E.
F.
G.
H.

Sốt cao đột ngột
Sốt tăng dần
Đau bụng âm ỉ, chướng, buồn nôn
Ho khan tức ngực

Câu 104; Chẩn đoán cận lâm sàng sai về thủng ổ loét dạ dày tá tràng?
A. Có liềm hơi dưới cơ hoành


B. XN bạch cầu tăng cao, siêu âm có dịch ổ bụng
C. Tiền sử có viêm loét dạ dày tá trang
D. Xét nghiệm BC giảm

Câu 105: Các biến chứng nào khơng có ở bệnh thương hàn?
A. Xuất huyết tiêu hóa
B. Chảy máu tiết niệu
C. Trụy tim mạch
D. Thủng ruột
Câu 106: Triệu chứng lâm sàng của lị trực khuẩn ngoại trừ?

A. Không sốt
B. Đau bụng âm ỉ quanh rốn
C. Đi cầu phân loãng như máu cá
D. Mất nước điện giải
Câu 107: Xét nghiệm nào sau đây khơng phải chẩn đốn lị thực khuẩn?
A. Soi phân, tìm hồng cầu, bạch cầu
B. Chuẩn đốn huyết thanh tìm trực khuẩn
C. Soi trực tràng có nhiều ổ lốt lan rộng
D. Xét nghiệm BC bình thường
Câu 108: Chọn câu sai trong triệu chứng bệnh sốt xuất huyết?
A. Sốt, xuất huyết
B. Tiểu cầu giảm, bạch cầu tăng
C. Tiểu cầu, bạch cầu bình thường
D. Xuất huyết gan to, tiểu cầu giảm
Câu 109 :Bệnh nào không điều trị kháng sinh
A. Lị trực khuẩn
B. Thương hàn
C. Sởi ,quai bị
D. Tả
Câu 110: Viêm gan siêu vi nào lây theo đường máu?
A.
B.
C.
D.

A, B, C, D
B, C, D, G
A, E, D, G
D, G, E, B


Câu 111: Các triệu chứng nào sau đây không phải là viêm gan siêu vi?
A. Vàng da, vàng mắt, nước tiểu sậm màu
B. Ngứa, gan to


C. Bạch cầu, tiểu cầu tăng
D. AST tăng, ALT tăng

Câu 113: Lịch tiêm phòng vacsin viêm gan B?
A.
B.
C.
D.

0-2-6
0-1-6
1-6-12
0-1-5

Câu 114: Yếu tố nào sau đây không gây tăng bệnh lao?
A.
B.
C.
D.

Bệnh tim mạch
Nhiễm HIV
Cá nhân không nhà cửa
Bệnh lao lây lan nhiễm khuẩn


Câu 115: Các hội chứng nhiễm độc lao ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Mệt mỏi, kém ăn, mất ngủ
Sốt nhẹ về chiều, mồ hôi trộm
Sốt tăng dần
Ho kéo dài trên 2 tuần, ho khạc đàm

Câu 116: Ngun tắc nào sau đây khơng có trong điều trị bệnh lao?
A.
B.
C.
D.

Phối hợp đúng liều theo cân nặng
Phối hợp các loại kháng sinh
Đúng giờ đủ thời gian
Theo giai đoạn điều trị có kiểm sốt

Câu 117: Biến chứng nặng trong bệnh thương hàn ?
A.
B.
C.
D.

Xuất huyết tiêu hóa
Thủng ruột

Viêm túi mật, viêm gan
Sỏi đường mật

Câu 118: Sốt xuất huyết độ 1 ?
A.
B.
C.
D.

Sốt dấu hiệu dây thăt (+ )
Sốt , xuất huyết tự nhiên
Sốt , xuất huyết kèm theo sốc
Sôt ,xuất huyết, trụy tim mạch

Câu 119: Bệnh thương hàn không gây tổn thương ở ?
A.
B.
C.
D.

Hơ hấp
Tim mạch, viêm cơ tim
Tiêu hóa, gan mật
Tiết niệu, viêm đài thận, cầu thận


Câu 120: Bệnh nhân thương hàn có đi tiêu phân đen , phải theo dõi biến chứng nào:
A. Xuất huyết tiêu hóa
B. Xuất huyết da
C. Thủng ruột

D. Viêm cơ tim

Câu 121: Đánh giá hoại tử tế bào gan dựa vào?
A.
B.
C.
D.

