Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

TRẮC NGHIỆM THỰC VẬT DƯỢC CAO ĐẲNG (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.23 KB, 27 trang )

TRẮC NGHIỆM THỰC VẬT DƯỢC

9. Bó gỗ hình chữ V là dạng trung gian giữa … và …
A. Bó chồng – bó xuyên tâm

1. Vi phẫu lá, phần thịt lá giữa 2 lớp tế bào biểu bì có 2 loại mô
mềm là cấu tạo
A. Đồng thể
B. Dị thể (X)
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
2. Theo màu sắc lạp thể phân chia thành mấy loại

B. Bó chồng – bó đồng tâm (X)
C. Bó chồng – bó chồng kép
D. Bó chồng kép – bó xuyên tâm
10. Trong cơ thể thực vât bậc cao có các dịng nhựa vận chuyển
ngược chiều nhau. Đó là
A. Nhựa nguyên và nhựa luyện (X)
B. Các chất vô cơ và hữu cơ

A. 3 (X)

C. Nhựa luyện và các chất hữu cơ

B. 6

D. Nhựa nguyên và các muối vô cơ

C. 5
D. 2


3. Mô phân sinh thứ cấp chỉ có ở cây 2 lá mầm

11. Các cây trong họ Ranunculaceae
A. Ơ đầu – phụ tử, hồng liên chân gà (X)
B. Ô đầu – phụ tử, hà thủ ô đỏ

A. Sai

C. Ô đầu – phụ tử, sung, chút chít

B. Đúng (X)

D. Ơ đầu – phụ tử, rau răm

4. Thân phù lên chứa chất dự trữ

12. Tầng phát sinh trong (tượng tầng) sinh ra

A. Thân hành

A. Libe II và gỗ II (X)

B. Thân bị

B. Bần và lục bì

C. Thân rễ

C. Tất cả đều đúng


D. Thân củ (X)

D. Libe 1 và gỗ 1

5. Quả nang loại nào có bầu nhiều ô, nang nứt bong theo gân giữa
của mỗi lá noãn, số mảnh vỏ bằng số lá noãn

13. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó có 1 tế bào nhỏ hơn
2 tế bào kia. Đó là lỗ khí kiểu

A. Quả loại nang chẻ ơ (X)

A. Dị bào (X)

B. Quả loại nang cắt vách

B. Song bào

C. Quả loại nang hủy vách

C. Trực bào

D. Quả loại nang nứt lỗ

D. Hỗn bào

6. Các cuống hoa ở dưới gốc mọc dài lên đưa các hoa lên 1 mặt
phẳng. Đó là kiểu hoa tự gì

E. Vịng bào

14. Quả nào sau đây khơng phải là quả thịt

A. Đầu

A. Quả hạch

B. Tán

B. Quả mọng

C. Gié (bơng)

C. Quả bí

D. Ngù (X)

D. Quả đậu (X)

E. Chùm
7. Mơ thực vật được phân thành mấy loại mơ

15. Có mấy kiểu đính nỗn
A. 5

A. 7

B. 4

B. 5


C. 2 (X)

C. 6 (X)

D. 3

D. 4
8. Các quả nào là quả khô không mở

16. Lá mang hoa ở nách lá
A. Lá bắc (X)

A. Quả hạch, quả mọng, quả bí, quả cam

B. Lá phụ

B. Quả tụ, quả phức, quả có áo hạt

C. Lá kèm

C. Quả đại, quả đậu, quả cải, quả hộp, quả nang

D. Lá đài

D. Quả bế, quả có cánh, quả hạch con, quả thóc (X)


17. Phần chính của lá, ngoại trừ
A. Cuống lá
B. Phiến lá

C. Bẹ chìa (X)
D. Bẹ lá
18. Các tế bào hình đa giác sắp xếp khít nhau, khơng chừa một
khoảng hở nào. Đó là

25. Thể vùi nào là loại chất dự trữ phổ biến trong nhân tế bào thực
vật (trong rễ củ, thân rễ, thân củ, hạt)
A. Thể vùi loại protid
B. Thể vùi loại lipid
C. Thể vùi loại tinh bột (X)
D. Thể vùi loại tinh thể
26. Có mấy kiểu hoa tự

A. Mô mềm khuyết

A. 3

B. Mô mềm giậu

B. 2 (X)

C. Mô mềm đạo

C. 5

D. Mô mềm đặc (X)

D. 4

19. Các cây trong họ Polygonaceae


27. Vi phẫu rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1, gỗ I bắt màu gì

A. Hà thủ ô đỏ, rau răm, sung

A. Màu đen

B. Hà thủ ô đỏ, đại hoàng, rau răm, sung

B. Màu xanh (X)

C. Hà thủ ơ đỏ, đại hồng, rau răm, chút chít (X)

C. Màu vàng

D. Hà thủ ơ đỏ, đại hồng, rau răm, quế

D. Màu hồng

20. Giống quả nhưng không phải là nỗn làm ra. Đó là

28. Libe 1 được tạo ra từ mô nào?

A. Quả giả (X)

A. Mô phân sinh thứ cấp

B. Quả hạch

B. Mô mềm đạo


C. Quả mọng

C. Mô mềm đặc

D. Hạt

D. Mô phân sinh sơ cấp (X)

21. Điều nào không đúng về cấu tạo giải phẫu rễ

29. Hoa cúc, sài đất, ngải cứu có kiểu hoa tự gì?

A. Có cấu tạo đối xứng qua trục

A. Ngù

B. Có cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng (X)

B. Chùm

C. Cấu tạo rễ gồm 2 phần: vỏ và trung trụ

C. Đầu (X)

D. Vỏ dày, trung trụ mỏng

D. Gié (bông)

22. Các phần của hạt gồm

A. Vỏ hạt, ngoại nhũ
B. Vỏ hạt, cây mầm
C. Vỏ hạt, nội nhũ
D. Vỏ hạt, nhân hạt (X)
23. Nhân tế bào gồm
A. Màng nhân, chất nhân, hạch nhân, ty thể
B. Màng nhân, chất nhân, ty thể
C. Màng nhân, hạch nhân, ty thể
D. Màng nhân, chất nhân, hạch nhân (X)
24. Quả nào sau đây là quả đơn
A. Tất cả đều đúng
B. Quả tụ
C. Quả bí (X)
D. Quả phức

E. Tán
30. Thực vật bậc nào mà cơ thể đã phân hóa thành rễ, thân, lá, có
diệp lục
A. Thực vật bậc cao (X)
B. Thực vật bậc trung
C. Tất cả đều đúng
D. Thực vật bậc thấp
31. Loại mô tiết nào là những tế bào riêng lẻ ở rải rác trong mô
mềm, libe – gỗ của 1 số họ, chứa đựng các chất tiết
A. Ống nhựa mủ
B. Lông tiết
C. Tế bào tiết (X)
D. Túi tiết và ống tiết
32. Mô nâng đỡ cho bộ phận già không còn khả năng mọc dài ra
nữa, là những tế bào chết có màng dày hóa gỗ ít nhiều. Đó là

A. Mô che chở
B. Mô cứng (X)
C. Mô dày
D. Mô mềm


33. Phần chính của lá, ngoại trừ

41. Các loại thể vùi

A. Bẹ lá

A. Thể vùi tinh bột, protid, lipid, tinh thể (X)

B. Lưỡi nhỏ (X)

B. Thể vùi tinh bột, nhựa, tinh dầu, dầu mỡ

C. Cuống lá

C. Thể vùi tinh bột, protid, nhựa, tinh dầu

D. Phiến lá

D. Thể vùi tinh bột, protid, lipid

34. Cây dừa là thân gì

42. Gân lá đặc trưng cho lớp 1 lá mầm


A. Thân leo

A. Gân lá lông chim

B. Thân rạ

B. Gân lá chân vịt

C. Thân cột (X)

C. Gân lá hình lọng

D. Thân trườn

D. Gân lá song song (X)

35. Ở đầu ngọn thân, gồm những lá non úp lên nhau, che chở đỉnh
sinh trưởng. Đó là
A. Chồi bên
B. Cành
C. Mấu
D. Chồi ngọn (X)
36. Viết hoa thức, hoa đều được ký hiệu

43. Rau má là thân gì
A. Thân bò (X)
B. Thân rạ
C. Thân leo
D. Thân cột
44. Quả nào do cả 1 cụm hoa sinh ra, thành phần của quả do đế hoa,

lá bắc trong cụm hoa tham gia tạo thành

A. Dấu mũi tên

A. Tất cả đều đúng

B. Cả 2 đều đúng

B. Quả phức (X)

C. Dấu sao (X)

C. Quả đơn

D. Cả 2 đều sai

D. Quả tụ

37. Tên khoa học của mỗi loài cây được gọi bằng 2 tên Latinh, tên
thứ hai là tên…, viết chữ … ở đầu

45. Bó libe gỗ kiểu bó chữ V, mạch kín, nhiều bó xếp trên 2 vòng
trở lên là đặc điểm cấu tạo cấp 1 của vi phẫu nào?

A. Tên chi – chữ thường

A. Rễ 2 lá mầm

B. Tên loài – chữ thường (X)


B. Rễ 1 lá mầm

C. Tên chi – chữ hoa

C. Thân 1 lá mầm (X)

D. Tên loài – chữ hoa

D. Thân 2 lá mầm

38. Có mấy loại mơ phân sinh

46. Có mấy loại mơ che chở

A. 2 (X)

A. 5

B. 5

B. 4

C. 4

C. 2

D. 3

D. 3 (X)


39. Cuống lá không phân nhánh và chỉ mang một phiến lá. Đó là

47. Thành phần nhân tế bào, ngoại trừ

A. Lá đơn (X)

A. AND, ARN

B. Lá kép

B. Protein, ion kim loại

C. Lá kép lông chim

C. Tinh bột (X)

D. Lá kép chân vịt

D. Phosphor - lipid

40. Chọn ý đúng

48. Rễ nào là rễ đặc trưng cho cây 1 lá mầm

A. Rễ có vỏ rất mỏng, gần như khơng có, trung trụ rất dày

A. Rễ củ

B. Rễ có cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng


B. Rễ trụ

C. Rễ có vỏ mỏng, trung trụ dày

C. Rễ phụ

D. Rễ có cấu tạo đối xứng qua trục (X)

D. Rễ chùm (X)


49. Giúp cơ quan phát triển theo chiều dài, có ở đầu ngọn rễ, ngọn
thân, lóng, tế bào nhỏ, có 1 nhân to ở giữa, thủy thể nhỏ. Đó là
A. Mô phân sinh thứ cấp
B. Mô dẫn
C. Mô tiết
D. Mô phân sinh sơ cấp (X)
50. Hoa chỉ có 1 vịng bao hoa, có màu sắc sặc sỡ, gọi là
A. Hoa khơng có đài hoa
B. Hoa hợp
C. Hoa vơ cánh (X)
D. Hoa trần
51. Ngành nào sau đây khơng có mạch
A. Ngành Ngọc lan
B. Ngành thông
C. Ngành rêu (X)
D. Ngành quyết
52. Hoa khơng có bao hoa gọi là
A. Tất cả đều đúng
B. Hoa trần (X)

