Tải bản đầy đủ (.docx) (268 trang)

Tổng hợp 1021 câu bài tập sửa lỗi sai có đáp án ôn thi tốt nghiệp THPT (file word)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 268 trang )

BÀI TẬP SỬA LỖI SAI
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the undelined part that needs correction
in each of the following questions.
Question 1: Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their
reservations and proceed to Hawaii.
A. reaching

B. is

C. to change

D. proceed to

Question 2: However type of raw materials is used in making paper, the process is essentially the same.
A. However

B. is used

C. paper

D. essentially

Question 3: There were too many books on the shelves that I didn’t know which one to choose.
A. on

B. to choose

C. were

D. too


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 1
Question 4: They had a discussion about training not only the new employees but also giving them some
challenges.
A. about

B. training not only

C. giving

D. some challenges

Question 5: The University of Kentucky has held this prestigious title until 1989, when it was granted to
the University of Georgia
A. has held

B. it

C. was granted

D. to

Question 6: They are the shocking news in newspapers that is what people are talking about this
morning.
A. They are

B. is

C. are

D. about


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 2
Question 7: It was suggested that Pedro studies the material more thoroughly before attempting to pass
the exam.
A. studies

B. more

C. attempting

D. to pass

Question 8: If you have some sufficient knowledge of English, you can make yourself understand almost
everywhere.
A. some

B. of

C. understand

D. almost

Question 9: Caroline has worn her new yellow dress only once since she buys it.
A. has worn

B. yellow

C. once

D. buys


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 3
Question 10: I believe that (A) only very self-confident, (B) knowledge and attentive students (C) will
prefer 100% of (D) eye contact time.
A. only very

B. knowledge

C. will prefer

D. eye contact time


Question 11: Fifty minutes are the maximum length of time allotted for the exam.
A. are

B. length

C. maximum

D. allotted

Question 12: Exceeding speed limits and fail to wear safety belts are two common causes of automobile
death.
A. Exceeding

B. fail

C. safety belts


D. causes

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 4
Question 13: The number of students attending universities to study economics have increased steadily in
the last few years.
A. economics

B. of students

C. have

D. attending

Question 14: For its establishment, ASEAN Tourism Association has played an important role in
promoting and developing ASEAN Tourism services.
A. Tourism Association

B. played

C. in promoting and developing

D. For its

Question 15: A person's body postures, movements but positions often tell us exactly what they mean.
A. what

B. but

C. exactly


D. A person's

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 5
Question 16: Excavations in some villages on the east bank of the Euphrates River have revealed an
ancient community that had been laying under later reconstructions of the city of Babylon.
A. had been laying

B. on the east bank

C. revealed

D. later

Question 17: He takes four paracetamol everyday, not knowing that will seriously damage his liver.
A. not knowing

B. everyday

C. four paracetamol D. that

Question 18: Our teacher encourages us using a dictionary whenever we are unsure of the meaning of a
word
A. of

B. using

C. meaning of a word D. whenever

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 6
ĐÁP ÁN BÀI TẬP SỬA LỖI SAI

1: B
A number of + N + V (chia số nhiều)
Chữa lỗi: is → are
Dịch: Khi đến đích, một số nhân viên dự định sẽ thay đổi việc đặt chỗ của họ và tiến tới Hawaii.
2: A
“Type” là danh từ → trước đó khơng dùng “however”
Chữa lỗi: However → Whatever
Dịch: Bất kể loại nguyên liệu nào được sử dụng để làm giấy, quá trình này về cơ bản là giống nhau.


3: D
Cấu trúc “so… that…” (quá… đến nỗi mà…)
Chữa lỗi: too → so
Dịch: Có quá nhiều sách trên kệ đến nỗi mà tôi không biết chọn quyển nào để đọc.
4: B
Dựa vào nghĩa của câu, “training” và “giving” là 2 hành động mang tính chất, vai trị tương đương nhau
trong câu → “not only…but also…” phải đứng trước các V-ing này
Chữa lỗi: training not only → not only training
Dịch: Họ có một buổi thảo luận khơng chỉ về việc đào tạo nhân viên mới mà còn về việc tạo ra cho họ
một vài thử thách.
5: A
“Until 1989” là một mốc thời gian ở quá khứ → sự kiện đẫ xảy ra và kết thúc trong quá khứ → dùng thì
QKĐ
Chữa lỗi: has held → held
Dịch: Đại học Kentucky đã giữ danh hiệu uy tín này cho đến năm 1989, khi mà nó được cấp cho đại học
Geargia.
6: A
Danh từ được đề cập đến trong câu là “news” – danh từ khơng đếm được → dùng như danh từ số ít
Chữa lỗi: They are → It is
Dịch: Đó là một tin gây sốc trên báo chí, là những gì mà mọi người đã bàn tán sáng nay.

7: A
Cấu trúc: It was suggested that + S + V (nguyên thể): ai đó được gợi ý nên làm gì
Chữa lỗi: studies → study
Dịch: Pedro được gợi ý nen học tài liệu ký lưỡng hơn trước khi cố gắng để đỗ được kỳ thi.
8: C
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn C
Chữa lỗi: understand → understood
Dịch: Nếu bạn có kiến thức sâu rộng về tiếng Anh, bạn có thể khiến cho mình được hiểu ở hầu hết mọi
nơi (có thể giao tiếp được).
9: D
Dựa vào “since” → câu ở thì HTHT → sau “since” động từ chia ở thì QKĐ
Chữa lỗi: buys → bought Dịch: Caroline chỉ mặc chiếc váy vàng mới của cô ấy đúng 1 lần kể từ khi cơ
mua nó.
10: B


Cấu trúc song hành, sau dấu phẩy và liên từ “and” là các tính từ nên danh từ “knowledge” phải chuyển về
dạng tính từ
Chữa lỗi: knowledge → knowledgeable
Dịch: Tơi tin rằng chỉ có những học sinh tự tin, am hiểu và chú tâm sẽ thích 100% thời gian giao tiếp
bằng ánh mắt.
11: A
Chủ ngữ là số lượng “fifty minutes” → ln chia động từ ở dạng số ít
Chữa lỗi: are → is
Dịch: Năm mươi phút là thời gian tối đa được phân bổ cho bài thi.
12: B
Ta dùng danh động từ (V-ing) như 1 danh từ để làm chủ ngữ của câu
Chữa lỗi: fall → falling
Dịch: Vượt quá giới hạn tốc độ và khơng đeo dây an tồn là hai nguyên nhân phổ biến gây tử vong cho
người lái ô tô.