Mức độ vàng da
Bilirubin máu
Kích thước gan
Men transaminase

Câu 123: Tiên lượng bệnh viêm màng não mủ không tuỳ thuộc vào yếu tố?
A.
B.
C.
D.

Lứa tuổi mắc bệnh
Loại vi trùng gây bệnh
Dịch não tuỷ đục nhiều
Số lượng bạch cầu trong máu tăng

Câu 124: Soi phân của người bệnh lỵ amip giai đọan cấp có thể thấy amip thể?
A.
B.
C.
D.


Dưỡng bào
Không ăn hồng cầu
Bào nang
Thể ăn hồng cầu

Câu 125: Rối loạn đông máu trong sốt xuất huyết loại trừ ?
A.
B.
C.
D.

Tăng tính thấm thành mạch
Rơi loạn đơng máu
Tiểu cầu giảm
Bạch cầu tăng,

Cau 126; Bệnh cảnh lâm sàng chủ yếu của xơ gan là:
A. Hội chứng thiếu máu và hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
B. Hội chứng suy chức năng gan và hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
C. Hội chứng thiếu máu và hội chứng suy chức năng gan.
D . Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa và hội chứng hôn mê.
Cau: 127;Xơ gan thường dẫn đến các biến chứng:
A. Bội nhiễm vi khuẩn.
B. Vỡ tĩnh mạch thực quản
C. .Hôn mê gan.
D. Ung thư gan.
Câu 128: Nhiễm khuẩn tiết niệu hay gặp ở?
A. Nữ giới



B. Trẻ em
C. Nam giới
D. Tất cả mọi giới, tuổi

Câu 129: Vi khuẩn hay gây nhiễm khuẩn tiết niệu là?
A.
B.
C.
D.

Vi khuẩn Gram (-)
Vi khuẩn Gram (+)
Nấm
Tất cả các loại trên

Câu 130: Triệu chứng quan trọng của viêm niệu đạo, bàng quang cấp là?
A.
B.
C.
D.

Sốt
Tiểu gắt, buốt
Tiểu ra máu
Bí tiểu

Câu 131: Triệu chứng quan trọng của viêm đài bể thận cấp là?
A.
B.
C.

D.

Cơn đau quặn thận và tiểu ra máu
Sốt và bí tiểu
Sốt cao, rét run và đau quặn thận
Sốt và đi tiểu ra máu

Câu 132: Cận lâm sàng quan trọng nhất của nhiễm khuẩn tiết niệu là?
A.
B.
C.
D.

Xét nghiệm nước tiểu
Siêu âm thận
X – quang
Xét nghiệm máu

Câu 133: Kháng sinh thường được chọn để điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu là?
A.
B.
C.
D.

Penicillin
Ampicillin
Gentamycin
Erythromycin

Câu 134; Băng bó, cầm máu có tác dụng?

A.
B.
C.
D.

Chống mất máu và chống nhiễm khuẩn
Giảm đau
Mau lành vết thương
Bệnh nhân phục hồi nhanh

Câu 135; Ngun tắc băng bó khơng có?
A.
B.
C.
D.

Khẩn trương , nhanh chóng
Khơng làm ơ nhiễm thêm vết thương
Băng chặt
Băng vừa phải


Câu 136; Các yếu tố gây nguy cơ tiêu chảy ở trẻ em, ngoại trừ?
A.
B.
C.
D.

Suy dinh dưỡng
Suy giảm miễn dịch

Bé bú binh, cảm sốt
Bé thiếu cân

Câu 137: Nguyên nhân không gây tiêu chảy ở trẻ em?
A.
B.
C.
D.

Nhiễm độc
Do vi khuẩn
Do vi rút
Do kí sinh trùng

Câu 138;Điều kiện khơng chuyển bé bị tiêu chảy đi bệnh viện:
A.
B.
C.
D.

Điều trị quá 3 ngày bệnh khơng giảm
Bênh nặng thêm
Bệnh tiến triển thuận lợi
Nơn ói nhiều

Câu 139:Cách điều trị tiêu chảy tại nhà ,không nên?
A.
B.
C.
D.