C. Hoa vơ cánh
D. Hoa hợp
53. Biểu bì trong thành bầu sẽ phát triển thành
A. Vỏ quả giữa
B. Hạt
C. Vỏ quả ngoài
D. Vỏ quả trong (X)
54. Cơ quan sinh sản cái của hoa
A. Cánh hoa
B. Lá đài
C. Bộ nhụy (X)
D. Bộ nhị
55. Phần phù của đầu cuống hoa
A. Đế hoa (X)
B. Bao hoa
C. Bộ phận sinh sản
D. Cuống hoa
56. Để thích nghi với điều kiện sống, lá có thể biến đổi thành

57. Cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào chết, bao bọc phần già của cây,
không thấm nước và khí, có tính co dãn, chứa đầy khơng khí nên
bảo vệ cây chống lạnh. Đó là
A. Tầng lơng hút
B. Biểu bì
C. Bần (X)
D. Lục bì
58. Họ nào sau đây có đặc điểm: thân cỏ, sống dai nhờ thân rễ,
hành, củ, lá đơn mọc cách, khơng có cuống, hình dải, gân song
song, hoa tụ thành chùm, xim, đều, lưỡng phái, ba lá nỗn tạo bầu
hạ 3 ơ, quả nang, mập

A. Zingiberaceae
B. Poaceae
C. Asteraceae
D. Liliaceae (X)
59. Qui ước khi vẽ hoa đồ, đối với cây 1 lá mầm, điều nào là đúng
A. Cánh hoa giữa nằm về phía trục (X)
B. Tất cả đều đúng
C. Cánh hoa giữa nằm về phía lá bắc
D. Lá đài giữa nằm về phía trục
60. Ngành nào trong thực vật bậc cao đã có rễ, thân, lá và mạch dẫn
nhựa nhưng chưa sinh sản bằng hoa do đó chưa có hạt
A. Ngành ngọc lan
B. Ngành rêu
C. Ngành thông
D. Ngành quyết (X)
61. Thân địa sinh gồm
A. Thân trườn, thân hành, thân rễ
B. Thân rễ, thân củ, thân leo
C. Thân cột, thân rễ, thân củ
D. Thân hành, thân rễ, thân củ (X)
62. Lớp mô phức tạp cấu tạo bởi lớp bần và các mơ phía ngồi lớp
bần đó đã chết đi. Có thể rộp dần lên rồi bong ra hoặc dính vào cây
nhưng nứt nẻ, đặc trưng cho từng lồi cây. Đó là
A. Tầng lơng hút
B. Biểu bì
C. Bần
D. Thụ bì (X)
63. Vi phẫu lá, phần thịt lá giữa 2 lớp tế bào biểu bì chỉ có 1 loại mô
mềm là cấu tạo


A. Gai

A. Cả 2 đều đúng

B. Lá bắc

B. Cả 2 đều sai

C. Vảy

C. Dị thể

D. Tất cả đều đúng (X)

D. Đồng thể (X)


64. Mơ dày nào có vách tế bào dày lên đều đặn ở tất cả các vách

72. Vi phẫu có cấu tạo đối xứng qua trục, ngoại trừ

A. Mô dày đạo

A. Tất cả đều đúng

B. Mô dày phiến

B. Lá (X)

C. Mơ dày trịn (X)


C. Rễ

D. Mơ dày góc

D. Thân

65. Lá đài có màu sắc sặc sỡ như cánh gọi là

73. Các cây trong họ Malvaceae

A. Đài hợp

A. Cối xay, sâm bố chính (X)

B. Tất cả đều đúng

B. Sâm bố chính, mù u

C. Đài dạng cánh (X)

C. Cối xay, thầu dầu

D. Đài phân

D. Sâm bố chính, thầu dầu

66. Bó libe gỗ kiểu bó chữ V, mạch kín, nhiều bó xếp trên 2 vòng
trở lên là đặc điểm cấu tạo cấp 1 của vi phẫu nào?
A. Thân 2 lá mầm

B. Thân 1 lá mầm (X)
C. Rễ 1 lá mầm
D. Rễ 2 lá mầm
67. Quả đào, mơ là loại quả gì?

74. Nhiều họ gần nhau hợp thành một…
A. Giới
B. Bộ (X)
C. Ngành
D. Lớp
75. Loại mô tiết nào là những tế bào hay ống tiết đặc biệt chứa một
chất lỏng trắng đục như sữa

A. Quả hạch (X)

A. Ống tiết

B. Quả cam

B. Tế bào tiết

C. Quả bí

C. Túi tiết

D. Quả mọng

D. Ống nhựa mủ (X)

68. Bó libe – gỗ kiểu bó chồng, nhiều bó xếp trên 1 vòng là đặc

điểm cấu tạo cấp 1 của vi phẫu nào?
A. Rễ 1 lá mầm
B. Rễ 2 lá mầm
C. Thân 2 lá mầm (X)
D. Thân 1 lá mầm
69. Cấu tạo bởi những tế bào dài và hẹp, xếp sát vào nhau vng
góc với biểu bì trong như cọc hàng rào, bên trong chứa nhiều lục
lạp. Đó là

76. Họ nào sau đây có đặc điểm: thân gỗ, hoa đều, đơn phái hay
lưỡng phái mãu 4 hay 5, cánh hoa dễ rụng, nhiều nhị rời dính thành
bó, nhụy có số nỗn bằng số ơ, quả mọng, nhân cứng hay nang, hạt
có áo hạt, khơng có nội nhũ, có ống tiết nhựa
A. Malvaceae
B. Papaveraceae
C. Euphorbiaceae
D. Clusiaceae (X)
77. Lá kép lông chim có cuống chung tận cùng bằng 1 lá chét

A. Mơ mềm giậu (X)

A. Tất cả đều sai

B. Mô mềm khuyết

B. Lá kép lông chim lẻ (X)

C. Mô mềm đặc

C. Tất cả đều đúng


D. Mô mềm đạo

D. Lá kép lông chim chẵn

70. Quả sen là loại quả nào?

78. Các bộ phận của hoa vừa chồng vừa bị chồng. Đó là tiền khai gì

A. Quả hạch con

A. Tiền khai kết lợp

B. Quả có cánh

B. Tiền khai xoắn ốc

C. Quả bế (X)

C. Tiền khai van

D. Quả thóc

D. Tiền khai ngũ điểm

71. Biểu bì ngoài thành bầu sẽ phát triển thành
A. Hạt

E. Tiền khai vặn (X)
79. Một trong 3 cánh hoa biến đổi thành cánh mơi


B. Vỏ quả ngồi (X)

A. Tràng hình hoa lan (X)

C. Vỏ quả trong

B. Tràng hình hoa cẩm chướng
C. Tràng hình chữ thập

D. Vỏ quả giữa

D. Tràng hình hoa hồng


80. Chứa nhiều enzym thủy giải, là trung tâm tiêu hóa của tế bào.
Đó là
A. Thể vùi
B. Thể Ribo

C. Trụ bì
D. Tia tủy (X)
88. Loại quả nào thực tế quả khô không mở nhưng xung quanh hạt
lại phát triển một lớp cùi mọng nước do cán noãn tạo ra

C. Ty thể

A. Quả tụ

D. Tiêu thể (X)


B. Quả phức

81. Chọn câu đúng
A. Lạp không màu làm nhiệm vụ tạo tinh bột (X)
B. Lạp không màu làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ
phấn
C. Sắc lạp làm nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo
D. Lạp màu làm nhiệm vụ tạo tinh bột
82. Cấu tạo bởi những tế bào có nhiêm vụ bảo vệ các bộ phận của
cây, chống lại tác động có hại của mơi trường bên ngồi. Có ở mặt
ngồi của các cơ quan. Đó là
A. Mơ phân sinh
B. Mô nâng đỡ
C. Mô che chở (X)
D. Mô mềm
83. Lá biến đổi thành gai để
A. Bảo vệ
B. Cả 2 đều đúng (X)
C. Giảm sự thoát hơi nước
D. Cả 2 đều sai
84. Tên họ có đi từ gì
A. -ales
B. -aceae (X)
C. -phyta
D. -opsida
85. Họ nào sau đây có đặc điểm: hoa có 2-3 lá đài rụng sớm, cánh
hoa to 4 – 6 cánh, màu sắc sặc sỡ, xếp 2 vòng, nhàu nát trước khi
hoa nở, nhiều lá nỗn dính nhau, bầu 1 ơ, quả nang mở bằng lỗ, hạt
có nội nhũ dầu, mầm thẳng, chứa nhựa mủ trắng đục hay có màu

A. Euphorbiaceae
B. Malvaceae
C. Clusiaceae
D. Papaveraceae (X)
86. Vết khía khơng sâu tới ¼ phiến lá. Đó là
A. Lá chia
B. Lá xẻ
C. Lá chẻ

C. Quả đơn
D. Quả có áo hạt (X)
89. Họ nào sau đây có đặc điểm: cây to hay nhỏ có khi dây leo,
thường có gai, lá mọc cách kéo lơng chim 1-2 lần, chẵn hay lẻ, lá
kèm có thể biến thành gai, lá kép có khi thu nhỏ thành vịi cuốn,
hoa chùm, khơng đều, lưỡng phái, mẫu 5, 1 lá nỗn tạo thành bầu
thượng 1 ơ, rễ có nốt chứa vi khuẩn cộng sinh, quả loại đậu
A. Myrtaceae
B. Fabaceae (X)
C. Mimosaceae
D. Rutaceae
90. Nhiều chi gần nhau hợp thành một…
A. Bộ
B. Họ (X)
C. Lớp
D. Ngành
91. Các cây trong họ Euphorbiaceae
A. Cỏ sữa lá nhỏ, mù u
B. Thầu dầu, cỏ sữa lá nhỏ (X)
C. Thầu dầu, mù u
D. Thầu dầu, cối xay

92. Kích thước trung bình của nhân tế bào
A. 150 – 200 micromet
B. 100 – 150 micromet
C. 5 – 50 micromet (X)
D. 50 – 100 micromet
93. Họ nào sau đây có đặc điểm: hoa chùm, gié, xim hay chén trong
chứa 1 hoa cái trần, hoa đực thu hẹp còn 1 nhị, rời nhau thành 5 dãy
nằm trước mặt lá bắc, xếp theo xim hình đinh ốc, hoa đều, đơn
phái, mẫu 5, quả nang tự mở thành 3 mảnh vỏ, quả mọng hay nhân
cứng
A. Clusiaceae
B. Euphorbiaceae (X)
C. Papaveraceae
D. Malvaceae

94. Cụm hoa tự đơn có hạn, cành mang hoa chỉ mọc thêm 1 nhánh
ở phía dưới của hoa trên cùng. Sự phân nhánh ln đổi hướng, khi
thì bên trái, khi thì bên phải, mỗi lần đổi hướng thì nâng lên 1 nấc.
87. Ở rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1, mơ mềm nằm ở giữa bó libe –
Đó là kiểu hoa tự gì?
gỗ gọi là?
A. Xim hình đinh ốc (X)
A. Nội bì
B. Xim 2 ngả
B. Mơ mềm tủy
C. Xim hình bọ cạp
D. Lá thùy (X)


