Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BAI LUYEN TAP CHUONG DIEN LI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI LUYỆN TẬP CHƯƠNG ĐIỆN LI -----------------------Câu 1: Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion? A. Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2. B. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3. C. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. D. NaOH + HCl  NaCl + H2O. 4. . Câu 2: Dung dịch H2SO4 có [H ] = 1,0.10 M thì giá trị pH của dung dịch là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.  Câu 3: Với phản ứng : Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH.. Phương trình ion thu gọn nào sau đây là đúng? A. Ba. 2. 2.   B. Na + OH  NaOH. + SO 4  BaSO4.. C. Na2SO4 + Ba. 2. 2.  BaSO4 + 2Na . D. SO 4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2OH. . 5. . Câu 4: Một dung dịch có [OH ] = 1,5.10 M. Môi trường của dung dịch này là A. Kiềm. B. Axit. C. Trung tính. D. không xác định  Câu 5: Với phản ứng: NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2.. Phương trình ion thu gọn nào sau đây là đúng? 2.  A. CO 3 + 2H  H2O + CO2.   C. NaHCO3 + H  H2O + CO2 + Na . Câu 6: Cho các phát biểu sau:. .  B. HCO 3 + H  H2O + CO2. 2. . D. CO 3 + 2HCl  H2O + CO2 + 2Cl . . (1) Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H .  (2) Ba zơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH . (3) Hydroxit lưỡng tính là hydroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như ba zơ. (4) Những muối NH4Cl, Na2CO3, Mg(NO3)2 là những muối trung hòa. (5) Những muối NaHSO4, NaHCO3, NaH2PO4 là những muối axit. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2 D. 5. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai:   10 A. dung dịch có [H ] = 1,0.10 M là dung dịch môi trường kiềm. B. Phenolphtalein hóa màu hồng trong dung dịch NaOH. C. Giấy quì tím hóa xanh khi nhúng vào dung dịch Ca(OH)2.  7 D. dung dịch có [H ] = 1,0.10 M là dung dịch có môi trường axit. Câu 8: Phương trình điện li của Zn(OH)2 theo kiểu axit là 2  2  A. Zn(OH)2  Zn + 2OH . B. Zn(OH)2  Zn + 2OH . 2.  C. Zn(OH)2  ZnO 2 + 2H . Câu 9: Phương trình điện li nào sau đây sai: . 2 A. Mg(NO3)2  Mg + 2NO 3 . 2. D. Zn(OH)2 . 2. . ZnO 2 + 2H ..   B. NaCl  Na + Cl ..    C. H2SO4 loãng  2H + SO 4 . D. CH3COOH  H + CH3COO . Câu 10: Trong 1lit dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 0,2M và Al2(SO4)3 0,2M thì số mol của ion Al 3. 2. và SO 4 có giá trị lần lượt là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 0,4 – 0,6 B. 0,6 – 0,4. Hướng dẫn: 3 Số mol Al = 1( 0,2 + 2.0,2 ) = 0,6.. C. 0,6 – 0,6. D. 0,4 – 0,4.. 2. Số mol SO 4 = 1( 3.0,2 ) = 0,6.  10. . Câu 11: Dung dịch NaOH có [H ] = 1,0.10 M thì giá trị pH của dung dịch là A. 5. B. 10. C. 3. D. 2. Câu 12: Khi hòa tan 0,4g NaOH vào H2O thu được 1 lit dung dịch Y. pH của dung dịch Y là A. 7 B. không xác định. C. 13. D. 2. Hướng dẫn: 0, 4 0, 01 0, 01   số mol OH = 1 = 0,01M  pOH = 2. 0,4g NaOH  số mol NaOH = 40 pOH + pH = 14  pH = 12 Câu 13: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo thành kết tủa Fe(OH)3? A. Fe( NO3)3 + KOH. B. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 C. FeCl2 + Cl2. D. Fe + Fe( NO3)3. Câu 14: Tích số ion của nước sẽ tăng khi:  A. tăng nồng độ OH . B. tăng nhiệt độ của nước.  C. Tăng nồng độ H . D. tăng áp suất của nước. . Câu 15: Dung dịch X có pH = 13. [H ] trong dung dịch X là 1  13 2 A. 10 . B. 10 C. 10 . Câu 16: Để thu được dung dịch gồm Na , Ba. 2. . D. 10. 7. . , Cl , OH ta dùng 2 hóa chất nào sau đây. pha vào nước? A. BaCl2 và NaOH. B. NaCl và BaSO4 C. Ba(OH)2 và HCl. D. NaOH và H2SO4. Câu 17: Khi thêm một lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch HCl, sự thay đổi nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH của dung dịch? A. pH không thay đổi. B. pH từ < 7 tăng lên >7. C. pH = 7. D. pH từ >7 giảm xuống < 7. Câu 18: Phương trình điện li nào sau đây đúng? 2.    