Uông orezol theo chỉ định
Tuyền dịch
Uống nươc cháo loãng
Uống nhiều nước,uống nước dừa

Câu 140: Triệu chứng chính để chẩn đốn tiêu chảy
A.
B.
C.
D.

Đi câu phân tóe nước trên 3 lần/ ngày
Thời gian trên 2 tuần
Sốt nhẹ
Mất nước điện giải

II-CHỌN ĐÚNG SAI: (đỏ = đúng; xanh = sai)
Câu 1: BC đa nhân trung tính giảm trong hen phế quản
Câu 2: Đo HA do 3 ngày liên tiếp cùng một người đo cùng 1 giờ
Câu 3: Ruột non nằm ở vùng quanh rốn
Câu 4: Omeprazol ức chế bơm proton
Câu 5: Phù mặt là do bệnh tim


Câu 6: Đau hố thắt lưng nghĩ đến đau quặn thận
Câu 7: Đường trắng giữa ở 2 bên thành bụng
Câu 8: Amip gây tổn thương đại tràng xichma và trực tràng
Câu 9: Lị Amip gây sốt cao
Câu 10: Sốt xuất huyết tiểu cầu giảm, huyết sắc tố tăng

Câu 11: Đau sôt vàng da là viêm gan
Câu 12: Đại tràng xic ma ở hố chậu phải
Câu 13: Liềm hơi dưới cơ hoành gặp trong thủng tạng đặc
Câu 14: Bỏng độ 2 là tổn thương trung bì
Câu 15:Viêm màng não mủ hay gặp ở trẻ sơ sinh
Câu 16 :Tiểu cầu giảm trong sốt xuất huyết
Câu 17 :Nhiễm trùng ngoại khoa bạch cầu tăng
Câu 18 :Đau dạ dày lúc ăn no
Câu 19 :Liềm hơi ở bờ dưới gan
Câu 20 :Gãy xương hở chi ngắn hơn bên lành
Câu 21: Bờ trên gan nằm ở khoang liên sườn 5
Câu 22: Tăng HA 90% không rõ nguyên nhân
Câu 23: Thuốc kháng viêm cho thấp khớp cấp là Cortizol
Câu 24: Lách nằm mạn sườn trái
Câu 25: Bàng quang nằm thượng vị
Câu 26: Đau bụng vùng thượng vị nghĩ đến dạ dày
Câu 27: Tiểu đường tuyp 2gặp ở > 40 tuổi
Câu 28: Chẩn đoán tiểu đường ,khi XN glucose >6,7 mmol/lít
Câu 29: Lị trực khuẩn gây mạn tính
Câu 30: Sốt Dangue có 4 tuýp huyết thanh
Câu 31: Viêm gan siêu vi A và E lây theo đường máu


Câu 32: Đau sôt vàng da là viêm gan
Câu 33: Vàng da, vàng mắt gặp trong bệnh huyết tán
Câu 34: Giai đoạn sốc của bỏng là sau 72 giờ
Câu 35: Viêm ruột thừa phải tiêm thuốc giảm Gãy xương không dùng thuốc giảm đau
Câu 37;Chấn thương sọ não dùng thuốc an thần giai đoạn đầu
Câu 38: Interferol điều trị HIV
Câu 39; Thiếu iot gây bướu cổ

Câu 40; Bệnh nhân thiếu khí nằm đầu thấp
Câu 41Viêm màng não hay gặp trẻ em:
Bệnh viêm màng não có thể gặp ở mọi nơi, ở bất cứ đâu và bất kỳ độ tuổi nào đặc biệt là trẻ
dưới 5 tuổi
Câu 42: Ruột non dài 6-7 m
Câu 43:Viêm màng não dịch não tủy đục
Câu 44: Trung gian truyền bệnh viêm não nhât bản là muỗi
Câu 45:Viêm não nhật bản có thuốc điều trị đặc hiệu
Hiện nay, bệnh viêm não Nhật Bản chưa có thuốc điều trị đặc hiệu. Việc điều trị viêm não
Nhật Bản chủ yếu là điều trị triệu chứng như chống phù nề não, an thần cắt cơn giật, hạ
nhiệt, hồi sức hô hấp và tim mạch, chống bội nhiễm.
Câu 6: Giai đoạn sốc của bỏng là sau 72 giờ
“Trong 48 giờ đầu”
Câu 47: Viêm ruột thừa phải tiêm thuốc giảm đau
Câu 48: Bỏng độ 2 là tổn thương trung bì
Câu 49: Thành bụng cứng như gỗ gặp trong thủng dạ dày
Câu 50: Liềm hơi dưới cơ hoành gặp trong thủng tạng đặc
Câu 51: Đại tràng xic ma ở hố chậu phải
Câu 52: Đau bụng vùng thượng vị nghĩ đến dạ dày
Câu 53: Đau hố thắt lưng nghĩ đến đau quặn thận


