Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Momen dong luong dong nang cua vat ran trong chuyen dong quay doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.61 KB, 5 trang )

Momen động lợng. Động năng của vật rắn trong chuyển động quay
Câu 1: Đơn vị của momen động lợng là
A. kg.m2/s.
B. kg.m2/s2.
C. kg.m2.
D. kg.m/s.
Câu 2: Một cánh quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m 2, đợc
tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc = 100rad/s. Cần phải thực hiện một công

A. 20J.
B. 2000J.
C. 10J.
D. 1000J.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Một ngời đang đứng ở mép một sàn hình tròn nằm
ngang. Sàn có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng
đứng đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu ngời và sàn đứng yên. Nếu ngời
đó chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn
A. quay cùng chiều chuyển động của ngời đó rồi sau đó quay ngợc lại.
B. quay cùng chiều chuyển động của ngời.
C. quay ngợc chiều chuyển động của ngời.
D. vẫn đứng yên vì khối lợng của sàn lớn hơn khối lợng của ngời.
Câu 4: Momen động lợng của một vật chuyển động không thay đổi nếu:
A. Vật chịu tác dụng của ngoại lực.
B. Vật chịu tác dụng của momen ngoại
lực.
C. Vật chịu tác dụng của áp lực.
D. Momen ngoại lực bằng không.
Câu 5: Một vật có momen quán tính 0,72kg.m 2 quay đều 10 vòng trong 1,8s. Momen
động lợng của vật có độ lớn bằng
A. 4kg.m2/s.
B. 8kg.m2/s.


C. 13kg.m2/s.
D. 25kg.m2/s.
Câu 6: Hai đĩa tròn có momen quán tính I 1 và I2 đang quay đồng trục và cùng chiều
với tốc độ góc 1 và 2 . Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa
dính vào nhau, hệ hai đĩa quay với tốc độ góc có độ lớn đợc xác định bằng c«ng
thøc
I1 + I 2
I1ω1 + I 2 ω 2
I1ω 2 + I 2 ω1
I1ω1 − I 2 ω 2
A. ω =
. B. ω =
. C. ω =
. D. ω =
.
I1ω1 + I 2 ω 2
I1 + I 2
I1 + I 2
I1 + I 2
Câu 7: Một ngời đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cầm hai quả tạ. Khi ngời
ấy dang tay theo phơng ngang, ghế và ngời quay với tốc độ góc 1 . Ma sát ở trục quay
nhỏ không đáng kể. Sau đó, ngời ấy co tay lại kéo hai quả tạ vào gần sát vai. Tốc độ
góc mới của hệ ngời + ghế
A. tăng lên.
B, lúc đầu tăng, sau đó giảm dần đến 0.
C. giảm đi.
D. lúc đầu giảm, sau đó bằng 0.
Câu 8: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5m, khối lợng m =1kg quay đều với
tốc độ góc = 6rad/s quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm của đĩa. Momen
động lợng của đĩa đối với trục quay ®ã b»ng:

A. 0,5kg.m2/s.
B. 0,75kg.m2/s. C. 0,25kg.m2/s. D. 1,5kg.m2/s.
C©u 9: Mét bánh đà có momen quán tính 2,5kg.m 2, quay với tốc độ góc 8900rad/s.
Động năng quay của bánh đà bằng
A. 9,1.108J.
B. 11125J.
C. 9,9.107J.
D. 22250J.
Câu10: Một ròng rọc có momen quán tính đối với trục quay cố định là 10kg.m 2, quay
đều với tốc độ 60vòng/phút. Động năng quay của ròng rọc có giá trị là
A. 19,7J.
B. 17,9J.
C. 197J.
D. 197mJ.
Câu11: Một đĩa tròn có momen quán tính I, đang quay quanh một trục cố định với
tốc độ góc 0 . Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Nếu tốc độ góc của đĩa giảm
đi hai lần thì momen động lợng và động năng quay của đĩa đối với trục quay thay
đổi thế nào?
A. Momen động lợng tăng 4 lần; động năng quay tăng 2 lần.
B. Momen động lợng giảm 2 lần; động năng quay tăng 4 lần.
C. Momen động lợng tăng 2 lần; động năng quay giảm 2 lần.
D. Momen động lợng giảm 2 lần; động năng quay giảm 4 lần.
Câu12: Hai đĩa tròn có cùng momen quán tính đối với cùng trục quay đi qua tâm của
đĩa. Lúc đầu, đĩa 2 ở phía trên đang đứng yên, ®Üa 1 ë díi quay víi tèc ®é gãc ω 0 .


Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau ®ã, cho hai ®Üa dÝnh vµo nhau, hƯ quay
víi tèc độ góc . Động năng của hệ hai đĩa lúc sau so với lúc đầu
A. tăng ba lần.
B. giảm bốn lần.

C. tăng chín lần.
D. giảm hai lần.
Câu13: Hai bánh xe A và B có cùng động năng quay, tốc ®é gãc ω A = 3ω B . TØ sè
momen quán tính IB/IA đối với trục quay đi qua tâm A và B có giá trị nào sau đây?
A. 3.
B. 9.
C. 6.
D. 1.
Câu14: Một đĩa tròn đồng chất có bán kÝnh R = 50cm, khèi lỵng m = 1kg quay ®Ịu
víi tèc ®é gãc 6rad/s quanh mét trơc vu«ng gãc với đĩa và đi qua tâm của đĩa. Động
năng của đĩa bằng
A. 22,5J.
B. 2,25J.
C. 2,25mJ.
D. 225J.
Câu15: Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và sau 5s thì có tốc độ
góc 200rad/s và có động năng quay là 60kJ. Gia tốc góc và momen quán tính của bánh
đà đối với trục quay có giá trị lần lợt lµ
A. γ = 40rad/s2; I = 3kg.m2.
B. γ = 4rad/s2; I = 3kg.m2.
2
2
C. γ = 4rad/s ; I = 30kg.m .
D. = 40rad/s2; I = 30kg.m2.
Câu16: Một vành tròn cã momen qu¸n tÝnh 0,45kg.m2, cã thĨ quay quanh trơc đối
xứng đi qua tâm của nó. Tác dụng lên vành ®Üa mét momen lùc kh«ng ®ỉi 0,9N.m. ë
thêi ®iĨm t = 1,5s, kể từ lúc đĩa bắt đầu quay, động năng quay của đĩa bằng
A. 4,05J.
B. 10,25J.
C. 20,25J.

D. 2,025J.
Câu17: Coi Trái Đất là một quả cầu đồng chất, khối lợng phân bố đều có khối lợng M =
6.1024kg, bán kính R = 6400km. Momen động lợng của Trái Đất trong sù quay quanh trơc
cđa nã lµ
A. 5,18.1030kgm2/s.
B. 5,83.1031kgm2/s.
C. 6,28.10 32kgm2/s.
D. 7,15.1033kgm2/s.
Câu18: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m có trục quay cố định thẳng
đứng đi qua tâm bàn. Momen của bàn đối với trục quay này là 2kg.m 2. Bàn đang
quay đều với tốc độ góc 2,05rad/s thì ngời ta đặt nhẹ một vật nhỏ có khối lợng 0,2kg
vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi
trờng. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng
A. 2rad/s.
B. 0,25rad/s.
C. 1rad/s.
D. 2,05rad/s.
Câu19: Một bánh đà quanh nhanh dần đều(quanh trục cố định) từ trạng thái nghỉ,
và sau 3s thì nó có tốc độ góc 120rad/s và có động năng quay là 36kJ. Momen quán
tính đối với trục bằng
A. 5kg.m2.
B. 2,5kg.m2.
C. 4kg.m2.
D. 6kg.m2.
Câu20: Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều.
B. bằng không thì
vật đứng yên hoặc quay đều.
C. âm thì luôn làm vật quay chậm dần.
D. dơng thì luôn làm

vật quay nhanh dần.
Câu21: Một vô lăng đồng chất hình đĩa tròn có khối lợng m = 500kg, bán kính R =
20cm ®ang quay xung quanh trơc cđa nã víi tèc độ 480 vòng/phút. Tác dụng một
momen hÃm lên vô lăng. Vô lăng dừng lại sau khi hÃm 50s. Momen hÃm bằng
A. -10N.m.
B. 20N.m.
C. -15N.m.
D. 10N.cm.
Câu22: Một vô lăng đồng chất hình đĩa tròn có khối lợng m = 500kg, bán kÝnh R =
20cm ®ang quay xung quanh trơc cđa nã với tốc độ 480 vòng/phút. Tác dụng một
momen hÃm lên vô lăng. Vô lăng dừng lại sau khi đà quay thêm đợc 200 vòng. Momen
hÃm bằng
A. -10N.cm.
B. 20N.m.
C. -15N.m.
D. -10N.m.
Câu23: Một thanh mảnh đồng chất có chiều dài l = 1m, träng lỵng P = 5N quay xung
quanh mét trơc thẳng góc với thanh và đi qua điểm giữa của nó. Momen lực tác dụng
lên thanh là M = 0,1N.m, biÕt g = 9,81m/s2. Gia tèc gãc cña thanh b»ng
M
A. 2,35rad/s2.
B. 22,5rad/s2.
C. 1,25rad/s2.
D. 0,25rad/s2.
Câu24: Một trụ đặc đồng chất có khèi lỵng M = 100kg quay xung
R
quanh mét trơc n»m ngang trïng víi trơc cđa trơ. Trªn trơ cã cn một sợi
dây không giÃn trọng lợng không đáng kể. Đầu tự do của dây có treo
một vật nặng có khối lợng m = 20kg(Hình vẽ). Để vật nặng tự nó


