Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

kiem tra so hoc tiet 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.05 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nam Đàn. Kiểm tra 1 tiết. Họ và tên:…………………………………. Ngày. Lớp 6C. tháng. năm 2013. Môn: Số học. Điểm. Lời phê. Đề 1 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (4đ) Hãy chọn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng:. Câu 1 : Tập hợp A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; …..; 30} có số phần tử là : a) 29 ; b) 30 ; c) 31 ;. d) 32. Caâu 2 : Keát quûa pheùp tính: 3 . 3 viết dưới dạng lũy thừa baèng : A . 39 ; B. 318 ; C. 99 ; D. 918 Caâu 3 : Keát quûa pheùp tính : 27 : 27 baèng : A.2 ; B. 0 ; C. 4 ; D. 1 Câu 4 :Khi chia 260 cho 18 ta được số dư là : a) 8 ; b) 80 ; c) 260 ; d) 180 Câu 5 : Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số là : a)09999 ; b) 00010 ; c) 10000 ; d) 99999 Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là không đúng : a) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. b) Số tự nhiên không có số lớn nhất. c) Mỗi số tự nhiên đều có một số liền sau. d) Điều kiện để thực hiện được phép chia là số chia thuộc tập hợp số tự nhiên. Caâu 7 : Cho tập hợp : A = { 1; 2 ; 4 ; 6 ; 3 ;5 } .Cách viết nào sau đây là đúng : 3. 6. a) 3 A b) 3 Câu 8: Giá trị của lũy thừa 43 là :. A. c) 2. A. d) Cả b và c đều đúng.. A.9 ; B. 27 ; C. 64 ; D. 1 PHẦN II- TỰ LUẬN : (6 đ) Câu 9 : Thực hiện phép tính: a) 27. 62 + 27 . 38 b) 7 . 32 - 24 : 23 c) 36 : {180 : [ 50 – (125 – 15 . 7)] } Caâu 10: Tìm số tự nhiên x biết :. a) 7(x - 4) = 21. Caâu 11. Tính toång : A = 2+3+……+2001+2002. b) 33 - 3x = 37 : 34.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×