13: Đáp án là C
The number + N (đếm được số nhiều) + V (chia ở số ít)
Chữa lỗi: have => has
Dịch: Số lượng sinh viên vào Đại học để theo học ngành Kinh tế đã tăng lên nhanh chóng trong những
năm gần đây.
14: Đáp án là D
For + khoảng thời gian Sine + mốc thời gian/ mốc sự kiện
Chữa lỗi: For => Since
Dịch: Kể từ khi thành lập, Hiệp hội Du lịch ASEAN đóng vai trị quan trọng trong việc thúc đẩy và phát
triển dịch vụ Du lịch ASEAN.
15: Đáp án là B
“But” dùng để nối những danh từ, những vế câu có ý nghĩa tương phản => khơng phu fhojwp với ngữ
nghĩa
Chữa lỗi: but => and
Dịch: Dáng điệu, sự chuyển động và tư thế thường nói cho chúng ta biết chính xác họ có ý gì.
16: A
Dùng thì QKĐ để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ
Chữa lỗi: had been laying → laid
Dịch: Các cuộc khai quật ở các ngôi làng trên bờ tây của sông Euphrates đã cho thấy rằng một cộng đồng
cổ đại mà nằm bên dưới những cơng trình tái kiến tạo sau đó của thành phố Babylon.


17: B
Đi với động từ thường “take” → cần dùng một trạng từ. “Everyday” là tính từ nên khơng phù hợpChữa
lỗi: everyday → ever day
Dịch: Anh ta uống bốn viên paracetamol hàng ngày, khơng biết điều đó sẽ làm tổn thương gan nghiêm
trọng.
18: B
Encourage sb to V: khuyến khích ai làm gì
Chữa lỗi: using → to use

Dịch: Giáo viên khuyến khích chúng tơi sử dụng từ điển bất cứ khi nào chúng tôi không chắc chắn về
nghĩa của một từ.


BÀI TẬP SỬA LỖI SAI
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the undelined part that needs
correction in each of the following questions.
Question 1. Ancient people made a clay pottery because they needed it for their survival.
A. a clay

B. because

C. it

D. their

survival Question 2. Chemical engineering is based on the principles of physics, chemists, and
mathematics.
A. on

B. principles

C. chemists

D. mathematics

(ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 3. The passengers, tired after a very long trip, was relaxing in every available seat in the
airport lobby.
A. The


B. very

C. was relaxing

D. available

Question 4. If we had more time last week, we would certainly have finished the project on time.
A. had

B. certainly

C. the

D. on time

(ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 5. My mother always get up early to prepare breakfast for everyone in the family.
A. get

B. to prepare

C. everyone

D. the family

Question 6. I prefer living in a nuclear family than a joint one.
A. living

B. nuclear


C. than

D. one

Question 7. He comes from a large family, all of them now live in Australia.
A. comes

B. large

C. them

D. live

(ĐỀ THI THỬ SỐ 3– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 8. The man for who the police are looking robbed the bank yesterday.
A

B

C

D

Question 9. The man that you are looking for living next door.
A

B

C


D

Question 10. It is complicated because pollution is caused by things when benefit people.
A

B

C

D

(ĐỀ THI THỬ SỐ 4– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 11. Because the highway system was built 40 years ago , most of the roads now need to repair.
A. Because

B. was built

C. most of

D. to repair

Question 12. Pointing in someone is usually considered impolite but it is acceptable when a teacher
wants to get someone’s attention in class.
A. Pointing in

B. impolite

C. when


D. to get


Question 13. If a student takes a course on Computer Science, it will take him four years doing the
course.
A. If

B. takes a course

C. take

D. doing

(ĐỀ THI THỬ SỐ 5– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 14. By the time Robert will finish writing the first draft of his paper, most of the other students
will have completed their final draft
A. will finish

B. writing

C. most

D. their

Question 15. The team leader demanded from his team members a serious attitude towards work, a good
team spirit, and that they work hard
A. team leader

B. his team members


C. attitude towards work

D. and that they work hard

Question 16. Each of the beautiful cars in the shop was quickly sold to their owner
A. Each

B. cars

C. quickly

D. their

(ĐỀ THI THỬ SỐ 6– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 17. After the police had tried unsuccessfully to determine to who the car belonged, they towed
it to the station.
A. the police

B. unsuccessfully

C. who

D. it to

Question 18. Those who had already purchased tickets were instructed to go to gate first
immediately.
A. Those

B. had already purchased C. gate first


D. immediately

Question 19. For thousands of years, man has created sweet-smelling substances from wood, herbs and
flowers and using them for perfumes or medicine.
A. man

B. sweet-smelling

C. using them

D. or

(ĐỀ THI THỬ SỐ 7– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 20. The basic elements of public-opinion research are interviewers, questionnaires, tabulating
equipment, and to sample population.
A. basic elements

B. are

C. tabulating

D. and to sample

Question 21. She asked why did Mathew look so embarrassed when he saw Carole.
A. why