D. Xim co

95. Bìm bìm, thiên lý là thân

102. Mơ cơ giới là tên gọi khác của mô nào?
A. Mô mềm

A. Thân trườn

B. Mô che chở

B. Thân rạ

C. Mô nâng đỡ (X)

C. Thân leo (X)

D. Mô phân sinh

D. Thân cột
96. Lớp cellulose của màng tế bào thực vật có tác dụng

103. Vi phẫu lá 1 lá mầm có cấu tạo
A. Cả 2 đều sai

A. Tạo thành vỏ cứng xung quanh tế bào (X)

B. Cả 2 đều đúng

B. Gắn các tế bào lân cận với nhau

C. Đồng thể (X)


C. Cả 2 đều đúng

D. Dị thể

D. Cả 2 đều sai
97. Họ nào sau đây có đặc điểm: thân cỏ hay mộc, có mủ trắng,
độc, hoa xim có thể tụ thành chùm, đầu, lưỡng phái, mẫu 5, 5 lá đài
dính nhau phía dưới thành ống, 5 cánh hoa dính nhau phía dưới
thành ống trên xịe 5 tai, tiền khai vặn, 2 lá nỗn tạo thành bầu 2 ô,
quả 2 quả đại, quả hạch hay mọng, hạt có nội nhũ, nhũ quản thật
cho ra 1 nhũ dịch thường có màu trắng
A. Apocynaceae (X)
B. Apiaceae
C. Solanaceae
D. Araliaceae
98. Tên lớp phụ có đi từ gì
A. -idea (X)
B. -phyta
C. -opsida
D. -ales
99. Các cây trong họ Solanaceae
A. Cà độc dược, cà chua, thông thiên
B. Cà độc dược, trúc đào
C. Cà độc dược, cà chua, trúc đào
D. Cà độc dược, cà chua, ớt (X)
100. 2 phiến nhỏ 2 bên đáy cuống lá. Đó là
A. Lưỡi nhỏ
B. Lá kèm (X)
C. Bẹ lá

D. Bẹ chìa
101. Rễ dừa, rễ lúa là loại rễ nào
A. Rễ củ
B. Rễ chùm (X)

104. Thân cây cấp 1, 1 lá mầm, kiểu bó libe gỗ thường gặp
A. Bó xen kẽ
B. Bó chồng
C. Tất cả đều đúng
D. Bó chữ V, mạch kín (X)
105. Màng tế bào thực vật có gồm các lớp
A. Lớp pectin, lớp tinh bột
B. Lớp cellulose, lớp pectin, lớp tinh bột
C. Lớp cellulose, lớp pectin (X)
D. Lớp cellulose, lớp tinh bột
106. Vết khía tới ¼ phiến lá. Đó là
A. Lá chia
B. Lá chẻ (X)
C. Lá thùy
D. Lá xẻ
107. Vỏ mỏng, trung trụ dày, bó llibe – gỗ chữ V, mạch kín xếp trên
nhiều vịng. Đó là đặc điểm cấu tạo cấp 1 của vi phẫu nào?
A. Thân 2 lá mầm
B. Rễ 1 lá mầm
C. Thân 1 lá mầm (X)
D. Rễ 2 lá mầm
108. Chỉ nhị, chung đới, bao phần là các phần của
A. Vòi
B. Nhụy
C. Nhị (X)

D. Bầu
109. Một lớp tế bào sống, bao bọc phần non của cây, thường mang
lơng và lỗ khí. Đó là

C. Rễ phụ

A. Tần tẩm suberin

D. Rễ trụ

B. Tầng lông hút
C. Biểu bì (X)
D. Hạ bì


110. Các cánh hoa xếp thẳng góc với nhau
A. Tràng hình hoa lan
B. Tràng hình hoa hồng
C. Tràng hình chữ thập (X)
D. Tràng hình hoa cẩm chướng
111. Viết hoa thức, chữ “K” là ký hiệu của
A. Nhụy cái

119. Cụm hoa tự đơn có hạn, cành mang hoa chỉ mọc thêm 1 nhánh
ở phía dưới của hoa trên cùng. Sự phân nhánh chỉ xảy ra về 1 phía
làm cho cụm hoa cong. Đó là kiểu hoa tự gì?
A. Xim co
B. Xim 2 ngả
C. Xim hình bọ cạp (X)
D. Xim hình đinh ốc


B. Đài hoa (X)

120. Tên ngành có đi từ gì

C. Nhị đực

A. -phyta (X)

D. Cánh hoa
112. Cụm hoa tự đơn có hạn, các nhánh của xim rất ngắn làm cho
các xim mọc sát vào nhau. Đó là kiểu hoa tự gì?

B. -aceae
C. -opsida
D. -ales

A. Xim nhiều ngả

121. Mơ dày nào có vách tế bào chỉ dày lên ở góc tế bào

B. Xim 1 ngả
C. Xim 2 ngả

A. Mơ dày góc (X)

D. Xim co (X)

B. Mô dày đạo


113. Điều nào đúng về hạt có nội nhũ
A. Hạt đậu, hạt bí là hạt có nội nhũ
B. Hạt tiêu là hạt chỉ có nội nhũ

C. Mơ dày trịn
D. Mơ dày phiến
122. Lá chìm dưới nước, sự phân bố lỗ khí như thế nào?

C. Cây mầm tiêu hóa hết chất dự trữ khi hạt chín

A. Lỗ khí có cả 2 mặt

D. Chất dự trữ nằm ngồi lá mầm (X)

B. Lỗ khí có nhiều mặt dưới
C. Khơng có lỗ khí (X)

114. Rễ đước là loại rễ nào

D. Lỗ khí ở mặt trên

A. Rễ khí sinh

123. Quả nào sau đây là quả thịt

B. Rễ cà kheo (X)
C. Rễ mút

A. Quả bế


D. Rễ hơ hấp

B. Quả bí (X)

115. Hạt gấc là hạt có vỏ hạt 2 lớp

C. Quả có cánh
D. Quả thóc

A. Sai

124. Vi phẫu lá 2 lá mầm có cấu tạo

B. Đúng (X)
116. Tiền khai liên mãnh là tên gọi khác của tiền khai gì?

A. Cả 2 đều đúng

A. Tiền khai van (X)

B. Dị thể (X)

B. Tiền khai vặn

C. Cả 2 đều sai

C. Tiền khai ngũ điểm

D. Đồng thể
125. Tên gì lấy tên giống chính và thêm đuôi -aceae


D. Tiền khai kết lợp

A. Tên bộ

E. Tiền khai xoắn ốc

B. Tên họ (X)

117. Bầu bí là thân leo bằng
A. Tất cả đều đúng

C. Tên lớp

B. Vòi cuốn (X)

D. Tên ngành
126. Loại mô tiết nào nằm trên lớp ngồi cùng của biểu bì, do tế
bào ngồi cùng của biểu bì mọc dài ra

C. Bằng móc
D. Thân quấn
118. Vi phẫu thân cây có cấu tạo đối xứng qua
A. Qua trục (X)

B. Túi tiết và ống tiết
C. Ống nhựa mủ

B. Qua mặt phẳng
C. Cả 2 đều sai


A. Lông tiết (X)

D. Cả 2 đều đúng

D. Tế bào tiết


127. Ngành nào trong thực vật bậc cao có rễ, thân, lá, có mạch dẫn
nhựa, sinh sản bằng hoa, quả, hạt nhưng hạt cịn nằm trần trên các
lá nỗn mở
A. Ngành ngọc lan
B. Ngành thông (X)
C. Ngành rêu
D. Ngành quyết
128. Nước và các muối vơ cơ hịa tan trong nước do rễ hút từ đất
lên, được vận chuyển trong các yếu tố từ rễ lên lá. Đó là nhựa gì?

135. Rễ khoai lang, khoai mì, cà rốt là loại rễ nào
A. Rễ bám
B. Rễ củ (X)
C. Rễ phụ
D. Rễ mút
136. Rễ gồm mấy phần
A. 4
B. 7

A. Nhựa luyện

C. 6


B. Nhựa nguyên (X)

D. 5 (X)

129. Quả nào sau đây không phải quả khơ

137. Nỗn sẽ phát triển thành

A. Quả mọng (X)

A. Thịt quả

B. Quả có cánh

B. Tất cả đều đúng

C. Quả thóc

C. Vỏ quả

D. Quả bế

D. Hạt (X)

130. Các bộ phận của bao hoa nhiều, chưa phân hóa thành đài và
tràng đính theo 1 đường xoắn ốc. Đó là tiền khai gì?
A. Tiền khai van
B. Tiền khai vặn
C. Tiền khai xoắn ốc (X)

D. Tiền khai ngũ điểm
E. Tiền khai kết lợp
131. Ở vi phẫu thân cây cấp 1, 1 lá mầm, phần trung trụ chiếm mấy
phần
A. 1/2
B. 1/4
C. 2/3 (X)
D. 1/3
132. Nhiều hoa tập trung lại trên 1 cành phân nhánh, gọi là
A. Hoa đơn độc
B. Cụm hoa (X)
C. Hoa riêng lẻ
D. Tất cả đều đúng
133. Qui ước khi vẽ hoa đồ, bao phấn 2 ô ký hiệu
A. Chữ B (X)
B. Chữ D
C. Chữ C
D. Chữ A
134. Điều nào đúng với thân cây 2 lá mầm
A. Bó gỗ 1 phân hóa hướng tâm
B. Libe xếp xen kẽ với gỗ
C. Libe xếp chồng lên gỗ (X)
D. Libe gỗ xếp trên nhiều vòng

138. Hoa đực mọc riêng trên 1 cây, hoa cái mọc riêng trên 1 cây
A. Hoa lưỡng tính
B. Hoa đơn tính cùng gốc
C. Hoa đơn tính
D. Hoa đơn tính khác gốc (X)
139. Tên khoa học của mỗi loài cây được gọi bằng 2 tên Latinh, tên

thứ nhất là tên…, viết chữ … ở đầu
A. Tên chi – chữ hoa (X)
B. Tên loài – chữ hoa
C. Tên chi – chữ thường
D. Tên loài – chữ thường
140. Chọn câu sai
A. Lục lạp làm nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo
B. Lạp màu làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn
C. Lục lạp làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn (X)
D. Vô sắc lạp làm nhiệm vụ tạo tinh bột
141. Rễ nào là rễ đặc trưng của cây 2 lá mầm
A. Rễ phụ
B. Rễ củ
C. Rễ chùm
D. Rễ trụ (X)
142. Vách tế bào có thể biến đổi
A. Tất cả đều đúng (X)
B. Hóa gỗ, hóa khống
C. Hóa sáp, hóa nhầy
D. Hóa bần, hóa cutin


143. Rễ lam, thạch học là loại rễ nào

151. Viết hoa thức, dấu mũi tên là ký hiệu của

A. Rễ mút

A. Hoa không đều (X)


B. Rễ bám

B. Hoa cái

C. Rễ khí sinh (X)

C. Hoa đều

D. Rễ phụ

D. Hoa đực

144. Trong thành phần của nhân tế bào, thành phần nào quyết định
vai trò sinh lý của nhân
A. Phosphor - lipid
B. AND, ARN (X)
C. Ion kim loại
D. Protein
145. Rễ nào là rễ từ cành mọc ra và đâm xuống đất
A. Rễ bám
B. Rễ mút
C. Rễ chùm
D. Rễ phụ (X)
146. Chọn ý sai
A. Liliaceae – họ hành
B. Fabaceae – họ cúc (X)
C. Zingiberaceae – họ gừng
D. Rubiaceae – họ cà phê
147. Quả nào sao đây không phải là quả đơn
A. Quả tụ (X)

B. Quả thóc
C. Quả hạch
D. Quả bí
148. Các gân gặp nhau ở đầu và cuối phiến lá
A. Gân lá song song
B. Gân lá hình cung (X)
C. Gân lá lơng chim
D. Gân lá hình lọng
149. Sinh bởi biểu bì ngồi của bầu, có màu xanh hoặc màu khác.
Đó là
A. Vỏ quả trong
B. Vỏ quả ngoài (X)
C. Hạt
D. Vỏ quả giữa
150. Ngành nào sau đây có hoa
A. Ngành rêu
B. Ngành quyết
C. Ngành Ngọc lan (X)
D. Ngành vi khuẩn

