Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi va bai giai de thi mon hoa khoi 11 khoa he

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI MÔN HÓA KHÓA HÈ KHỐI 11 NĂM HỌC 2013-2014 Thời gian : 90 phút không kể thời gian phát đề . Cho khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : Ba = 137 ; Mg = 24 ; Al = 27; Cu = 64; S = 32 ; C = 12; N = 14 ; P = 31 ; O = 16 ; H = 1. Caâu I. (2,5 ñieåm) 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn: a. FeS + HCl . b. NaHCO3 + NaOH . 2. Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,25M với 200 ml dung dịch hỗn hợp Y gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,2M thu được 400 ml dung dịch A và m gam kết tủa. Tính pH của dung dịch A và m. 3. Nung m gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 trong một bình kín thu được ( m – 7,36 ) gam chất rắn Y. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với một lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,448 lít SO2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m. Caâu II. (2,5 ñieåm) 1. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch hỗn hợp A gồm FeCl3 và CuCl2 cho đến khi kết tủa không còn thay đổi nữa, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Hòa tan hoàn toàn 1,42 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 100 ml dung dịch A. Tính nồng độ mol/l cuûa caùc chaát coù trong dung dòch A. 3. Hỗn hợp X gồm Mg và MgO được trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Hòa tan hoàn toàn 4,48 gam hỗn hợp X vào một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 có nồng độ thích hợp thu được 0,448 lít NO (đktc) và dung dịch Y chứa m gam muối. Tính m. Caâu III. (2,5 ñieåm) 1. Có dung dịch A bị mất nhãn chứa một chất vô cơ duy nhất được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học. Người ta tiến haønh hai thí nghieäm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thấy tạo ra khí mùi khai nhẹ hơn không khí laøm xanh quyø tím aåm. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng. Xác định công thức của chất có trong dung dịch A và viết các phương trình phản ứng xảy ra dưới dạng ion thu gọn.  3  2. Nhỏ từ từ 110 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch hỗn hợp A chứa x mol Al ; 0,02 mol H và 0,2 mol NO3 , khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Tính m.. 3. Hỗn hợp X gồm Al(NO3)3, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2, trong đó nitơ chiếm 16,85% về khối lượng. Hòa tan hoàn toàn 16,62 gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Y. Nhỏ dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch Y cho đến khi thu được kết tủa lớn nhất thì dừng, lọc thu được m gam kết tủa. Tính m. Caâu IV. (2,5 ñieåm) 1. Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím, trình bày cách phân biệt các dung dịch mất nhãn: Na2CO3, NaOH, H2SO4, BaCl2 vaø Na2SO4. 2. Cho 5,76 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 1,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính V. 3. Nhỏ rất từ từ 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M khuấy đều thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m và V. ...................................HEÁT.................................. ĐÁP ÁN VAØ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI MÔN HÓA KHỐI 11 KHÓA HÈ. CAÂU. ÑIEÅM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I (2,50 ) 1. (0,50). FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S ( FeS + 2H+  Fe2+ + H2S) HCO3. 