Đề tài
Thực trạng và một số giải pháp nhăm hoàn
thiện cơ cấu tổ chức tại công ty t vấn đầu t
mỏ và công nghiệp
Kết cấu luận văn
Chơng I:
Phân tích thực trạng hoạt động của cơ cấu
tổ chức tại công ty t vấn đầu t mỏ và công
nghiệp
Chơng II
một số giải pháp nhằm hoàn thiện cơ cấu tổ
chức tại công ty t vấn đầu t mỏ và công
nghiệp.
1
Biểu số 1:
Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
Chỉ tiêu ĐVT 2001 2002
So sánh 02/01
%
1.Doanh số thực hiện.
+/T vấn thực hiện.
+/SXKD khác.
Trđ
Trđ
Trđ
10.250
8.750
1.500
11.320
10.272
1.048
1.070
1.522
-452
10,44
17,4
-30,13
2.Doanh số tự làm thực
hiện.
+/T vấn thực hiện.
+/SXKD khác.
Trđ
Trđ
Trđ
7.120
7.020
100
9.056
8.986
70
1.936
1.966
-30
27,2
28,01
-30
3.Vốn cố định. Trđ 2.115,27 2.145 29,73 -1,39
4.Vốn lu động. Trđ 2.363,53 2.364 0 0
5.Thu nhập bình quân. 1000 đ 1.769 1.835 66 3,73
6.Cán bộ CNV Ngời 212 219 7 3,3
7.Nộp ngân sách Trđ 862,21 951,4 89,19 10,34
Biểu số 2:
Cơ cấu đội ngũ cán bộ lãnh đạo quản lý
2
Chức danh
Số lợng Nam
Nữ
Đ.Viên
Bộ đội
phục viên
Số lợng %
Tổng cộng CBCNV 219 138 81 37 64 22
Giám đốc ĐVthành viên 1 1 1
P.Giám đốc DV thành viên 2 2 2
KT.Trởng ĐV thành viên 1 1 100 1
Trởng Phòng ĐV thành viên 13 13 13
Phó phòng ĐV thành viên 17 13 4 30,7 10 1
GĐ.XN thuộc ĐV thành viên 2 1 1 50 2 1
PGĐ.XN thuộc ĐV thành viên 1 1 1
Trợ lý giám đốc xí nghiệp 1 1 1
Kế toán trởng xí nghiệp 1 1 100 1
Trởng phòng xí nghiệp 7 4 3 43 7
Phó phòng xí nghiệp 2 2
Chính, phó đội, đốc công 1 1
Tổng 49 39 10 20,4 39 2
Biểu số 3:
Cơ cấu lao động của công ty.
Các phòng ban
Tổng số Cán bộ
Nhân viên
Công
nhân
Hành chính
Kỹ thuật
Phục vụ
I. Khối cơ quan
1. Ban giám đốc 3 3
2. Phòng TC-HC 20 10 4 1 5
3. Phòng kế hoạch 9 9
3
4. Phòng TC-KT 6 5 1
5. Phòng kỹ thuật 7 7 2
6. Phòng tin học 10 8
7. Phòng hầm lò 21 21
8. Phòng lộ thiên 10 10
9. Phòng mặt bằng 8 8
10. Phòng xây dựng 12 12
11. Phòng điện 12 12
12. Phòng kinh tế mỏ 10 10
13. P.Địa chất môi trờng 15 13 2
14. Phòng cơ tuyển 11 11
15. Tổ xuất bản 4 3 1
16. Ban giám sát 2 2
17. Nghỉ tự túc 1 1
Cộng I 161 145 8 1 7
II.xí nghiệp trực thuộc
1.XN Thiết kế than Hòn Gai 39 34 3 1 1
2.N Dịch vụTH&XD 19 8 2 9
Cộng II 58 42 5 1 10
Tổng cộng (I+II) 219 187 13 2 17
Biểu số 4
Cơ cấu về ngành nghề đào tạo của công ty
Các phòng ban
Trên ĐH Đại học-C đẳng Trung học Ngoại ngữ
Thạc sỹ T.Sỹ KT K.Tế C/M
khác
KT K.Tế Anh Nga
I.Khối cơ quan
1.Ban giám đốc
3 3 3
2.Phòng TC-HC
2 4 2 1 1 1
3.P.Kế hoạch
2 3 3 1 1 1
4.PhòngTC-KT
5
5.Phòng kỹ thuật
6 1 4 2
6.Phòng tin học
2 1 1 1 3 2 1
7.Phòng hầm lò
1 19 1 9 5
8.Phòng lộ thiên
1 8 1 4 1
4
9.P.C¬ tuyÓn
9 2 3 3
10.P.MÆt b»ng
6 2 1
11.Phßng XD
8 4 4 1
12. Phßng ®iÖn
9 2 5 2
13.P.Kinh tÕ má
1 7 2 3 2
14.P.§/C-M/T
7 2 3 2
15. Tæ DL & XB
2 1
16. Ban gi¸m s¸t
1 1
17.NghØ tù tóc
1
Céng .I
1 1 83 23 8 24 5 41 20
II.XN trùc thuéc
1.XNT/kÕ than
Hßn Gai
1 18 3 10 2 7 7
2.XND/vô TH&XD
2 2 1 2 1
Céng .II
1 0 20 5 1 12 3 7 7
TængCéng (I+II)
2 1 103 28 9 36 8 48 27
5