152. Quả nào sau đây không phải quả khơ
A. Quả thóc
B. Quả có cánh
C. Quả hạch (X)
D. Quả bế
153. Thân mang các lá biến đổi thành vẩy mọng nước
A. Thân hành (X)
B. Thân rễ
C. Thân củ
D. Thân bò

154. Cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh mang một phiến lá. Đó là
A. Lá đơn
B. Tất cả đều đúng
C. Tất cả đều sai
D. Lá kép (X)
155. Hoa phượng có kiểu hoa tự gì?
A. Ngù (X)
B. Đầu
C. Gié (bơng)
D. Chùm
E. Tán
156. Tất cả các ngành hợp thành …
A. Họ
B. Lớp
C. Bộ
D. Giới (X)
157. Nhiều bộ gần nhau hợp thành một…
A. Ngành
B. Lớp (X)
C. Họ
D. Giới
158. Thân khí sinh gồm
A. Thân đứng, thân bò, thân leo, thân trườn (X)
B. Thân hành, thân đứng, thân leo, thân bò
C. Thân đứng, thân bò, thân hành, thân leo
D. Thân hành, thân bò, thân leo, thân trườn


D. Mô mềm đặc
159. Các cây trong họ Fabaceae


167. Đơn vị phân loại nào là đơn vị cơ bản trong hệ thống phân loại

A. Vơng nem, hịe, cam thảo (X)

A. Chi

B. Trinh nữ, keo giậu, cam thảo

B. Họ

C. Hòe, trinh nữ, cam thảo

C. Lồi (X)

D. Vơng nem, trinh nữ, cịng

D. Bộ

160. Bầu chỉ dính liền các bộ phận của hoa ở nửa dưới. Đó là

168. Theo vị trí, mơ mềm được phân loại thành

A. Bầu trung (X)

A. Mô mềm đồng hóa, mơ mềm dị hóa

B. Bầu thượng

B. Mơ mềm đặc, mô mềm đạo


C. Bầu hạ

C. Mô mềm vỏ, mô mềm tủy (X)

D. Tất cả đều đúng

D. Mô mềm khuyết, mô mềm giậu

161. Họ nào sau đây có đặc điểm: có lá kèm tồn tại tạo thành bao,
cụm hoa xim hoặc đi sóc hoặc đầu, hoa ln ln đơn phái, 4-5
lá đài rời hay dính nhau ở đáy, khơng có cánh hoa, số nhị bằng lá
đài, bầu thượng một ô (một lá noãn), quả bế hợp thành quả phức

169. Viết hoa thức, đài hoa ký hiệu
A. A
B. C

A. Moraceae (X)

C. K (X)

B. Lauraceae

D. P

C. Ranunculaceae
D. Polygonaceae
162. Kiểu bó gỗ - bó libe của vi phẫu rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1


170. Chức phận sinh lý của ty thể, ngoại trừ
A. Là nơi tổng hợp 1 số chất như: enzym, acid béo, protein
B. Là nơi tích tụ một số chất độc, thuốc, chất màu

A. Bó xen kẽ (X)

C. Thực hiện q trình đồng hóa cây xanh và tảo (X)

B. Bó vịng cung

D. Là trung tâm hơ hấp, kho chứa năng lượng của tế bào

C. Bó chồng
D. Bó chữ V, mạch kín
163. Thân cây 2 lá mầm cấu tạo cấp 2, có những lớp tế bào hình
chữ nhật, bắt màu hồng, xếp thẳng hàng, dãy xun tâm, vịng đồng
tâm. Đó là
A. Gỗ II
B. Libe I
C. Gỗ I
D. Libe II (X)
164. Chức năng thể Golgi, ngoại trừ
A. Tham gia bài tiết, tích lũy, biến đổi một số chất
B. Là trung tâm hô hấp và năng lượng của tế bào (X)
C. Tạo màng khung của tế bào thực vật
D. Tham gia hình thành khơng bào
165. Cây tre là thân gì

171. Khoảng cách giữa 2 mấu, là miền sinh trưởng của cây
A. Lóng (X)

B. Chồi ngọn
C. Cành
D. Chồi bên
172. Bộ nhị 2 trội
A. Gồm 4 nhị dài và 2 nhị ngắn
B. Gồm 2 nhị dài và 2 nhị ngắn (X)
C. Các nhị của hoa dài bằng nhau
D. Gồm 2 nhị rất dài
173. Mô nào sau đây cấu tạo bởi những tế bào non chưa phân hóa,
màng mỏng bằng cellulose, các tế bào phân chia rất nhanh tạo thành
các thứ mô khác
A. Mê che chở
B. Mô nâng đỡ

A. Thân trườn

C. Mô mềm

B. Thân leo

D. Mô phân sinh (X)

C. Thân rạ (X)
D. Thân cột

174. Số lượng bó gỗ - bó libe của rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1
A. Nhiều hơn 10 bó xếp thành 1 vòng

166. Libe II được tạo ra từ mơ nào?


B. Ít hơn 10 bó (X)

A. Mơ mềm đạo

C. Nhiều hơn 10 bó

B. Mơ phân sinh sơ cấp

D. Nhiều hơn 10 bó xếp thành nhiều vịng

C. Mơ phân sinh thứ cấp (X)


175. Qui ước khi vẽ hoa đồ, đối với cây 2 lá mầm, điều nào là đúng
A. Cánh hoa nằm về phía trục

183. Để thích nghi với điều kiện sống, lá có thể biến đổi thành

B. Lá đài giữa nằm về phía trục (X)

A. Gai

C. Lá đài giữa nằm về phía lá bắc

B. Tua cuốn

D. Tất cả đều đúng

C. Tất cả đều đúng (X)


176. Viết hoa thức, nhị đực ký hiệu
A. A (X)
B. C
C. P
D. G
177. Mỗi mấu 2 lá, 2 lá mấu trên vng góc với 2 lá mấu dưới
A. Mọc cách
B. Mọc đối
C. Mọc đối chéo chữ thập (X)
D. Mọc vịng
178. Quả nào là quả khơ tự mở
A. Quả hạch, quả mọng, quả bí, quả cam
B. Quả tụ, quả phức, quả có áo hạt
C. Quả bế, quả có cánh, quả hạch con, quả thóc
D. Quả đại, quả đậu, quả cải, quả hộp, quả nang (X)
179. Họ nào sau đây có đặc điểm: thân và cành vng, cây có mùi
thơm. Lá đơn, mọc đối chéo chữ thập, nguyên hoặc có răng cưa,
hoa xim đa dạng, xim co xếp thànhh vịng giả khít tạo thành gié giả,
hoa khơng đều lưỡng phái mẫu 5, 2 lá nỗn, bầu thượng 2 ơ
A. Rubiaceae
B. Asteraceae
C. Lamiaceae (X)
D. Srophulariaceae
180. Viết hoa thức, cánh hoa ký hiệu
A. A
B. C (X)
C. K
D. P
181. Hoa 1 lá mầm, số lượng cánh hoa
A. 2

B. 6
C. 3 (X)
D. 4,5
182. Libe II ở thân sắp xếp
A. Xen kẽ với gỗ
B. Thẳng hàng, xuyên tâm (X)
C. Tất cả đều đúng
D. Lộn xộn

D. Vảy
184. Thân dài, sống nhiều năm, nằm ngang dưới đất, mang lá biến
đổi thành vảy khô, mang chồi và rễ phụ
A. Thân hành
B. Thân củ
C. Thân bò
D. Thân rễ (X)
185. Vùng trung trụ của rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1 chiếm bao
nhiêu phần vi phẫu
A. 1/2
B. 2/3
C. 3/4
D. 1/3 (X)
186. Qui ước khi vẽ hoa đồ, điều nào là đúng
A. Tất cả đều đúng
B. Trục hoa ở phía trên (X)
C. Là bắc ở phía trên
D. Trục hoa ở phía dưới
187. Chọn câu sai về sắc lạp
A. Hình dạng: cầu, thoi, kim, dấu phẩy, …
B. Thường có màu xanh lục (X)

C. Có nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn
D. Lôi cuốn các loại chim thực hiện phát tán quả
188. Quả nào sau đây không phải là quả thịt
A. Quả mọng
B. Quả hạch
C. Quả bế (X)
D. Quả bí
189. Hạt tiêu là hạt vừa có nội nhũ vừa có ngoại nhũ
A. Sai
B. Đúng (X)
190. Qui ước khi vẽ hoa đồ, đối với cây 2 lá mầm, điều nào là đúng
A. Tất cả đều đúng
B. Cánh hoa nằm về phía trục
C. Cánh hoa nằm về phía lá bắc (X)
D. Lá đài giữa nằm về phía lá bắc
191. Trên vi phẫu thực vật, gỗ và mô cứng bắt màu gì?
A. Màu hồng


B. Màu xanh (X)
C. Màu tím

E. Gié (bơng)
D. Màu vàng
199. Các cây trong họ Poaceae

192. Cấu tạo bởi những tế bào sống chưa phân hóa nhiều, màng vẫn
mỏng bằng cellulose, có nhiệm vụ liên kết các mơ khác vơi nhau,
đồng hóa hay dự trữ. Đó là
A. Mơ phân sinh

B. Mơ nâng đỡ
C. Mô mềm (X)
D. Mô che chở
193. Lớp pectin của màng tế bào có tác dụng
A. Tạo thành vỏ cứng xung quanh tế bào
B. Cả 2 đều đúng
C. Cả 2 đều sai
D. Gắn các lớp cellulose của các tế bào lân cận với nhau

A. Ý dĩ, cỏ tranh, gừng, địa liền
B. Ý dĩ, cỏ tranh, sả, ngô (X)
C. Cỏ tranh, gừng, địa liền
D. Gừng, địa liền, ngải cứu
200. Hoa cải, mõm chó có kiểu hoa tự gì?
A. Đầu
B. Chùm (X)
C. Ngù
D. Gié (bông)
E. Tán
201. Chôm chôm, nhãn là loại quả nào

(X)

A. Quả phức

194. Nơi tích tụ một số chất độc, thuốc, chất màu. Là trung tâm hô
hấp, kho chứa năng lượng của tế bào. Đó là

B. Quả đơn


A. Thể golgi

C. Quả tụ
D. Quả có áo hạt (X)

B. Ty thể (X)

202. Theo nhiệm vụ, mô mềm được phân loại thành

C. Thể Ribo

A. Mô mềm khuyết, mô mềm giậu

D. Thể vùi

B. Mơ mềm đồng hóa, mơ mềm dị hóa (X)

195. Họ nào sau đây có đặc điểm: hoa mọc riêng lẻ hay chùm xim,
to đều, lưỡng phái, có đài phụ, 5 đài, 5 cánh hoa rời, bộ nhị một bó,
bao phấn 1 ơ, hạt phấn có gai, bộ nhụy 5, 3 – 5 lá noãn
A. Malvaceae (X)
B. Clusiaceae
C. Papaveraceae
D. Euphorbiaceae
196. Phần chính của lá
A. Lá kèm
B. Bẹ chìa
C. Lưỡi nhỏ
D. Cuống lá (X)
197. Đính nỗn lá gồm các kiểu

A. Đính nỗn gốc, đính nỗn mép
B. Đính nỗn gốc, đính nỗn trung tâm

C. Mô mềm đặc, mô mềm đạo
D. Mô mềm vỏ, mơ mềm tủy
203. Quả nào khi chín ít nhất có 1 trong 3 phần vỏ quả mọng nước
và mềm
A. Quả phức
B. Quả khô
C. Quả thịt (X)
D. Quả tụ
204. Mô mềm thành bầu sẽ phát triển thành
A. Hạt
B. Vỏ quả ngoài
C. Vỏ quả giữa (X)
D. Vỏ quả trong
205. Quả khô tự mở nào có vách giả ngăn tâm bì thành 2 ô, khi chín
nứt thành 4 đường dọc ở 2 bên vách giả

C. Đính nỗn mép, đính nỗn vách, đính nỗn giữa (X)

A. Quả cải (X)

D. Đính nỗn trung tâm, đính nỗn giữa

B. Quả nang

198. Hoa có cuống mọc ở nách lá bắc, hoa già ở phía gốc, hoa non
ở phía ngọn, dạng chung của cụm hoa có hình tháp. Đó là kiểu hoa
tự gì?