m


chuyển động. Gia tốc của vật nặng và sức căng của dây có giá trị lần
lợt bằng
A. a = 2,8cm/s2; T = 130N.
B. a = 2,8m/s2; T = 140,2N.
2
C. a = 2,8m/s ; T = 130N.
D. a = 2,8cm/s2; T = 140,2N.
Câu25: Một đĩa tròn đồng chất có khối lợng m1 = 100kg quay víi tèc ®é gãc ω1 = 10
vòng/phút. Một ngời khối lợng m2 = 60kg đứng ở mép đĩa. Coi ngời nh một chất điểm.
Khi ngời này đi vào đứng ở tâm của đĩa thì tốc độ góc của đĩa khi đó bằng
A. 20vòng/phút.
B. 22vòng/phút.
C. 15vòng/phút.
D.
12vòng/phút.
Câu26: Một trụ đặc đồng chất có khối lợng m = 100kg, bán kính R = 50cm đang
quay xung quanh trục của nó. Tác dụng lên trụ một lực hÃm F h = 243,4N, tiếp tuyến với
mặt trụ và vuông góc với trôc quay. Sau thêi gian ∆t = 3,14s, trô dõng lại. Tốc độ góc
của trụ lúc bắt đầu tác dụng lùc h·m b»ng
A. 20 π rad/s.
B. 5 π rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 15 rad/s.
Câu27: Một trụ rỗng có khối lợng 50kg, đờng kính 1m, đang quay với tốc độ 800
vòng/phút. Tác dụng vào trụ một lực hÃm tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc với trục
quay. Sau 2min37s thì trụ dừng lại. Momen hÃm bằng
A. - 6,66Nm.

B. -3,33Nm.
C.5Nm.
D. 8Nm.
Câu28: Một trụ rỗng có khối lợng 50kg, đờng kính 1m, đang quay với tốc độ 800
vòng/phút. Tác dụng vào trụ một lực hÃm tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc với trục
quay. Sau 2min37s thì trụ dừng lại. Lực hÃm tiếp tuyến bằng
A. -12N.
B. -14N
C. -13,32N.
D. -16N.
Câu29: Tác dụng lên một bánh xe bán kính R = 0,5m và có momen quán tính I =
20kg.m2, một lực tiếp tuyến với vành bánh là Ft = 100N. Gia tốc góc của bánh xe bằng
A.0,5rad/s2.
B. 1,5rad/s2.
C. 3,5rad/s2.
D.
2,5rad/s2.
Câu30: Một bánh xe bán kính R = 50cm đang quay dới tác dụng cđa
momen lùc M = 980Nm. BiÕt hƯ sè ma s¸t à = 0,25, momen quán tính
R
của bánh xe đối với trục quay I = 50kg.m 2. Để bánh xe quay chậm dần với
gia tốc góc là = -2,5rad/s2 thì mỗi má phanh phải tác dụng lên vành
bánh xe một lực bằng
A. 1240N.
B. 4420N.
C. 2410N.
D. 4102N.
Câu31: Một đĩa mỏng, phẳng đồng chất có bán kính 40cm có thể quay đợc xung
quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng của đĩa. Tác dụng vào đĩa
một momen lực 16N.m không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc

100rad/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lợng của đĩa bằng
A. 3kg.
B. 2kg.
C. 1kg.
D. 2,5kg.
Câu32: Một con quay có momen quán tính 0,25kg.m 2 quay đều(quanh trục cố định)
với tốc độ 50 vòng trong 6,3s. Momen động lợng cđa con quay ®èi víi trơc quay cã ®é
lín b»ng
A. 4kg.m2/s.
B. 8,5kg.m2/s.
C. 13kg.m2/s.
D. 12,5kg.m2/s.
Câu33: Một ròng rọc có bán kính 50cm và có momen quán tính 0,05kg.m 2 đối với trục
của nó. Ròng rọc chịu một lực không đổi 1,5N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc
đứng yên. Tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay đợc 2s b»ng
A. 20rad/s.
B. 40rad/s.
C. 30rad/s.
D. 15rad/s.
C©u34: Mét lùc tiÕp tuyÕn cã độ lớn 1,57N tác dụng vào vành ngoài của bánh xe có đờng kính 60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thì quay đợc vòng đầu
tiên. Momen quán tính của bánh xe đối với trục quay bằng
A. 0,3kg.m2.
B. 0,2kg.m2.
C. 0,8kg.m2.
D.
0,6kg.m2.
Câu35: Hai đĩa tròn có momen quán tính I 1 = 5.10-2kg.m2 và I2 = 2,5.10-2kg.m2 ®ang
quay ®ång trơc vµ cïng chiỊu víi tèc ®é gãc 1 = 10rad/s và 2 = 20rad/s. Ma sát ở
trục nhỏ không đáng kể. Sau đó hai đĩa dính vào nhau, hệ quay với tốc độ góc . Tỉ
số giữa động năng lúc đầu và lúc sau bằng

A. 9/8.
B. 8/9.
C. 7/8.
D. 8/7.
Câu36: Chọn câu tả lời đúng. Nếu momen quán tính đối với trục quay không đổi
thì


A. vật rắn quay nhanh dần.
B. vật rắn quay chậm dần.
C. vật rắn quay biến đổi đều.
D. vật rắn không quay hoặc quay đều.
Câu37: Gọi Wđ, I, L lần lợt là động năng quay, momen quán tính và momen động lợng
của vật rắn quay quanh một trục cố định. Mối liên hệ giữa động năng quay và
momen động lợng đợc xác định bằng công thức sau:
A. Wđ = 2I.L2.
B. Wđ = I.L2.
C. Wđ = L2/2I.
D. Wđ =
2
I /2L.
Câu38: Các ngôi sao đợc sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích
lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao
A. không đổi.
B. tăng lên.
C. giảm đi.
D. bằng không.
Câu39: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính r, khối lợng m. Một sợi
dây không dÃn có khối lợng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại
treo một vật khối lợng cũng bằng m. Biết dây không trợt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát

của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trờng. Cho momen quán tính của ròng rọc
đối với trục quay là mR2/2 và gia tốc rơi tự do là g. Gia tèc cđa vËt m lµ
A. g/3.
B. g/2.
C. g.
D. 2g/3.
Câu 40. Một ròng rọc có bán kính 10cm, mô men quán tính là 10-2kgm2. Ban đầu
ròng rọc đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2 N. TiÕp tun víi
vµnh ngoµi cđa nã. Sau khi vật chịu lực tác dụng đợc 3sthì vận tốc góc của nó
A. 60 rad/s
B. 40rad/s
C. 30rad/s
D. 20rad/s
Câu 41. phát biểu nào sau đây không đúng
A. Khi một vậth rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mô men động lợng của nó với
trục quay bất kỳ không đổi
B. Mô men quán tính của một vật với trục quay là lớn thì mô men động lợng của nó với
trục quay đó cũng lớn
C. Đối với trục quay nhất định nếu mô men động lợng của vâth tăng 4 lần thì mô men
quán tính của nó cũng tăng 4 lần
D. Mô men động lợng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng vào vâth bằng
không
Câu 42. Các vận động viên nhảy cầu có động tác bó gối thật chặt ở trên không
nhằm để
A. Giảm mô men quán tính tăng tốc độ quay
B. Tăng mô men quán
tính tăng tốc độ quay
C. Giảm mô men quán tính để tăng mô men động lợng
D. tăng mô men quán
tính giảm tốc độ quay

Câu 43. Các ngôi sao đợc sinh ra từ khối khí lớn quay chậm co dần thể tích lại do lực
hấp dẫn. Vận tốc góc quay của các ngôi sao
A. không đổi
B. tăng lên
C. giảm đi
D. bằng không
Câu 44. Một thanh dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng
đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm khối lợng 2kg và
3kg vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mô men động lợng cđa thanh lµ
A. 7,5 kgm2/s
B. 10 kgm2/s
C. 12,5 kgm2/s
D. 15 kgm2/s
Câu 45. một đĩa mài có mô men quán tính với trục quay của nó là 1,2kgm2. Đĩa
chịumột mô men lực không đổi là 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động vận tốc góc của
đĩa là
A. 20rad/s
B. 36rad/s
C.44 rad/s
D.52 rad/s
Câu 46. một đĩa mài có mô men quán tính với trục quay của nó là 1,2kgm2. Đĩa
chịumột mô men lực không đổi là 16Nm. Mô men động lợng của đĩa tại thời điểm
33s là
A. 30,6 kgm2/s
B. 52,8 kgm2/s
C.66,2 kgm2/s
D.70,4 kgm2/s
Câu 47. coi trái đất là một quả cầu đồng tính khối lợng 6.1024kg, bán kính 6400km.
Mômen động lợng của trái đát trong sự quay quanh trục của nó là
A. 5,18.1030 kgm2/s

