Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Báo cáo và source code Thiết kế CSDL và xây dựng chương trình quản lý cán bộ tại Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.94 KB, 32 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÀI TẬP LỚN
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Đề tài:
Thiết kế CSDL và xây dựng chương trình quản lý cán bộ
tại Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

Giáo viên hướng dẫn:

T.S Đoàn Khánh Hoàng

Sinh viên thực hiện:

Lớp:

Đầu Đài Trang

MSV: 1221050106

Nguyễn Tùng Anh

MSV: 1121050009

Đặng Thị Thu Huyền

MSV: 112105

Tin học Trắc địa - K57


Hà Nội - 11/2014
1


Lời nói đầu
Ngày nay, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghệ thông tin đã đem lại
hiệu quả to lớn trong rất nhiều lĩnh vực, giải quyết được nhiều bài tốn khó, đáp ứng
được nhu cầu ngày càng cao của cuộc sống con người. Chính vì vậy mà cơng nghệ
thơng tin có mặt ở khắp nơi, hiện diện trong mọi lĩnh vực của đời sống, trở thành
nhân tố quan trọng , là cầu nối trao đổi giữa các thành phần xã hội tồn cầu. Việc
nhanh chóng đưa ứng dụng cơng nghệ thơng tin vào q trình tự động hóa trong sản
xuất, kinh doanh là vấn đề đang, đã và sẽ luôn được quan tâm bởi lẽ công nghệ thơng
tin có vai trị rất lớn trong các hoạt động kinh tế, sản xuất kinh doanh, bán hàng, xúc
tiến thương mại, quản trị doanh nghiệp.
Và trong cơng việc quản lí cán bộ, nhân viên trong mơi trường sư phạm thì việc
áp dụng cơng nghệ thơng tin sẽ giúp ích rất nhiều và giải quyết mọi vấn đề khó khăn
phát sinh trong cơng việc quản lí. Với việc quản lí này, chúng ta sẽ giảm bớt một khối
lượng công việc rất lớn cho những người quản lí, giảm bớt lượng người khơng cần
thiết trong khâu quản lí. Nhờ có sự phát triển của công nghệ thông tin mà mọi vấn đề
liên quan có thể giải quyết một cách thuận lợi và nhanh chóng.
Với đề tài: “Thiết kế CSDL và Xây dựng chương trình quản lí cán bộ tại trường
đại học Mỏ - Địa chất. Từ việc đi khảo sát thực tế, cũng như tìm hiểu, thu thập tài
liệu, chúng em đã tiến hành phân tích, thiết kế cơ sở dữ liệu và xây dựng được chương
trình quản lí cán bộ giáo viên trong phạm vi nhà trường. Tuy nhiên, tron quá trình
thực hiện khơng thể tránh được những thiếu sót và một số phần cịn chưa hồn thiện
mong thầy thơng cảm và đóng góp ý kiến để đề tài nghiên cứu của chúng em được
hoàn thiện.
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy!

2



Chương I: Khảo sát hệ thống quản lí cán bộ giáo viên trường
Đại học Mỏ - Địa chất

I. Nhiệm vụ và mục tiêu
1. Nhiệm vụ
- Tìm hiểu cơ cấu tổ chức và hoạt động giảng dạy của trường ĐH Mỏ - Địa chất.
- Khảo sát tình hình thực tế của trường ĐH Mỏ - Địa chất.
Áp dụng các kiến thức về Cơ sở dữ liệu, phân tích thiết kế hệ thống thơng tin quản
lí, phần mềm lập trình, để xây dựng chương trình quản lí cán bộ.
2. Mục tiêu
Tìm hiểu và nghiên cứu bài toán thiết kế và xây dựng chương trình quản lí cán
bộ.
II. Khảo sát hệ thống quản lí cán bộ trường đại học Mỏ - Địa chất
1. Tổng quan về hệ thống quản lí
Quản lý là cách biểu hiện một ý chí muốn biến đổi và thuần phục một tổng thể
các hiện tượng.Đó là việc tạo ra các sự kiện, thay vì để cho các sự kiện sảy ra bộc
phát.
Đây không phải là sự lắp ráp các nhiệm vụ rời rạc mà là hoạt động phân biệt rõ
ràng với các chức năng khác của tổ chức.
Trong những năm trước đây khi máy tính chưa được sử dụng rộng rãi trong các
hệ thống quản lý. Các hệ thống quản lý này đều phải được thực hiện được theo
phương pháp thủ công và hệ thống quản lý cán bộ trong mơi trường sư phạm cũng
nằm trong đó.
2. Chức năng và nhiệm vụ của hệ thống quản lý cán bộ, nhân viên
Hệ thống quản lý cán bộ, nhân viên có chức năng thường xun thơng báo q
trình cơng tác, tổ chức lao động, tiền lương… cho cán bộ, nhân viên. Hệ thống này
được đặt dưới sự chỉ đạo trực tiếp của Hiệu trưởng Nhà trường.


