TÍNH TỐN
MỐ TRỤ CẦU THEO
22TCN 272-05
LÊ BÁ ĐỨC HẠNH
TRẦN VĂN TIÊN
LÊ THÀNH HIẾU
Các tải trọng tác dụng vào mố trụ cầu
phân tích, tính tốn mố cầu
Nội dung chính
Phân tích , tính tốn trụ cầu
Tổ hợp tải trọng
Kiểm toán mố trụ cầu
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MỐ
TRỤ CẦU
TĨNH TÃI
HOẠT TẢI
CÁC TẢI TRỌNG KHÁC
TĨNH TÃI
T
Áp lực
Trọng lượng bản
đất và áp lực do hoạt
thân
tải đứng
Áp lực
Trọng lượng đất đắp
Do kết cấu nhịp
TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN MỐ TRỤ
G = V. ɣ
V : thể tích mố trụ ( m3 )
Ɣ : trọng lượng riêng của bê tông ( 22-25 kN/m3 )
Khi mố nằm trong nước thì :
ɣ’ = ɣ - 10
TRỌNG LƯỢNG ĐẤT ĐẮP SAU MỐ
G = Ɣđ . V
ɣ: trọng lượng đất đắp sau mố ;Ɣđ = 18 ( kN/m3 )
Đối với đất nằm dưới mực nước ngầm thì
ɣ’đ =
( ɣ - ɣ0 )/ ( 1 +Ƹ )
Với ɣđ = 27 ( kN/m3 ) trọng lượng riêng khô của đất đắp
Ƹ: hệ số độ rỗng của đất
Ɣ0 = 10 ( kN/m3 ) : trọng lượng riêng của nước
ÁP LỰC ĐẤT
Áp lực đất tĩnh
LS = K.heq.ɣ.H
EH = ( ɣ.H^2.K )/2
Áp lực đất do hoạt
tải
.
Ɣ : trọng lượng riêng của đât đắp ( kN/m3 )
H : chiều cao lớp đất đắp ( m )
Chú thích
K:hệ số áp lực đất
-
K = Ko = 1- sinФ : tường trọng lực
K = Ka = ( 1-sinФ )/ ( 1 + sinФ) : tường cơng xon
Với Ф góc ma sát trong của đất
ÁP LỰC THẲNG ĐỨNG DO TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN KẾT CẤU NHỊP
P = Pnh/2
Pnh : trọng lượng bản thân kết cấu nhịp bao gồm
trọng lượng các dầm chủ,bản mặt cầu,lớp phủ mặt
cầu
HOẠT TẢI
Tải trọng làn:
N =ɣ.n.m.(ql).w
Ɣ:hệ số vượt tải của hoạt tải
n:số làn xếp tải
( 1 + IM ) : hệ số xung kích
Tải trọng Người
(ql, qng) tải trọng làn và tải trọng
N = ɣ.n.m.(qng).w
người dải đều
Pi, Yi :tải trọng thứ i và tung độ
Xe tải hoặc xe 2 trục
ĐAH phản lực tương ứng với trục
N = ɣ.n.m.( 1+IM).Pi.Yi
thứ i
.
Các tải trọng khác
Tải trọng nước
WA = 0,5.( ɣ . H )
Tải trọng gió dọc :
2
PD = 0,006.V . At .Cd
Tải trọng gió ngang:
Tải trọng gió
2
Pv = 0,00045. V .Av
Tải trọng gió tác dụng lên xe cộ:
Ngang : WL = 1,5 Kn/m
Dọc :
WL = 0.75 Kn.m
Lực đẩy nổi
Áp lực dịng chảy
Ngồi ra
Lực hãm hoặc lực
khởi động của đoàn xe
Lực ly tâm
Lực lắc ngang
TỔ HỢP TẢI TRỌNG 1 : THEO PHƯƠNG
DỌC CẦU
Tổ hợp tải trọng IB: dùng để tính moment uốn lớn nhất
tác dụng lên mặt cắt ngang thân trụ khi làm việc theo
Tổ hợp tải trọng IA: dùng để tính áp lực thẳng đứng
lớn nhất tác dụng lên mặt cắt ngang thân trụ khi
làm việc theo phương dọc cầu
phương dọc cầu.
-
Tĩnh tải giai đoạn 1 : ɣ= 1.25
Tĩnh tải giai đoạn 2 : ɣ =1.5
-tĩnh tải giai đoạn 1 : ɣ = 1.25
Hoạt tải xếp trên 1 nhịp ( nhịp lớn ) và xếp trên tất cả các
-tĩnh tải giai đoạn 2:ɣ = 1.5
làn :
Hoạt tải xếp trên 2 nhịp và xếp trên tất cả các làn:
ɣ =1.75
ɣ = 1.75
Tải trọng Người xếp trên 1 nhịp ( nhịp lớn ) và trên 2 lề:
Tải trọng Người xếp trên 2 nhịp và trên 2 lề :ɣ =1.75
ɣ=1.75
Áp lực thủy tĩnh tính với MNTN
Áp lực thủy tĩnh với MNCN
Có xét đến tải trọng khác : lực hãm xe, lực ma sát, áp lực
gió
TỔ HỢP TẢI TRỌNG 2:
THEO PHƯƠNG NGANG CẦU
Tổ hợp tải trọng IIb: dùng để tính moment uốn lớn nhất tác
Tổ hợp tải trọng IIA: dùng để tính áp lực thẳng
dụng lên mặt cắt ngang thân trụ khi làm việc theo phương
đứng lớn nhất tác dụng lên mặt cắt ngang thân trụ
ngang cầu.