Câu 54: Tiểu đường tuyp 2gặp ở > 40 tuổi
Câu 55:Đường trắng giữa ở 2 bên thành bụng
Hai phần phải và trái của thành bụng trước gặp nhau ở đường giữa là đường trắng đi từ mũi
ức đến xương mu.

III- ĐIỀN KHUYÊT:
Câu 1: Lị amip và lị trực khuẩn loại nào gây mạn tính?
Lỵ amib

Câu 2: Trong cấp cứu bệnh nào phải nằm đầu cao?
Phù phổi cấp, suy tim, khó thở cấp.
Câu 3:Tiểu cầu giảm nghĩ đến..
nhiễm virus tủy xương, ung thư, thiếu máu bất sản, Lách to, mang thai.
Câu 4: Độc tố gây bệnh thương hàn?
KN O: Là KN thân, bản chất là oligosaccharide. Đây chính là nội độc tố của VK, chỉ được
giải phóng ra khi VK bị phá huỷ.
Câu 5: Trong các bệnh nhiễm vi rút kháng sinh sử dụng trong trường hợp?
Trường hợp bội nhiễm do virus.
Câu 6: Sốt xuất huyết khơng dùng hạ nhiệt nhóm khơng steroid vì ?
tăng nguy cơ chảy máu và các biến chứng khác của bệnh sốt xuất huyết
Câu 7: Đau dạ dày lúc NO đau tá tràng lúc ĐÓI
Câu 8: Bệnh nhân nghỉ ngơi cũng khó thở là
Suy tim độ 4
Câu 9: Tại sao trực khuẩn lao hay gây tổn thương đỉnh phổi?
Cơ chế được giải thích là do cấu trúc về giải phẫu hệ mạch máu ở đây, làm cho dịng máu
chảy chậm so với vùng khác, vì vậy vi khuẩn dễ dừng lại gây bệnh.
Câu 10: Tăng tính thấm thành mạch và rối loạn đông máu gặp tong bệnh?


sốt xuất huyết do virus dengue
Câu 11: HIV/AIDS còn gọi là gì?
Hội chứng nhiễm virut làm suy giảm miễn dịch ở người
Câu 12: Mạch nhiệt phân li trong bệnh?
Bệnh thương hàn
Câu 13: Chảy máu đường tiêu hóa hay gặp trong bệnh ?
Biến chứng thương hàn gay thủng ruột; bệnh Crohn, Ly amin, lỵ trực khuẩn, ung thư đại
tràng, Loét dạ dày tá tràng.
Câu 14: Dị ứng thuốc penicilin, streptomycin gây hiện tượng gì?
Sốc phản vệ

Câu 15: Tại sao bệnh lao hay gây tổn thương đỉnh phổi?
Cơ chế được giải thích là do cấu trúc về giải phẫu hệ mạch máu ở đây, làm cho dòng máu
chảy chậm so với vùng khác, vì vậy vi khuẩn dễ dừng lại gây bệnh.
Câu 16: Độc tố gây bệnh thương hàn?
KN O: Là KN thân, bản chất là oligosaccharide. Đây chính là nội độc tố của VK, chỉ được
giải phóng ra khi VK bị phá huỷ.
Câu 17: Xét nghiệm đường huyêt lúc đói….. >= 6,7mmol/l nghi ngờ tiểu đường
Câu 18: Sốt xuất huyết gây bệnh theo cơ chế nào?
Virus dengue làm tăng tính thấm thành mạch và rối loạn đông máu
Câu 19: Sốt về chiều, sụt cân, ra mồ hôi trộm ban đêm là bệnh?
Lao phổi, HIV, Nhiễm khuẩn như viêm nội tâm mạc, viêm tủy xương
Câu 20: Khó thở trong thì thở ra là bệnh gì?
Hen phế quản
Câu 21 Viêm màng não mủ dịch não tủy thế nào?
Dịch não tủy đục
Câu 22: Lị trực khuẩn do ?
Lỵ trực khuẩn do Shigella entamoeba
Câu 23: Lị amip và trực khuẩn loại nào gây sốt ?


