Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CHUONG 10 thuyet tuong doi hat nhan vi mo den vi mo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.21 KB, 3 trang )

Câu12: Cho khối lợng nguyên tử m(

Thuyết tơng đối. Hạt nhân. từ vi mô đến vĩ mô

Po ) có chu kì bán rà 138 ngày. Khối lợng ban đầu của poloni là 50g và

poloni phóng xạ biến thành chì. Khối lợng chì tạo thành trong phóng xạ là 30g sau
khoảng thời gian là
A. 101,7 ngày.
B. 182,4 ngày.
C. 82,8 ngày.
D. 55,2 ngày.
Câu 6: Độ phóng xạ của một cổ vật làm bằng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,75 lần độ phóng xạ
ban đầu. Biết chu kì bán rà của cácbon C14 là 5730 năm. Tuổi cổ vật bằng
A. 2378,16 năm. B. 11460 năm.
C. 13806 năm.
D. 4297,5 năm.
210

206

Câu 7: Poloni ( 84 Po ) có chu kì bán rà là 138 ngày, phóng xạ biến thành chì ( 82 Pb ).
Giả sử ban đầu trong mẫu khảo sát chỉ có poloni nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát, tỉ
số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân poloni là 0,82. Thời gian poloni phân rà là
A. 168,3 ngày.
B. 113,2 ngày.
C. 119,1 ngày.
D. 24,8 ngày.
9
Câu 8: Hạt proton có động năng KP = 6MeV bắn phá hạt nhân
4



Be

đứng yên tạo thành hạt

và hạt nhân X. Hạt bay ra theo phơng vuông góc với phơng chuyển động của proton
với động năng bằng 7,5MeV. Cho khối lợng của các hạt nhân bằng số khối. Động năng của hạt
nhân X là
A. 6 MeV.
B. 14 MeV.
C. 2 MeV.
D.
10 MeV.
Câu 9: Xét phản ứng hạt nhân: X

m



Y+

. Hạt nhân mẹ đứng yên. Gọi K , m
Y

lần lợt là động năng, khối lợng của hạt nhân con Y và

A.

mY
m


.

B.

4m
mY

.

C.
1

9

4

. Tỉ số

m
mY

.

KY
K

bằng

D.


2m
mY

Y



H)

= 3,016050u, m(

3
2

He )

= 3,016030u, 1u =

931,5MeV/c2. Động năng cực đại của một electron phát ra trong quá trình phân rÃ

Câu 1: Biết các năng lợng liên kết của lu huúnh S32, cr«m Cr52, urani U238 theo thø tù là
270MeV, 447MeV, 1785MeV. HÃy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng
lên:
A. S < U < Cr.
B. U < S < Cr.
C. Cr < S < U.
D. S < Cr < U.
Câu 2: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của phản ứng hạt
nhân ?

A. Làm biến đổi các nguyên tố.
B. Bảo toàn năng lợng tơng đối tính.
C. Bảo toàn số proton.
D. Bảo toàn động lợng.
Câu 3: Chất phóng xạ có chu kì bán rà là 3,8 ngày. Khối lợng chất phóng xạ giảm 75% khối lợng ban đầu sau khoảng thời gian bằng
A. 7,6 ngày.
B. 1,09 ngày.
C. 1,54 ngày.
D.
1,8 ngày.
Câu 4: Chất phóng xạ X có khối lợng 100g và chu kì bán rà T, khi phóng xạ hạt nhân X biến
thành hạt nhân Y. Sau khoảng thời gian 4T, khối lợng hạt nhân X bị phân rà là
A. 6,25g.
B. 53,3g.
C. 93,75g.
D. 46,7g.
210
Câu 5: Poloni ( 84

3
1

K ,

3
nhân
1

H




của hạt

bằng

A. 18,6.10-3MeV. B. 37,3.10-3MeV. C. 18,6.10-4MeV. D. 3,73.10-3MeV.
C©u13: BiÕt r»ng trong 3 g Vàng ( 79 Au ) có độ phóng xạ 58,9Ci. Chu kỳ bán rà của Vàng là
A. 24 phút.
B. 32 phút.
C. 48 phút.
D. 63
phút.
Câu14: Một mẫu phóng xạ, sau thời gian t 1 còn 20% hạt nhân cha bị phân rÃ. Đến thời điểm
t2 = t1 + 100s số hạt nhân cha bị phân rà chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rà của đồng vị phóng xạ đó

A. 25s.
B. 50s.
C. 300s.
D. 400s.
Câu15: Biết năng lợng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là 1,1MeV/nuclon và của hêli là
200

7MeV/nuclon. Khi hai hạt đơteri tổng hợp thành một nhân hêli(
A. 30,2MeV.
19,2MeV.