2. (0,75). CO32.  NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O ( + OH  + H2O) n n  n n H n HCl n = + 2 H2SO4 = 0,14 (mol) vaø OH = NaOH + 2 Ba(OH)2 = 0,18( mol) 0,04 n OH  dö  = 0,18 – 0,14 = 0,04 (mol )  [ OH ] = 0,4 = 0,1M  pOH = 1 pH = 13. 0,05  0,04. 0,25 0,25 0,25. 2 Ba2 + SO 4  BaSO4. 0,04. 0,25 0,25. . m BaSO. 4. = 0,04.233 = 9,32 (g). 3. (1,25) Chất rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng tạo ra SO2  Chất rắn Y ngoài CuO còn m n n coù Cu dö  NO2 = 7,36 (g) NO2 = 0,16 (mol) vaø SO2 = 0,02 (mol). 0,25. 0. 0,25. 0. 0,25. t 2Cu(NO3)2   2CuO + O2 + 4NO2 0,08  0,04  0,16 t 2Cu + O2   2CuO 0,08 0,04 0. t Cu dö + 2H2SO4 ñaëc   CuSO4 + SO2  + 2H2O 0,02 0,02 m Khối lượng hỗn hợp X : m = mCu + Cu(NO3 )2 = 64.(0,08+ 0,02) + 0,08.188 = 21,44 (g). 0,25 0,25. II (2,50) 1. (0,5) FeCl3 + 3NH3 + 3H2O  Fe(OH)3 + 3NH4Cl CuCl2 + 2NH3 + 2H2O  Cu(OH)2 + 2NH4Cl Cu(OH)2 + 4NH3 dö  [Cu(NH3)4](OH)2. 1 4. 8. 0. t 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O. 2. (0,75) P2O5 + 3H2O  2H3PO4 1,42 142  0,02.  NaOH  Na+ + OH 0,1  0,1. 0,25. n OH. n PO34  k = H3PO4 = 5  Phản ứng tạo ra H3PO4 + 3NaOH  Na3PO4 + 3H2O 0,02  0,06  0,02 0,02 (0,1  0,06) CM CM Na3PO4 NaOH dö 0,1 = 0,1 = 0,2(M), = = 0,4(M). 0,25 0,25. 3. (1,25) Ñaët nMg = nMgO = x (mol)  24x + 40x = 4,48  x = 0,07 (mol), nNO = 0,02 (mol) MgO + 2HNO3  Mg(NO3)2 + H2O 0,07  0,07 3Mg + 8HNO3  3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0,03  0,03  0,02 4Mg + 10HNO3  4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O (0,07– 0,03)  0,04  0,01 m m Khối lượng muối : m = Mg(NO3 )2 + NH4 NO3 = 0,14.148 + 0,01.80 = 21,52 (g) III (2,50) 1. (0,50). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thí nghieäm1 :. NH 4. 0,25. 0. t  + OH   NH3 + H2O. 0,25. PO34 Thí nghieäm 2 : 3Ag+ +  Ag3PO4 vaøng Dung dịch A chứa: (NH4)3PO4. 2. (1,00) Áp dụng định luật bảo toàn điện tích  x.3 + 0,02.1 = 0,2.1  x = 0,06 H+ + OH  H2O 0,02  0,02 . Al3+ + 3 OH  Al(OH)3 0,06  0,18  0,06 . AlO 2.  Al(OH)3 + OH  + 2H2O 0,02  0,02 = 0,22 – (0,02 + 0,18). 0,25 0,25 0,25 0,25. Khối lượng kết tủa : m = (0,06 – 0,02).78 = 3,12 (g) 3. (1,00) 16,85.16,62 100  mN = = 2,8 (g). 0,25. 2,8 n  n  3  = = 14 = 0,2 (mol). Theo qui luaät ñieän tích  OH = NO3 = 0,2 (mol) m 3 m 2 m  m Khối lượng kết tủa : m = ( Al3 + Fe + Cu ) + OH m  m OH = mx – NO3 + = 16,62 – 0,2.62 + 0,2.17 = 7,62 (g). 0,25.  H2SO4 làm quỳ tím hóa đỏ.  Na2CO3 vaø NaOH laøm quyø tím hoùa xanh (nhoùm 1)  BaCl2 và Na2SO4 không làm đổi màu quỳ tím (nhóm 2) Duøng H2SO4 nhaän bieát Na2CO3 (suûi boït khí) cuûa nhoùm 1. Duøng H2SO4 nhaän bieát BaCl2 (taïo ra keát tuûa maøu traéng khoâng tan trong axit) cuûa nhoùm 2.. 0,25. NO3 3Cu + 8H+ + 2  3Cu2+ + 2NO + 4H2O Trước phản ứng 0,09 0,3 0,08 0 0 Phản ứng 0,090,24  0,06  0,09  0,06  VNO = 0,06.22,4 = 1,344 (lít). 0,25. mN Ta coù : %mN = n NO. mX. .100%. nN. 0,25 0,25. IV (2,50) 1. (0,75). 0,25 0,25. 2. (0,50) 0,25. 3. (1,25) Nhỏ từ từ 0,1 mol H+ và 0,05 mol HCO3. SO24. vào dung dịch chứa 0,04 mol. CO32 . vaø 0,06 mol. 0,25. CO32 HCO3 Thứ tự phản ứng: + H+  0,04  0,04  0,04 HCO3.  CO2 + H2O + H+    0,06  ( 0,1– 0,04)  0,06.  CO32  + OH    + H2O (0,06 + 0,04 – 0,06)  0,04. HCO3. m Khối lượng kết tủa: m = BaCO3 VCO 2 = 0,06.22,4 = 1,344 (lít).. 2 Ba2  + CO3  BaCO3 0,04  0,04 2 Ba2  + SO 4  BaSO4 0,05  0,05 m + BaSO4 = 0,04.197 + 0,05.233 = 19,53 (g). 0,25 0,25 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×