B. did Mathew look

C. so embarrassed


D. saw

Question 22. Higher education is very importance to national economies and it is also a source of trained
and educated personnel for the whole country
A. importance

B. economies

C. educated

(ĐỀ THI THỬ SỐ 8– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)

D. the whole country


Question 23. Foreign students who are doing a decision about which school to attend may not know
exactly where the choices are located.
A. doing

B. about which

C. to attend

D. the choices

Question 24. It is a good idea to be careful in buying or purchasing magazines from salespersons who
may come to your door.
A. It is

B. to be


C. or purchasing

D. from salespersons

Question 25. In that age of computers, it is difficult to imagine how tedious work of accountants and
clerks must have been in the past.
A. that age

B. it is

C. work

D. have been

(ĐỀ THI THỬ SỐ 9– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 26. If you take the train, it would be much more convenient.
A. If

B. the train

C. would be

D. much

Question 27. Some of his favourite subjects at school are Maths, English and Geographical.
A. Some

B. subjects


C. are

D. Geographical

Question 28. Could you tell me how can I get to the city library, please?
A. Could

B. me

C. how can I get

D. the city

(ĐỀ THI THỬ SỐ 10– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 29. Food prices have raised so rapidly in the past few months that some families have been
forced to alter their eating habits.
A. have raised

B. rapidly

C. that

D. their eating habits

Question 30. Having finished his term paper before the deadline, it was delivered to the professor before
the class.
A. Having finished

B. before the


C. it was delivered

D. professor before

Question 31. Since vitamins are contained in a wide variety of foods, people seldom lack of most of
them.
A. are

B. in a

C. variety of

D. lack of

(ĐỀ THI THỬ SỐ 11– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 32. Children are expected to make the right thing both at school and at home.
A. to make

B. the

C. are expected

D. both

Question 33. We will have a fund-raising dinner at Rex Hotel tonight.
A. at

B. will have

C. a


D. fund-raising

Question 34. It was on 12th April, 1961 when the first human, a Soviet cosmonaut, flew into space.
A. a Soviet cosmonaut

B. when

C. flew

(ĐỀ THI THỬ SỐ 12– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)

D. into space


Question 35. While working as a travel agency, my elder brother specialized in arranging tours of the
Mekong Delta for foreign tourists.
A. a travel agency

B. While

C. specialized in

D. tours of

Question 36. A lot of athletic and non-athletic extracurricular activities are available in Vietnamese highschools, either public and private.
A. available in

B. non- athletic


C. either public and private D. A lot of

Question 37. In a restaurant, if we want to call the water, we can raise our hand and wave it slight to
signal that we need assistance.
A. slight to signal

B. if we

C. assistance

D. wave it

(ĐỀ THI THỬ SỐ 13– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 38. Her weigh has increased remarkably since she began receiving treatment.
A. Her

B. receiving

C. weigh

D. remarkably

Question 39. Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their
reservations and proceed to Hawaii.
A. reaching

B. proceed to

C. is


D. to change

Question 40. The University of Kentucky has held this prestigious title until 1989, when it was granted to
the University of Georgia.
A. was granted

B. it

C. has held

D. to

(ĐỀ THI THỬ SỐ 14– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
Question 41. Tom’s jokes are inappropriate but we have to put up with it just because he’s the boss.
A. inappropriate

B. it

C. because

D. the

Question 42. There were inconsiderate amounts of money wasted on large building projects.
A. inconsiderate

B. amounts

C. wasted

D. building


Question 43. As far as I’m concerned, it was the year 2007 that Vietnam joined the World Trade
Organization
A. concerned

B. the year 2007

C. that

D. the

(ĐỀ THI THỬ SỐ 15– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP SỬA LỖI SAI
Question 1. A
“pottery” ( đồ gốm) là danh từ không đếm được nên không dùng mạo từ “a”. Trong trường hợp này
bỏ “a” đi.
 Đáp án : A
Tạm dịch: người xưa làm đồ gốm vì chúng cần thiết cho sinh hoạt.
Question 2. C


Physics (môn vật lý), chemists (dược sĩ) ,mathematics ( môn tốn học)
 Chemists phải sửa thành mơn học => chemistry (mơn hóa học)
 Đáp án C
Question 3:C
Sai về thì “was relaxing “ => “is relaxing”
Tam dịch: Những hành khách mệt mỏi về chuyến đi khá dài đang ngồi thư giãn trên những chiếc ghế
có sẵn tại nhà chờ sân bay
Question 4:A
“ would certainly have finished” => câu điều kiện loại 3

 Đáp án A. Sửa thành “had had”
Tạm dịch: Nếu họ có nhiều thời gian hơn tuần trước, họ chắc chắn đã haoàn thành xong dự án đúng
hạn
Question 5:A
Chủ ngữ là “ she” thì động từ “ get” cần phải chia
 Đáp án A. sửa thành “gets”
Question 6:A
“ prefer Ving TO Ving”
 Đáp án A. Sửa thành “to”
Question 7:C
Đây là mênh đề quan hệ không dùng “ all of them”
=> Đáp án: C . Sửa thành “ all of whom”
Question 8:A
Sau giới từ “ for” chỉ có thể dùng “whom” vì danh từ đứng trước là “ the man”
 Đáp án A=> sửa thành “whom”
Question 9:D
Vì cụm” that you are looking for” chỉ để bổ sung nghĩa của câu nên trong câu thiếu động từ chính
 Đáp án D=> Sửa “living” thành “ is living”
Question 10:D
When dùng để thay thế cho cụm trạng từ, và khơng đóng vai trị làm chủ ngữ của câu
 Đáp án D=> Sửa thành “that”
Question 11:D
Chủ ngữ trong mệnh đề là “ the roads” (những con đường)- cần phải được sửa chữa=> bị động
Need Ving= need to be P2