3


Với chức năng như vậy, hệ thống quản lý có nhiệm vụ luôn cập nhật hồ sơ cán
bộ, nhân viên theo quy định, thường xuyên bổ sung những thông tin thay đổi trong q
trình cơng tác của cán bộ và theo dõi, quản lý để thanh toán tiền lương.
3. Yêu cầu của hệ thống và những khó khăn
Trước một khối lượng lớn nhân viên cũng như các yêu cầu đặt ra thì việc quản
lý theo phương pháp lưu thơng thủ cơng sẽ khơng thể đáp ứng được, do đó gặp rất
nhiều khó khăn. Nó địi hỏi phải có nhiều nhân lực, nhiều thời gian và công sức, mỗi
nhân sự của cơ quan thì có một hồ sơ cho nên việc lưu trữ, tìm kiếm, bổ sung, sửa đổi
để đáp ứng yêu cầu không phải là dễ dàng.
Từ những nhược điểm trên ta thấy cần thiết phải có một hệ thống tin học hóa
cho việc quản lý nhân sự cũng như các hệ thống quản lý khác.
4. Những yêu cầu đặt ra đối với hệ thống
Cùng với sự phát triển của xã hội, các tổ chức quản lý cũng cần được đầu tư và
phát triển để đáp ứng tốt các chủ trương chính sách đối với cán bộ, viên chức. Việc
đưa máy tính vào hệ thống quản lí nhằm khắc phục những khó khăn, hạn chế của hệ
thơng cũ, tiết kiệm thời gian, chi phí, giúp việc quản lý thơng tin cán bộ nhân việc
được bảo đảm, giúp nắm bắt, xử lý thơng tin một cách nhanh chóng và kịp thời.
Trước hết để quản lý được một khối lượng cán bộ nhân viên trong trường học,
phải có ngơn ngữ lập trình manh, phải xây dựng các hệ thống chương trình ứng dụng
hồn chỉnh nhanh chóng và mềm dẻo để tổ chức tốt hệ thống lưu trữ hồ sơ đáp ứng
được yêu cầu: tiết kiệm tài nguyên, dễ tìm kiếm, bổ sung và sửa đổi. Ngồi ra hệ thống
phải có khả năng phát hiện lỗi và xử lý kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu ngay từ khi
cập nhật.
5. Môi trường làm việc
- Làm việc, thiết kế cơ sở dữ liệu trong môi trường SQL Server 2012 Express.
- Môi trường lập trình Microsoft Visual Studio bằng C#.


