Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.7 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TRƯỜNG THCS BÌNH PHƯỚC</b>
<b> Họ và Tên:</b>
<b> Lớp 8:</b>
<b> KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b>
<b> Môn:sinh 8</b>
<b> Thời gian: 45’ </b>
<b> </b>
<b>Điểm:</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM:(3đ)</b>
<b>Câu 1: Khoanh tròn chữ cái a,b,c,d, đứng ở đầu câu trả lời đúng nhất(1.5đ)</b>
<b>1.Cơ quan quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu:</b>
a.Bóng đái
b.Ống đái
c. Ông dẫn nước tiểu
d.Thận
<b>2.Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh của người gồm:</b>
<b> a.Dây thần kinh và cơ quan thụ cảm </b>
b.Dây thần kinh và hạch thần kinh
c.Hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm
d.Dây thần kinh ,hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm
<b> a.Bảo vệ ,cảm giác và vận động</b>
b.Bảo vệ , điều hoà thân nhiệt và vận động
c.Bảo vệ,cảm giác, điều hoà thân nhiệt và bài tiết
d.Bảo vệ vận động, điều hoà thân nhiệt và bài tiết
<b>4.Nơron có nhiệm vụ:</b>
<b> a.Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh</b>
b.Cảm ứng và hưng phấn xung thần kinh
c.Hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh
d.Cảm ứng ,hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh
<b>5.Muối khoáng nào là thành phần chính trong xương ,răng:</b>
a.Natri b.Canxi
c.Sắt(Fe) d.Iốt
<b>6.Lớp màng trong suốt phồng lên và nằm phía trước mắt cho ánh sáng đi xuyên qua là;</b>
<b> a.Màng giác</b>
b.Màng lưới
c.Màng mạch
d.Màng cứng
<b>Câu 2: Tìm từ hoặc cụm thích hợp điền vào chỗ trống(….) trong các câu sau đây.(1đ)</b>
- Rãnh đỉnh ngăn cách thuỳ ………(1) và thuỳ……….(2)
- Tế bào thần kinh còn được gọi là………(3)
- Ngăn cách giữa tai giữa tai trong là………..(4)
<b>Câu 3: Điền từ Đ(đúng) hoặc S(sai) vào các câu dưới đây.(0,5đ)</b>
a. □ Ở mắt cận thị , ảnh của vật sẽ xuất hiện ở phía trước màng lưới.
<b>II.TỰ LUẬN:(7đ)</b>
<b>Câu 1:(3,5 đ)</b>
<b> Nêu những điểm khác nhau giữa phản xạ có điều kiện và phản xạ khơng điều kiện.</b>
<b>Câu 2:(1đ)</b>
Vì sao sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diển ra liên tục,nhưng sự thải
nước tiểu ra khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lúc nhất định?
<b>Câu 3:(1,5đ)</b>
<b> Nêu nguyên nhân ,hậu quả và cách khắc phục tật cận thị của mắt.</b>
<b>Câu4:(1đ)</b>
<b> Da có phản ứng như thế nào khi trời quá nóng hay quá lạnh?</b>
<b> II.TỰ LUẬN:(7đ)</b>
<b>Câu 1:(3,5 đ)</b>
<b> Nêu những điểm khác nhau giữa phản xạ có điều kiện và phản xạ khơng điều kiện.</b>
<b>Câu 2:(1đ)</b>
Vì sao sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diển ra liên tục,nhưng sự thải
<b>Câu 3:(1,5đ)</b>
<b> Nêu nguyên nhân ,hậu quả và cách khắc phục tật cận thị của mắt.</b>
<b>Câu4:(1đ)</b>
<b> Da có phản ứng như thế nào khi trời quá nóng hay quá lạnh?</b>
<b>II.TỰ LUẬN:(7đ)</b>
<b>Câu 1:(3,5 đ)</b>
<b> Nêu những điểm khác nhau giữa phản xạ có điều kiện và phản xạ khơng điều kiện.</b>
<b>Câu 2:(1đ)</b>
Vì sao sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diển ra liên tục,nhưng sự thải
nước tiểu ra khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lúc nhất định?
<b>Câu 3:(1,5đ)</b>
<b> Nêu nguyên nhân ,hậu quả và cách khắc phục tật cận thị của mắt.</b>
<b>Câu4:(1đ)</b>
<b> Đ ÁP ÁN</b>
<b>I.TRẮC NGHI ỆM:(3 đ)</b>
<b>Câu 1: (1,5 đ) Mỗi ý trả lời đúng 0,25 đ</b>
<b> 1. d 2. b 3.c</b>
4. b 5. b 6.a
1 .Thuỳ đỉnh 2.Thuỳ trán
3.N ơron 4.Màng nhĩ
<b>Câu 3:(0,5 đ) Mỗi ý trả lời đúng 0,25 đ</b>
<b> a. Đ b.S</b>
<b>II.TỰ LUẬN:(7 đ)</b>
<b>C âu 1:(3,5 đ) Mỗi ý trả lời đúng 0,5 đ</b>
<b> PHẢN XẠ CĨ ĐIỀU KIỆN</b> <b>PHẢN XẠ KHƠNG ĐIỀU KIỆN</b>
-Trả lời các kích thích bất kì hay kích
thích có điều kiện
- Qua học tập và rèn luyện
- Dễ mất khi khơng củng cố
- Khơng di truyền ,mang tính cá thể
- Số lượng khơng hạn định
- Hình thành đường liên hệ thần kinh
tạm thời
- Trung ương nằm ở vỏ đại não
- Trả lời các kích thích tương ứng hay
kích thích khơng điều kiện.