 Đáp án D. Sửa thành “ repairing”/ “to be repaired”
Question 12:A
“point at/ to” chỉ tay vào ai đó
 Đáp án A. sửa thành “to/ at”

Question 13:D
“ Take time TO V”
 Đáp án D. Sửa thành “to do”
Question 14:A
By the time + S + V ( hiện tại đơn) +...+, S + V ( tương lai hoàn thành)
 Đáp án A. sửa thành “ finishes”
Question 15:D
Theo cấu trúc song song “a serious attitude towards work, a good team spirit,” đều là cụm danh
từ nên khi dùng liên từ “and” thì “ that they work hard” cần phải là một cụm danh từ
 Đáp án D. Sửa thành “and their hard work”
Question 16:D
“ each of the beautiful cars” là số ít nên “ their” phải chuyển thành “its”
=> Đáp án: D
Question 17:C
Sau “to” ( giới từ) không dùng “ who” => sửa thành “ whom”
 Đáp án C.
Question 18:C
Khơng có “ gate first” => sửa thành “ first gate”- cổng đầu tiên
 Đáp án C.
Question 19:C
Vì “ has created ..... and.....”=> sau “and “ phải kết hợp với P2
 Đáp án C. Sửa thành “ used them”
Question 20:D
“and to sample” => and sampling vì hai động từ cùng nối với nhau bằng liên từ “and” phải cùng dạng
với nhau để đảm bảo sự hài hòa
 Đáp án D
Question 21:B
Trật tự trong câu gián tiếp giống như trong câu trần thuật
 Đáp án C. => Sửa thành “ Mathew looked”
Question 22:A



Sau “ is very” cần kết hợp với một tính từ
 Chuyển “ impotance” (danh từ) => “important” (adj)
 Đáp án A
Question 23:A
“make a decision” quyết định làm gì


Đáp án A. Sửa thành “ making”

Tạm dịch: Các sinh viên nước ngoài người mà đang quyết định về trường nào họ sẽ học có lẽ khơng
biết rõ những trường đó nằm ở đâu.
Question 24:C
Buy và Purchase là 2 từ đồng nghĩa nên ở đây chỉ sử dụng một trong 2 từ.
Tạm dịch: Đó là một ý kiến hay khi cẩn thận trong việc mua các tạp chí từ nhân viên bán hàng, những
người có thể đến cửa nhà của bạn.
Đáp án C.
Question 25:A
“that age” => “the age”
Trong này không nhắc đến age (thời đại) nào, vì thế khơng thể dùng "that age" (thời đại đó) được.
Tạm dịch: Trong thời đại của máy tính, rất khó để tưởng tượng cơng việc của kế toán viên và thư ký
trong quá khứ tẻ nhạt như thế nào.


Đáp án A

Question26:C
“If you take” => câu điều kiện loại 1



Đáp án C. Sửa thành “ will be”

Tạm dịch: Nếu bạn đi tàu, nó sẽ thuận tiện hơn nhiều.
Question 27:D
“ Maths, English” cùng là môn học => “Maths, English and + 1 môn học


Đáp án D. Sửa thành “ Geography”

Tạm dịch: Một số mơn học u thích của anh ở trường là Toán, Tiếng Anh và Địa lý
Đáp án C.
Question 28:C
“ could you tell me how + S + V ( câu khẳng định)


Đáp án C. Sửa thành “ how I can get”

Tạm dịch: Bạn có thể vui lịng cho tơi biết làm thế nào tơi có thể đến thư viện thành phố?


Đáp án C

Question 29:A


Phân biệt rise và raise:
- rise là một nội động từ, phía sau khơng có tân ngữ
- raise là một ngoại động từ, phía sau cần có tân ngữ
=> Đáp án A. have raised => have risen

Tạm dịch: Giá thực phẩm đã tăng nhanh chóng trong vài tháng qua đến mức mà một số gia đình đã
buộc phải thay đổi thói quen ăn uống của họ.
Question 30:C
Vì mệnh đề đầu ở dạng mệnh đề rút gọn Having finished nên đây phải là hai mệnh đề cùng chủ ngữ
mang nghĩa chủ động [ chủ ngữ là 'he']


Đáp án C. It was delevered => he delivered it
Tạm dịch: Sau khi anh ấy hoàn thành xong bài báo cáo học kỳ trước hạn chót , anh ấy nộp cho giáo sư

trước lớp.
Question 31:D
"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.
Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v)
(khơng có giới từ đi kèm)
lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)
Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.


Đáp án D. lack of => lack

Question 32:A
MAKE: Diễn tả hoạt động, sản xuất tạo nên cái mới từ những nguyên liệu vật chất sẵn có.
DO: Diễn tả những hoạt động chung chung, không rõ ràng to
make => to do


Đáp án A

Tạm dịch: Trẻ em được mong đợi sẽ làm những điều đúng ở cả trường học và ở nhà.

Question 33:C
Ở đây, “dinner” (bựa tiệc) đã được xác định địa điểm “at Rex Hotel” => dùng mạo từ “the”. a
=> the => Đáp án C
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tham gia đêm tiệc từ thiện ở khách sạn Rex tối nay.
Question 34:A
Cụm danh từ “Soviet cosmonaut” đã được nhắc đến qua cụm từ “the first human” nên dùng mạo từ
“the”.