B. 25,8MeV.

4

2

He ) năng lợng toả ra là

C. 23,6MeV.
2

2

A

D.

1

Câu16: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 1 D 1 D Z X 0 n . BiÕt ®é hơt khèi của hạt
nhân D là

m D

= 0,0024u và của hạt nhân X là

m X

bao nhiêu năng lợng ? Cho 1u = 931MeV/c2
A. toả năng lợng là 4,24MeV.
C. thu năng lợng là 4,24MeV.

B. toả năng lợng là 3,26MeV.
D. thu năng lợng là 3,26MeV.


Câu17: Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân
p+

9
4

= 0,0083u. Phản ứng này thu hay toả

Be

9
4

Be

đứng yên gây ra phản ứng:

6

+ 3 Li
6

Phản ứng này toả năng lợng bằng 2,125MeV. Hạt nhân 3 Li và hạt bay ra với các
động năng lần lợt bằng K2 = 4MeV và K3 = 3,575MeV(lấy gần đúng khối lợng các hạt nhân, tính
theo đơn vị u, bằng số khối). 1u = 931,5MeV/c 2. Góc giữa hớng chuyển động của hạt và p
bằng
A. 450.
B. 900.
C. 750.

D. 1200.
Câu18: Một nguồn ban đầu chứa N 0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này
cha bị phân rà sau thời gian bằng 4 chu kì bán rà ?
A.

N0
8

.

B.

N0
16

.

C.

15 N 0
16

.

D.

7 N0
8

.


Câu19: U235 hấp thụ nơtron nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến
kết quả tạo thành các hạt nhân bền theo phơng trình sau:
235
92

.

7

Câu10: Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 H 4 Be 2 He  3 Li  2,1( MeV ) . Năng lợng toả ra
từ phản ứng trên khi tổng hợp đợc 89,5cm3 khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 187,95 meV. B. 5,061.1021 MeV.
C. 5,061.1024 MeV.
D. 1,88.105
MeV.
Câu11: Một con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ 0,8c. Chiều dài t ơng đối tính của con
tàu thay đổi nh thế nào ?
A. dài thêm 60%. B. co gắn đi 40%.
C. dài thêm 40%. D. co ngắn đi 60%.

Thuyết tơng đối. Hạt nhân. Từ vi mô đến vĩ m« - sè 1

90

U  n  143
60 Nd  40 Zr  xn  y  y 

trong ®ã x và y tơng ứng là số hạt nơtron, electron và phản nơtrinô phát ra. X và y bằng:
A. 4; 5.

B. 5; 6.
C. 3; 8.
D. 6; 4.
Câu20: Hạt nhân

24
11

Na

phân rÃ



tạo thành hạt nhân X. Biết chu kì bán rà của

24
11

Na



15 giờ. Ban đầu trong mẫu cha có hạt nhân X. Thời gian để tỷ số khối lợng X và Na cã trong
mÉu b»ng 0,75 lµ
A. 22,1 giê.
B. 12,1 giê.
C. 8,6 giờ.
D. 10,1
giờ.

Câu21: Hạt nhân

210
84

Po

đứng yên, phân rÃ



thành hạt nhân chì. Động năng của hạt

bay ra chiếm bao nhiêu phần trăm của năng lợng phân rà ?
A. 1,9%.
B. 98,1%.
C. 81,6%.



D. 19,4%.

1


Câu22: Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ
A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay là thành phần của một hợp chất.
B. phụ thuộc vào chất đó ở các thể rắn, lỏng hay khí.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp.
D. xảy ra nh nhau trong mọi điều kiện.

Câu23: Hạt nhân

210
84

Po

đứng yên, phân rÃ



biến thành hạt nhân X:

210
84

bình.

Po 42 He

A. vận tèc cđa h¹t

+

A. 1,2.10 m/s.
B. 12.10 m/s.
C. 1,6.10 m/s.
D. 16.10 m/s.
Câu24: Giả sử sau 4 giờ(kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị
phóng xạ phân rà bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rà của chất phóng xạ đó bằng

A. 4 giê.
B. 2 giê.
C. 3 giê.
D. 8 giê.
C©u25: Mét mÉu chÊt chứa hai chất phóng xạ A và B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần
số nguyên tử B. Hai giờ sau số nguyên tử A và B bằng nhau. Biết chu kì bán rà của A là 0,2h.
Chu kì bán rà của B là
A. 0,25h.
B. 0,4h.
C. 2,5h.
D. 0,1h.
Câu26: Một hạt có động năng bằng năng lợng nghỉ của nó. Hạt chuyển động với tốc độ là
A.