A. Đầu
B. Chùm (X)
C. Tán
D. Ngù

C. Quả hộp
D. Quả đại
E. Quả đậu
206. Họ nào sau đây có đặc điểm: thân cỏ, lá có phiến thn dài,
đầu bẹ lá có lưỡi nhỏ, bẹ ngun hoặc xếp khít, hoa gié hay chùm,
không đều, lưỡng phái, mẫu 3, ba lá nỗn tạo bầu hạ 3 ơ, quả nang
A. Asteraceae


B. Zingiberaceae (X)
C. Poaceae

D. Cánh hoa
D. Liliaceae
215. Qui ước khi vẽ hoa đồ, màu xanh thì phải

207. Phần chất tế bào không kể các bào quan, giúp tế bào sống và
sinh trưởng, là khối quánh, nhớt, đàn hồi, trong suốt, khơng màu,
khơng tan trong nước. đó là
A. Nhân
B. Tế bào chất (X)
C. Màng sinh chất
D. Không bào
208. Các cây trong họ Moraceae
A. Dâu tằm, hà thủ ô đỏ

B. Dâu tằm, rau răm
C. Tất cả đều đúng
D. Dầu tằm, sung (X)
209. Các ngành của thực vật bậc thấp, ngoại trừ

A. Tô đen
B. Cả 2 đều đúng
C. Không tô (X)
D. Cả 2 đều sai
216. Yếi tố dẫn nhựa của gỗ gồm
A. Sợi gỗ và mô mềm gỗ
B. Mạch ngăn và mạch thông (X)
C. Mạch ngăn và sợi gỗ
D. Mạch thông và mô mềm gỗ
217. Giúp cơ quan phát triển chiều ngang, có ở cây 2 lá mầm,
khơng có ở cây 1 lá mầm, cấu tạo bởi 1 lớp tế bào non xếp xun
tâm. Đó là
A. Mơ phân sinh sơ cấp

A. Ngành rêu (X)

B. Mô phân sinh thứ cấp (X)

B. Ngành vi khuẩn

C. Mô tiết

C. Ngành tảo

D. Mô dẫn


D. Ngành nấm
210. Đài phù to theo trái gọi là đài

218. Qui ước khi vẽ hoa đồ, đối với cây 1 lá mầm, điều nào là đúng
A. Lá đài giữa nằm về phía trục

A. Đài rụng sớm

B. Tất cả đều đúng

B. Đài đồng trưởng (X)

C. Cánh hoa giữa nằm về phía lá bắc

C. Đài dạng cánh

D. Lá đài giữa nằm về phía lá bắc (X)

D. Đài tồn tại
211. Quả nào là quả mọng đặc biệt có vỏ quả ngồi cứng

219. Bộ nhị 4 trội
A. Gồm 4 nhị rất dài

A. Quả hạch

B. Gồm 4 nhị dài và 2 nhị ngắn (X)

B. Quả bí (X)


C. Gồm 4 nhị dài và 4 nhị ngắn

C. Quả cam

D. Các nhị của hoa dài bằng nhau

D. Quả mọng
212. Vi phẫu lá 1 lá mầm, đặc điểm bó libe gỗ

220. Cây cau là thân gì
A. Thân trườn

A. Tất cả đều đúng (X)

B. Thân leo

B. Rời nhau, nhiều bó

C. Thân cột (X)

C. Xếp lộn xộn

D. Thân rạ

D. Kiểu bó mạch kín
213. Tên bộ có đi từ gì

221. Tên gì lấy tên họ chính, thay đuôi từ aceae bằng đuôi từ -ales
A. Tên lớp


A. -aceae

B. Tên họ

B. -phyta

C. Tên bộ (X)

C. -opsida

D. Tên ngành

D. -ales (X)
214. Cơ quan sinh sản đực của hoa

222. Chuối, cà chua là loại quả gì?
A. Quả cam

A. Bộ nhị (X)

B. Quả mọng (X)

B. Bộ nhụy

C. Quả hạch

C. Lá đài

D. Quả bí



C. Tất cả đều đúng
D. Thân thủy sinh
223. Viết hoa thức, nhụy cái ký hiệu
A. G (X)
B. C

231. Họ nào sau đây có đặc điểm: thân cây có mùi thơm, gân lá
lông chim 2 bên gân nổi rõ, hoa lưỡng phái mẫu 3, bộ nhị 4 vịng,
mỗi vịng có 3 nhị, bao phấn 4 ô phấn nhỏ chồng lên nhau 2 cái
một, mỗi ô phấn mở bằng 1 nắp bật lên

C. K

A. Ranunculaceae

D. A

B. Lauraceae (X)
C. Polygonaceae

224. Ngoại nhũ là khối dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi cây khi cây
mới nảy mầm nhưng có nguồn gốc khác nội nhũ
A. Sai
B. Đúng (X)

D. Moraceae
232. Màng mỏng ơm thân phía trên chổ cuống lá đính vào thân. Đó


A. Bẹ lá

225. Phần phụ của lá, ngoại trừ
A. Bẹ chìa

B. Lưỡi nhỏ

B. Lá kèm

C. Bẹ chìa (X)

C. Lưỡi nhỏ

D. Lá kèm

D. Cuống lá (X)
226. Ở thân bó gỗ phân hóa

233. Các tế bào bạn xếp nối nhau thành 1 vòng đai liên tục bao
quanh lỗ khí. Đó là lỗ khí kiểu
A. Dị bào

A. Hướng tâm

B. Song bào

B. Cả 2 đều đúng

C. Trực bào


C. Cả 2 đều sai

D. Hỗn bào

D. Li tâm (X)

E. Vòng bào (X)
227. Loại mơ tiết nào là những lỗ hình cầu hay hình trụ bao bọc bởi
234. Quả nào là quả sinh bởi một hoa có nhiều lá nỗn rời nhau,
các tế bào tiết và đựng những chất do chính tế bào đó tiết ra
mỗi lá nỗn tạo thành một quả riêng biệt
A. Tế bào tiết
A. Quả tụ (X)
B. Túi tiết và ống tiết (X)
B. Quả phức
C. Lông tiết
C. Quả đơn
D. Ống nhựa mủ
D. Tất cả đều đúng
228. Chức năng của tế bào, ngoại trừ
235. Vi phẫu ở lá 2 lá mầm, những tế bào không đều, hở những
A. Thực hiện tiêu hóa (X)
khoảng trống chứa khí, chứa ít lục lạp. Đó là
B. Vận động (di chuyển tế bào và các thành phần bên
A. Libe I
trong tế bào)
B. Mô mềm khuyết (X)
C. Thừa hưởng và truyền vật liệu di truyền chứa chương
C. Gỗ I
trình mã hóa di truyền

D. Mơ mềm giậu

D. Thực hiện chuyển hóa
229. Hai bộ phận hồn tồn ở ngoài, 2 bộ phận khác hoàn toàn ở
bên trong, bộ phận thứ 5 thì nữa ở trong nữa ở ngồi. Đó là tiền
khai gì

236. Quả nào là quả sinh bởi một hoa có 1 lá nỗn hay nhiều lá
nỗn dính liền nhau
A. Quả phức

A. Tiền khai ngũ điểm (X)

B. Tất cả đều đúng

B. Tiền khai vặn

C. Quả tụ

C. Tiền khai van
D. Tiền khai kết lợp

D. Quả đơn (X)
237. Điều không đúng về rễ cây

E. Tiền khai xoắn ốc

A. Giữ chặt cây xuống đất, giữ chất dinh dưỡng

230. Thân sống trong khơng khí là

A. Thân khí sinh (X)
B. Thân địa sinh

B. Nhiệm vụ hấp thu nước và các muối vô cơ hịa tan để
ni cây
C. Là cơ quan sinh trưởng của cây
D. Rễ đôi khi mang lá (X)


B. Rutaceae
238. Vi phẫu ở lá 2 lá mầm, cấu tạo bởi những tế bào dài xếp khít
nhau, thẳng góc với lớp biểu bì, chứa nhiều lục lạp. Đó là
A. Mô mềm giậu (X)
B. Gỗ I
C. Mô mềm khuyết
D. Libe I
239. Hoa mọc riêng lẻ trên cuống hoa không phân nhánh, ở ngọn
cành hay ở nách lá bắc gọi là?

A. Quả bí
B. Quả thóc
C. Quả hạch
D. Quả tụ (X)
247. Phần phụ của lá
A. Lưỡi nhỏ (X)

B. Cụm hoa

B. Cuống lá


C. Cụm hoa kép

C. Phiến lá

D. Hoa riêng lẻ (X)

D. Bẹ lá
248. Hoa thìa là, mùi có kiểu hoa tự gì?

A. Quả bí

A. Chùm

B. Quả cam

B. Đầu

C. Quả hạch

C. Ngù

D. Quả mọng (X)

D. Gié (bông)

241. Ngành nào trong thực vật bậc cao chỉ mới có thân, lá và rễ giả
(lơng hút), chưa có rễ thật và mạch dẫn nhựa, chưa sinh sản bằng
hoa
A. Ngành quyết


E. Tán (X)
249. Có cấu tạo gần như chùm chỉ khác là hoa khơng cuống, hoa
già phía gốc, hoa non phía ngọn, mỗi hoa mọc ở nách 1 lá bắc. Đó
là kiểu hoa tự gì?