4


Chương II: Phân tích và thiết kế mơ hình cơ sở dữ liệu

I. Các chức năng cơ bản của hệ thống quản lí
Hệ thống quản lý cán bộ nhân viên trong trường đại học Mỏ - Địa chất bảo gồm
các chức năng chính sau:
 Chức năng cập nhật dữ liệu: Chức năng này cho phép chúng ta thêm, sửa, xóa
hồ sơ của một cán bộ, nhân viên, một chức vụ hoặc một phòng ban,xem danh
sách tất cả các hồ sơ, thay đổi cập nhật thông tin của các bộ hồ sơ…
 Chức năng thống kê, tính tốn bảng dữ liệu: Chức năng này cho phép chúng ta
thống kê trình độ học, thống kê chức vụ, tính lương cho nhân viên.
 Chức năng tìm kiếm, xử lí thơng tin: Chức năng này cho phép chúng ta tìm kiếm
thơng tin hồ sơ của một cán bộ, phòng ban theo yêu cầu.
 Chức năng kiểm tra thông tin: Chức năng này cho phép chúng ta kiểm tra tính
đúng đắn của thơng tin được cập nhật.
II. Thiết kế cơ sở dữ liệu cho hệ thống quản lí
Qua q trình khảo sát và nghiên cứu đề tài, nhóm em đã tiến hành xây dựng,
thiết kế một hệ thống cơ sở dữ liệu quản lí cán bộ, nhân viên trường Đại học Mỏ - Địa
chất gồm 8 bảng như sau:
1. Bảng lưu trữ Hồ sơ cán bộ, nhân viên
Bảng Hồ sơ cán bộ bao gồm 14 trường cơ bản, trong đó có 1 khóa chính
(MaCB).
STT
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12

Tên trường
MaCB
HoTen
NgaySinh
QueQuan
GioiTinh
MaCV
MaPB
MaBacLuong
MaKhoa
MaHH
MaTDCM
SoBH

Kiểu dữ liệu
Nvarchar(20)
Nvarchar(50)
Datetime
Nvarchar(50)
Nvarchar(10)
Nvarchar(20)
Nvarchar(20)

Nvarchar(20)
Nvarchar(20)
Nvarchar(20)
Nvarchar(20)
Nvarchar(20)

Ghi chú
Mã cán bộ
Họ và tên cán bộ
Ngày sinh
Quê qn
Giới tính
Mã chức vụ
Mã phịng ban
Mã bậc lương
Mã khoa
Mã học hàm
Mã trình độ chun mơn
Số Bảo hiểm
5


2. Bảng lưu trữ thông tin Chức vụ cán bộ
Bảng lưu trữ thông tin chức vụ gồm 2 trường cơ bản, trong đó có 1 khóa chính
(MaCV) được thể hiên như sau:
STT
1
2

Tên trường

MaCV
TenCV

Kiểu dữ liệu
Nvarchar(20)
Nvarchar(50)

Ghi chú
Mã chức vụ
Tên chức vụ

3. Bảng lưu trữ thông tin Lương cán bộ
Bảng lưu trữ thơng tin lương gồm 4 trường cơ bản, trong đó có khóa chính
(MaBacLuong) được thể hiên như sau:
STT
1
2
3
4

Tên trường
MaBacLuong
LuongCB
HeSoLuong
HeSoPhuCap

Kiểu dữ liệu
Nvarchar(20)
int
Float

Float

Ghi chú
Mã bậc lương
Lương cơ bản
Hệ số lương
Hệ số phụ cấp

4. Bảng lưu trữ thơng tin Phịng ban
Bảng lưu trữ thơng tin Phịng ban gồm 4 trường cơ bản, trong đó có 1 khóa
chính (MaPB) được thể hiên như sau:
STT

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

1
2
3
4

MaPB
TenPB
DiaChi
SodienthoaiPB

Nvarchar(20)

Nvarchar(50)
Nvarchar(50)
Nvarchar(12)

Mã phòng ban
Tên phòng ban
Địa chỉ
Số điện thoại phịng ban

5. Bảng lưu trữ thơng tin bảng Khoa
Bảng lưu trữ thông tin khoa gồm 2 trường cơ bản, trong đó có 1 khóa chính
MaKhoa được thể hiên như sau:
STT
1
2

Tên trưởng
MaKhoa
TenKhoa

Kiểu dữ liệu
Nvarchar(20)
Nvarchar(50)

