Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu dao động của ghế ngồi người lái trên xe chữa cháy rừng đa năng khi làm việc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 120 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

NGUYỄN VĂN LỘC

NGHIÊN CỨU DAO ĐỘNG
CỦA GHẾ NGỒI NGƯỜI LÁI TRÊN XE CHỮA CHÁY RỪNG
ĐA NĂNG KHI LÀM VIỆC

Chuyên ngành: Kỹ thuật máy và thiết bị cơ giới hố nơng lâm nghiệp
Mã số: 60.52.01.03

LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT

Hà Nội, 2013


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

NGUYỄN VĂN LỘC

NGHIÊN CỨU DAO ĐỘNG
CỦA GHẾ NGỒI NGƯỜI LÁI TRÊN XE CHỮA CHÁY RỪNG
ĐA NĂNG KHI LÀM VIỆC



Chuyên ngành: Kỹ thuật máy và thiết bị cơ giới hố nơng lâm nghiệp
Mã số: 60.52.01.03

LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT

Người hướng dẫn khoa học:
TS. Nguyễn Văn Bỉ

Hà Nội, 2013


i

LỜI CẢM ƠN
Được sự đồng ý của Ban giám hiệu Nhà trường, Khoa Sau đại học, Khoa Cơ
điện và Công trình trường đại học Lâm Nghiệp Việt Nam và dưới sự hướng dẫn của
thầy giáo TS. Nguyễn Văn Bỉ tôi đã thực hiện luận văn tốt nghiệp thạc sỹ kỹ thuật
chun ngành Kỹ thuật máy và cơ giới hố nơng lâm nghiệp với tên đề tài: “Nghiên
cứu dao động của ghế ngồi người lái trên xe chữa cháy rừng đa năng khi làm
việc”.
Trước tiên tôi xin chân thành cảm ơn thầy giáo TS. Nguyễn Văn Bỉ đã tận
tình hướng dẫn, góp ý, giúp đỡ tơi trong q trình thực hiện luận văn này.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn TS. Dương Văn Tài, PGS.TS. Nguyễn Nhật
Chiêu cùng quý thầy cô Khoa Cơ điện và Cơng trình, Khoa Sau đại học trường đại
học Lâm Nghiệp, các bạn lớp cao học K18A chun ngành Kỹ thuật máy và cơ giới
hố nơng lâm nghiệp đã giúp đỡ tôi trong trong suốt thời gian thực hiện luận văn
này và khố học vừa qua.
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi. Những kết quả
trong luận văn này được tính tốn chính xác, trung thực và chưa có tác giả nào cơng

bố; những nội dung tham khảo, trích dẫn trong trong luận văn này đều đã được chỉ
rõ nguồn gốc.
Tôi xin chân thành cảm ơn những ý kiến đóng góp, bổ xung cho bản luận văn
này được hoàn chỉnh hơn.
Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2013
Tác giả

Nghuyễn Văn Lộc


ii

MỤC LỤC
Trang phụ bia
MỤC LỤC .................................................................................................................. ii
ĐẶT VẤN ĐỀ.............................................................................................................1
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................2
1.1. Tổng quan về công nghệ và thiết bị chữa cháy rừng ...........................................2
1.1.1. Công nghệ chữa cháy rừng trên thế giới ...........................................................2
1.1.2. Thiết bị chữa cháy rừng trên thế giới ................................................................2
Hình 1.1: Máy bay phun hố chất chữa cháy rừng .....................................................3
Hình 1.2: Máy bay chữa cháy Evergreen Supertanker của Mỹ ..................................3
Hình 1.3: Chữa cháy rừng bằng tháp nước .................................................................4
Hình 1.4: Xe chữa cháy tại Trung Quốc .....................................................................4
1.1.3. Công nghệ và thiết bị chữa cháy rừng ở Việt Nam ...........................................5
Hình 1.5: Dùng cành cây để dập lửa ...........................................................................5
Hình 1.6: Sử dụng bơm nước để chữa cháy rừng ....................
TT Thời gian (s)

Gia tốc (m/s2)


TT

Thời gian (s)

Gia tốc (m/s2)