B. Ngành rêu (X)

A. Đầu

C. Ngành ngọc lan

B. Gié (bông) (X)

D. Ngành thông

C. Tán

242. Nhị gồm mấy phần
A. 5
B. 3 (X)

D. Ngù
E. Chùm
250. Ngành nào sau đây có hoa

C. 4

A. Ngành Thơng (X)

D. 2


B. Ngành quyết

243. Vi phẫu lá 2 lá mầm, dưới lớp biểu bì của gân giữa là
A. Mơ dày (X)

D. Mimosaceae (X)

246. Quả nào sao đây không phải là quả đơn

A. Cụm hoa đơn

240. Quả thịt nào khi chín 3 phần vỏ quả mềm, mọng nước

C. Myrtaceae

C. Ngành rêu
D. Ngành vi khuẩn

B. Mô cứng

251. Chọn câu đúng về ty thể

C. Libe

A. Khó bị phá hủy hay biến đổi hình dạng dưới tác dụng
của điều kiện bất lợi

D. Mô mềm
244. Cụm hoa tự đơn có hạn, cành mang hoa chỉ mọc thêm 1 nhánh

ở phía dưới của hoa trên cùng. Đó là kiểu hoa tự gì?
A. Xim 1 ngả (X)
B. Xim 2 ngả

B. Tế bào non có rất nhiều ty thể (X)
C. Tế bào phân hóa có nhiều ty thể
D. Là những thể lớn nằm ngoài tế bào chất
252. Miền nào của rễ cây hấp thu nước và muối khoáng

C. Xim co

A. Miền hóa bần

D. Xim nhiều ngả

B. Miền lơng hút (X)

C. Miền tăng trưởng
245. Họ nào sau đây có đặc điểm: thân cây to, dây leo, cỏ, nhiều
loại có gai, lá kép lông chim, đôi khi 2-3 lần kép, lá kèm mỏng hoặc
D. Cổ rễ
biến thành gai, hoa gié hay đầu, đều, lưỡng phái, mẫu 5, đôi khi vô
cánh, 1 lá nỗn tạo bầu thượng 1 ơ, quả loại đậu, có thể thẳng hoặc 253. Hạt gấc là hạt có vỏ hạt 1 lớp
cong
A. Đúng
A. Fabaceae


B. Sai (X)


B. Bảo vệ
C. Dự trữ

D. Cả 2 đều đúng (X)

254. Theo màu sắc lạp thể được phân thành
A. Lạp lục, lạp màu
B. Lạp lục, lạp màu, lạp không màu (X)
C. Lạp lục, lạp không màu
D. Lạp màu, lạp khơng màu
255. Phần chính của lá, ngoại trừ
A. Bẹ lá
B. Lá kèm (X)
C. Phiến lá
D. Cuống lá
256. Chữ viết tắt sau cùng trong tên khoa học của cây là tên …
A. Tên họ
B. Tên chi
C. Tên tác giả đã đặt tên đó cho cây (X)
D. Tên lồi
257. Thân đứng gồm

263. Trên 1 vịng có 5 bộ phận, 1 bộ phận ở ngồi, 1 bộ phận ở
trong, 3 bộ phận cịn lại 1 bên thì úp lên bộ phận bên cạnh cịn bên
kia thì lại bị mép của bộ phận bên cạnh úp lên. Đó là tiền khai gì?
A. Tiền khai vặn
B. Tiền khai kết lợp (X)
C. Tiền khai van
D. Tiền khai ngũ điểm
E. Tiền khai xoắn ốc

264. Thân khí sinh, khơng đủ cứng rắn để đứng
A. Thân bị (X)
B. Thân trườn
C. Thân cột
D. Thân rạ
265. Thể Golgi cấu tạo bởi những hình dĩa dẹt hay các tấm bẹt, mỗi
tấm chứa … túi
A. 20 - 25

A. Thân trườn, thân bò

B. 10 - 15

B. Thân cột, thân rạ (X)

C. 15 - 20

C. Thân rạ, thân trườn

D. 5 - 10 (X)

D. Thân cột, thân bị
258. Hạt đậu, lạc là hạt có vỏ hạt 1 lớp

266. Qui ước khi vẽ hoa đồ, bao phấn 1 ô ký hiệu
A. Chữ D (X)

A. Sai

B. Chữ B


B. Đúng (X)

C. Chữ A

259. Yếu tố không dẫn nhựa nào cấu tạo bởi những tế bào sống,
màng có thể hóa gỗ hoặc vẫn mỏng và bằng cellulose, làm nhiệm
vụ dự trữ
A. Sợi libe
B. Sợi gỗ
C. Mô mềm gỗ (X)
D. Tế bào kèm
260. Thân sống trong khơng khí, rỗng ở lóng và đặc ở mắt
A. Thân bò
B. Thân leo

D. Chữ C
267. 2 tế bào bạn bao quanh lỗ khí có vách chung thẳng góc với khe
lỗ khí. Đó là lỗ khí kiểu
A. Vòng bào
B. Song bào
C. Trực bào (X)
D. Dị bào
E. Hỗn bào
268. Làm nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo, thường có màu
xanh lục, có kích thước rất nhỏ. Đó là

C. Thân cột

A. Lạp lục (X)


D. Thân rạ (X)

B. Lạp thể

261. Viết hoa thức, bao hoa ký hiệu
A. K
B. A
C. P (X)
D. C
262. Lá biến đổi thành vảy nhằm
A. Cả 2 đều sai

C. Lạp màu
D. Lạp không màu
269. Vỏ mỏng, trung trụ dày, bó libe gỗ xếp trên 1 vịng. Đó là đặc
điểm cấu tạo cấp 1 của vi phẫu nào?
A. Rễ 2 lá mầm
B. Thân cây 2 lá mầm (X)
C. Rễ 1 lá mầm


D. Thân cây 1 lá mầm

C. Thể Ribo (X)
D. Thể vùi

270. Quả nào sau đây là quả đơn
A. Tất cả đều đúng
B. Quả tụ

C. Quả phức
D. Quả có cánh (X)
271. Viết hoa thức, chữ “C” là ký hiệu của
A. Nhụy cái
B. Đài hoa
C. Nhị đực
D. Cánh hoa (X)
272. Miền nào của rễ cây làm cho rễ cây mọc dài ra
A. Miền tăng trưởng (X)
B. Miền lông hút
C. Cổ rễ
D. Miền hóa bần
273. Điều nào đúng với thân cây 2 lá mầm
A. Libe xếp xen kẽ với gỗ

278. Ngành nào trong thực vật bậc cao có rễ, thân, lá, có mạch dẫn
nhựa, sinh sản bằng hoa, quả, hạt được bảo vệ trong một quả khép
kín
A. Ngành ngọc lan (X)
B. Ngành quyết
C. Ngành thơng
D. Ngành rêu
279. Ngành nào sau đây có mạch
A. Ngành rêu
B. Ngành Thông (X)
C. Ngành vi khuẩn
D. Ngành nấm
280. Quả nào sau đây là quả đơn
A. Tất cả đều đúng
B. Quả đậu (X)

C. Quả tụ
D. Quả phức
281. Cơ quan sinh sản của cây hạt kín, cấu tạo bởi những lá biến
đổi đặc biệt, làm nhiệm vụ sinh sản

B. Libe xếp chồng lên gỗ (X)

A. Thân cây

C. Bó gỗ 1 phân hóa hướng tâm

B. Lá cây

D. Libe gỗ xếp trên nhiều vòng

C. Rễ cây

274. Yếu tố dẫn nhựa nào dẫn nhựa luyện
A. Yếu tố dẫn nhựa của libe (X)
B. Yếu tố dẫn nhựa của gỗ
275. Họ nào sau đây có đặc điểm: thân khí sinh là thân rạ đặc ở
mắt, rỗng ở lóng, khơng phân nhánh tạo thành bụi, lá mọc ở mắt,
không cuống, bẹ lá rất phát triển tạo thành ống ơm gần trọn thân,
phiến lá hình dải, gân lá song song, có lưỡi nhỏ, bìa lá bén, hoa
dạng gié, hoa trần, lưỡng phái mọc ở nách trấu dưới, 2 lá nỗn hợp
thành bầu thượng 1 ơ, quả dĩnh
A. Poaceae (X)
B. Liliaceae
C. Zingiberaceae
D. Asteraceae

276. Nơi gắn lá vào thân, thường phù to hơn lóng
A. Mấu (X)
B. Cành
C. Chồi ngọn
D. Chồi bên
277. Là những hạt hình cầu nhỏ chứa nhiều acid ribonucleic, là
trung tâm tổn hợp protein của tế bào. Đó là
A. Tiêu thể
B. Ty thể

D. Hoa (X)
282. Lá kép lơng chim có cuống chung khơng tận cùng bằng 1 lá
chét
A. Lá kép lông chim chẵn (X)
B. Tất cả đều sai
C. Lá kép lông chim lẻ
D. Tất cả đều đúng
283. Mỗi mấu có hơn 2 lá
A. Mọc cách
B. Tất cả đều đúng
C. Mọc đối
D. Mọc vòng (X)
284. Tế bào chất ở trong hạt quả khô chịu được nhiệt độ
A. 120 – 140 độ C
B. 140 – 160 độ C
C. 100 – 120 độ C
D. 80 – 100 độ C (X)
285. Vi phẫu lá 1 lá mầm, mô đảm nhận nhiệm vụ nâng đỡ
A. Cả 2 đều sai
B. Cả 2 đều đúng

C. Mô cứng (X)


D. Mô dày

A. Tầng tẩm suberin
B. Mô mềm vỏ trong (X)

286. Các cây thuộc họ Mimosaceae
A. Trinh nữ, vông nem, hịe
B. Trinh nữ, cịng, keo bơng vàng (X)
C. Vơng nem, hịe, cịng
D. Vơng nem, hịe, keo bơng vàng
287. Thân cây 2 lá mầm, kiểu bó libe gỗ thường gặp
A. Bó xen kẽ
B. Tất cả đều đúng
C. Bó chồng (X)
D. Bó chữ V
288. Rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1, bó gỗ và bó libe phân hóa?
A. Cả 2 đều sai
B. Hướng tâm (X)
C. Li tâm
D. Cả 2 đều đúng
289. Vi phẫu lá 2 lá mầm, kiểu bó libe gỗ
A. Bó chữ V
B. Bó xen kẽ
C. Bó vịng cung, vịng trịn (X)
D. Bó chồng
290. Thực vật bậc nào cấu tạo bởi một hoặc nhiều tế bào chưa phân
hóa thành rễ, thân, lá tạo thành 1 khối gọi là tản

A. Thực vật bậc cao
B. Thực vật bậc trung
C. Tất cả đều đúng
D. Thực vật bậc thấp (X)
291. Các cuống hoa từ đầu ngọn cành mọc tỏa ra như gọng cây dù,
các lá bắc tụ họp ở gốc thành tổng bao lá bắc,các hoa phía ngồi nở
trước các hoa phía trong. Đó là kiểu hoa tự gì?
A. Ngù
B. Tán (X)
C. Gié (bơng)
D. Đầu
E. Chùm
292. Quả nang loại nào có bầu nhiều ô, nang nứt theo đường hàn
của mép lá noãn, khi chín mỗi vách ngăn chẻ đơi tách riêng từng lá
nỗn
A. Quả loại nang hủy vách
B. Quả loại nang chẻ ô
C. Quả loại nang cắt vách (X)
D. Quả loại nang nứt lỗ

C. Mơ mềm vỏ ngồi
D. Nội bì
294. Có màu vàng, đỏ, cam, tím, … tạo ra cánh hoa, quả, lá, rễ
(khác màu xanh diệp lục). đó là
A. Lạp thể
B. Lạp màu (X)
C. Lạp không màu
D. Lạp lục
295. Quả nào là quả khô không mở đựng một hạt
A. Quả bế (X)

B. Quả có cánh
C. Quả thóc
D. Quả hạch con
296. Nhân hạt là phần nằm trong vỏ hạt gồm
A. Cây mầm
B. Ngoại nhũ
C. Nội nhũ
D. Cây mầm, nội nhũ, ngoại nhũ (X)
297. Họ nào sau đây có đặc điểm: Thân cỏ, đơi khi dây leo, rễ
phồng lên thành củ, có bẹ chìa, hoa vơ cánh, đều, lưỡng phái, quả
bế, có 3 cạnh
A. Polygonaceae (X)
B. Lauraceae
C. Ranunculaceae
D. Moraceae
298. Loại mô cứng nào là những tế bào mô cứng đứng riêng lẻ,
tương đối lớn, có khi phân nhánh
A. Sợi mơ cứng
B. Thể cứng (X)
C. Tế bào mô cứng
299. Các cây trong họ Lauraceae
A. Long não, quế (X)
B. Long não, sung
C. Quế, ô đầu – phụ tử
D. Quế, dâu tằm
300. Mơ dày nào có vách tế bào dày lên ở hướng tiếp tuyến
A. Mô dày đạo
B. Mơ dày trịn
C. Mơ dày phiến (X)
D. Mơ dày góc


