Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

53 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA SINH CAO ĐẲNG DƯỢC (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.54 KB, 5 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA SINH
1. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid:
A. Lactose, Amylose, Amylopectin
B. Saccarose, Cellulose, Glycogen.
C. Maltose, Cellulose, Amylose
D. Cellulose, Glycogen, acid hyaluronic
2. Một đơn đường có 6C, trong cơng thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là:
A. Aldohexose.
B.Cetopentose.
C. Cetohexose.
D. Aldopentose.
3. Một đơn đường có 5C, trong cơng thức có nhóm ceton thì được gọi tên là:
A. Aldohexose.
B.Cetopentose.
C. Cetohexose.
D. Aldopentose.
4. Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:
A. 1-2 βD Glucosido βD Glucose
B. 1-2 αD Glucosido βD Glucose.
C. 1-4 αD Glucosido βD Glucose.
D. 1-4 βD Glucosido αD Glucose.
5. Chất nào khơng có tính khử
A. Saccarose
B. Lactose
C. Mantose
D. Galactose
6. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen, Cellulose
B. Amylopectin, Glycogen, Cellulose.
C. Amylose, Cellulose
D. Dextrin, Glycogen, Amylopectin.


7. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch phân nhánh:
A. Amylopectin, Cellulose
B. Amylopectin, Glycogen
C. Amylose, Cellulose.
D. Dextrin, Cellulose
8. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid thuần:
A. Glycogen, Amylose, Amylopectin B. Saccarose, Heparin, Glycogen.
C. Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.
D. Fructose, Amylopectin, Heparin.
9. Saccarose được tạo thành bởi:
A. 2 đơn vị β Galactose.
B. 2 đơn vị α Glucose.
C. 1α Fructose và 1β Glucose.
D. 1β Fructose và 1α Glucose.
10. Lipid là nhóm hợp chất
B. Tan hoặc ít tan trong nước
C. Tan trong dung môi phân cực
D. Tan trong dung môi hữu cơ
11. Lipid có câú tạo chủ yếu là :
A. Acid béo
B. Alcol
C. Este của acid béo và alcol
D. Liên kết glucosid
12. Trong lipid có thể hịa tan các vitamin sau :
A. Vitamin C , Vitamin A
B. Vitamin B1, B2
C. Vitamin PP, B6, B12
D. Vitamin A , D, E, K
13. Lipid thuần có cấu tạo :
A. Chủ yếu là acid béo

B. Este của acid béo và alcol
C. Acid béo , alcol , acid phosphoric
D. Glycerol , acid béo , cholin
14. Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo , alcol và một số thành phần khác được
phân vào loại :
A. Lipid thuần
B. Phospholipid
C. Lipid tạp
D. Steroid
15. Những chất sau đây là lipid thuần :


A. Phospholipid , glycolipid , lipoprotein
B. Triglycerid, sphingophospholipid , acid mật
C. Cerid, Cerebrosid , gangliosid
D. Glycerid, cerid , sterid
16. Este của acid béo với sterol gọi là :
A. glycerid
B. Cerid
C. Sterid
D. Cholesterol
17. Chất nào là tiền chất của Vitamin D3 :
A. Cholesterol
B. Acid mật
C. Phospholipid
D. 7 Dehydrocholesterol
18. Lipoprotein
1. Cấu tạo gồm lipid và protein
2. Không tan trong nước 3. Tan trong nước
4. Vận chuyển lipid trong máu

5. Lipid thuần
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 ,3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 3, 5
19. Ester của acid béo cao phân tử và rượu đơn chức cao phân tử là:
A. Sterol.
B. Sterid.
C. Cerid.
D. Cholesterit.
20. Các chất sau là aminoalcol:
A. Ethanolamin, Cholin, Serin, Inositol.
B. Cholesterol.
C. Hocmon steroid.
D. Glycerit.
21. Lipoprotein nào sau là có lợi:
A. VLDL Cholesterol.
B. IDL Cholesterol.
C. LDL Cholesterol.
D. HDL Cholesterol.
22. Lipid có các tính chất
A. Lipid thuộc nhóm hợp chất tự nhiên khơng đồng nhất
B. Khơng hoặc ít tan trong nước và các dung môi phân cực
C. Tan trong ether, benzen, cloroform
D. Tất cả đều đúng
23. Glycerid thuộc thành phần nào:
A. Lipid tạp B. Lipid thuần
C. Glucid
D. Cerid
24. Sterid thuộc loại chât nào:

A. Lipid tạp B. Lipid thuần C. Glycolypid
D. Lipoprotein
25. Các chất sau Cholesterol, 7.Dehydro Cholesterol, Ergosterol thuộc loại:
A. Glycerid
B. Cerid
C. Sterol
D. Sterid
26. Acid mật thuộc loại nào:
A. Sterid
B. Sterol
C. Dẫn xuất nhân Steroid
D. Glycolipid
27. Ethanolamin là chất thuộc loại:
A. Sterid
B. Glycerol
C. Sterol
D. Aminoalcol
28. Lipid có vai trị:
A. Cung cấp và dự trữ năng lượng
B. Tham gia cấu tạo màng tế bào
C. Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục.
D. Câu A, B, C đúng
29. Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:
A. Một nhóm -NH2, một nhóm –COOH
B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
C. Nhóm =NH, nhóm –COOH
D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
30. Acid amin trung tính là những acid amin có:
A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH
B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH

C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Khơng có các nhóm -NH2 và -COOH
31. Acid amin acid là những acid amin:
A. Gốc R có một nhóm -NH2
B. Gốc R có một nhóm -OH


C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
32. Acid amin base là những acid amin:
A. Tác dụng được với các acid, khơng tác dụng với base
B. Chỉ có nhóm -NH2, khơng có nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
33. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
D. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
34. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
35. Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5 D. 1, 4, 5
36. Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 2, 3,5
37. Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
38. Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:
1. Threonin
2. Cystin
3. Lysin
4. Cystein
5. Methionin
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 2, 3, 5
D. 2, 4, 5
39. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:
A. Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin

B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
40. Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần:
1. Albumin
2. Mucoprotein
3. Keratin
4. Lipoprotein
5. Collagen
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 5
D. 2, 4, 5
41. Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp:
A. Collagen, Albumin, Lipoprotein, Keratin
B. Globulin, Albumin, Glucoprotein, Mucoprotein
C. Collagen, Lipoprotein, Globulin, Cromoprotein
D. Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein
42. Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau:
A. Nhiệt độ
B. pH acid, base
C. Dung môi
D. Tất cả các yếu tố trên


43. Liên kết đóng vai trị quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là:
A. Liên kết peptidB. Liên kết hydro
C. Liên kết disulfua
D. Liên kết ion
44. Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:

A. Purin, Pyridin

B. Purin, Pyrol

C. Pyridin, Indol

D. Pyrimidin, Purin

45. Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin:
A. Cytosin, Uracil, Histidin

B. Uracil, Cytosin, Thymin

C. Thymin, Uracil, Guanin

D. Uracil, guanin, Hypoxanthin

46. Base nitơ dẫn xuất từ purin:
A. Adenin, Guanin, Cytosin

B. Guanin, Hypoxanthin , Thymin

C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil
D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin
47. Thành phần hóa học chính của ADN:
A. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, β.D ribose, H3PO4
B. Adenin, Guanin, Uracil, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4
C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4
D. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4
48. Thành phần hóa học chính của ARN :

A. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4
B. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D ribose
C. Uracil, Thymin, Adenin, Hypoxanthin, β.D deoxyribose, H3PO4
D. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, β.D ribose, H3PO4
49. Thành phần hóa học chính của acid nucleic :
1. Pentose, H3PO4 , Base nitơ
2. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ purin
3. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrimidin
4. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyridin
5. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrol
A. 1, 2, 4

B. 1, 2, 3

C. 2, 4, 5

50. Các nucleosid sau gồm :
1. Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid
2. Uracil nối với Hexose bởi liên kết glucosid
3. Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid
4. Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid

D. 1, 4, 5


5. Cytosin nối với Ribinose bởi liên kết peptid
A. 1,2,3

B. 1,3,5


C. 2,3,4

D. 1,3,4

51. Thành phần nucleotid gồm :
1. Nucleotid, Pentose, H3PO4
2. Base nitơ, Pentose, H3PO4
3. Adenosin, Deoxyribose, H3PO4
4. Nucleosid, H3PO4
5. Nucleosid, Ribose, H3PO4
A. 1, 2

B. 3, 4

C. 4, 5

D. 2, 4

52. Vai trò ATP trong cơ thể:
1. Tham gia phản ứng hydro hóa
2. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể
3. Hoạt hóa các chất
4. Là chất thơng tin
5. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa
A. 1, 2, 3

B. 1, 3, 4

C. 2, 3, 5


D. 3, 4, 5

53. Vai trị AMP vịng:
A. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa
B. Tham gia tổng hợp hormon
C. Dự trữ năng lượng
D. Là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông tin thứ nhất



×