53

1.3

3.11431

81

1.7

1.40944

54

1.31

-4.79094

82

1.71

-1.69694


55

1.32

0.264563

83

1.72

2.12081

56

1.33

-0.28513

84

1.73

-0.98281

57

1.34

3.19756


85

1.74

5.14081

58

1.35

2.1635

86

1.75

-0.17163

59

1.36

0.51775

87

1.76

3.3245


60

1.37

-2.47644

88

1.77

-2.46819

61

1.38

4.27256

89

1.78

2.24569

62

1.39

0.53975


90

1.79

0.615813

63

1.4

-1.205

91

1.8

6.15188

64

1.3

3.11431

92

1.81

-2.80844


65

1.31

-4.79094

93

1.82

-0.56244

66

1.32

0.264563

94

1.83

-2.28038

67

1.33

-0.28513


95

1.84

4.1735

68

1.34

3.19756

96

1.85

2.09088

69

1.35

2.1635

97

1.86

0.810188


70

1.36

0.51775

98

1.87

-3.65225

71

1.37

-2.47644

99

1.88

-1.88994

72

1.38

4.27256


100

1.89

1.76544

73

1.39

0.53975

101

1.9

3.77925

74

1.4

-1.205

102

1.91

1.14556


75

1.41

0.555938

103

1.92

-0.49363

76

1.42

0.789875

104

1.93

-1.87206

77

1.43

0.140375


105

1.94

2.192

78

1.44

-2.97938

106

1.95

2.90687

79

1.45

-0.73338

107

1.96

-0.93738


80

1.46

-0.516

108

1.97

-1.47956


TT Thời gian (s)

Gia tốc (m/s2)

TT

Thời gian (s)

Gia tốc (m/s2)

109

2

0.4995


137

2.7

0.274875

110

2.01

3.8075

138

2.71

1.08362

111

2.02

-1.29444

139

2.72

2.62306


112

2.03

0.075375

140

2.73

0.29275

113

2.04

-3.41006

141

2.74

-1.25662

114

2.05

0.59


142

2.75

0.392562

115

2.06

0.827688

143

2.76

0.539063

116

2.07

0.89275

144

2.77

0.314813


117

2.08

1.04306

145

2.78

0.775438

118

2.09

-1.06019

146

2.79

0.37775

119

2.1

1.22087


147

2.8

-3.4545

120

2.11

0.633

148

2.81

0.57075

121

2.12

2.46931

149

2.82

-0.51906


122

2.13

0.458563

150

2.83

1.23125

123

2.14

-0.89781

151

2.84

0.732437

124

2.15

1.52125


152

2.85

-1.52669

125

2.16

-0.67075

153

2.86

1.65125

126

2.17

1.93713

154

2.87

0.204


127

2.18

0.8755

155

2.88

0.973937

128

2.19

0.696625

156

2.89

1.76612

129

2.2

-1.21844


157

2.9

0.733812

130

2.21

1.08881

158

2.91

-1.94294

131

2.22

-0.54381

159

2.92

0.693187


132

2.23

-1.06469

160

2.93

0.39875

133

2.24

-0.38288

161

2.94

0.925062

134

2.25

0.892375


162

2.95

2.57494

135

2.26

2.19719

163

2.96

0.3265

136

2.27

2.01106

164

2.97

1.1215



TT Thời gian (s)

Gia tốc (m/s2)

TT

Thời gian (s)

Gia tốc (m/s2)

165

4

-1.47781

193

5

1.95637

166

4.01

1.67294

194


5.01

1.73625

167

4.02

-0.19469

195

5.02

3.01006

168

4.03

-2.58344

196

5.03

1.38294

169


4.04

-3.67119

197

5.04

-2.032

170

4.05

0.814625

198

5.05

2.29281

171

4.06

4.04931

199


5.06

2.82638

172

4.07

1.63681

200

5.07

0.107375

173

4.08

-0.44681

201

5.08

-2.043

174


4.09

0.37875

202

5.09

-5.14525

175

4.1

2.71356

203

5.1

-1.06744

176

4.11

5.17006

204


5.11

-1.33331

177

4.12

-3.87313

205

5.12

-2.4875

178

4.13

-3.80606

206

5.13

-2.91406

179


4.14

2.57769

207

5.14

-0.58169

180

4.15

3.22713

208

5.15

2.65606

181

4.16

2.69769

209


5.16

4.13637

182

4.17

-0.1135

210

5.17

-0.00031

183

4.18

-0.49119

211

5.18

-1.07706

184


4.19

1.10806

212

5.19

2.18619

185

4.2

2.77925

213

5.2

2.93506

186

4.21

0.119062

214


5.21

1.61481

187

4.22

1.03481

215

5.22

0.532188

188

4.23

0.36125

216

5.23

2.60931

189


4.24

1.03619

217

5.24

0.333375

190

4.25

0.201625

218

5.25

-2.73444

191

4.26

-0.31506

219


5.26

-2.48819

192

4.27

-0.96906

220

5.27

-1.79738


P. 3.5: SO SÁNH KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM VÀ TÍNH TỐN LÝ
THUYẾT

6

Gia toc (m/s2)

4

Zgh

2


M/s

2
0
-2 0

1

2

-4
-6

m ax
gh
Z
 3,9 M/s2

-8
Hình 4,12
8

Gia toc (m/s2)

6
4
2
0
-2 0


1

-4
-6

m ax
gh
Z
 4,2 M/s2

-8

Hình 4,15



×