A. NaOH  Na + OH . B. H2SO3  2H + SO 3 .    2 C. HF  H + F . D. H2S  2H + S . Câu 19: Để nhận biết 2 dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl đựng trong 2 ống nghiệm khác. nhau ta có thể dùng. A. dung dịch H2SO4 B. dung dịch NaỌH. C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch HCl. Câu 20: Trong những chất sau đây, chất nào được gọi là hydroxit lưỡng tính? A. NaOH. B. NaHCO3. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3. Câu 21: Cho 100 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch H 2SO4 pH = 1, thì giá trị nồng độ mol/ lit của dung dịch muối là A. 0,052M B. 0,026M C. 0,025M D. 0,065M Hướng dẫn:  Số mol OH = số mol KOH = 0,1.0,1 = 0,01.  pH = 1  [H ] = 0,1. 2.  H2SO4  2H + SO 4 . 0,05 0,1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số mol H2SO4 = 0,1.0,05 = 0,005. 2KOH + H2SO4  K2SO4.. 0,01. 0,005. 0,005.. 0, 005 0, 025M 0, 2 Nồng độ mol/l dung dịch K2SO4 = Câu 22: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li chỉ xảy ra khi A. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của chúng. B. Các chất tham gia phản ứng phải là các chất điện li mạnh. C. Các chất sinh ra không phản ứng được với nhau tạo ra phản ứng thuận nghịch. D. Các chất phản ứng phải là chất dễ tan. Câu 23: Với phản ứng CH3COONa + HCl  CH3COOH + NaCl.. Phương trình ion thu gọn nào sau đây đúng?   A. CH3COO + H  CH3COOH.   B. CH3COONa + H  CH3COOH + Na .   C. CH3COO + HCl  CH3COOH + Cl .   D. Na + Cl  NaCl. Câu 24: Trong dung dịch HNO3 0,01M thì tich số ion của H2O ở 250C là A. [H+] [OH-] < 10-14 B. [H+] [OH-] = 10-14 C. Tất cả đều sai. D. [H+] [OH-] > 10-14 . Câu 25: Dung dịch Z có pH = 2. [OH ] trong dung dịch Z là 1  12 2 A. 10 . B. 10 C. 10. D. 10. 7. Hướng dẫn: Vì pH + pOH = 14   12 pH = 2  pOH = 12  [OH ] = 10 Câu 26: Dung dịch nào sau đây có nồng độ [H ] cao nhất. A. Huyết tương có pH = 7,4. B. Thuốc tẩy có pH = 11. C. Ca phê đen có pH = 5. D. Nước chanh có pH = 2. Câu 27: X là dung dịch H2SO4 0,5M; Y là dung dịch NaOH 0,6M. Cần trộn thể tích V1 lit dung . dịch X với V2 lit dung dịch Y theo tỉ lệ nào sau đây để thu được dung dịch có pH = 13? ( giả thiết các chất phân li hoàn toàn) 11 A. 15. 7 B. 11. 6 C. 11. 5 D. 6. Hướng dẫn:  Số mol H = V1.0,5. . Số mol OH = số mol NaOH = V2.0,6.  pH = 13  [OH ] = 0,1:   dung dịch sau phản ứng có môi trường kiềm : số mol OH > số mol H .  Số mol OH của dung dịch sau phản ứng = ( V1 + V2 ).0,1. V2.0,6 – V1.0,5 = ( V1 + V2 ).0,1. Chia tất cả cho 0,1 6V2 - 5V1 = V1 + V2 . V1 5  V 6  2 5V = 6V 2. 1. Câu 28: Để nhận biết được 2 dung dịch NaCl và NaNO 3 đựng trong 2 ống nghiệm khác nhau ta. có thể dùng. A. dung dịch NaỌH.. B. dung dịch HCl..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. dung dịch AgNO3. Câu 29: Cho các phát biểu:. D. dung dịch H2SO4. (1) Quá trình phân li các chất trong nước ra ion là sự điện li. (2) Những chất tan trong nước phân li ra ion gọi là chất điện li. (3) Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion. (4) H2SO4 là chất điện li mạnh. (5) dung dịch ancol etylic ( C2H5OH) là chất điện li mạnh. (6) Sắt là chất điện li yếu. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6 Câu 30: Khi hòa tan 0,1 mol NaHSO 4 vào nước thu được 1 lit dung dịch X. pH của dung dịch X là A. 2 B. 1. C. 7 D. không xác định. Hướng dẫn: 2.   0,1 mol NaHSO4  0,1 mol H + 0,1 mol Na + 0,1 mol SO 4 . 0,1 10 1   pH = 1. [H ] = 1. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. D C A A B D D D D C. 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. B C A B B A B C C D. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. C A A B A D D C A B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×