3 .
c
3

B.

6

2
2

c.

C. khối lợng của hạt

6


C.

3 .
c
2

D.

2 .
c
3

A.

e .

B.



e
.
2

C.



3e

.
2

D.

lệch ít hơn tia



e 2e
; .
3 3

Câu31: Pôzitron là phản hạt của
A. electron.
B. proton.
C. nơtrino.
D.
nơtron.
Câu32: Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào có bán kính xấp xỉ
bán kính của Trái Đất ?
A. Kim Tinh.
B. Thổ Tinh.
C. Hoả Tinh.
D.
Thuỷ
Tinh.
Câu33: Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào ở xa Mặt Trời nhất ?
A. Hoả Tinh.
B. Thiên Vơng Tinh.

C. Kim Tinh.
D. Hải Vơng Tinh.
Câu34: Để khoảng cách từ các hành tinh đến Mặt Trời, ngời ta dùng đơn vị thiên văn(kí
hiệu là đvtv). 1đvtv xÊp xØ b»ng
A. 15 triÖu km. B. 150 triÖu km. C. 1,5 triệu km. D. 300 triệu km.
Câu35: Năng lợng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị
A. giống nhau với mọi hạt nhân.
B. lớn nhất đối với các hạt nhân nặng.

Thuyết tơng đối. Hạt nhân. Từ vi mô đến vĩ mô - số 1



lớn hơn vận tốc hạt



.

lớn hơn điện tích của hạt

lớn hơn khối lợng của hạt

D. lực điện tác dụng vào hạt



.

.


lớn hơn lực điện tác dụng vào hạt

.

Câu37: Triti phóng xạ với chu kì bán rà 12,3 năm. Sau bao lâu thì độ phóng xạ của một l ợng
triti giảm đến còn 10% giá trị ban đầu ?
A. 31 năm.
B. 41 năm.
C. 84 năm.
D. 123
năm.
Câu38: Chu kì bán rà của 137 I là 8 ngày. Đồng vị này đợc tạo ra từ đồng vị 131 I . Hỏi cần bao
nhiêu hạt nhân 131 I để tạo ra mẫu phóng xạ 137 I có độ phóng xạ là 1 Ci ?

A. 4,6.109.
B. 3,7.1010.
C. 7,6.1012.
D.
8,1.1013.
Câu39: Độ phóng xạ của một mẫu ở thời điểm t 1 là H1, ở thời điêm t2 là H2 < H1. Chu kì bán rÃ
là T. Số nguyên tử phân rà trong thêi gian (t 2 – t1) tØ lƯ víi
A. (H1t1 – H2t2).
B. (H1 – H2)(t2 – t1).
C.

C©u27: Mét phi hành gia có khối lợng nghỉ m0, ngồi trên một con tàu vũ trụ. Khối lợng tơng
đối tính của phi hành gia bằng 1,25 khối lợng nghỉ m0. Tốc độ chuyển động của con tàu là
A. 0,50c.
B. 0,60c.

C. 0,80c.
D. 0,97c.
Câu28: Một đồng hồ gắn với một hệ quy chiếu K chun ®éng víi tèc ®é v = 0,5c. Sau 1
phót(tÝnh theo đồng hồ đó) thì đồng hồ này chạy nhanh hay chậm hơn đồng hồ gắn với
quan sát viên đứng yªn trong hƯ quy chiÕu K bao nhiªu phót ?
A. nhanh 1,30 phót.
B. nhanh 1,15 phót.
C. chËm 1,15 phót.
D. chËm 1,30 phút.
Câu29: Do sự phát bức xạ mỗi ngày(86400s) khối lợng Mặt Trời giảm một lợng 3,744.1014kg.
Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Công suất bức xạ trung bình của Mặt
Trời bằng
A. 3,9.1020MW.
B. 6,9.1019MW.
C. 5,9.1015MW.
D. 4,9.1022MW.
Câu30: Điện tích của mỗi quac chỉ có thể nhận các giá trị nào sau đây ?