B.5,83. 1031 kgm2/s C. 6,28.1032 kgm2/s D. 7,15. 1033 kgm2/s
Câu 48. Hai đĩa mỏng nàm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm đĩa
đĩa, đĩa 1 có mô men quán tính I1 và quay với vận tốc góc 0, đĩa 2 có mô men
quán tính I2 ban đầu đứng yên đợc thả nhẹ nhàng xuống đĩa 1 sau mét thêi gian hai
®Üa quay cïng tèc ®é gãc ω


A. I2 ω = I1 ω 0
B. I1 ω = I2 ω 0
C. ω (I1+ I2) = I1 ω 0
D. (I1+ I2) = I2 0
Câu 49. Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xunh quanh trục đối
xứng đi qua tâmvà vuông góc vớ mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mô
men lực không đổi là M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của
đĩa là 24rad/s. Mô men quán tính của đĩa là
A. 3,6kgm2
B. 0,25 kgm2
C. 7,5 kgm2
D. 1,85 kgm2
Câu 50. Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xunh quanh trục đối
xứng đi qua tâmvà vuông góc vớ mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mô
men lực không đổi là M = 3Nm.
Mô men động lợng của đĩa tại thêi ®iĨm t = 2 s kĨ tõ khi ®Üa bắt đầu quay là
A. 2 kgm2/s
B. 4 kgm2/s
C. 6 kgm2/s
D.7 kgm2/s
Câu 51. Một bánh xe có mô men quán tính với trục quay của nó là 12kgm2. quay đều
với tốc độ 30vòng/phút. Động năng của bánh xe là
A. 360J

B. 236,8J
C. 180J
D. 59,2J
Câu 52. Một mô men lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mô men quán
tính đối với trục là 2kgm2 . Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì
gia tốc góc của bánh xe là
A. 15 rad/s2
B. 18 rad/s2
C.20 rad/s2
D. 23 rad/s2
Câu 53. Một mô men lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mô men quán
tính đối với trục là 2kgm2 . Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì
vận tốc góc đạt đợc sau 10 s là
A. 120 rad/s
B. 150 rad/s
C. 175 rad/s
D. 180 rad/s
Câu 54. Một mô men lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mô men quán
tính đối với trục là 2kgm2 . Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì
động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là
A. 18,3kJ
B. 20,2 kJ
C. 22,5kJ
D. 24,6kJ
Câu 55. Mô men lực 30Nm tác dụng vào bánh xe có khối lợng 5 kg và mô men quán
tính 2kgm2. Nếu bánh xe quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó quay đợc
A. 750rad
B. 1500rad
C. 3000 rad
D. 6000rad

Câu 56. Một mô men lực 30 N.m không đổi tác dụng vào bánh đà có khối lợng 20kg
và mô men quán tính là 12kgm2 thời gian cần thiết để bánh xe đạt tới 75rad/s là
A. 15s
B. 25s
C. 30s
D. 180s
Câu 57. Mô men động lợng của một vật rắn
A. luôn không đổi
B. thay đổi khi có mo men ngoại lực tác dụng vào
C. thay đổi khi có ngoại lực tác dụng vào
D. thay đổi hay không còn phụ thuộc vào chiều của mô men ngoại lực
Câu 58. Công để tăng tốc một cánh quạth từ trạng thái nghỉ đến kgi có tốc độ góc
200rad/s là 3000J . Mô mmen quán tính của cánh quạt là
A. 3 kgm2
B. 0,075 kgm2
C. 0,3 kgm2
D. 0,15 kgm2
Câu 59. Mô men lực tác dụng lên vật rắn có tục quay cố định có giá trị
A. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều
B. không đổi và khác không
thì luôn làm vật quay đều
C. dơng thì luôn làm vật quay nhanh dần đều
D. âm thì luôn làm vật quay
chậm dần đều
Câu 60. Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m có trục quay cố định thẳng
đứng đi qua tâm bàn. Mô men quán tính đối với trục quay 2kgm2. Bàn đang quay
đều với vận tốc độ góc 2,05rad/s thì ngơì ta đặt nhẹ một vật nhỏ có khối lợng 0,2kg
đặt nhẹ vào mép bàn và dính chặt ở ®ã. Tèc ®é gãc cđa hƯ
A. 0,25rad/s
B. 1 rad/s

C. 2,05 rad/s
D.2 rad/s



×