Ghi chú
Mã Khoa
Tên Khoa

6. Bảng lưu trữ thơng tin Trình độ chun mơn
Bảng lưu trữ thơng Trình độ chun mơn gồm 3 trường cơ bản, trong đó có 1

khóa chính (MaTDCM) được thể hiên như sau:
6


STT
1
2
3

Tên trường
MaTDCM
LoaiHinhDT
NganhDT

Kiểu dữ liệu
Nvarchar(20)
Nvarchar(50)
Nvarchar(50)

Ghi chú
Mã trình độ chun mơn
Loại hình đào tạo
Ngành đào tạo

7. Bảng lưu trữ thông tin Bảo Hiểm
Bảng lưu trữ thông tin Bảo hiểm gồm 4 trường cơ bản, trong đó có 1 khóa chính
(MaHD) được thể hiên như sau:
STT
1
2

3
4

Tên trường
SoBH
MaCB
NgayCapBH
NoiCapBH

Kiểu dữ liệu
Nvarchar(20)
nvarchar(20)
Datetime
nvarchar(20)

Ghi chú
Số bảo hiểm
Mã cán bộ
Ngày cấp bảo hiểm
Nơi cấp bảo hiểm

8. Bảng lưu trữ thông tin Học hàm, Học vị
Bảng lưu trữ thông tin Học hàm, học vị cán bộ gồm 2 trường cơ bản, trong đó 1
khóa chính (MaHH) được thể hiên như sau:
STT
1
2

Tên trường
MaHH

TenHH

Kiểu dữ liệu
Nvarchar(20)
Nvarchar(50)

Ghi chú
Mã học hàm
Tên học hàm

 MÔ HÌNH QUAN HỆ GIỮA CÁC BẢNG được thể hiện như sau:

7


III. Store procedure của các bảng
1. Store procedure của bảng HoSoCanBo
a) Store procedure insert
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [HSCB_INSERT]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 3:44:53 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [HSCB_INSERT]

@MaCB
NVARCHAR (20),
@HoTen
NVARCHAR (50),
@NgaySinh
DATETIME,
@QueQuan
NVARCHAR (50),
@GioiTinh
NVARCHAR (10),
@DanToc
NVARCHAR (20),
8


@SoDienThoai
@MaCV
@MaPB
@MaBacLuong
@MaHD
@MaHH
@MaTDHV

NVARCHAR (12),
NVARCHAR (20),
NVARCHAR (20),
NVARCHAR (20),
NVARCHAR (20),
NVARCHAR (20),
NVARCHAR (20)


AS
BEGIN
INSERT INTO HoSoCanBo VALUES (@MaCB, @HoTen, @NgaySinh, @QueQuan,
@GioiTinh, @DanToc, @SoDienThoai, @MaCV, @MaPB, @MaBacLuong,
@MaHD, @MaHH, @MaTDHV)
END
GO

b) Store procedure update
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [HSCB_UPDATE]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 3:45:06 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [HSCB_UPDATE]
@MaCB
NVARCHAR (20),
@HoTen
NVARCHAR (50),
@NgaySinh
DATETIME,
@QueQuan
NVARCHAR (50),

@GioiTinh
NVARCHAR (10),
@DanToc
NVARCHAR (20),
@SoDienThoai
NVARCHAR (12),
@MaCV
NVARCHAR (20),
@MaPB
NVARCHAR (20),
@MaBacLuong
NVARCHAR (20),
@MaHD
NVARCHAR (20),
@MaHH
NVARCHAR (20),
@MaTDHV
NVARCHAR (20)
AS
BEGIN
UPDATE HoSoCanBo
SET @MaCB = MaCB,
@HoTen = HoTen,
@NgaySinh = NgaySinh,
@QueQuan = QueQuan,
@GioiTinh = GioiTinh,
9


@DanToc = DanToc,

@SoDienThoai = SoDienThoai,
@MaCV = MaCV,
@MaPB = MaPB,
@MaBacLuong = MaBacLuong,
@MaHD = MaHD,
@MaHH = MaHH,
@MaTDHV = MaTDHV
WHERE @MaCB = MaCB
END
GO

c) Store procedure delete
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [HSCB_DELETE]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 3:44:47 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [HSCB_DELETE]
@MaCB
NVARCHAR (20)
AS
BEGIN
DELETE FROM HoSoCanBo
WHERE @MaCB = MaCB

