Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

phat sinh giao tu va thu tinh sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.48 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I.Chọn câu trả lời đúng nhất: 1.Sự tiếp hợp và bắt chéo NST trong các cặp NST tương đồng xảy ra ở kì nào của giảm phân? a. Kì trung gian b. Kì đầu của GPI c. Kì sau của GPI d.Kì sau của GPII 2. Ở ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của GPII.Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu? a. 2NST b. 4NST c. 8NST d. 16NST 3.Kết thúc quá trình GP, bộ NST có trong mỗi tế bào con là: a. Lưỡng bội ở trạng thái kép b. Lưỡng bội ở trạng thái đơn c. Đơn bội ở trạng thái kép d. Đơn bội ở trạng thái đơn 4.Chọn câu có nội dung sai: a. GP là hình thức phân chia của tế bào sinh dục ở thời kì chín b.Trong GP, NST nhân đôi 2 lần và phân li 1 lần c. Số NST trong tế bào con sau khi GP bằng ½ số NST trong tế bào mẹ d. Quá trình GP gồm 2 lần phân bào liên tiếp, từ 1 tế bào mẹ (2n) cho ra 4 tế bào con (n) 5.NST tự nhân đôi ở kì nào của giảm phân: a. Kì trung gian b. Kì đầu I c. Kì đầu II d.Kì giữa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II.Hoàn thành bảng so sánh nguyên phân và giảm phân:. Nguyên phân. Giảm phân. a Xảy ra ở tế bào……….. b Xảy ra ở tế bào……….. Gồm….. c lần phân bào. Gồm….. d lần phân bào. …….sự tiếp hợp và trao đổi e NST. g …….sự tiếp hợp và trao đổi NST. h bào con có bộ Tạo ra ….tế i NST………. tế bào mẹ. Tạo ra k….tế bào con có bộ NST………. tế bào mẹ m.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 11: SỰ PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH I/ Sự phát sinh giao tử:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỰ TẠO NOÃN. SỰ TẠO TINH (2n). (2n) Nguyên phân Noãn nguyên bào (2n). (2n). (2n). Tinh nguyên bào. (2n). Tinh bào bậc 1. Noãn bào bậc 1 Giảm phân 1. Tinh bào bậc 2. Thể cực thứ nhất(n). (n). (n). Thể cực thứ 2(n). (2n). Giảm phân 2. Trứng (n) Trứng (n). Tinh trùng (n) Tinh trùng (n) Thụ tinh Hợp tử (2n). Sơ đồ quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh ở động vật.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 11: SỰ PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH I/ Sự phát sinh giao tử: 1/ Sự tạo noãn: Nguyên phân. Tế bào mầm (2n). Phát triển. Noãn nguyên bào (2n). Noãn bào bậc 1 (2n). Giảm phân. 1 trứng (n). 2/ Sự tạo tinh: Nguyên phân. Tế bào mầm (2n). Tinh nguyên bào (2n). Phát triển. Tinh bào bậc 1 (2n). Giảm phân. 4 tinh trùng (n). Nêu sự giống nhau và khác nhau cơ bản của quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở Động vật? *Giống: Đều trải qua 3 giai đoạn: Nguyên phân, sinh trưởng, giảm phân *Khác: -Sự phát sinh ♀ : Từ 1 noãn bào bậc 1 qua giảm phân chỉ cho 1 trứng -Sự phát sinh ♂ : Từ 1 tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4 tinh trùng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 11: SỰ PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH I/ Sự phát sinh giao tử: II/ Thụ tinh: -Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa 1 giao tử đực và 1 giao tử cái tạo thành hợp tử -Thực chất của sự thụ tinh là sự kết hợp 2 bộ nhân đơn bội thành bộ nhân lưỡng bội ở hợp tử. Tinh trùng (n) Trứng (n) Thụ tinh Hợp tử (2n). Sơ đồ quá trình thụ tinh ở động vật. Tại sao sự kết hợp ngẫu giữasự thụ tinh Thựcnhiên chất của Thụ tinh là gì? các giao tử đực và giao tử cái lại tạo được là gì? các hợp tử chứa các tổ hợp NST khác nhau về nguồn gốc?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 11: SỰ PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH I/ Sự phát sinh giao tử: II/ Thụ tinh: II/ Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh: Sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh đã duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của các loài sinh sản hữu tính đồng thời tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho chọn giống và tiến hoá. Giảm phân có ý nghĩa ntn về: -Di truyền -Biến dị -Thực tiễn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 11: SỰ PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH I/ Sự phát sinh giao tử: 1/ Sự tạo noãn: Nguyên phân. Tế bào mầm (2n). Phát triển. Noãn nguyên bào (2n). Noãn bào bậc 1 (2n). Giảm phân. 1 trứng (n). 2/ Sự tạo tinh: Nguyên phân. Tế bào mầm (2n). Tinh nguyên bào (2n). Phát triển. Tinh bào bậc 1 (2n). Giảm phân. 4 tinh trùng (n). II/ Thụ tinh: -Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa 1 giao tử đực và 1 giao tử cái tạo thành hợp tử -Thực chất của sự thụ tinh là sự kết hợp 2 bộ nhân đơn bội thành bộ nhân lưỡng bội ở hợp tử II/ Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh: Sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh đã duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của các loài sinh sản hữu tính đồng thời tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho chọn giống và tiến hoá.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 2. T. 3 EM CHỌ N CÂU NÀO?. 4. N 5 6. Đ. M. P. G. I. Ả. H. Â. H. Ụ. T. I. N. H. L. Ư. Ỡ. N. G. B. Ô Ộ. II. G. U. Y. Ê. N. P. H. Â. D. I. C. H. U. Y. Ê. N. Ơ. N. B. Ô. I. N. N. Quá Đây trình giúp ra nhiều tinh nguyên bào vàNST noãn nguyên Nhờ lànày quá có trình quátạo trình tổ Giao Đây hợp Giao này là tửbộ bộ tử đực mà NST có nhân giao có bộ của khả của NST tửgiao mang năng hợp này tửtử này bộ đực và đơn giao bội tử cáibào. CHÌA KHOÁ. B. I. Ế N D. Ị. T Ổ H Ợ P.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×