301. Ngoại nhũ là khối dự trữ chất dinh dưỡng để ni cây khi cây
293. Tế bào có màng mỏng, hình chữ nhật, sắp xếp thành dãy xuyên mới nảy mầm và có nguồn gốc giống nội nhũ
tâm và những vòng đồng tâm, ở vùng vỏ rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo
A. Sai (X)
cấp 1. Đó là


B. Đúng

B. Thường không màu
C. Thường gặp ở hoa, lá, quả (X)

302. Các cây trong họ Rutaceae
A. Cam, bưởi, quýt, keo bông vàng
B. Bưởi, quýt, keo bông vàng
C. Cam, bưởi, quýt, nguyệt quới (X)
D. Nguyệt quới, keo bông vàng, tràm
303. Họ nào sau đây có đặc điểm: lá mọc cách, gân lá lơng chim,
phiến lá có thùy lơng chim hay chân vịt, có hiện tượng lơi cuốn lá,
hoa mọc riêng lẻ hay tụ thành xim, 2 lá noãn đặt xéo so với mặt
phẳng trước sau của hoa, bầu thượng 2 ô, quả mọng hoặc nang, hạt
có nội nhũ

D. Có nhiệm vụ tạo tinh bột
310. Là 1 trục đứng, tận cùng bằng 1 chồi ngọn, nối tiếp rễ tại cổ rễ.
Đó là
A. Cành
B. Thân chính (X)
C. Chồi bên

D. Lóng
311. Bao hoa chỉ có 1 vịng, thì vịng đó là
A. Cánh hoa

A. Apiaceae

B. Tràng hoa

B. Apocynaceae

C. Bao phấn

C. Araliaceae

D. Đài hoa (X)

D. Solanaceae (X)
304. Quả nào là quả mọng đặc biệt, vỏ quả ngoài dày mang nhiều
túi tiết, vỏ quả giữa xốp, vỏ quả trong mỏng dai, mặt trong có nhiều
lơng mọng nước
A. Quả cam (X)
B. Quả hạch
C. Quả mọng
D. Quả bí
305. Các phần của nhị, ngoại trừ
A. Vòi (X)
B. Chung đới
C. Bao phấn
D. Chỉ nhị
306. Hoa có móng ngắn

A. Tràng hình hoa cẩm chướng
B. Tràng hình hoa lan
C. Tràng hình hoa hồng (X)
D. Tràng hình chữ thập
307. Vi phẫu lá 2 lá mầm, mô đảm nhận nhiệm vụ nâng đỡ

312. Rễ cây si, rễ cây đa là loại rễ nào
A. Rễ chùm
B. Rễ phụ (X)
C. Rễ mút
D. Rễ bám
313. Mô mềm trên vi phẫu bắt màu gì
A. Màu xanh
B. Màu vàng
C. Màu hồng (X)
D. Màu tím
314. Làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn hoặc lôi cuốn các
loại chim thực hiện phát tán quá. Đó là
A. Lục lạp
B. Sắc lạp (X)
C. Lạp không màu
D. Lạp thể
315. Libe xếp chồng lên gỗ, libe ở ngồi, gỗ ở trong. Đó là kiểu bó
gì?
A. Bó xun tâm

A. Cả 2 đều đúng

B. Bó chồng (X)


B. Mơ dày (X)

C. Bó chồng kép

C. Mơ cứng

D. Bó đồng tâm

D. Cả 2 đều sai
308. Rễ bó là tên gọi khác của rễ nào sau đây
A. Rễ phụ
B. Rễ củ
C. Rễ chùm (X)
D. Rễ trụ
309. Chọn câu sai về vơ sắc lạp
A. Hình dạng: cầu, bầu dục, trịn, thoi, que

316. Là lớp vỏ bọc cứng bao xung quanh tế bào, ngăn cách các tế
bào với nhau hoặc với mơi trường bên ngồi. Đó là
A. Tế bào chất
B. Các thể sống nhỏ
C. Nhân tế bào
D. Màng tế bào (X)
317. Vi phẫu ở thân, tia tủy là mô mềm giữa
A. Giữa trụ bì và libe
B. Giữa nội bì và trụ bì


C. Giữa bó libe gỗ với nhau (X)


D. Thân chính

D. Libe và gỗ
318. Vùng vỏ của rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1 chiếm bao nhiêu
phần vi phẫu
A. 1/2
B. 3/4
C. 1/3
D. 2/3 (X)
319. Viết hoa thức, hoa không đều được ký hiệu
A. Cả 2 đều sai
B. Dấu sao
C. Cả 2 đều đúng
D. Dấu mũi tên (X)
320. Phần phụ của lá, ngoại trừ
A. Bẹ lá (X)
B. Lưỡi nhỏ
C. Lá kèm
D. Bẹ chìa
321. Thân cây cấu tạo cấp 2 – 2 lá mầm có thêm 2 tầng phát sinh.
Đó là
A. Tất cả đều đúng (X)
B. Tượng tầng và tầng phát sinh bần – lục bì
C. Tầng phát sinh bần lục bì và tầng phát sinh libe gỗ
D. Tầng phát sinh trong và tầng phát sinh ngoài
322. Thể vùi loại lipid gồm
A. Tinh dầu, tinh thể, nhựa và gôm
B. Dầu mỡ, tinh dầu, nhựa và gôm (X)
C. Dầu mỡ, tinh dầu, tinh thể
D. Dầu mỡ, tinh dầu, nhựa và gôm, tinh thể

323. Trên lá mọc đứng, sự phân bố lỗ khí như thế nào?
A. Lỗ khí ở mặt trên
B. Lỗ khí có nhiều mặt dưới
C. Lỗ khí có cả trên 2 mặt lá (X)
D. Khơng có lỗ khí
324. Quả nào sau đây khơng phải quả khơ
A. Quả có cánh
B. Quả bí (X)
C. Quả thóc
D. Quả bế
325. Mọc ở nách lá, cấu tạo giống chồi ngọn, cho ra cành hoặc
nhánh mang hoa

326. Hoa 2 lá mầm, số lượng cánh hoa
A. 6
B. 4,5 (X)
C. 2
D. 3
327. Viết hoa thức, chữ “A” là ký hiệu của
A. Đài hoa
B. Nhụy cái
C. Nhị đực (X)
D. Cánh hoa
328. Ngành nào sau đây có mạch
A. Ngành vi khuẩn
B. Ngành quyết (X)
C. Ngành nấm
D. Ngành rêu
329. Ở lá nổi trên mặt nước, sự phân bố lỗ khí như thế nào
A. Khơng có lỗ khí

B. Lỗ khí có cả 2 mặt
C. Lỗ khí có nhiều mặt dưới
D. Lỗ khí ở mặt trên (X)
330. Đính nỗn thân gồm các kiểu
A. Đính nỗn gốc, đính nỗn trung tâm (X)
B. Đính nỗn gốc, đính nỗn mép
C. Đính nỗn mép, đính nỗn vách, đính nỗn giữa
D. Đính nỗn trung tâm, đính nỗn giữa
331. Nhiều loài gần nhau hợp thành một…
A. Bộ
B. Chi (X)
C. Họ
D. Ngành
332. Vết khía sâu q ¼ phiến lá. Đó là
A. Lá thùy
B. Lá xẻ
C. Lá chia (X)
D. Lá chẻ
333. Đặc điểm vi phẫu ở thân
A. Vỏ và trung trụ bằng nhau

A. Lóng

B. Vỏ dày, trung trụ mỏng

B. Chồi bên (X)

C. Vỏ mỏng, trung trụ dày (X)

C. Mấu


D. Tất cả đều đúng


334. Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng 1 cây

D. Bó chồng

A. Hoa lưỡng tính

342. Điều sai về tế bào chất

B. Hoa đơn tính khác gốc

A. Là thành phần cơ bản của tế bào, giúp tế bào sống và
sinh trưởng

C. Hoa đơn tính

D. Hoa đơn tính cùng gốc (X)

B. Có khả năng sống ở 60 – 70 độ C (X)
335. Điều nào khơng đúng về lồi
A. Nhiều lồi hợp thành bộ (X)
B. Có cùng 1 hình thái di truyền, có q trình phát triển từ
tổ tiên chung và giống nhau về cấu tạo và hình thái
C. Gồm nhiều cá thể có họ hàng với nhau
D. Là đơn vị cơ bản trong hệ thống phân loại
336. Rễ nào là rễ phụ mọc lưng chừng thân cây tỏa ra và cắm sâu
vào bùn, giúp cho cây đứng vững

A. Rễ khí sinh

C. Là khối qnh, nhớt, có tính đàn hồi, trong suốt, không
màu, không tan trong nước
D. Là phần chất tế bào khơng kể các bào quan
343. Ngành nào sau đây có mạch
A. Ngành Ngọc lan (X)
B. Ngành nấm
C. Ngành vi khuẩn
D. Ngành rêu
344. Các cây trong họ Papaveraceae

B. Rễ mút

A. Thuốc phiện, thầu dầu

C. Rễ hô hấp

B. Thuốc phiện, măng cụt

D. Rễ cà kheo (X)

C. Thuốc phiện, mùi cua (X)

337. Hoa có móng dài
A. Tràng hình hoa hồng

D. Thuốc phiện, cối xay
345. Phiến mỏng nơi gắn giữa bẹ lá và phiến lá. Đó là


B. Tràng hình chữ thập

A. Lá kèm

C. Tràng hình hoa cẩm chướng (X)

B. Bẹ lá

D. Tràng hình hoa lan

C. Lưỡi nhỏ (X)

338. Những thể nhỏ phân tán trong tế bào chất, hình dạng biến
thiên, dễ bị phá hủy hay bị biến đổi hình dạng dưới tác dụng của
điều kiện bất lợi. Đó là
A. Thể vùi
B. Thể Ribo
C. Ty thể (X)
D. Thể golgi
339. Các phần ở vùng vỏ của rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1, ngoại
trừ
A. Tầng tẩm suberin
B. Nội bì
C. Trụ bì (X)
D. Mơ mềm vỏ
340. Lớp trong cùng vùng vỏ rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1. Đó là
A. Trụ bì
B. Nội bì (X)
C. Mơ mềm vỏ
D. Tầng tẩm suberin

341. Gỗ tiếp xúc với libe ở 2 mặt: mặt ngoài và mặt trong. Đó là
kiểu bó gì?
A. Bó chồng kép (X)
B. Bó xun tâm
C. Bó đồng tâm

D. Bẹ chìa
346. Các phần của cây mầm
A. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm
B. 1 hoặc 2 lá mầm
C. Chồi mầm và 1 hoặc 2 lá mầm
D. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm và 1 hoặc 2 lá mầm (X)
347. Ở rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1, mô mềm nằm ở trong cùng
gọi là?
A. Mơ mềm tủy (X)
B. Nội bì
C. Trụ bì
D. Tia tủy
348. Có nhiệm vụ tạo tinh bột vì các glucid hòa tan trong tế bào
chất thường kéo đến, thường gặp ở rễ, củ, hạt. Đó là
A. Sắc lạp
B. Lạp khơng màu (X)
C. Lục lạp
D. Lạp màu
349. Rễ nào là rễ chính của cây, rễ cái phát triển nhiều hơn rễ con
cho nên mọc sâu xuống đất
A. Rễ phụ
B. Rễ trụ (X)
C. Rễ củ



D. Rễ chùm
350. Quả nào sau đây là quả đơn

358. Đặc điểm lớp ngọc lan, ngoại trừ
A. Trong hạt có 1 lá mầm (X)

A. Quả hạch (X)

B. Thân cây cấp 1 chỉ có 1 vịng bó libe – gỗ

B. Quả phức

C. Rễ chính thường phát triển thành rễ phụ

C. Quả tụ

D. Hoa mẫu 4 hoặc 5

D. Tất cả đều đúng
351. Quả cam, chanh là loại quả gì?
A. Quả hạch
B. Quả bí
C. Quả mọng
D. Quả cam (X)
352. Là cơ quan sinh trưởng của cây, dẫn nhựa đi khắp cây. Đó là
A. Lá cây
B. Thân cây (X)

359. Các bộ phận của hoa đặt cạnh nhau mà khơng phủ lên nhau.

Đó là tiền khai gì?
A. Tiền khai kết lợp
B. Tiền khai van (X)
C. Tiền khai ngũ điểm
D. Tiền khai vặn
E. Tiền khai xoắn ốc
360. Cụm hoa tự đơn có hạn, cành mang hoa kết thúc bởi 1 hoa và
mang 2 nhánh 2 bên, mỗi nhánh lại kết thúc bởi 1 hoa và mang 2
nhánh 2 bên, cứ như thế tiếp tục. Đó là kiểu hoa tự gì?