END
GO

d) Store procedure SelectOne
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [HSCB_SelectOne]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO
SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO

Script Date: 11/9/2014 3:45:01 PM

CREATE PROCEDURE [dbo]. [HSCB_SelectOne]
@MaCB NVARCHAR (20)
AS
10


BEGIN
SELECT *
FROM HoSoCanBo
WHERE MaCB = @MaCB
END
GO

e) Store procedure SelectAll
USE [QL_CANBO]

GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [HSCB_SelectAll]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 3:44:57 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [HSCB_SelectAll]
@MaCB NVARCHAR (20)
AS
BEGIN
SELECT *
FROM HoSoCanBo
END
GO

2. Store procedure của bảng ChucVu
a) Store procedure insert
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [CVU_INSERT]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO
SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO


Script Date: 11/9/2014 3:56:22 PM

CREATE PROCEDURE [dbo]. [CVU_INSERT]
@MaCV
NVARCHAR (20),
@TenCV
NVARCHAR (50)
AS
BEGIN
INSERT INTO ChucVu VALUES (@MaCV, @TenCV)
END
GO
11


b) Store procedure update
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [CVU_UPDATE]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:06:25 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [CVU_UPDATE]
@MaCV
NVARCHAR (20),

@TenCV
NVARCHAR (50)
AS
BEGIN
UPDATE ChucVu
SET @MaCV = MaCV,
@TenCV = TenCV
WHERE @MaCV = MaCV
END
GO

c) Store procedure delete
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [CVU_DELETE]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 3:56:18 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [CVU_DELETE]
@MaCV
NVARCHAR (20)
AS
BEGIN
DELETE FROM ChucVu WHERE @MaCV = MaCV
END

GO

d) Store procedure SelectOne
USE [QL_CANBO]
12


GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [CVU_SelectOne]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 3:56:32 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [CVU_SelectOne]
@MaCV
NVARCHAR (20)
AS
BEGIN
SELECT *
FROM
ChucVu
WHERE MaCV = @MaCV
END
GO

e) Store procedure SelectAll

USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [CVU_SelectAll]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 3:56:26 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [CVU_SelectAll]
@MaCV
NVARCHAR (20)
AS
SELECT *
FROM
ChucVu
GO

3. Store procedure của bảng BacLuong
a) Store procedure insert
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [BLUONG_INSERT]
PM ******/

Script Date: 11/9/2014 4:07:51

13



SET ANSI_NULLS ON
GO
SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [BLUONG_INSERT]
@MaBacLuong
NVARCHAR(50),
@LuongCB
NVARCHAR(50),
@HeSoLuong
FLOAT,
@HeSoPhuCap
FLOAT
AS
BEGIN
INSERT INTO BacLuong
VALUES (@MaBacLuong, @LuongCB, @HeSoLuong, @HeSoPhuCap)
END
GO

b) Store procedure update
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [BLUONG_UPDATE]
PM ******/
SET ANSI_NULLS ON
GO


Script Date: 11/9/2014 4:08:06

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [BLUONG_UPDATE]
@MaBacLuong
NVARCHAR (50),
@LuongCB
NVARCHAR (50),
@HeSoLuong
FLOAT,
@HeSoPhuCap
FLOAT
AS
BEGIN
UPDATE BacLuong
SET @MaBacLuong = MaBacLuong,
@LuongCB = LuongCB,
@HeSoLuong = HeSoLuong,
@HeSoPhuCap
= HeSoPhuCap
WHERE @MaBacLuong = MaBacLuong
END
GO

c) Store procedure delete
14


USE [QL_CANBO]

GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [BLUONG_DELETE]
PM ******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:07:45

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [BLUONG_DELETE]
@MaBacLuong
NVARCHAR (50)
AS
BEGIN
DELETE FROM BacLuong WHERE
END
GO

@MaBacLuong = MaBacLuong

d) Store procedure SelectOne
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [BLUONG_SelectOne]
PM ******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:08:01


SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [BLUONG_SelectOne]
@MaBacLuong
NVARCHAR (20)
AS
BEGIN
SELECT *
FROM
BacLuong
WHERE @MaBacLuong = MaBacLuong
END
GO

e) Store procedure SelectAll
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [BLUONG_SelectAll]
PM ******/

Script Date: 11/9/2014 4:07:55
15


SET ANSI_NULLS ON
GO
SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [BLUONG_SelectAll]

@MaBacLuong
NVARCHAR (50)
AS
SELECT * FROM BacLuong
GO

4. Store procedure của bảng ThoiGianCongTac
a) Store procedure insert
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [TGCT_INSERT]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:12:00 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [TGCT_INSERT]
@MaCB
NVARCHAR (20),
@MaCV
NVARCHAR (20),
@NgayNhamChuc DATETIME,
@NgayChuyenCT
DATETIME
AS
BEGIN
INSERT INTO ThoiGianCongTac

VALUES (@MaCB, @MaCV, @NgayNhamChuc, @NgayChuyenCT)
END
GO

b) Store procedure update
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [TGCT_UPDATE]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:12:14 PM

16


SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [TGCT_UPDATE]
@MaCB
NVARCHAR (20),
@MaCV
NVARCHAR (20),
@NgayNhamChuc DATETIME,
@NgayChuyenCT
DATETIME
AS
BEGIN
UPDATE ThoiGianCongTac

SET @MaCB = MaCB,
@MaCV = MaCV,
@NgayNhamChuc = NgayNhamChuc,
@NgayChuyenCT = NgayChuyenCT
WHERE @MaCB = MaCB
END
GO

c) Store procedure delete
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [TGCT_DELETE]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:11:55 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [TGCT_DELETE]
@MaCB
NVARCHAR (20)
AS
BEGIN
DELETE FROM ThoiGianCongTac WHERE @MaCB = MaCB
END
GO

d) Store procedure SelectOne

USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [TGCT_SelectOne]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:12:10 PM

17


SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [TGCT_SelectOne]
@MaCB NVARCHAR (20)
AS
BEGIN
SELECT *
FROM
ThoiGianCongTac
WHERE MaCB = @MaCB
END
GO

e) Store procedure SelectAll
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [TGCT_SelectAll]
******/

SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:12:05 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [TGCT_SelectAll]
@MaCB
NVARCHAR (20)
AS
SELECT * FROM ThoiGianCongTac
GO

5. Store procedure của bảng HocHam_HocVi
a) Store procedure insert
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [HHHV_INSERT]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:16:13 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [HHHV_INSERT]
18



@MaHH
@TenHH

NVARCHAR (20),
NVARCHAR (50)

AS
BEGIN
INSERT INTO HocHam_HocVi VALUES (@MaHH, @TenHH)
END
GO

b) Store procedure update
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [HHHV_UPDATE]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:16:24 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo].[HHHV_UPDATE]
@MaHH
NVARCHAR (20),
@TenHH
NVARCHAR (50)

AS
BEGIN
UPDATE HocHam_HocVi
SET @MaHH = MaHH,
@TenHH = TenHH
WHERE @MaHH = MaHH
END
GO

c) Store procedure delete
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [HHHV_DELETE]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:16:08 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [HHHV_DELETE]
@MaHH NVARCHAR (20)
AS
19


BEGIN
DELETE FROM HocHam_HocVi WHERE @MaHH = MaHH
END

GO

d) Store procedure SelectOne
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. HHHV_SelectOne]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:16:20 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [HHHV_SelectOne]
@MaHH NVARCHAR (20)
AS
BEGIN
SELECT *
FROM
HocHam_HocVi
WHERE @MaHH = MaHH
END
GO

e) Store procedure SelectAll
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [HHHV_SelectAll]
******/

SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:16:17 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo].[HHHV_SelectAll]
@MaHH
NVARCHAR (20)
AS
SELECT *
FROM
HocHam_HocVi
GO

20


6. Store procedure của bảng PhongBan
a) Store procedure insert
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [PB_INSERT]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:20:17 PM


SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [PB_INSERT]
@MaPB
NVARCHAR (20),
@TenPB
NVARCHAR 50),
@DiaChi
NVARCHAR 50),
@SodienthoaiPB
NVARCHAR (12)
AS
BEGIN
INSERT INTO PhongBan
VALUES (@MaPB, @TenPB, @DiaChi, @SodienthoaiPB)
END
GO

b) Store procedure update
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [PB_UPDATE]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:20:30 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO

CREATE PROCEDURE [dbo]. [PB_UPDATE]
@MaPB
NVARCHAR (20),
@TenPB
NVARCHAR (50),
@DiaChi
NVARCHAR (50),
@SodienthoaiPB
NVARCHAR (12)
AS
BEGIN
UPDATE PhongBan
SET @MaPB = MaPB,
@TenPB = TenPB,
@DiaChi = DiaChi,
21


@SodienthoaiPB = SodienthoaiPB
WHERE @MaPB = MaPB
END
GO

c) Store procedure delete
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [PB_DELETE]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO


Script Date: 11/9/2014 4:20:13 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo B_DELETE]
@MaPB
NVARCHAR (20)
AS
BEGIN
DELETE FROM PhongBan WHERE
END
GO

@MaPB = MaPB

d) Store procedure SelectOne
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [PB_SelectOne]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:20:25 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [PB_SelectOne]
@MaPB

NVARCHAR (20)
AS
BEGIN
SELECT *
FROM
PhongBan
WHERE MaPB = @MaPB
END
GO
22


e) Store procedure SelectAll
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [PB_SelectAll]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:20:21 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [PB_SelectAll]
@MaPB
NVARCHAR (20)
AS
SELECT * FROM PhongBan
GO


7. Store procedure của bảng TrinhDoHocVan
a) Store procedure insert
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [TDHV_INSERT]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:23:41 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [TDHV_INSERT]
@MaTDHV
NVARCHAR (20),
@LoaiHinhDT
NVARCHAR (50),
@NganhDT
NVARCHAR (50)
AS
BEGIN
INSERT INTO TrinhDoHocVan
VALUES (@MaTDHV, @LoaiHinhDT, @NganhDT)
END
GO

b) Store procedure update


23


USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [TDHV_UPDATE]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:23:54 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo].[TDHV_UPDATE]
@MaTDHV
NVARCHAR 20),
@LoaiHinhDT
NVARCHAR (50),
@NganhDT
NVARCHAR (50)
AS
BEGIN
UPDATE
TrinhDoHocVan
SET @MaTDHV = MaTDHV,
@LoaiHinhDT = LoaiHinhDT,
@NganhDT = NganhDT
WHERE @MaTDHV = MaTDHV
END

GO

c) Store procedure delete
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [TDHV_DELETE]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:23:37 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo].[TDHV_DELETE]
@MaTDHV NVARCHAR (20)
AS
BEGIN
DELETE FROM TrinhDoHocVan WHERE
END

@MaTDHV = MaTDHV

GO

d) Store procedure SelectOne
USE [QL_CANBO]
24



GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [TDHV_SelectOne]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:23:50 PM

SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [TDHV_SelectOne]
@MaTDHV NVARCHAR (20)
AS
BEGIN
SELECT *
FROM
TrinhDoHocVan
WHERE @MaTDHV = @MaTDHV
END
GO

e) Store procedure SelectAll
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [TDHV_SelectAll]
******/
SET ANSI_NULLS ON
GO

Script Date: 11/9/2014 4:23:45 PM


SET QUOTED_IDENTIFIER ON
GO
CREATE PROCEDURE [dbo]. [TDHV_SelectAll]
@MaTDHV NVARCHAR (20)
AS
SELECT *
FROM TrinhDoHocVan
GO

8. Store procedure của bảng HopDongLaoDong
a) Store procedure insert
USE [QL_CANBO]
GO
/****** Object: StoredProcedure [dbo]. [HDLD_INSERT]
******/

Script Date: 11/9/2014 4:26:45 PM

25


×