Lỵ trực khuẩn gây sốt
Câu 24: Huyết áp kẹp gặp tong bệnh gì
suy tim, cổ trướng, tràn dịch ngồi màng tim gây chèn ép tim...
Câu 25: Tiểu đường týp 2 gặp ở lứa tuổi nào? >40 tuổi
Câu 26: Sốc phản vệ là ?
Sốc phản vệ (choáng phản vệ) là biểu hiện của tình trạng phản ứng dị ứng nặng, nguy
hiểm đến tính mạng. Khởi phát rất nhanh, ngay sau khi tiêm, nhất là tiêm tĩnh mạch. Tỷ lệ tử
vong cao nếu không được cấp cứu kịp thời.
Câu 27: Bệnh truyền nhiễm hay gây biến chứng ở giai đoạn nào?
Thời kỳ tồn phát

Câu 28: Huyết áp kẹp gặp trong bệnh gì?
Do mất máu nội mạch : sốt xuất huyết
Suy tim, bệnh lý van tim : hẹp van động mạch phổi, hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp hở van dm
chủ
Câu 29: Các cơ quan bị tổn thương trong bệnh tăng HA?
Tim, não, đáy mắt, thận, mạch máu
Câu 30: Nguồn bệnh của bệnh truyền nhiễm?
Nguồn truyền nhiễm có thể là người bệnh, người mang trùng, hay động vật.
Câu 31: Helicobacter polory gây bệnh gì?
Loét dạ dày tá tràng
Câu 32: Kể tên 5 bệnh truyền nhiễm theo đường máu?
Viêm gan siêu vi B, C, D, G, sốt xuất huyết.
Câu 33: Các bệnh không được ăn mặn?
Tăng huyết áp, suy tim, sỏi thận, thận nhiễm mỡ, loãng xương, ung thư dạ dày
Câu 34: Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiêu trong bệnh?
Đái tháo đường
Câu 35: Chấn thương bong gân chườm nóng hay lạnh?
Chườm lạnh


Câu 36: Đường Macburney ở?
đường chéo vng góc với đường thẳng nối gai chậu trước trên và rốn, cách gai chậu trước
trên khoảng 2-3cm (đường Mc Burney).
Câu 37: Phản ứng thành bụng là gì?
Phản ứng thành bụng là tình trạng cơ thành bụng co lại khi ta ấn nhẹ bàn tay vào bụng
bệnh nhân từ nông xuống sâu
Câu 38: Chướng bụng gõ thấy gì?
Chướng bụng do tích tụ khí trong dạ dày và ruột nên khi gõ nghe tiếng trong hơn bình
thường.
Câu 39:Mổ ruột thừa trì hỗn khi nào?

Áp xe ruột thừa, đám quánh ruột thừa
Câu 40: Thủng dạ dày dễ bỏ sót khi?
Thủng bịt
Câu 41:Huyết áp kẹt khi?
hiệu số giữa huyết áp tâm thu trừ đi huyết áp tâm trương nhỏ hơn hoặc bằng
25mmHgmmHg
Câu 42:Bỏng độ 3 tổn thương ở?
Trung bì nơng và sâu
Câu 43: Tăng huyết áp độ 3 là?
Huyết áp tâm thu ≥ 180 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 110 mmHg.
Câu 44:Bệnh nhân cấp cứu nơn ói đầu tư thế nào?
cần xoay người nằm nghiêng sang một bên để tránh nghẹn, hít sặc chất ói.
Câu 45; Tại sao bệnh tim mạch phải ăn nhạt?
Cần ăn nhạt để giảm lượng natri vào cơ thể, vì natri tăng giữ nước, tăng thể tích dịch lưu
hành dẫn đến tăng cung lượng tim.
Câu 46: Bong gân phải chườm lạnh vì?
Làm giảm đau nhanh, hạn chế hình thành phù nề do thốt máu ra ngồi mạch.
Câu 47; Viêm lt dạ dày đau lúc no vì?


×