Đáp án A.a Soviet cosmonaut => the Soviet cosmonaut


Tạm dịch: Vào ngày 12 tháng 4 năm 1961 khi người đầu tiên, một nhà du hành Liên Xô đã bay vào
không gian.
Question 35:A
“work as + N chỉ nghề nghiệp”
“ travel agency”: đại lý công ty du lịch


Đáp án A. Sửa thành: “travel agent” : nhân viên lữ hành
Tạm dịch: Trong khi làm việc là một nhân viên lữ hành, anh trai tôi chuyên về sắp xếp các tour du lịch

tới đồng bằng sông Cửu long cho du khách nước ngồi.
Question 36:C
Có cụm từ “ either ...or”: hoặc cái này, hoặc cái kia
=> Đáp án C. Sửa thành: either public or private
Tạm dịch: Rất nhiều hoạt động ngoại khóa thể thao và phi thể thao có sẵn tại các trường trung học Việt
Nam, cả công cộng hoặc tư nhân.
Question 37:A
“wave” là động từ nên cần một trạng từ để bổ nghĩa.



Đáp án A. => slightly to signal

Tạm dịch: Trong một nhà hàng, nếu chúng ta muốn gọi nước, chúng ta có thể giơ tay và vẫy nhẹ để
báo hiệu rằng chúng ta cần hỗ trợ.
Question 38:A
Sau “her” ta cần dùng một danh từ vì vậy ta sửa ‘weigh (v) cân thành “weight” (n) cân nặng


Đáp án C

Tạm dịch: Cân nặng của cô đã tăng đáng kể kể từ khi cô bắt đầu điều trị.
Question 39:C
Cấu trúc: A number of + Ns + V(số nhiều)


Đáp án C. is => are

Tạm dịch: Trước khi đến nơi, một số nhân viên dự kiến thay đổi đặt chỗ của họ và tiến tới Hawaii.
Question 40:C
Câu có mốc thời gian “until 1989” và hành động đã kết thúc=> sử dụng thì quá khứ đơn


Đáp án C. has held => held
Tạm dịch: Đại học Kentucky đã giữ danh hiệu uy tín này cho đến năm 1989, khi nó được cấp cho Đại

học Georgia.
Question 41:B
“jokes” là danh từ ở dạng số nhiều nên phải dùng tân ngữ “them” để thay thế.



it => them




Đáp án B

Tạm dịch: Những câu chuyện cười của Tom không phù hợp nhưng chúng ta phải chịu đựng chúng chỉ
vì ơng ấy là ơng
chủ.
Question 42:A
Có sự nhầm lẫn về mặt từ vựng:
Inconsiderate (adj) thiếu suy nghĩ, khinh suất
Inconsiderable (adj) đáng kể


Đáp án A.

Tạm dịch: Có một lượng tiền khơng đáng kể đã bị lãng phí vào dự án xây dựng những tòa nhà lớn
Question 43:B
Cấu trúc câu nhấn mạnh thời gian: It tobe + trạng ngữ chỉ thời gian + that S V O. Ví
dụ: I was born in 2000 => It was in 2000 that I was born.


Sửa the year 2007 => in 2007.

Tạm dịch: Theo như tôi được biết, 2007 là năm Việt Nam tham gia Tổ chức Thương mại Quốc tế.
BÀI TẬP SỬA LỖI SAI

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the undelined part that needs correction
in each of the following questions.
Question 1. All the judges paid the dancer compliments on their excellent performance in the
competition.
A. All

B. paid

C. their

D. in

Question 2. Overpopulation is a short way to lead to poor, illiteracy and social evils.
A. Overpopulation

B. short way

C. poor

D. illiteracy

Question 3. To save energy, all the lights should be turned off before going out.
A. To save

B. should

C. turned off

D. going out


( ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 4.

A. as

light as
perceptons

Mathematcs is such important field and serves so many of the
prerequisite for
studying
this
every
car appears
scientfictodiscipline.
be manufactured by a different
sciences
company,
A.is
B. such
C. it
important
Question 5. The visual nerves
of the brain interprets wave-lengths of
A. nerves of

B.
C. wave-lengths
interprets
Question 6. Prevented the soil

from erosion, the trees planted by the farmer

Question 8. Although

D.style, size, and perform
as that one.
D.

stopped the flood from many
reaching his house.
A. Prevented

B. before

C. what

D.

( ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 7. American painter Georgia O'Keeffe is well known as her large paintngs
single blossoms are presented as if in closeup.
B. in which

C. blossoms

D.


that it is a


of flowers in which

for studying

close-up

of color. light as

it has the same body

years before were what from reaching
A. appears

B. to be

C. different

D. perform

Question 9. Although her severe pain, she tried to walk to the auditorium to attend the meeting.
A. Although

B. severe

C. to walk

D. to attend

( ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 10. Card Anderson discovered two atomic particles that he identified while studied cosmic rays

A. discovered

B. that

C. studied

D. cosmic rays

Question 11. In the last two decades, Bombay and Madras are developed in the centers of the Indian film
industry.
A. last two

B. are developed

C. of the

D. film


Question 12. If drivers do not observe the traffic regulations, they will stop and get fined.
A. do not

B. the traffic

C. stop

D. get fined

( ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 13. Air pollution, together with littering, are causing many problems in our large, industrial

cities
A. with littering

B. are causing

C. many problems

D. industrial cities

Question 14. All nations have to make fundamental changes in their economic, political, and the
technological institutions if they are to preserve environment.
A. have to make

B. changes in

C. the technological institutions

D. to preserve

Question 15. It is important that the patient stays in bed until he fully recovers from the operation.
A. important

B. stays

C. until

D. operation

( ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 16. Liquid lubricants contrast widely in weighing, thickness, and boiling point.