- Bẩm sinh
- Bền vững
- Có tính chất di truyền ,mang tính
chủng loại
- Số lượng có hạn
- Cung phản xạ đơn gản
- Trung ương nằm ở trụ não ,tuỷ sống.
<b>C âu 2: (1 đ)</b>
Sự tạo thành nước tiểu diển ra liên tục nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thểlại không liên tục
vì: máu ln tuần hồn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục,nhưng nước tiểu chỉ
được thải ra ngoài cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên đến 200ml, đủ áp lực gây cảm
giác buồn đi tiểu và cơ vòng ống đái mở ra phối hợp với sự co của cơ vòng bóng đái và cơ bụng
giúp thải nước tiểu ra ngồi.
<b>Câu 3:(1,5đ)</b>
- Ngun nhân :Cận thị có thể do bẩm sinh có cầu mắt dài hoặc khơng giữ đúng khoảng cách
vệ sinh học đườnglàm cho thể thuỷ tinh luôn phồng ,lâu dần mất khả năng giản.(0,5đ)
- Hậu quả: ảnh của vật thường hiện ở phía ytước màng lưới nên khơng nhìn thấy rõ hoặc
khơng nhìn thấy vật.(0,5đ)
- Cách khắc phục: người cận thị phải đeo kính cận có mặt lõm để làm giảm độ hội tụ của
mắt,giúp ảnh hiện đúng trên màng lưới.(0,5đ)
<b>Câu 4:(1đ)</b>
<b> Đ ÁP ÁN</b>
<b>I.TRẮC NGHI ỆM:(3 đ)</b>
<b>Câu 1: (1,5 đ) Mỗi ý trả lời đúng 0,25 đ</b>
<b> 1. d 2. b 3.c</b>
4. b 5. b 6.a
<b>Câu 2:(1 đ) Mỗi ý trả lời đúng 0,25 đ</b>
1 .Thuỳ đỉnh 2.Thuỳ trán
3.N ơron 4.Màng nhĩ
<b>Câu 3:(0,5 đ) Mỗi ý trả lời đúng 0,25 đ</b>
<b> a. Đ b.S</b>
<b>II.TỰ LUẬN:(7 đ)</b>
<b>C âu 1:(3,5 đ) Mỗi ý trả lời đúng 0,5 đ</b>
<b> PHẢN XẠ CĨ ĐIỀU KIỆN</b> <b>PHẢN XẠ KHƠNG ĐIỀU KIỆN</b>
-Trả lời các kích thích bất kì hay kích
thích có điều kiện
- Qua học tập và rèn luyện
- Dễ mất khi không củng cố
- Không di truyền ,mang tính cá thể
- Số lượng khơng hạn định
- Hình thành đường liên hệ thần kinh
tạm thời
- Trung ương nằm ở vỏ đại não
- Trả lời các kích thích tương ứng hay
kích thích khơng điều kiện.
- Bẩm sinh
- Bền vững
- Có tính chất di truyền ,mang tính
chủng loại
- Số lượng có hạn
- Cung phản xạ đơn gản
- Trung ương nằm ở trụ não ,tuỷ sống.
<b>C âu 2: (1 đ)</b>
Sự tạo thành nước tiểu diển ra liên tục nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thểlại không liên tục
vì: máu ln tuần hồn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục,nhưng nước tiểu chỉ
được thải ra ngoài cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên đến 200ml, đủ áp lực gây cảm
giác buồn đi tiểu và cơ vòng ống đái mở ra phối hợp với sự co của cơ vịng bóng đái và cơ bụng
giúp thải nước tiểu ra ngồi.
<b>Câu 3:(1,5đ)</b>
- Ngun nhân :Cận thị có thể do bẩm sinh có cầu mắt dài hoặc khơng giữ đúng khoảng cách
vệ sinh học đườnglàm cho thể thuỷ tinh luôn phồng ,lâu dần mất khả năng giản.(0,5đ)
- Hậu quả: ảnh của vật thường hiện ở phía ytước màng lưới nên khơng nhìn thấy rõ hoặc
khơng nhìn thấy vật.(0,5đ)
- Cách khắc phục: người cận thị phải đeo kính cận có mặt lõm để làm giảm độ hội tụ của
mắt,giúp ảnh hiện đúng trên màng lưới.(0,5đ)
<b>Câu 4:(1đ)</b>
<b> Khi trời nóng mao mạch dưới da dãn , cơ chân lơng dãn,tuyến mồ hôi tiết nhiều mồ hôi;khi trời </b>
lạnh mao mạch co lại ,cơ chân lông co.
<b> KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS từ bài 43 đến bài 53 nhằm phát hiện ra những mặt
đạt và chưa đạt của HS, tìm hiểu nguyên nhân để đề ra phương án giải quyết giúp HS học tốt.
- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.
<b>B.Chuẩn bị:</b>