khi làm việc theo phương ngang cầu
-
Tĩnh tải giai đoạn 1: ɣ =1.25
-
-
Tĩnh tải giai đoạn 1 :ɣ = 1.25
-
Tĩnh tải giai đoạn 2:ɣ=1.5
Tính tải giai đoạn 2:ɣ=1.5
Hoạt tải xếp trên 1 nhịp ( nhịp lớn ) và xếp trên tất cả các
Hoạt tải xếp trên 2 nhịp và xếp trên tất cả các làn:
làn :ɣ =1.75
ɣ = 1.75
Tải trọng Người xếp trên 1 nhịp ( nhịp lớn ) và trên 2 lề:
Tải trọng Người xếp trên 2 nhịp và trên 2 lề :ɣ
ɣ=1.75
=1.75
Áp lực thủy tĩnh với MNCN
Áp lực thủy tĩnh tính với MNTN
Có xét đến tải trọng khác : lực hãm xe, lực ma sát, áp lực gió
SƠ ĐỒ MẶT CẮT MỐ CẦU
Mặt cắt 4 - 4
Mặt cắt 3 - 3
Mặt cắt 2 - 2
Mặt cắt 1 -1
Phân tích, tính tốn mố cầu
Mặt cắt 1-1 : Mặt
cắt đáy bệ móng mố
Mặt cắt 2-2 : mặt cắt
Mặt cắt 4-4 : mặt cắt
chân tường đỉnh
ngàm của tường cánh
Mặt cắt 3-3 : mặt cắt
chân tường thân
Trọng lượng bản thân bệ mố ( Gđ ))
Trọng lượng tường thân, tường đỉnh
, tường cánh ( Gtt, Gtđ. Gtc )
Trọng lượng của gờ kê và trọng lượng
Mặt cắt 1-1 :
của ½ bản quá độ ( Ggk , Gbqd )
Mặt cắt đáy bệ
móng mố
Trọng lượng đất đắp sau mố
Áp lực đất tĩnh và áp lực đất do
hoạt tải đứng ( EH, LS )
Áp lực đứng do trọng lượng
bản thân kết cấu nhịp
SƠ ĐỒ MẶT CẮT I - I
BỐ TRÍ CỐT THÉP
Cốt thép chịu lực của bệ móng bố trí ở cả mép trong và mép ngồi của mặt cắt nhưng do để đơn giản trong thi công người ta
bố trí giống nhau
Lưới N7 được bố trí theo tải trọng 1,2
Lưới N6 chịu áp lực cục bộ truyền lên từ bệ cọc
Lưới N5 chịu áp lực cục bộ truyền xuống từ tường thân và tường cánh
Trọng lượng tường thân, tường đỉnh
Trọng lượng của gờ kê
và ½ trọng lượng bản quá độ
CÁC TẢI TRỌNG
TÁC DỤNG
LÊN MẶT CẮT II-II
Áp lực thẳng đứng do trọng
lượng bản thân KCN
Áp lực đất tĩnh và áp lực đất do
hoạt tải đứng ( EH, LS )
Các lực ngang dọc cầu truyền xuống:
lực ma sát gối cầu, lực hãm dọc cầu
SƠ ĐỒTÍNH TỐN MẶT CẮT II-II
BỐ TRÍ CỐT THÉP
Cốt thép chịu lực của tường thân bố trí cả ở mép trong và mép ngồi của mặt cắt
Lớp thép N4 bố trí theo tổ hợp tải trọng 1 ( lật ra sông )
Lớp thép N3 được bố trí theo tổ hợp tải trọng 2 ( lật vào nền đường )
Các lực tác dụng
Trọng lượng tường đỉnh
lên mặt cắt III-III
Áp lực đất tĩnh và áp lực đất do
hoạt tải đứng trên lăng thể trượt
www.website.com
BỐ TRÍ CỐT THÉP
Cốt thép chịu lực của tường đỉnh bố trí cả ở mép trong và mép ngồi của mặt cắt
Lớp thép N2 bố trí theo tổ hợp tải trọng 1 ( lật ra sông )
Lớp thép N1 được bố trí theo tổ hợp tải trọng 2 ( lật vào nền đường )
Trọng lượng tường thân, tường đỉnh
Trọng lượng của gờ kê
và ½ trọng lượng bản q độ
TÍNH TỐN MẶT
CẮT NGÀM
CỦA TƯỜNG
Áp lực thẳng đứng do trọng
lượng bản thân KCN
CÁNH IV-IV
Áp lực đất tĩnh và áp lực đất do
hoạt tải đứng ( EH, LS )
Các lực ngang dọc cầu truyền xuống:
lực ma sát gối cầu, lực hãm dọc cầu
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
LÊN MẶT CẮT IV-IV
Phần I : có tiết diện hình chữ nhật, được tính
tốn theo sơ đồ bản ngàm 2 cạnh.
Tuy nhiên, để đơn giản có thể
tính theo sơ đồ bản ngàm 1 cạnh
Phần II: có tiết diện hình chữ nhật,
ÁP LỰC ĐẤT TĨNH VÀ ÁP LỰC
được tính tốn theo
ĐẤT DO HOẠT TẢI ĐỨNG TRÊN
sơ đồ bản ngàm 1 cạnh.
Phần III: có tiết diện hình tam giác.
Tuy nhiên, trong tính tốn ta có thể
đổi về tiết diện hình chữ nhật và được
tính tốn theo sơ đồ bản ngàm 1 cạnh.
LĂNG THỂ