Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 2 hoa 9 tiet 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.92 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 2 Tiết 4. Ngày soạn: 27/08/2013 Ngày dạy: 29/08/2013. Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (tt) B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT SO2 I. MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải: 1.Kiến thức: Biết được: - Tính chất, ứng dụng, điều chế lưu huỳnh đioxit. 2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng viết PTPƯ và kỹ năng làm các bài tập tính toán theo PTHH . 3.Thái độ: - Thấy được ứng dụng cũng như tác hại của SO2, giáo dục ý thức bảo vệ môi trường. 4.Trọng tâm: - Nắm được tính chất của SO2 - Nắm được các phản ứng điều chế SO2 II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a.Giaùo vieân : - Hình minh họa cách điều chế SO2, tính chất của SO2. b.Học sinh : - Học bài, nghiên cứu trước nội dung bài . 2. Phương pháp: - Thí nghiệm nghiên cứu, trực quan, hỏi đáp, làm việc nhóm. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1.Ổn định lớp(1’): 9A1:……...................................................................................................... 9A2:….…..................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ(10’): HS1: Làm bài tập số 4/9/ SGK . HS2: Nêu TCHH của canxi oxit? Viết PTPƯ minh hoạ? HS3: Nêu TCHH của oxit axit? Viết PTPƯ minh hoạ? 3. Vào bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1. Tính chất của lưu huỳnh đioxit (15’) - GV: cho hs quan sát lọ đựng -HS: Là chất khí không màu I.TÍNH CHẤT CỦA SO2 đã điều chế sẵn , nhận xét. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2 ) : -GV: Yêu cầu HS xác định dso2 -HS: Nặng hơn không khí d = 64/29 . 1.Tính chất vật lý: / kk, neâu kết luận ? - Chất khí, không màu có - GV thông báo: SO2 độc gây - HS: Lắng nghe, ghi nhớ. mùi hắc, độc. ho, viêm đường hô hấp, mùi - Nặng hơn không khí . hắc. Vậy, SO2 có những TCHH 2.Tính chất hoá học: nào? - HS: Quan sát hiện tượng tự a. Tác dụng với nước: -GV: Giới thiệu thí nghiệm: rút ra kết luận . SO2 + H2O  H2SO3 + SO2 + H2O + quỳ tím + Dd làm quỳ tím hoá đỏ. axit sunfurơ + SO2 + Ca(OH)2 + Nước vôi trong đục. b.Tác dụng với bazơ: Yêu cầu HS viết các PTHH. -HS: Viết PTHH xảy ra. SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + - GV kết luận. H2 O - GV: Giới thiệu thêm: SO 2 là -HS: Lắng nghe. c.Tác dụng với oxit bazơ chất gây ô nhiễm môi trường, là tan 1 trong những nguyên nhân gây SO2 + Na2O  Na2SO3 mưa axit. -HS: Làm việc nhóm 3’ và - SO2 là 1 oxit axit.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ viết các PTHH sảy ra. khi cho SO2 + NaOH, Cu(OH)2, SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + Ba(OH)2, CuO, CaO H2 O -GV: Lấy 2 nhóm nhanh nhất SO2+Ba(OH)2  BaSO3+H2O cho điểm. SO2 + CaO  CaSO3 -GV: Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2 : Tìm hiểu ứng dụng của lưu huỳnh đioxit(5’) - GV: Giới thiệu các ứng dụng - HS: Chú ý lắng nghe . II. ỨNG DỤNG: của SO2 - Sản xuất H2SO4 - GV hỏi: Tại sao SO 2 dùng để - HS:Do SO2 có tính tẩy - Tẩy trắng bột gỗ trong tẩy trắng bột gỗ? màu . công nghiệp giấy -GV:SO2 có những ứng dụng gì? - HS: Trả lời – ghi bài . - Diệt nấm mốc. Hoạt động 3 : Tìm hiểu cách điều chế lưu huỳnh đioxit (7’). -GV hỏi: Qua phần TCHH hãy - HS: Suy nghĩ trả lời: III. ĐIỀU CHẾ: cho biết nguyên liệu để điều Na2SO3, H2SO4 loãng 1.Trong phòng thí nghiệm: chế SO2 trong phòng thí - Nguyên liệu muối sunfít, nghiệm? dd HCl, H2SO4 loãng - GV: Giới thiệu thêm: muối - HS: Lắng nghe Na2SO3 + 2HCl  2NaCl sunfít và dd HCl . + H2O + SO2 - GV hỏi:Cách thu khí SO2 như - HS: Đẩy không khí, để 2H2SO4đ + Cu  CuSO4 + thế nào? tại sao? trong các cách ngửa bình do SO2 nặng hơn 2H2O + SO2 . sau: không khí và do SO2 tác 2.Trong công nghiệp: a. Đẩy nước. dụng được với nước. - Đốt lưu huỳnh trong b. Đẩy không khí (úp bình thu ) không khí t c. Đẩy không khí(ngửa bình thu) S + O2   SO2 - GV: Giới thiệu thêm cách - Đốt quaëng pirit (FeS2) điều chế SO2 trong PTN baèng t 4FeS2+ 11O2   2Fe2O3 cách cho H2SO4đặc nóng + Cu - GV: Giới thiệu cách SX SO 2 - HS: Chú ý lắng nghe. Viết + 8SO2 PTPƯ. trong công nghiệp. 4. Củng cố (6’): Nhắc lại TCHH của SO2? Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp Làm bài tập 1, 2, 3/11/SGK. 5. Nhận xét Dặn dò: (1’) a. Nhận xét: - Nhận xét thái độ của học sinh. - Khả năng tiếp thu bài của học sinh. b. Dặn dò: Học bài làm bài tập 4, 5, 6 (11 / SGK). Xem trước bài: “Tính chất hoá học của axit ”. IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×