B. điện tích của hạt

2

6



chủ yếu là do


X . Biết khối lợng của các nguyên tử tơng ứng là M Po = 209,982876u, M He = 4,002603u,
M = 205,974468u. BiÕt 1u = 931,5MeV/c . VËn tèc cđa h¹t  bay ra xÊp xØ b»ng
6

D. lín nhÊt đối với các hạt nhân trung

Câu36: Cho tia phóng xạ đi qua điện trờng giữa hai bản tụ điện, tia

A
Z

X

C. lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ.

( H1 H 2 )
.
T

D. (H1 H2)T.

Câu40: Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rà là 2h, lúc đầu có độ phóng xạ gấp 64 lần độ
phóng xạ an toàn cho phép. Hỏi sau tối thiểu bao lâu thì có thể hoạt động an toàn với nguồn
phóng xạ này ?
A. 6h.
B. 12h.
C. 42h.
D. 128h.
Câu41: Một dung dịch chất phóng xạ có thể tích là 100 cm 3 có độ phóng xạ là c. Ngời ta đổ
đi một phần của dung dịch, sau 3 chu kì bán rà thì độ phóng xạ của dung dịch còn lại là


c
10

. Thể tích của phần dung dịch còn lại, tính theo cm3 là bao nhiêu ?
A. 20.
B. 40.
C. 60.
D. 80.
Câu42: Hai chất phóng xạ X và Y ban đầu có số hạt nhân bằng nhau. Chu kì bán rà của X là
1h, của Y là 2h. Sau 2h thì tỉ số độ phóng xạ cđa X vµ Y sÏ lµ
A. 1 : 4.
B. 1 : 2.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
Câu43: Phần lớn năng lợng đợc giải phóng trong phản ứng phân hạch là
A. năng lợng các photon của tia gama.
B. động năng của các hạt nhân trung bình.
C. năng lợng toả ra do phóng xạ của các mảnh.
D. động năng của các nơtron phát ra.
19

Câu44: X là hạt nhân của nguyên tố nào trong phản ứng hạt nhân: p + 9 F X + ?
A. Nitơ.
B. Nêon.
C. Ôxi.
D. Natri.
Câu45: Tại thời điểm đà cho, trong mẫu còn 25% hạt nhân phóng xạ ch a bị phân rÃ. Sau đó
10 giây số hạt nhân cha bị phân rà giảm chỉ còn 12,5%. Chu kì bán rà của hạt nhân phóng xạ


A. 6,93s.
B. 10s.
C. 13,96s.
D. 15,24s.
Câu46:

210
84

Po

là chất phóng xạ

. Ban đầu mét mÉu chÊt Po tinh khiÕt cã khèi lỵng 2mg.

Sau 414 ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1:7. Chu kì bán rà cđa Po
b»ng
A. 13,8 ngµy.
B. 69 ngµy.
C. 138 ngµy.
D. 140 ngµy.

2


Câu47: Cơ chế phân rà phóng xạ



có thể là


A. một pôzitron có sẵn trong hạt nhân bị phát ra.
B. một proton trong hạt nhân phóng ra một pôzitron và một hạt khác để chuyển
thành nơtron.
C. một phần năng lợng liên kết của hạt nhân chuyển hoá thành một pôzitron.
D. một electron của nguyên tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời nguyên tử phát ra
một pôzitron.
Câu48: Một chất phóng xạ có số nguyên tử ban đầu là N 0. Khi số nguyên tử chất phóng xạ
giảm xuống còn 0,25N0 thì số hạt nhân đà bị phóng xạ bằng
A. 0,693N0.

B.

N0
4

.

C.

N0
8

.

D.

3N 0
4


.

Câu49: Ngời ta tiêm vào máu một ngời một lợng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ
Na24(chu kì bán rà bằng 15 giờ) có độ phóng xạ bằng 1,5 Ci. Sau 7,5 giê ngêi ta lÊy ra
1cm3 m¸u ngêi đó thì thấy nó có độ phóng xạ là 392 phân rÃ/phút. Thể tích máu của ng ời
đó bằng
A. 5,25 lít.
B. 525cm3.
C. 6,0 lít.
D.
600cm3.
Câu50: Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ

55
24

Cr cứ sau 5 phút đợc đo một lần cho

kết quả ba lần đo liên tiếp là : 7,13mCi; 2,65mCi; 0,985mCi. Chu kì bán rà của Cr đó bằng
A. 3,5 phút.
B. 1,12 phút.
C. 35 giây.
D.
112 giây.

Thuyết tơng đối. Hạt nhân. Từ vi mô đến vĩ mô - số 1

3




×