C. Hoa

A. Xim nhiều ngả

D. Rễ cây

B. Xim co

353. Họ nào sau đây có đặc điểm: Rễ phù thành củ, bẹ lá phát triển,
hoa lưỡng phái, đế hoa lồi, kiểu vòng xoắn, nhiều nhị xếp xoắn ốc,
nhiều lá nỗn đính xoắn ốc rời, quả đại hay bế hợp thành quả tụ
A. Ranunculaceae (X)
B. Polygonaceae
C. Moraceae
D. Lauraceae
354. Thể vùi nào thường hình cầu, hình bầu dục gọi là aleuron
A. Thể vùi loại tinh bột
B. Thể vùi loại lipid
C. Thể vùi loại protid (X)
D. Thể vùi loại tinh thể

355. Ở vi phẫu thân cây cấp 2, 2 lá mầm, phần vỏ chiếm mấy phần
A. 2/3
B. 1/4
C. 1/2
D. 1/3 (X)
356. Các tế bào sắp xếp khơng khít nhau, chừa những khoảng gian
bào nhỏ. Đó là
A. Mơ mềm khuyết
B. Mơ mềm giậu
C. Mô mềm đặc
D. Mô mềm đạo (X)
357. Các cây trong họ Araliaceae

C. Xim 2 ngả (X)
D. Xim 1 ngả
361. Họ nào sau đây có đặc điểm: thân mộc, nhiều lồi có gai, lá
kép lơng chim, khơng có lá kèm, phiến lá có túi tiết tinh dầu, hoa
đều, lưỡng phái, mãu 5, đĩa mật ở dưới bầu, giữa nhị và nhụy, quả
là sự kết hợp của nhiều quả đại, là quả mọng đặc biệt, vỏ ngồi có
túi tiết tinh dầu
A. Rutaceae (X)
B. Mimosaceae
C. Fabaceae
D. Myrtaceae
362. Thành bầu sẽ phát triển thành
A. Vỏ quả (X)
B. Thịt quả
C. Hạt
D. Tất cả đều đúng
363. Là những tế bào sống, màng bằng cellulose, tiết ra các chất cặn

bã. Đó là
A. Mơ nâng đỡ
B. Mơ dẫn
C. Mô tiết (X)
D. Mô mềm
364. Cơ quan dinh dưỡng của cây, cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng,
thực hiện quang hợp, hơ hấp, thốt hơi nước. Đó là
A. Hoa

A. Dừa cạn, thông thiên

B. Thân cây

B. Rau má, bạch chỉ

C. Rễ cây

C. Nhân sâm, rau má

D. Lá cây (X)

D. Nhân sâm, tam thất (X)

365. Những tế bào biểu bì mọc dài ra ngồi để tăng cường vai trị
bảo vệ hoặc giảm bớt sự thốt hơi nước. Đó là


A. Tất cả đều đúng

C. Hoa đơn tính (X)


B. Lơng che chở (X)

D. Hoa lưỡng tính

C. Lơng tiết
D. Lơng hút
366. Phân biệt rễ và thân, dựa vào

374. Vi phẫu có cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng

A. Số vòng các bó libe gỗ

A. Tất cả đều đúng

B. Cách sắp xếp của libe và gỗ

B. Vi phẫu rễ cây

C. Tỷ lệ vùng vỏ và trung trụ

C. Vi phẫu thân cây

D. Tất cả đều đúng (X)

D. Vi phẫu lá cây (X)

367. Ngành nào sau đây khơng có mạch
A. Ngành vi khuẩn (X)
B. Ngành thơng

C. Ngành quyết
D. Ngành Ngọc lan
368. Vết khía vào sát tận gân lá. Đó là
A. Lá xẻ (X)
B. Lá chẻ
C. Lá chia
D. Lá thùy
369. Đặc điểm lớp hành, ngoại trừ
A. Gân lá song song
B. Trong hạt có 2 lá mầm (X)
C. Hoa mẫu 3
D. Rễ chính ít phát triển thay thế bởi rễ chùm
370. Tế bào thực vật là đơn vị … và … cơ bản của các cơ thể thực
vật
A. Giải phẫu – sinh lý (X)

375. Bao quanh lỗ khí nhiều tế bào khơng đều và khơng khác tế bào
biểu bì (khơng phân hóa tế bào bạn). Đó là lỗ khí kiểu
A. Hỗn bào (X)
B. Song bào
C. Dị bào
D. Vòng bào
E. Trực bào
376. Quả hồi, dâu tây là loại quả nào
A. Quả đơn
B. Quả phức
C. Tất cả đều đúng
D. Quả tụ (X)
377. Cụm hoa đơn hoa tự vô hạn, ngoại trừ
A. Ngù

B. Chùm
C. Gié
D. Xim (X)
378. Quả nào sau đây là quả thịt

B. Phẫu thuật – sinh học

A. Quả bế

C. Phẫu thuật – sinh lý

B. Quả cam (X)

D. Giải phẫu – sinh học

C. Quả thóc

371. Gừng, riềng, nghệ là thân gì
A. Thân củ

D. Quả có cánh
379. Hoa có đủ nhụy và nhị gọi là

B. Thân bò

A. Hoa đơn tính khác gốc

C. Thân rễ (X)

B. Hoa đơn tính cùng gốc


D. Thân hành

C. Hoa lưỡng tính (X)

372. Mỗi mấu mang 2 lá. Đó là
A. Mọc đối (X)

D. Hoa đơn tính
380. Phần đáy cuống lá nở rộng ơm lấy thân. Đó là

B. Mọc vòng

A. Lưỡi nhỏ

C. Tất cả đều đúng

B. Bẹ là (X)

D. Mọc cách

C. Bẹ chìa

373. Hoa chỉ có nhị hoặc nhụy

D. Phiến lá

A. Cả 2 đều đúng
B. Cả 2 đều sai


381. Những tế bào sống ở trên cạnh các mạch rây, tiết ra các chất
men, đảm bảo việc vận chuyển các sản phẩm tổng hợp. Đó là


A. Sợi gỗ
B. Tế bào kèm (X)
C. Sợi libe
D. Mô mềm libe
382. Thân hành gồm
A. Hành áo, hành đặc, hành vảy (X)
B. Hành áo, hành đặc, hành củ
C. Thân rễ, thân củ, hành áo
D. Hành củ, hành áo, thân rễ
383. Các cây trong họ Apocynaceae
A. Trúc đào, thông thiên (X)
B. Nhân sâm, trúc đào
C. Trúc đào, cà độc dược
D. Cà độc dược, cà chua
384. Quả khơ khơng mở nào có vỏ quả dính liền với vỏ hạt
A. Quả có cánh
B. Quả thóc (X)
C. Quả bế
D. Quả hạch con
385. Viết hoa thức, dấu sao là ký hiệu của
A. Hoa cái

D. Mô nâng đỡ
391. Theo bản chất, phân biệt mô nâng đỡ thành
A. Tất cả đều đúng
B. Mô dày, mô cứng (X)

C. Mô mềm đạo, mô mềm đặc
D. Mô cứng, cương mô
392. Các ngành của thực vật bậc cao, ngoại trừ
A. Ngành quyết
B. Ngành nấm (X)
C. Ngành rêu
D. Ngành thông
393. Điều không đúng về lạp lục
A. Thường có màu xanh lục
B. Có kích thước rất nhỏ 4 -10 micromet
C. Thường có màu hồng (X)
D. Nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo
394. Phần phụ của lá
A. Phiến lá
B. Cuống lá
C. Bẹ lá
D. Lá kèm (X)
395. Yếu tố không dẫn nhựa nào là những tế bào chết, hình thoi dài, có màng
dày hóa gỗ, làm nhiệm vụ nâng đỡ

B. Hoa đực

A. Mơ mềm gỗ

C. Hoa không đều

B. Tế bào kèm

D. Hoa đều (X)


C. Mô mềm libe

386. Mô phân sinh thứ cấp chỉ có ở cây 1 lá mầm
A. Sai (X)
B. Đúng
387. Các bộ phận của hoa ở trên bầu
A. Bầu hạ (X)
B. Tất cả đều đúng
C. Bầu trung
D. Bầu thượng
388. Kích thước trung bình của mơ phân sinh thực vật bậc cao là
A. 80 – 100 micromet
B. 10 – 30 micromet (X)
C. 30 – 50 micromet
D. 50 – 80 micromet
389. Các bộ phận của hoa ở dưới bầu. Đó là
A. Bầu thượng (X)
B. Bầu trung
C. Bầu hạ
D. Tất cả đều đúng
390. Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song
song với trục của cơ quan, nhiệm vụ dẫn nhựa. Đó là
A. Mơ che chở
B. Mơ mềm
C. Mô dẫn (X)

D. Sợi gỗ (X)
396. Tế bào không đều, hình trịn hay đa giác, sắp xếp lộn xộn, ở vùng vỏ rễ cây
2 lá mầm, cấu tạo cấp 1. Đó là
A. Nội bì

B. Tầng tẩm suberin
C. Mơ mềm vỏ ngồi (X)
D. Mơ mềm vỏ trong
397. Cơ quan sinh sản của cây, hình thành bởi sự phát triển của bầu sau khi thụ
phấn. Đó là
A. Lá
B. Hạt
C. Quả (X)
D. Hoa
398. Nhánh mang hoa, mọc ở nách lá bắc
A. Bộ phận sinh sản
B. Đế hoa
C. Cuống hoa (X)
D. Bao hoa
399. Điều không đúng về thân cây
A. Thường mọc trên không, nối tiếp rễ mang lá, hoa, quả
B. Là cơ quan sinh trưởng của cây
C. Là cơ quan dinh dưỡng của cây (X)
D. Có nhiệm vụ dẫn nhựa đi khắp cây
400. Quả mít, quả sung, quả dứa là loại quả nào


×