A. contrast

B. widely

C. weighing

D. boiling

Question 17. Peacocks are among the most exotic birds in nature; its long tail feathers fan out to reveal a
profusion of vivid colors.
A. among

B. in nature

C. its

D. fan out

Question 18. He had just been operated and I think he will get well soon.
A. had just

B. operated

C. think

D. get well

( ĐỀ THI THỬ SỐ 6 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 19. The political candidate talked as if he has already been elected to the presidency.
A. The


B. has

C. been elected

D. to the

Question 20. A number of people still wants to apply for the position of accountant in that company.
A. A number

B. wants

C. the position

D. in

Question 21. Although they are an inexpensive supplier of vitamins, minerals, and high quality protein,
eggs contain a high level of blood cholesterol, one of the major cause of heart disease.
A. Although

B. an

C. contain

D. cause

( ĐỀ THI THỬ SỐ 7 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 22. Often the bottom of a pan or skillet becomes black when it is placed among a fire .
A. of a pan


B. becomes black

C. among

D. a fire

Question 23. My grandfather had been looking for his newspaper for almost half an hour until finally he
found it lying on his bed.
A. for

B. until

C. finally he found it

D. lying


Question 24. Farm animals have been regardless by nearly all societies as a valuable economic resource
A. animals

B. regardless

C. valuable

D. resource

( ĐỀ THI THỬ SỐ 8– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 25. According to classical musical tradition, the term “sonata” is given to those works are
written for solo piano or for a solo wind or stringed instrument.
A. classical musical


B. works are

C. a

D. stringed instrument

Question 26. Although assemblage has been a part of art for centuries, its appearance in the West as a
serious art form is quite fairly recent.
A. has been

B. a part of

C. its appearance

D. quite fairly

Question 27. If she can’t keep up payments she risks to lose her home, as thousands of families have
done
A. keep up

B. to lose

C. as thousands

D. have done

( ĐỀ THI THỬ SỐ 9– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 28. Most bacteria have strong cell walls much like that of plants.
A.have


B. much

C. like

D. that

Question 29. I invited 20 people to my party, some of them are my former classmates.
A. invited

B. to

C. them

D. former

Question 30. The influence of the nation’s literature, art, and science have captured widespread attention.
A. nation’s

B. science

C. have

D.widespread

( ĐỀ THI THỬ SỐ 10– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 31: Americans have begin leaning toward the idea that marriage is more of an option, rather
than a milestone on the path to adulthood.
A. have begin


B. toward

C. is

D. on the path

Question 32: Rainforests are being cut and burning at such a speed that they will disappear from the earth
in the near future.
A. are being cut

B. burning

C. such a speed

D. from

Question 33: Our brains are incredibly agile machines, and it’s hard to think of anything they do more
efficient than recognize face.
A. are

B. anything

C. efficient

D. recognize

( ĐỀ THI THỬ SỐ 11– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 34. We got used to travel on the left hand side after a year or so.
A. to travel


B. on

C. side

D. or so

Question 35. There were too many books on the shelves that I didn’t know which one to choose.
A. there were

B. too

C. that

D. to choose


Question 36. Ann finds her present job really boring. She wants to look for something more challenge.
A. finds

B. boring

C. look for

D. challenge

( ĐỀ THI THỬ SỐ 12– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 37: It is recommended that people to take regular exercise.
A. recommended

B. people


C. to take

D. exercise.

Question 38: More than ten students have failed the exam, that surprised the class teacher.
A. more than

B. have failed

C. that

D. the

Question 39: The world is becoming more industrialized and the number of animal species that have
become extinct have increased.
A. industrialized

B. species

C. extinct

D. have

( ĐỀ THI THỬ SỐ 13– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 40. One of the majority causes of tides is the gravitational attraction of the Moon.
A. majority

B. tides


C. gravitational

D. attraction

Question 41. From bones finding in the United States, we have learned that many animals which no
longer existed in the world once made their homes there.
A. finding

B. have learned

C. no longer

D. made their homes

Question 42. All of my students are longing for having a nice summer holiday at the seaside.
A. all of my students

B. for having

C. holiday

D. at the seaside

( ĐỀ THI THỬ SỐ 14– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 43. Students suppose to read all the questions carefully and find out the answers to them
A. suppose

B. all the questions

C. out


D. them

Question 44. Although not widely sold, that book is considered to be best book on the subject.
A. not

B. sold

C. best

D. the

Question 45. I found my new contact lenses strangely at first, but I got used to them in the end.
A. my new

B. strangely

C. got used

D. in the end

( ĐỀ THI THỬ SỐ 15– Cô HƯƠNG FIONA)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP SỬA LỖI SAI
Question 1: C
“ the dancer” là số ít nên không thể dùng “ their”. Sửa thành his/ her
Chọn C
Tạm dịch: Tất cả ban giám khảo đều khen ngợi diễn viên múa về màn trình diễn xuất sắc của cô ấy
trong cuộc thi.
Question 2: C
Theo cấu trúc song song trong thì “poor, illiteracy, social evils” đều là danh từ



Mà “poor” là tính từ => Đáp án C. Sửa thành danh từ “ poverty”
Tạm dịch: Bùng nổ dân số là con đường ngắn nhất dẫn đến sự nghèo đói, mù chữ, và các tệ nạn xã hội.
Question 3: D
Chỉ khi đồng chủ ngữ ở cả 2 vế thì ta mới lược bỏ chủ ngữ và biến đổi động từ thành Ving ngay sau
before.
Ở đây chủ ngữ là “all the lights” (chủ ngữ là vật” nên không thể rút gọn thành Before + Ving


đáp án D



Sửa thành “ you go out”

Tạm dịch: Để tiết kiệm năng lượng, tất cả điện nên được tắt trước khi bạn ra ngoài.
Question4: B
S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V ( quá.. đến nỗi)


Đáp án B . Sửa thành “ such an important”:

Tạm dịch: toán học là

lĩnh vực rất quan trọng và phục vụ rất nhiều ngành
kiện tiên quyết để
khoa
nghiên
cứu mọi ngành khoa

Question 5: B

học đến mức nó là điều

học.

The visual nerves of the brain
Chủ ngữ số nhiều => Động từ chia số nhiều


Đáp án B=> sửa thành” interpret”

Tạm dịch: Các dây thần kinh thị giác của não hiểu bước sóng của ánh sáng như sự nhận thức về màu
sắc
Question 6: A
Chỉ khi đồng chủ ngữ ở cả 2 vế thì ta mới lược bỏ chủ ngữ và biến đổi động từ thành Ving
Ở đây chủ ngữ là “the trees” tạo ra hành động “ prevented the soil from the erosion” nên không thể rút
gọn thành bị động được


Đáp án A



Sửa thành “ preventing”

Tạm dịch: Cùng với việc ngăn cản sự xói mịn của đất, những cây này được người nông dân trồng
nhiều năm trước còn dùng để ngăn cản lũ lụt tràn vào nhà của ông ấy.
Question 7: A
Cấu trúc: tobe well known for: nổi tiếng về điều gì



Đáp án A. sửa thành “for”

Tạm dịch: Danh họa người Mỹ Georgia O’Keeffe nổi tiếng với những bức họa lớn về những bông hoa
đơn khi được vẽ cận cảnh.
Question 8: D


Vì S “it là số ít nên động từ “ perform” phải chia


Đáp án D=> sửa thành” performs”

Tạm dịch: Mặc dù chiếc xe này dường như được sản xuất bởi cơng ty khác, nó có cùng kiểu dáng, kích
cỡ và hoạt động như chiếc xe này.
Question 9: A
although + S + V…, S + V…
=

inspite of + noun/V-ing

mặc dù

Despite
“ her severe pain” là danh từ (N)


Đáp án A




Sửa thành “Inspite of/ Despite”

Tạm dịch: Mặc dù cô ấy bị đau nghiêm trọng nhưng cô ấy vẫn cố gắng đi bộ đến khán phòng để tham
dự buổi họp mặt
Question 10: C
Quy tắc rút gọn mệnh đề trạng ngữ
+ 2 vế cùng chủ ngữ
+ Trong mệnh đề trạng ngữ bắt đầu (mệnh đề bắt đầu bằng liên từ)
Lược bỏ chủ ngữ
Chuyển động từ thành Ving
 Đáp án C
 Sửa thành studying
Tạm dịch: Card
tử.

Anderson phát hiện ra hai nguyên tử hạt nhân khi ông đang
nghiên

cứu về tia nguyên

Question 11: B
In the last two decades là dấu hiệu của thì hiện tại hồn thành


Đáp án B=> sửa thành” have been developed”

Tạm dịch: Trong hai thập kỉ gần đây, Bombay và Madras vừa được phát triển ở trung tâm của ngành
công nghiệp điện ảnh Ấn Độ

Question 12: C
Dựa vào văn cảnh của câu “ nếu người lái xe khơng quan sát đèn tín hiệu giao thơng, họ sẽ bị dừng xe
lại và bị phạt”


Đáp án C



Sửa thành “ be stopped”

Question 13: B


S1 + together with S2 V (chia theo S1)
Air pollution là số ít
 Đáp án B
 Sửa thành is causing
Tạm dịch: Ơ nhiễm khơng khí cùng với vứt rác bừa bãi đang gây ra rất nhiều vấn đề ở các thành phố
công nghiệp của chúng ta
Question 14: C
their economic, political, and the technological institutions
adj

adj

adj

Theo cấu trúc song song thì trong câu này chúng ta cần adj để bổ nghĩa cho danh từ “institutions” và có
chức năng bình đẳng như nhau



Đáp án C=> sửa thành” technological” (bỏ “the”)

Tạm dịch: Tất cả các quốc gia phải tạo ra những thay đổi cần thiết trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị
và cơng nghệ nếu họ muốn bảo vệ môi trường
Question 15: B
Cấu trúc thức giả định
It is important that S + V (nguyên thể) +………..


Đáp án B



Sửa thành “ stay”

Tạm dịch: Quan trọng là bệnh nhân phải ở trên giường cho đến tận khi anh ta hồi phục sau cuộc phẫu
thuật.
Question 16: C
Vì “ thickness” và “ boiling point” đều là danh từ nên sai đáp án C=> weight
Chọn C
Tạm dịch: Chất lỏng bôi trơn đối ngược với cân nặng, độ dày và độ sôi.
Question 17: C
“peacocks” là số nhiều nên “its” sửa thành “their”
Tạm dịch: Con công là một trong những lồi chim kỳ lạ nhất trong tự nhiên; lơng đi dài của chúng
quạt ra để lộ một màu sắc sống động.
Question 18: B
Ta có cấu trúc “operate on sb for st “ phẫu thuật cho ai vì điều gì
Khi chuyển sang bị động thì “on” vẫn phải được giữ lại



Đáp án B. => sửa thành “operated on”

Tạm dịch: Anh ấy vừa mới phẫu thuật, tôi nghĩ rằng anh ta sẽ nhanh khỏe lại


Question 19: B
Cấu trúc as if / as though + past perfect subjunctive (giả định quá khứ hoàn thành) => tình huống giả
định ở quá khứ:
Động từ “talked” ở thì quá khứ đơn => Đáp án B
 Sửa thành” had”
Tạm dịch: Ứng cử viên chính trị nói chuyện như thể ông đã được bầu vào vị trí tổng thống.
Question 20: B
“ a number of + N số nhiều + V số nhiều”


Đáp án B=> sửa thành” want”

Tạm dịch: Một số người vẫn muốn ứng tuyển vào vị trí kế tốn trong cơng ty đó.
Question 21: D
“ one of + N số nhiều” => Đáp án D


Sửa thành “ causes”

Question 22: C
Danh từ “ a fire” đi với giới từ “on” => Đáp án C
 Sửa thành” on”
Tạm dịch: Thường thì đáy chảo hoặc chảo trở nên đen khi được đặt giữa

lửa.
Question 23: C
“ until” không kết hợp với từ “finally”
Do thì của 2 vế cấu nên cần bỏ “finally”


Đáp án C=> sửa thành” he found it”

Tạm dịch: Ơng tơi đã tìm tờ báo của mình gần nửa tiếng cho đến khi cuối cùng ơng thấy nó nằm trên
giường.
Question 24: B
“be regarded (by sb) as…: được coi là…
regardless (adv): bất kể
=> Đáp án D sửa regardless => regarded”
Question 25: B
Cần đại từ quan hệ “ that” hoặc “which” để thay thế cho “those works” => Đáp án B
 Sửa thành” works which are”
Tạm dịch: Theo truyền thống nhạc cổ điển, khái niệm “sô nát” được trao cho những bản nhạc viết ra
dành cho solo piano hoặc solo kèn hoặc nhạc cụ có dây.
Question 26: D
“ quite “ và “fairly” cùng là trạng từ có nghĩa tương đương có thể dùng để bổ nghĩa cho từ “ recent”




Đáp án D=> bỏ 1 trong 2 từ “ quite “ hoặc “fairly”

Tạm dịch: Mặc dù tập hợp đã là một phần của nghệ thuật trong nhiều thế kỷ, nhưng sự xuất hiện của
nó ở phương Tây như một hình thức nghệ thuật nghiêm túc là khá gần đây.
Question 27: B

Risk + Ving
=> Đáp án A sửa “to lose” => “losing”
Tạm dịch: Nếu cô ấy không thể giữ các khoản thanh tốn, cơ ấy có nguy cơ mất nhà, như hàng ngàn
gia đình đã làm
Question 28: B
Vì “bacteria” là danh từ số nhiều của “bacterium”
Tạm dịch: Hầu hết các vi khuẩn có thành tế bào mạnh giống như của thực vật.
Question 29: C
Đại từ quan hệ “whom” đứng sau và bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đóng vai trị làm tân ngữ trong câu


Đáp án C=> sửa “them” thành “whom”

Tạm dịch: Tôi đã mời 20 người đến bữa tiệc của tôi, một vài người trong số họ là bạn học cũ của tôi.
Question 30: C
Chủ ngữ của câu là “the influence” là số ít nên động từ phải chia số ít


Đáp án C. sửa thành “has”

Tạm dịch: Ảnh hưởng của văn học, nghệ thuật và khoa học của quốc gia đã thu hút sự chú ý rộng rãi.
Question 31: A
Vì “have begin” khơng đi cùng với nhau nên sửa thành “have to begin”
 Đáp án A
Tạm dịch: Người Mỹ đã bắt đầu nghiêng về ý tưởng rằng hôn nhân là một
chọn hơn là một cột mốc
trên con đường đến lựa
tuổi trưởng
Question 32: B
thành.

Vì “are being cut” là bị động nên khi dùng từ “and” để kết nối với động từ thì động từ đó phải là P2


Đáp án B=> sửa “burning” thành “burned”

Tạm dịch: Rừng mưa nhiệt đới đang bị chặt và đốt với tốc độ đến mức chúng sẽ biến mất khỏi trái đất
trong tương lai gần.
Question 33: D
Trước danh từ “face” cần tính từ chứ khơng phải động từ “recognize”


Đáp án D. sửa thành “recognized”

Tạm dịch: Bộ não của chúng ta là những cỗ máy nhanh nhẹn đến khó tin, và thật khó để nghĩ ra bất cứ
điều gì chúng làm hiệu quả hơn là nhận diện được khuôn mặt.


Question 34: A
Vì “get used to + Ving”
 Đáp án A. Sửa thành “ to traveling”
Tạm dịch: Chúng tôi đã quen với việc đi bên tay trái sau một năm hoặc lâu hơn.
Question 35: B
Vì “so.... that” và “ too + adj/adv + to V”


Đáp án B=> sửa thành “so”

Tạm dịch: Có rất nhiều sách trên kệ mà tơi khơng biết nên chọn cuốn nào.
Question 36: D
Sau “something + adj” mà “challenge” là danh từ



Đáp án D. sửa thành tính từ “challenging”

Tạm dịch: Ann thấy công việc hiện tại của mình thực sự nhàm chán. Cơ ấy muốn tìm kiếm một cái gì
đó nhiều thách thức hơn.
Question 37: C
Câu giả định: It + tobe recommended that + S + (should) + V nguyên thể +...
 Đáp án C. Sửa thành “ take ”
Tạm dịch: Người ta
Question 38: C

khuyến cáo rằng mọi người nên tập thể dục thường
xuyên.

More than ten students have failed the exam, that surprised the class teacher.
Có dấu “ ,” không bao giờ dùng “that”


Đáp án C=> sửa thành “which”

Tạm dịch: Hơn mười học sinh đã trượt kỳ thi, điều đó làm giáo viên lớp ngạc nhiên.
Question 39: D
The number of + N số nhiều + V số ít


Đáp án D. sửa thành “has”

Tạm dịch: Thế giới ngày càng cơng nghiệp hóa và số lượng các lồi động vật đã tuyệt chủng đã tăng
lên.

Question 40: A
Khơng có “majority causes” mà chỉ có “major causes” ( những nguyên nhân chính)
 Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những nguyên nhân chính của thủy triều là lực hấp dẫn của Mặt trăng.
Question 41: A
finding -> found (rút gọn của mệnh đề quan hệ bị động)
'bones' (xương) khơng thể tự tìm mà phải được tìm thấy


×